Tài liệu thi trắc nghiệm môn Quản trị mạng và mạng máy tính

doc 37 trang vanle 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu thi trắc nghiệm môn Quản trị mạng và mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_thi_trac_nghiem_mon_quan_tri_mang_va_mang_may_tinh.doc

Nội dung text: Tài liệu thi trắc nghiệm môn Quản trị mạng và mạng máy tính

  1. Tài liệu thi trắc nghiệm môn quản trị mạng & mạng máy tính
  2. 99 Câu hỏi thi trắc nghiệm môn mạng máy tính: Câu1: Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong MMT khi trao đổi thông tin với nhau phải tuân theo - Tập các quy tắc quy ước. Câu 2: Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích - Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng. Câu 3: Trong mạng hình STAR khi 1 máy tính có sự cố thì - chỉ ngừng hoạt động máy tính đó. Câu 4: Mạng kiểu điểm - điểm gọi là mạng - Lưu và gửi tiếp (Store and Forward). Câu 5: Loại cáp xoắn đôi phổ biến nhất được sử dụng trong các mạng LAN là - UTP (10 Base T). Câu 6: Thông tin điều khiển bao gồm - Địa chỉ nguồn và đích, mã phát hiện lỗi và các thông tin điều khiển khác. Câu 7: Cáp nối có khoảng cách xa sử dụng Repeater để - Khuếch đại tín hiệu. Câu 8: Mạng máy tính là - Các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật lý và hoạt động theo một kiến trúc mạng xác định. Câu 9: Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là - Cung cấp các DV mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư. Câu 10: Xu hướng phát triển các DV MMT là ( 2 đáp án đúng) - Cung cấp Dv truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa. - Xu hướng phát triển các DV giải trí trực tuyến (online) hiện đại. 11. Các mạng máy tính được thiết kế và cài đặt theo quan điểm a Có cấu trúc đa tầng .
  3. b Nhiều tầng. c Theo lớp. d Tập hợp Mính chọn đáp án (a) 12/ Chức năng của tầng trình bày là chuyển đổi a Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng b Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung. c Khuôn dạng của gói tin. d Các phiên truyền thông giữa các thực thể. Mình chọn đáp án (a) 13/ Chức năng của tầng vận chuyển là a Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End). b Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu. c Đóng gói và vận chuyển thông tin d Phân mảnh và đóng gói dữ liệu. Mình chọn đáp án (d) 14/ Chức năng của tầng mạng là a Thực hiện chọn đường b Thực hiện chuyển mạch. c Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu. d Đóng gói dữ liệu Mình chọn đáp án (a) 15/ Chức năng của tầng liên kết dữ liệu là
  4. a Tạo khung thông tin (Frame), b Đóng gói dữ liệu c Chọn đường d Vận chuyển thông tin giữa các máy chủ (End to End). Mình chọn đáp án (a) 16/ Chức năng của tầng vật lý là a Đảm bảo các yêu cầu truyền/nhận các chuỗi bít qua các phương tiện vật lý. b Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu. c Tạo khung thông tin d Phân mảnh và đóng gói dữ liệu. Mình chọn đáp án (a) 17/ Kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng dữ liệu được thực hiện bởi a Tầng liên kết dữ liệu. b Tầng mạng. c Tầng vật lý. d Tầng vận chuyển Mình chọn (a) 18/ Các giao thức ứng dụng hoạt động trên a Tầng ứng dụng. b Tậng trình bày. c Tầng phiên. d Tầng liên kết dữ liệu. Mình chọn (a)
  5. 19/ Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng a Không đòi hỏi độ tin cậy cao b Đòi hỏi độ tin cậy cao c Yêu cầu độ trễ nhỏ. d Có yêu cầu liên kết. Mình chọn ( a) 20/ Tầng vận chuyển Host to Host hoạt động bởi các giao thức a TCP b IP c ICMP d ARP Mình chọn (a) 21/ Giao thức TCP là giao thức a Hướng liên kết b Không liên kết. c Đảm bảo độ tin cậy cao d Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng Mình chọn (a) 22/ Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng a Đòi hỏi độ tin cậy cao b Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi c Không yêu cầu độ tin cậy cao d Không yêu cầu liên kết.
