Tài liệu Sinh lý Hệ nội tiết

docx 35 trang Phương Mai 02/04/2025 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Sinh lý Hệ nội tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_sinh_ly_he_noi_tiet.docx

Nội dung text: Tài liệu Sinh lý Hệ nội tiết

  1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - 8 tuyến cơ bản : Yên, Tùng, Giáp, Cận giáp, Ức, Thượng Thận, Tụy, Buồng trứng. - 1 tuyến mới : Mỡ I. Hormon: 1. Định nghĩa : Là chất HH có hoạt tính sinh học cao do các tuyến nội tiết trực tiếp bài tiết vào máu đến td ở các cơ quan xa nơi bài tiết. 2. Phân loại: - Căn cứ theo nơi bài tiết và nơi tác dụng : ✓ Hormon chung : Là hormone của các tuyến nội tiết đc đổ vào máu rồi theo máu đến các cơ quan, các mô ở xa mà gây td tại đó. VD : GH của Tuyến Yên ✓ Hormon địa phương : Là nx hormon do một loại TB hoặc 1 nhóm TB bài tiết vào máu hoặc dịch cơ thể & td lên các TB khác ở gần nơi hormon đc bài tiết. VD : Gastrin do TB G ở vùng hang môn vị bài tiết kích thích dạ dày tiết nhiều acid HCl và ezym pepsin. - Căn cứ theo B/ch HH: ✓ Hormon protein, peptid (VD : Dưới đồi, Yên, Cận giáp) ✓ Hormon là dẫn xuất của a.a Tyrosin (VD : T3, T4 của tuyến giáp) ✓ Hormon steroid (VD : Hormon tuyến sinh dục nam, nữ) - Căn cứ theo td sinh lí : ✓ Tác dụng lên chuyển hóa VC & NL : CH, T3, T4 , insulin, ✓ Điều hòa TP&V dịch ngoại bào : ADH, PTH, ✓ Điều hòa ptr cơ thể : GH, T3, T4 , testosterone, ✓ Điều hòa chức năng sinh sản ✓ Điều hòa chức năng thích nghi cơ thể 3. Dự trữ và bài tiết hormon: - Hormon protein, polypeptide và peptid : Mạng nội bào tương tạo preprohormon Preprohormon đc cắt ngắn tạo prohormone Prohormon đc bộ máy Golgi cắt tiếp tạo hormon Sau đó đc BM Golgi đóng gói trong các túi nhỏ túi/hạt bài tiết - Hormon là dẫn xuất của a.a Tyrosin : ✓ Hormon adrenalin và nonadrenalin (của tuyến tủy thượng thận) : Sau khi tổng hợp đc chứa vào trong các túi nhỏ trc khi bài tiết vào máu.
  2. ✓ Hormon T3, T4 (của tuyến giáp) : Sau khi tổng hợp đc đưa vào lòng nang tuyến giáp gắn với Thyroglobulin và dự trữ ở đó. - Hormon steroid : ✓ Phần nhỏ đc dự trữ dưới dạng hormone ✓ Phần lớn đc dự trữ dưới dạng tiền chất. Khi có kích thích đặc hiệu, các enzyme trong TB sẽ chuyển các tiền chất hormone và bài tiết. 4. Các chất tiếp nhận (Receptor): - Là nx p/tử protein có TLPT lớn. - Khi kết hợp với hormone Tạo phức hợp hormone-receptor Hoạt hóa các hệ enzim đặc hiệu Phát động chuỗi PƯHH bên trong TB. - Có thể nằm ở : ✓ Trên bề mặt hoặc trong màng TB : Có các receptor đặc hiệu với hormone có b/ch là protein, peptid và catecholamine. ✓Ở trong bào tương : Có các receptor đặc hiệu với các hormone steroid. ✓Ở trong nhân TB : Có các receptor đặc hiệu với hormone T3, T4 của tuyến giáp. 5. Cơ chế tác dụng của hormon : a, Cơ chế tác dụng qua chất truyền tin thứ 2 (Thông qua receptor trên màng): - Chất truyền tin thứ 2 là AMPc: +, GĐ 1: Hormon gắn vào receptor đặc hiệu trên màng TB Hoạt hóa protein G Protein G hoạt hóa Enzym Adenylcylase Adenylcylase xt pứ chuyển ATP AMPc khi có mặt Mg2+ +, GĐ 2 : AMPc hoạt hóa Enym Proteinkinase A Hoạt hóa chuỗi enzyme nội bào Gây ra đáp ứng sinh học +, Sau khi gây td, AMPc bị phân giải 5’AMP mạch thẳng bất hoạt dưới td của Enzym Phosphodiesterase - Chất truyền tin thứ 2 là GMPc : +, GĐ 1: Hormon gắn vào receptor đặc hiệu trên màng TB Hoạt hóa protein G Protein G hoạt hóa Enzym Guanylcylase Guanylcylase xt pứ chuyển GTP GMPc khi có mặt Mg2+ +, GĐ 2 : AMPc hoạt hóa Enym Proteinkinase G
  3. Phosphoryl hóa các protein khác trong TB Gây ra đáp ứng sinh học +, Sau khi gây td, GMPc bị phân giải 5’GMP mạch thẳng bất hoạt dưới td của Enzym Phosphodiesterase - Chất truyền tin thứ 2 là ion Ca++ và calmodulin. +, Calmodulin là 1 loại protein vận chuyển Ca++ trong TB, có 3 hoặc 4 VT gắn với ion Ca++. +, Bthg khi không gắn với Ca++, Calmodulin không hoạt động. +, GĐ 1 : Hormon gắn vào receptor đặc hiệu trên màng TB Hoạt hóa protein G Protein G làm mở các kênh Ca++. Làm tăng [Ca++] +, GĐ 2 : ion Ca++gắn với Calmodulin, tạo phức hợp calmodulin-Ca++ Hoạt hóa các enzyme nội bào Gây chuỗi p/ứng sinh học trong TB tương tự của AMPc. +, Phức hợp calmodulin-Ca++ làm hoạt hóa Enzym Myosinkinase là enzyme xt cho sự phosphoryl hóa myosin của cơ trơn Làm co cơ trơn - Chất truyền tin thứ 2 là các “mảnh” phospholipid màng +, GĐ 1 : Hormon gắn vào receptor đặc hiệu trên màng TB Hoạt hóa protein G Hoạt hóa enzyme phospholipase C có ở phần trong thụ thể Enzyme phospholipase C biến đổi một số phospholipid màng thành p/tử nhỏ hơn. +, GĐ 2 : “Mảnh” phospholipid màng quan trọng nhất là PIP2 (Phosphatidyl- inositol-4,5-biphosphat) ++ ✓IP 3 giải phóng Ca từ lưới nội nguyên sinh và ty lạp thể. Ca++ gắn với calmodulin và phát huy td của chất truyền tin thứ 2 ✓ DAG hoạt hóa Proteinkinase C. Ca++ đc giải phóng từ lưới nội nguyên sinh và ty lạp thể. b, Cơ chế td của hormone hoạt hóa hệ gen (Thông qua receptor trong TB): - Hormon có b/ch steroid (VD :T3,T4) : dễ tan trong lipid, khuếch tán qua màng TB vào bào tương Gắn vào receptor ở bào tương Tạo phức hợp hormone-receptor vào nhân TB
  4. Phức hợp H-R tác động lên VT đặc hiệu của AND Hoạt hóa sự sao chép gen tạo mARN mARN đến polysom thúc đẩy QT dịch mã để tổng hợp protein đặc hiệu Phần lớn là protein enzyme tham gia QT chuyển hóa nội bào và tạo đáp ứng sinh học đặc hiệu. II. Cơ chế điều hòa bài tiết hormone: 1. Điều hòa theo hệ thống dưới đồi – tuyến yên – tuyến giáp : - Vùng dưới đồi sx các hormone giải phóng (RH-releasing hormone) và hormone ức chế (IH-Inhibiting hormone ). Điều hòa bài tiết hormone tương ứng ở thùy trước tuyến yên Các hormone