  6. Mình chọn (a) 23/ Giao thức IP là giao thức a Không liên kết b Hướng liên kết c Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin d Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi Mình chọn (a) 24/ Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là a Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID b Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID c Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID d Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID Mình chọn (a) 25/ Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp B là a Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17-32: HostID b Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9-32: HostID c Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID d Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID Mình chọn (a) 26/ Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp C là a Bit 1-3: 110, bit 4- 24: NetID, 25-32: HostID b Bit 1-3: 110, bit 4- 16: NetID, 17-32: HostID
  7. c Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17-32: HostID d Bit 1-2: 10, bit 3- 24: NetID, 25 - 32: HostID 27/ Mạng Internet là a Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP b Mạng diện rộng c Mạng máy tính toàn cầu d Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau Mình chọn (a) 28/ Trong mạng hình BUS, tất cả các trạm truy nhập ngẫu nhiên vào a Đường truyền chung b Máy chủ mạng c Bộ nhớ đệm d Các thiết bị kết nối mạng Mình chọn (a) 29/ CSMA/CD là phương pháp truy nhập ngẫu nhiên sử dụng cho mạng có cấu trúc hình a Vòng (RING) b Sao (STARR). c BUS. d Lai ghép BUS-STAR Mình chọn (a) 30/ Trong kỹ thuật Token Ring, một thẻ bài lưu chuyển trên vòng vật lý để cấp phát a Quyền truy nhập đường truyền cho các trạm.
  8. b Các gói tin đến đích c Quyền điều khiển sử dụng tài nguyên mạng. d Quyền điều khiển kiểm soát lỗi Mình chọn (a 31/ Mô hình 802 chia tầng ứng dụng của mô hình OSI thành 2 tầng con: a LLC và MAC. b TCP và UDP c TCP và IP d ARP và RARP Mình chọn (a) 32/ Fast Ethernet còn được gọi là a 100BaseT b 10BaseT c 100BaseFX d 10BaseFX Mình chọn (a) 33/ Mạng LAN hình sao (STAR) khi có sự cố a Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống. b Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống. c Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố. d Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống Mình chọn (c) 34/ IEEE 802.5 qui định kích thước tối đa Frame là
  9. a 1500 bit b 4096 bit c 128 bit d 53 bit Mình chọn (a) 35/ Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và a Mạng chuyển mạch kênh b Mạng chuyển gói c Mạng ISDN d WAN to WAN. Mình chọn (d) 36/ ISDN có 3 loại kênh cơ bản: kênh D, kênh B và kênh H, được phân biệt với nhau về: a Chức năng các thành phần mạng b Cấu hình mạng. c Chức năng và tốc độ d Tốc độ trao đổi thông tin Mình chọn (c) 37/ Mạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung cấp các dịch vụ tin cậy, tốc độ trao đổi thông tin tối đa a 128 Kbps b 2 Mbps. c 100 Mbps d 64 Kbps
  10. Mình chọn (d) 38/ X.25 là giao thức của công nghệ chuyển mạch gói, đặc tả giao tiếp giữa a Các giao diện mạng b Các giao diện người sử dụng c DTE và DCE d Các thiết bị Mình chọn (c) 39/ Kích thước phần dữ liệu trong khung X.25 chỉ có thể đạt tối đa là : a 128 bytes. b 256 bytes. c 4096 bytes d 1500 bytes. Mình chọn (a) 40/ Mạng Frame Relay được gọi là mạng a Chuyển mạch kênh. b ISDN tốc độ cao c Đúng chuyển mạch gói tốc độ cao. d Chuyển mach gói. Mình chọn (c) 41/ Dữ liệu trong mạng Frame Relay được tổ chức thành các khung có độ dài a Không cố định b Cố định c 4096 byte.
  11. d 1500 byte Mình chọn (a) 42/ SMDS là một a Dịch vụ truyền số liệu b Công nghệ truyền số liệu c Phương pháp. d Giải thuật Mình chọn a 43/ ATM có tốc độ trao đổi thông tin từ a 155 Mbps đến 622 Mbps b 155 Mbps đến 1 Gbps c 100 Mbps đến 155 Mbps d 2 Mbps đến 8 Mbps Mình chọn a 44/ Tốc độ Fast Ethernet và Ethernet Gigabit nhanh hơn tốc độ của a X25 b Frame Relay c ISDN d ATM Mình chọn d 45/ Công nghệ nào sau đây có độ đài của khung dữ liệu cố định: a X25 b Frame Relay
  12. c ISDN d ATM Mình chọn d 46/ Độ dài của khung dữ liệu của ATM là a 53 byte b 128 byte c 512 byte d 1500 byte Mình chọn a 47/ Công nghệ DSL cho phép tận dụng miền tần số cao để truyền tín hiệu tốc độ cao trên a Đôi dây cáp đồng thông thường. b Cấp sợi quang c Cáp đồng trục. d Các phương tiện vô tuyến Mình chọn a 48/ Công nghệ ADSLlà công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập a Không đối xứng b Ngẫu nhiên. c Tuần tự d Đối xứng Mình chọn d 49/ Nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ VoPN, yêu cầu tỉ lệ mất gói là a Nhỏ hơn 20%.
  13. b Nhỏ hơn 10% c Nhỏ hơn 5%. d Nhỏ hơn 2%. Mình chọn b 50/ Dịch vụ VoIP truyền thoại sử dụng giao thức a IP b TCP c UDP d HTTP e Sai Mình chọn a. 51/ Chuẩn H.323 là một tập các giao thức và thủ tục cung cấp các dịch vụ đa phương tiện với thời gian thực qua mạng a LAN, MAN, WAN b Chuyển mạch gói. c Chuyển mạch kênh. d Mạng đường dài WAN Mình chọn b 52/ MPLS cung cấp dịch vụ thống nhất cho mạng chuyển mạch kênh dựa trên các thiết bị a Router b Gateway c Chuyển mạch tốc độ cao d Kết nối liên mạng
  14. Mình chọn c 53/ MPLS có thể truyền a Dữ liệu thoại và số liệu. b Dữ liệu thoại c Đa phương tiện. d Dữ liệu hình ảnh Mình chọn d 54/ Chuyển mạch mềm có khả năng tích hợp các ứng dụng a Của nhà cung cấp dịch vụ khác nhau b Của nhà sản xuất thiết bị khác nhau c Của người sử dụng khác nhau d Của người sử dụng và nhà cung cấp dịch vụ Mình chọn a 55/ Mạng hội tụ là một mạng a Thông minh b Chuyển mạch gói c Truyền tín hiệu thoại d Tích hợp cơ sở hạ tầng của các mạng truyền thông hiện có Mình chọn d 56/ Mạng hội tụ sử dụng giao thức nào dưới đây để liên kết các mạng khác nhau a TCP/IP b TCP và UDP c IP
  15. d IP over ATM Mình chọn c 57/ Mạng NGN hội tụ những ưu điểm của công nghệ a Chuyển mạch kênh b Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói c Chuyển mạch gói. d Chuyển mạch đa giao thức MPLS Mình chọn b 58/ Bảo vệ các tài nguyên thông tin trên mạng là cần thiết và cấp bách, vì a Các máy tính được nối thành mạng. b Nhiều người sử dụng và phân tán về mặt vật lý c Bảo vệ các máy vhủ. d Chống nghe trộm thông tin. Mình chọn b 59/ An toàn mạng theo nghĩa là bảo vệ và đảm bảo an toàn a Phần mềm trên mạng b Tài nguyên.của mạng. c Phần cứng của mạng. d Kho dữ liệu. Mình chọn b 60/ Vi phạm an toàn thông tin hiểu theo nghĩa a Can thiệp vào các hoạt động của mạng. b Can thiệp vào các hoạt động của người sử dụng
  16. c Nội dung thông tin và luồng thông tin thay đổi d Từ chối dịch vụ. Mình chọn c 61/ Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể a Được quyền truy xuất. b Từ chối dịch vụ c Không được quyền truy xuất d Được phép từ chối dịch vụ. vi_sao??? chọn c 62/ Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang a Dạng mã hóa (Encryption). b Dạng từ chối dịch vụ. c Phủ nhận. d Không được quyền truy xuất vi_sao??? chọn a 63/ Tính không chối cãi (Nonreputation) nghĩa là trong quá trình trao đổi thông tin, các thực thể tham gia a Phủ nhận các thao tác đã được thực hiện. b Không thể chối bỏ các thao tác đã được thực hiện. c Từ chối dịch vụ. d Không được quyền truy xuất. vi_sao??? chọn b 64/ Firewall là một hệ thống kiểm soát, ngăn chặn a Đột nhập bất hợp pháp từ bên ngoài vào hệ thống