tuyến yên kích thích trực tiếp sự bài tiết các hormone tuyến đích. 2. Cơ chế điều hòa ngược : - Điều hòa ngược âm tính : [Hormon tuyến đích giảm] Kích thích tuyến chỉ huy tăng tiết hormone Tuyến đích tăng hđ trở lại bthg và ngược lại. VD: TRH – TSH – T3,T4 - Điều hòa ngược dương tính : [Hormon tuyến đích tăng] Kích thích tuyến chỉ huy tăng tiết hormone Tuyến đích tăng hđ trở lại bthg và ngược lại. VD : FSH,LH – estrogen
  5. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT VÙNG DƯỚI ĐỒI I. Đặc điểm vùng dưới đồi : - Vùng dưới đồi : ✓ Là một cấu trúc thuộc não trung gian, đc cấu tạo từ TB TK & TK-nội tiết. ✓ Là nơi quy tụ các con đg cảm giác khác nhau. - Phân chia nhóm nhân vùng dưới đồi : +, Theo VT : ✓ Nhóm nhân trước ✓ Nhóm nhân bên ✓ Nhóm nhân sau ✓ Nhóm nhân ở đường giữa +, Theo chức năng : ✓ Nhóm nhân đặc hiêu (lq chức năng nội tiết) ✓ Nhóm nhân không đặc hiệu - Chức năng cơ bản: +, Trung khu TK TV cấp cao dưới vỏ: ✓ Phía trước là trung khu PGC. ✓ Phía sau là trung khu GC. +, Trung khu thức và ngủ: ✓ Phần dưới cùng với tổ chức lưới đảm bảo trạng thái thức tỉnh thông qua cơ chế hoạt hóa. ✓ Phần trên cùng với phần trước thị đảm bảo trạng thái ngủ thông qua cơ chế ức chế. +, Trung khu hành vi và cảm xúc bản năng ✓ Vùng dưới đồi cùng thể lưới và hệ limbic tạo ra đg vòng khép kín Pezez tham gia vào sự hình thành cảm xúc cấp thấp. ✓ Vùng dưới đồi liên quan đến thể vân và các nhân vận động dưới vỏ tạo ra hành vi liên quan đến bản năng dinh dưỡng, sinh dục và tự vệ. II. Các hormone vùng dưới đồi :
  6. Tên Nguồn gốc (Nhân sx) Bản chất Tác dụng RH GRH - Ventromedialis Polypeptid Kích thích tuyến (Somatoliberin) có 44 a.a yên tiết GH (STH) CRH - Ventromedialis Polypeptid Kích thích tuyến (Corticoliberin) có 41 a.a yên tiết ACTH TRH - Suprachiasmatis Tripeptid Kích thích tuyến (Thryoliberin) - Ventromedialis (glu-his-pro) yên tiết TSH - Arcuatis - Paraventricularis - Supraopticus MRH - Supraopticus Peptid có 5 Kích thích tuyến (Melanoliberin) a.a yên tiết MSH GnRH - Arcuatis Peptid có 10 Kích thích tuyến (Gonadoliberin) - Suprachiasmatis a.a yên tiết FSH và - Ventromedialis LH -Ventromediodorsalis PRH - Preopticus Chưa rõ, có Kích thích tuyến (Prolactoliberin) - Suprachiasmatis thể là yên tiết prolactin polypeptide IH GIH - Supraopticus Polypeptid Ức chế bài tiết (Somatostatin) - Paraventricularis có 44 a.a GH - Mediobasalis MIH Paraventricularis Tripeptid Ức chế bài tiết (Melanostatin) MSH PIH Preopticus Polypeptid Ức chế bài tiết (Prolactostatin) prolactin III. Điều hòa bài tiết IH và RH: - Cơ chế TK : Các luồng xung động TK hướng tâm từ các cấu trúc TK khác đều có thể tăng cường hay ức chế sự bài tiết RH hay IH vùng dưới đồi. - Cơ chế TK-TD : Nồng độ hormone của tuyến đích hoặc tuyến yên điều hòa các RH và IH vùng dưới đồi.
  7. IV. Sự liên hệ giữa vùng dưới đồi và tuyến yên : - Đường thể dịch : Các RH và IH sau khi đc bài tiết, theo ống mạch gánh dưới đồi- tuyến yên (Hệ mạch gánh Popa-Fielding) để kích thích hay ức chế STH&BT các hormone thùy trc tuyến yên. - Đường TK : ➢ Bó sợi TK dưới đồi-tuyến yên là bó TK gồm các sợi trục của các TB TK-NT nằm ở nhóm trên nhân thị và nhân cạnh thất. ➢ Tận cùng của các sợi trục nằm ở phía sau tuyến yên. ➢ Các hormom của 2 tuyến sau khi được tổng hợp sẽ vận chuyển theoo sợi trục và dự trữ ở thùy sau tuyến yên. ➢ Khi có luồng xung động kích thích tới vùng dưới đồi hoặc thùy sau tuyến yên Tăng tiết hormone V. Rối loạn chức năng : - Bệnh đái tháo nhạt - Rối loạn chức năng sinh dục, chu kì kinh nguyệt - Bệnh béo phì
  8. TUYẾN YÊN I. Đặc điểm giải phẫu : - Trọng lượng 0,5-1g - 3 Thùy : Thùy trước, Thùy giữa, Thùy sau. (Thỳ giữa quá nhỏ Thùy trước và Thùy sau) - Nguồn gốc phôi thai: ✓ Thùy trước : Túi Rathe ✓ Thùy sau : Nội bì tiêu hóa - 3 loại TB thùy trước tuyến yên: ✓ TB alpha (ưa acid) : 30-40% , chế tiết GH & Prolactin ✓ TB beta (ưa kiềm) : 5-10%, chế tiết ACTH, TSH, LH, FSH và Beta- lipotropin. ✓ TB gamma (không ưa màu) : 55-60%, không chế tiết hormone. II. Các hormone thùy trước tuyến yên: 1. Hormon phát triển cơ thể (GH/STH) - Nguồn gốc : Tb ưa acid - Bản chất : Protein - 191 a.a - PTL 22.000 (90%) và PTL 20.000 (10%) - Tác dụng : Không có tuyến đích hay cơ quan cụ thể mà nó tác động lên toàn bộ các mô trong cơ thể. +, Tác dụng lên sự ptr cơ thể : ✓ Tăng kích thước, phân chia TB Tăng slg TB ✓ Tăng chuyển hóa Ca, PO4 và protein của xương và sụn. Làm chậm cốt hóa sụn liên hợp và tăng tạo xương Làm xương dài ra, dày hơn, chắc hơn, khỏe hơn. ✓ Phối hợp với T3, T4 và hormone sinh dục Làm cơ thể ptr hài hòa, cân đối. +, Tác dụng lên sự chuyển hóa : ✓ Chuyển hóa protein: • Tăng vận chuyển a.a qua màng vào trong TB Tăng nồng độ a.a nội bào Làm thuận lợi cho tổng hợp protein. • Tăng QT sao chép ADN trong nhân TB Tăng tổng hợp mARN Tăng tổng hợp protein ở ribosom. • Tăng QT dịch mã của mARN Tăng tổng hợp protein ✓ Chuyển hóa glucid: • Giảm vận chuyển glucid qua màng vào trong TB và thoái biến glucose • Tăng tổng hợp glycogen trong TB đến mức bão hòa.