  17. b Sử dụng tài nguyên của mạng. c Quyền truy xuất thông tin. d Gián điệp. vi_sao??? chọn a 65/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức không liên kết: a Độ tin cậy cao. b Kiểm soát lỗi. c Kiểm soát luồng. d Loại bỏ các gói tin trùng nhau khi nhận vi_sao??? chọn a 66/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức hướng liên kết: a Có độ tin cậy cao, đảm bảo chất lượng dịch vụ và có xác nhận b Không cần độ tin cậy cao, chất lượng dịch vụ thấp. c Có xác nhận, không kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng. d Độ tin cậy cao, không xác nhận. vi_sao??? chọn a 67/ Khẳng định nào sau đây là đúng nói về cấu trúc vật lý của mạng a Cấu hình mạng (Topology ) b Giao thức mạng (Protocol). c Phương tiện truyền d Các dịch vụ mạng. vi_sao??? chọn a
  18. 68/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng có cấu trúc điểm- điểm a Mạng lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward). b Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định. c Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp thông tin. d Mạng quảng bá. vi_sao??? chọn a 69/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm của mạng có cấu trúc điểm- điểm (Point to Point): a Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp. b Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp. Chiếm dụng nhiều tài nguyên c Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian để thiết lập đường truyền và xử lý tại các node. d Tốc độ trao đổi thông tin thấp. vi_sao??? chọn c 70/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của mạng quảng bá a Tất cả các node cùng truy nhập chung trên một đường truyền vật lý. b Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định. c Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp thông tin. d Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp. vi_sao??? chọn a . 71/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch kênh a Thiết lập liên kết vật lý, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể. b Thiết lập liên kết logic, truyền dữ liệu và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể. c Truyền dữ liệu giữa 2 thực thể. d Thiết lập liên kết và giải phóng liên kết giữa 2 thực thể.
  19. vi_sao??? chọn a 72/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng chuyển mạch gói a Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic. b Gói tin lưu chuyển trên các kết nối vật lý. c Gói tin lưu chuyển độc lập hướng đích. d Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic hướng đích.và trên một đường có thể có nhiều gói tin cùng lưu chuyển. vi_sao??? chọn d 73/ Hãy chọn khẳng định nào sau đây là đúng a Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng không liên kết (Connectionless) b Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng hướng liên kết c Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng chuyển mạch kênh. d Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng X25. vi_sao??? chọn a 74/ Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, hệ thống sẽ thiết lập kết nối giữa 2 thực thể bằng một a Đường truyền vật lý. b Kết nối ảo. c Đường ảo. d Đường truyền logic. vi_sao??? chọn a 75/ Kết nối liên mạng các mạng LAN, WAN, MAN độc lập với nhau bằng các thiết bị có chức năng a Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng.
  20. b Định tuyến (Routing). c Điều khiển liên kết. d Điều khiển lưu lượng và đồng bộ hoá. vi_sao??? chọn b 76/ Các tầng của mô hình OSI theo thứ tự nào dưới đây ? a Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, vận tải, phiên, trình diễn và ứng dụng. b Vật lý, liên kết dữ liệu, vận tải, mạng, phiên, trình diễn và ứng dụng. c Vật lý, liên kết dữ liệu, vận tải, mạng, trình diễn, phiên và ứng dụng. d Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, TCP, IP, phiên và ứng dụng. vi_sao??? chọn a 77/ Những thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng mạng ? a Datagram. b Message c Khung (Frame). d Gói tin (Packed). vi_sao??? chọn a & d 78/ Tầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI ? a Tầng ứng dụng b Tầng trình bày c Tầng phiên d Tầng vận chuyển vi_sao??? chọn a 79/ Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, huỷ bỏ “các giao dịch" giữa các thực thể đầu cuối ?
  21. a Tầng mạng b Tầng liên kết dữ liệu c Tầng phiên d Tầng vật lý vi_sao??? chọn c 80/ Tầng nào có liên quan đến các giao thức trao đổi dữ liệu ? a Tầng mạng b Tầng vận chuyển c Tầng liên kết dữ liệu d Tầng vật lý vi_sao??? chọn b 81/ Tầng nào thực hiện việc chuyển giao các thông điệp giữa các tiến trình trên các thiết bị ? a Tầng mạng. b Tầng vận chuyển. c Tầng liên kết dữ liệu d Tầng phiên e Tầng ứng dụng. vi_sao??? chọn b 82/ Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào ? a Vật lý. b Tầng mạng. c Tầng phiên. d Tầng trình bày.
  22. vi_sao??? chọn c 83/ Trong các mạng quảng bá, tầng nào điều khiển việc truy nhập đường truyền a MAC (Medium Acces Sublayer) b LLC (Logical Link Control). c Tầng liên kết dữ liệu (Data Link). d Tầng mạng (Network) vi_sao??? chọn a 84/ Kết nối nhiều mạng sử dụng các giao thức khác nhau bằng các a Bộ chuyển tiếp b Cổng giao tiếp c SONET. d Bộ định tuiyến. vi_sao??? chọn d 85/ Mô hình OSI chia hoạt động truyền thông thành tầng a 7 tầng. b 4 tầng c 3 tầng. d 2 tầng. vi_sao??? chọn a 86/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức không liên kết: a Độ tin cậy cao. b Kiểm soát lỗi.
  23. c Kiểm soát luồng. d Loại bỏ các gói tin trùng nhau khi nhận vi_sao??? chọn a 87/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phân mảnh gói tin: a Làm giảm thời gian xử lý b Làm tăng tính linh hoạt của mạng c Ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi dữ liệu trong mạng. d Tâng tốc độ trao đổi thông tin trong mạng vi_sao??? chọn c 88/ Những giao thức nào sau đây thuộc tầng vận chuyển (Transport Layer) trong mô hình TCP/IP ? a UDP b IP c TCP d ARP vi_sao??? chọn a & c 89/ Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP ? a FTP b IP c TCP d ARP vi_sao??? chọn b & d 90/ Giao thức IP có những chức năng nào sau đây ? a Định tuyến các gói tin trên mạng
  24. b Phân mảnh và hợp nhất các gói dữ liệu c Kiểm soát luồng dữ liệu và kiểm soát lỗi d Đóng gói và phân mảnh dữ liệu vi_sao??? chọn a,b,c 91/ Việt Nam được trung tâm thông tin Châu Á Thái bình dương APNIC phân địa chỉ IP thuộc lớp nào: a Lớp A b Lớp B c Lớp C d Lớp D Mình chọn đáp án c 92/ Giao thức TCP hoạt động cùng tầng với những giao thức nào: a ARP, RARP b UDP c TELNET, FTP d IP, ARP Mình chọn đáp án b 93/ Địa chỉ IP 203.162.0.11 thuộc địa chỉ lớp nào: a Lớp A b Lớp B c Lớp C d Lớp D Mình chọn đáp án c 94/ HTTP (Hypertex Transfer Protocol) là :
  25. a Giao thức ứng dụng cho phép các máy tính giao tiếp với nhau qua Web và có khả năng liên kết các trang Web với nhau. b Giao thức tầng vận chuyển cho phép truyền tải các trang Web. c Một thành phần tên miền. d Giao diện Web. Mình chọn đáp án a 95/ Giao thức nào cung cấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao : a UDP b TCP c ARP d IP Mình chọn đáp án b 96/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HyperText Markup Language): a Là một thủ tục World Wide Web b Phương thức liên kết các file văn bản. c Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web d Giao diện Web. Mình chọn đáp án c 97/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ thư điện tử: a Web Server b Mail Server c FTP Server
  26. d Proxy Mình chọn đáp án b 98/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị dữ liệu của tầng Process/Application: a Message (Thông điệp ) b Segment/ Datagram (Đoạn/Bó dữ liệu) c Packet (Gói dữ liệu) d Frame (Khung dữ liệu). Mình chọn đáp án a 99/ Truyền dữ liệu theo phương thức không liên kết: a Độ tin cậy cao. b Kiểm soát lỗi. c Kiểm soát luồng. d Loại bỏ các gói tin trùng nhau khi nhận Mình chọn đáp án a 100/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhược điểm lớn nhất của các phương pháp dùng thẻ bài a Có khả năng điều hoà lưu lượng trong mạng b Khả năng phát hiện lỗi và kiểm soát luồng c Cho phép truyền khối lượng dữ liệu khác nhau d Lập chế độ ưu tiên cấp phát cho các trạm Mình chọn đáp án a . 101/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế điều khiển lỗi: a Tranh chấp.