  9. ✓ Chuyển hóa lipid: • Tăng thoái biến lipid ở mô mỡ giự trữ Tăng acid béo trong máu. • Tăng chuyển hóa acid béo thành acetyl-CoA ở mô để cho năng lượng.--> Ức chế QT thoái biến glucose cho NL ✓ Tác dụng khác : • Tăng chuyển hóa Ca, PO4, tăng QT tạo xương • Kích thích tùy xương sinh hồng cầu • Tăng khả năng hấp thụ calci ở ruột - Điều hòa bài tiết : +, Thay đổi theo độ tuổi +, Chủ yếu bởi GRH và GIH +, [Glucose máu] thấp Hoạt hóa receptor glucose vùng dưới đồi kích thích bài tiết GH +, Thay đổi theo thời điểm trong ngày. VD : [GH] cao vào lúc LĐ và tập luyện năng ban ngày và pha ngủ chậm ban đêm. +, Thay đổi theo trạng thái: ✓ Đói, suy dinh dưỡng kéo dài [acid béo tự do trong huyết tương] giảm ✓ Stress tăng bài tiết GH. 2. Hormon kích thích tuyến giáp (TSH): - Nguồn gốc : TB beta - Bản chất : Glycoprotein – PTL 28000 – Có 2 chuỗi α và β - Tác dụng : +, Tác dụng lên tuyến giáp : ✓ Hoạt hóa, tăng slg và kích thước TB các nang giáp. ✓ Tăng ptr mạch máu ở tuyến giáp. ✓ Tăng khả năng bắt giữ iod của TB nang tuyến [Iod nội bào] cao ✓ Tăng khả năng gắn iod vào tyrosin để tham gia tổng hợp hormone giáp. ✓ Tăng phân giải Thyrohlobulin để đưa hormone giáp vào máu. +, Gây dữ nước ở mô đệm sau nhãn cầu Gây lồi mắt (EPS) +, Làm nghiệm pháp chuẩn đoán phân biệt nhược năng tuyến giáp nguyên phát hay thứ phát nhờ định lượng T3, T4 khi tiêm TSH vào cơ thể. - Điều hòa bài tiết : +, Người VN trưởng thành : 3,9 ± 2,0 µIU/ml
  10. +, Chủ yếu được điều hòa bởi TRH và T3,T4 (đh ngc) 3. Hormon kích thích vỏ thượng thận (ACTH) - Nguồn gốc : TB beta - Bản chất : Polypeptid – 39 a.a – PTL 5000 - Tác dụng : +, Tác dụng lên vỏ thượng thận : ✓ Tăng sinh TB, tăng kích thước TB vỏ thượng thận ✓ Tăng QT tổng hợp, bài tiết hormone vỏ thượng thận +, Tác dụng lên hệ TKTW Tăng khả năng học tập và ghi nhớ. +, Do chứa chuỗi alpha-MSH Có td giống MSH Kích thích TB sắc tố chuyển hóa sắc tố melanin và phân tán melanin trong TB biểu bì Làm da có màu sẫm +, Làm nghiệm pháp chuẩn đoán phân biệt nhược năng VTT nguyên phát hay thứ phát thông qua việc xét nghiệm số lượng TB bạch cầu E sau khi tiêm ACTH vào cơ thể. - Điều hòa bài tiết : +, Thay đổi theo thời gian trong ngày: ✓ Cao nhất : 7-8h (112-116 pg/ml) ✓ Thấp nhất : 20h (13-22 pg/ml) +, Chủ yếu được điều hòa bởi CRh và Glucocorticoid của VTT. +, Liên quan chặt chẽ trạng thái stress. Khi cơ thể bị kích thích mạnh 600pg/ml 4. Hormon kích thích chuyển hóa melanin (MSH – intermedin): - Nguồn gốc : TB biểu mô thùy giữa tuyến yên - Bản chất : Peptid – 2 chuỗi α và β ✓ Chuỗi α có 13 a.a, PTL 1823 ✓ Chuỗi β có 17 a.a, PTL 2734 - Tác dụng: +, Tăng QT nhiễm sắc da do sự phân tán melanin trong các Tb sắc tố +, Chuyển TB sắc tố melanin chưa trưởng thành TB trưởng thành - Điều hòa chuyển hóa : Chủ yếu là MRH và MIH 5. Hormon kích thích nang trứng (FSH): - Nguồn gốc : TB beta - Bản chất : Glycoprotein – 236 a.a – PTL 32200 - Tác dụng : +, Trên cơ thể nữ :