  27. b Truyền đồng bộ. c CRC d LLC Mình chọn đáp án c 102/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về kỹ thuật sử dụng băng thông hiệu quả : a Điều khiển luồng cửa sổ tĩnh b Điều khiển luồng tốc độ đảm bảo. c Điều khiển luồng cửa sổ động d Điều khiển luồng tốc độ động Mình chọn đáp án c 103/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính năng điều khiển luồng: a Không liên kết, có báo nhận. b Không liên kết, không báo nhận. c Hướng liên kết, không báo nhận. d Hướng liên kết Mình chọn đáp án a & d 104/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của Token BUS a Bổ sung định kỳ các trạm ngoài vòng logic nếu có nhu cầu truyền dữ liệu. b Thêm một trạm không còn nhu cầu truyền dữ liệu vào vòng logic. c Loại bỏ một trạm không còn nhu cầu truyền dữ liệu ra khỏi vòng logic. d Quản lý lỗi, khởi tạo vòng logic, khôi phục dữ liệu bị mất do gẫy vòng logic. Mình chọn đáp án a,c,d 105/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nguyên nhân phá vỡ hệ thống trong mạng Token RING:
  28. a Một là mất thẻ bài. b Khởi tạo vòng logic c Thẻ bài “bận” lưu chuyển không dừng trên vòng d Khôi phục dữ liệu bị mất do gẫy vòng logic Mình chọn đáp a & c 106/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương pháp truy nhập đường truyền có cơ chế xác nhận ACK: a CSMA/CD b TOKEN BUS c TOKEN RING d CSMA/CA Mình chọn đáp án c 107/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hiệu quả của phương pháp truy nhập đường truyền trong trường hợp tải nhẹ: a CSMA/CD b TOKEN BUS c TOKEN RING d Cả 3 phương pháp. Mình chọn đáp án a 108/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chuẩn IEEE 802 định nghĩa tiêu chuẩn cho những tầng nào trong mô hình OSI ? a Tầng Application và Presentation b Tầng Physical và tầng Datalink c Tầng Network và tầng Datalink
  29. d Tầng Transport và tầng Network Mình chọn đáp án a 109/ Tầng con điều khiển truy nhập MAC là con của tầng nào trong OSI ? a Application b Physical và tầng c Datalink d Network Mình chọn đáp án c 110/ Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước khi truyền dữ liệu ? a CSMA/CD b CSMA/CA c Token RING d Token BUS Mình chọn đáp án a 111/ Chuẩn nào dưới đây đặc tả về chuẩn kiến trúc mạng cục bộ cho Ethernet, bao gồm các chuẩn tầng vật lý và tầng con MAC a IEEE802.2. b IEEE802.3. c Token Bus d Token Ring Mình chọn đáp án b 112/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giao diện ISDN: a Giao diện BRI (Basic Rate Interface); giao diện PRI (Primary Rate Interface). b Giao diện giữa các tầng, cung cấp các điểm truy nhập dịch vụ.
  30. c Giao diện giữa môi trường vật lý với môi trường mạng. d Giao diện giữa người sử dụng với môi trường mạng. Mình chọn đáp án a 113/ Hoạt động trong tầng Datalink của X25, có: a Giao thức LAP-B b Giao thức HDLC c Giao thức LAP-B và LAP - F d Giao thức LAP-D và LAP - F Mình chọn đáp án a 114/ Hoạt động trong tầng Datalink Frame Relay, có: a Giao thức LAP- F b Giao thức HDLC c Giao thức LAP-B và LAP - F d Giao thức LAP-D và LAP - F. Mình chọn đáp án a 115/ Cấu trúc khung thông tin của Frame Relay đơn giản hơn so với khung của X.25, vì : a Sử dụng một phần các chức năng ở tầng 2 và không có Header của tầng mạng. b Không sử dụng các thủ tục kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng và phân đoạn dữ liệu. c Không sử dụng các thủ tục điều khiển lưu lượng, điều khiển lỗi của tầng mạng. d Thực hiện việc chọn đường đơn giản. Mình chọn đáp án a 116/ Kích thước phần dữ liệu (User Data) trong khung Frame Relay tối đa a 2048 byte
  31. b 128 bytes. c 4096 bytes d 1500 bytes. Mình chọn đáp án a 117/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng cơ bản SMDS: a Là một công nghệ. b Dịch vụ chuyển mạch gói không liên kết, có tính bảo mật cao c Là một mạng xương sồng. d Phát triển trên công nghệ chuyển mạch gói Mình chọn đáp án b 118/ Những thực thể nào dưới đây là giao thức của WAN a Frame Relay b SLIP c IEEE 802.6 d X25 Mình chọn đáp án a & d 119/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính để phân biệt một tế bào và một gói tin. a Các tế bào nhỏ hơn một gói tin. b Các tế bào không có địa chỉ vật lý. c Các tế bào có độ dài cố định d Các gói tin có độ dài cố định Mình chọn đáp án c
  32. 120/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giao thức sử dụng trên cáp sợi quang. a Frame Relay b FDDI c SONET d X25 Mình chọn đáp án b &c 121/ Giao thức nào phù hợp nhất cho việc giao vận dữ liệu quan trọng về mặt thời gian: a X25. b Frame Relay c IEEE 802.5 d ATM Tui sẽ chọn c & d 122/ Kích thước tế bào ATM Cell là: a 53 bytes b 48 bytes c 64 bytes d 128 bytes Tui sẽ chọn a 123/ Những Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về họ các công nghệ xDSL a IDSL; HDSL b VDSL; ADSL c Frame Relay. d ISDN Tui sẽ chọn a & b
  33. 124/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các phương pháp chống nhiễu trong kỹ thuật DSL a Chống xuyên nhiễu b Phương pháp triệt tiếng vọng c Phương pháp chống suy hao d Phương pháp chống suy hao Tui sẽ chọn a & b 125/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình kết nối ADSL a Mô hình PPPoA (Point to Point over ATM) b Mô hình PPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516 c Mô hình IP over ATM (RFC 1483R) d Mô hình Ethernet over ATM (RFC 1483B) Tui sẽ chọn a,b,c 126/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các ưu điểm của truyền thoại qua mạng chuyển mạch gói a Tiết kiệm chi phí đầu tư hạ tầng mạng và chi phí sử dụng dịch vụ b Sử dụng hiệu quả băng thông với chất lượng dịch vụ QoS chấp nhận được. c Kết hợp các dịch vụ thoại, số liệu, video trên một mạng duy nhất d Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện. Tui sẽ chọn a & b 127/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chất lượng dịch vụ QoS a Trễ , trượt , mất gói . b Trễ , suy hao, mất gói . c Suy hao ,yêú tín hiệu, mất gói .
  34. d Suy hao , mất gói và nhiễu tín hiệu . Tui sẽ chọn a 128/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các mô hình truyền thoại qua mạng chuyển mạch gói: a Voice over Frame Relay - VoFR b Voice over ATM - VoATM c Voice over Internet Protocol - VoIP d Voice over Ethernet Protocol Tui sẽ chọn a,b,c 129/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hạn chế của MPLS: a Không cung cấp dịch vụ đầu cuối (End-Point) b Lỗi đường truyền cao hơn các công nghệ khác, giảm đi độ tin cậy. c Chất lượng dịch vụ Qos không cao. d Không cung cấp các dịch vụ đa phương tiện, đa dịch vụ. Tui sẽ chọn a & b 130/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng cơ bản của công nghệ chuyển mạch mềm: a Dựa trên công nghệ chuyển mạch gói, thiết kế theo mô hình xử lý phân tán b Giao diện mở API c Phần mềm không phụ thuộc vào phần cứng chuyển mạch d Có khả năng lập trình được độc lập. Tui sẽ chọn cả 4 đáp án 131/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về những ưu điểm của công nghệ chuyển mạch mềm: a Liên kết các mạng LAN, MAN và WAN
  35. b Kích thước các gói tin cố định c Tích hợp và phát triển các phần mềm thông minh d Tích hợp các dịch vụ mới, cho phép người sử dụng có thể tự phát triển ứng dụng và dịch vụ. Tui chọn a,b,c 132/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm kiến trúc phân lớp NGN: a Chuyển mạch phân tán, xử lý vấn đề tắc nghẽn b Sự thay đổi hay nâng cấp công nghệ một lớp không ảnh hưởng đến mạng. c Phát triển các dịch vụ mới không phụ thuộc vào các nhà khai thác mạng. d Tích hợp và phát triển các phần mềm thông minh Tui chọn a,b,c 133/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương thức vi phạm an toàn thông tin: a Thụ động, chủ động. b Thụ động, quyền truy nhập. c Chủ động, quyền truy nhập. d Chủ động, thụ động. Tui chọn a 134/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng kỹ thuật của an toàn mạng: a Xác thực, tính khả dụng, tính bảo mật, tính toàn vẹn b Tính khống chế, tính không thể chối cãi. c Xác thực, tính khả dụng, tính bảo mật. d Tính khống chế, tính chối cãi, tính toàn vẹn Tui chọn a,b
  36. 135/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về biện pháp bảo đảm tính toàn vẹn thông tin trên mạng: a Phương pháp phát hiện lỗi và sửa lỗi, biện pháp kiểm tra mật mã b Chữ ký điện tử, tính xác thực của thông tin. c Kiểm tra sao chép, sửa đổi. d Các biện pháp bảo vệ vật lý. Tui chọn a,b 136/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các loại lỗ hổng bảo mật an toàn hệ thống : a Lỗ hổng loại A, B, C b Lổ hổng loại A, B, C, D c Lỗ hổng loại từ chối dịch vụ d Lỗ hổng loại DOS, DDOS Tui chọn a 137/ Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức tấn công mạng phổ biến: a Scanner đáp ứng (Response) phát hiện số hiệu cổng (Port) TCP/UDP b Bẻ khoá (Password Cracker), Trojans c Xây dựng một chính sách bảo vệ mật khẩu d Sniffer có khả năng "đánh hơi" "tóm bắt" các thông tin lưu chuyển trên mạng. Tui chọn a,b,d 138/ Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về những chức năng của Firewall: a Lọc gói dữ liệu vào/ra. Quản lý truy xuất thông tin thác đi vào/ra b Mã hoá dữ liệu
  37. c Nội dung thông tin được lưu trữ trên bức tường lửa. d Quản lý các giao dịch qua mạng Tui chọn a 139/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mục tiêu kết nối các máy tính thành mạng là cung cấp các đa dạng, chia sẻ tài nguyên chung và giảm bớt các chi phí về đầu tư trang thiết bị. a Dịch vụ mạng. b Tài nguyên mạng. c Thiết bị mạng. d Mục tiêu mạng. Tui chọn a 140/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cáp sợi quang truyền tín hiệu dữ liệu dưới dạng xung ánh sáng a Số (Digital) b Tương tự (Analog). c Âm tần d Số và tương tự. Tui chọn a .