Tài liệu môn học Môi trường quản trị

pdf 43 trang vanle 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu môn học Môi trường quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_mon_hoc_moi_truong_quan_tri.pdf

Nội dung text: Tài liệu môn học Môi trường quản trị

  1. MÔI TRƯỜ NG QUẢỊ N TR Trình bày : Nhóm 8
  2. TẠ I SAO C Ầ N NGHIÊN C Ứ U MÔI TR ƯỜ NG QU Ả N TR Ị 1. Biế t đ ượ c môi tr ườ ng qu ả n tr ị và phân biệ t đ ượ c môi tr ườ ng vĩ mô và vi mô ảnh h ưở ng đ ế n t ổ ch ứ c. 2. Hiể u đ ượ c nh ữ ng y ế u t ố môi tr ườ ng vĩ mô và vi mô ả nh h ưở ng nh ư th ế nào đế n các t ổ ch ứ c. 3. Nắ m b ắ t đ ượ c các gi ả i pháp qu ả n tr ị nhằ m h ạ n ch ế nh ữ ng b ấ t tr ắ c c ủ a các yế u t ố môi tr ườ ng.
  3. NỘ I DUNG TRÌNH BÀY • Khái niệ m v ề Môi tr ườ ng Qu ả n tr ị • Phân loạ i Môi tr ườ ng Qu ả n tr ị • Ảnh h ưở ng c ủ a môi tr ườ ng đ ố i v ớ i t ổ chứ c • Các giả i pháp Qu ả n tr ị b ấ t tr ắ c c ủ a y ế u tố môi tr ườ ng • Bài tậ p tình hu ố ng
  4. KHÁI NIỆ M V Ề MÔI TR ƯỜ NG QU Ả N TR Ị Danh từ Môi tr ườ ng (environment) là t ậ p h ợ p củ a các l ự c l ượ ng và y ế u t ố n ằ m bên ngoài hệ th ố ng qu ả n tr ị nh ư ng l ạ i có ả nh h ưở ng trự c ti ế p ho ặ c gián ti ế p đ ế n các ho ạ t đ ộ ng về qu ả n tr ị trong m ỗ i t ổ ch ứ c.
  5. KHÁI NIỆ M V Ề MÔI TR ƯỜ NG QU Ả N TR Ị Theo quan điể m v ạ n năng (Omnipotent view – Nhà quả n tr ị là t ấ t c ả ) thì các nhà quả n tr ị ch ị u trách nhi ệ m tr ự c ti ế p v ề s ự thành công hay thấ t b ạ i c ủ a t ổ ch ứ c. Đó là quan niệ m “Nhà qu ả n tr ị gi ỏ i có th ể bi ế n rơ m thành vàng. Nhà qu ả n tr ị t ồ i thì làm ngượ c l ạ i”.
  6. KHÁI NIỆ M V Ề MÔI TR ƯỜ NG QU Ả N TR Ị Theo Robbins, quan điể m bi ể u t ượ ng (Symbolic view – Nhà quả n tr ị ch ỉ là bi ể u tượ ng) thì nhà qu ả n tr ị có m ộ t ả nh h ưở ng giớ i h ạ n đ ế n k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ chứ c vì ở đó có nhi ề u y ế u t ố bên ngoài ả nh hưở ng đ ế n t ổ ch ứ c, c ủ a c ấ p qu ả n tr ị .
  7. PHÂN LOẠ I Tùy theo các góc độ ti ế p c ậ n khác nhau, ngườ i ta có th ể phân môi tr ườ ng qu ả n tr ị ra thành nhiề u lo ạ i, Môi tr ườ ng qu ả n tr ị là s ự tươ ng tác l ẫ n nhau gi ữ a các y ế u t ố và l ự c lượ ng bên ngoài h ệ th ố ng qu ả n tr ị nh ư ng lạ i có ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p, ho ặ c gián ti ế p đế n ho ạ t đ ộ ng qu ả n tr ị cu ả m ộ t t ổ ch ứ c. Các yế u t ố đó đ ượ c hình thành theo ba nhóm :
  8. PHÂN LOẠ I 2.1 NHÓM YẾ U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ • Các yế u t ố kinh t ế vĩ mô. • Các yế u t ố xã h ộ i • Các yế u t ố văn hóa • Các yế u t ố v ề nhân kh ẩ u, dân s ố • Các yế u t ố thu ộ c v ề h ệ th ố ng chính tr ị , s ự lãnh đạ o và qu ả n lý nhà n ướ c • Các yế u t ố công ngh ệ và ti ế n b ộ khoa h ọ c k ỹ thuậ t • Các yế u t ố qu ố c t ế • Các yế u t ố thiên nhiên
  9. PHÂN LOẠ I 2.2 NHÓM YẾ U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ • Nhóm các nhà cung ứ ng. • Nhóm khách hàng. • Nhóm đố i th ủ c ạ nh tranh. • Nhóm nhữ ng ng ườ i môi gi ớ i trung gian • Nhóm các giớ i ch ứ c có quan h ệ tr ự c ti ế p. • Các yế u t ố môi tr ườ ng n ộ i b ộ .
  10. PHÂN LOẠ I 2.3 NHÓM YẾ U T Ố MÔI TR ƯỜ NG N Ộ I B Ộ • Các yế u t ố thu ộ c v ề tài s ả n • Các yế u t ố thu ộ c v ề nhân s ự • Các yế u t ố thu ộ c v ề c ơ s ở v ẫ t ch ấ t • Các yế u t ố thu ộ c v ề văn hoá t ổ ch ứ c
  11. ẢNH H ƯỞ NG C Ủ A MÔI TR ƯỜ NG Đ Ố I V Ớ I T Ổ CH Ứ C Các nhóm nói trên luôn tác độ ng qua l ạ i l ẫ n nhau t ạ o ra mộườ i tr ng qu ảịủộổứ n tr c a m t t ch c. Qu ảị n tr gia ph ả i nhậ n th ứ c đ ầ y đ ủ , chính xác các y ế u t ố môi tr ườ ng đ ể sọ an th ả o chi ế n l ượ c và sách l ượ c cho đúng giúp t ổ ch ứ c tồ n t ạ i và phát tri ể n. Phân tích ả nh h ưở ng cu ả môi tr ườ ng qu ả n tr ị là m ộ t v ấ n đềếứộớ h t s c r ng l n và ph ứạở c t p, đây ch ỉềậ đ c p và phân tích ả nh h ưở ng ch ủế y u ca ủộốếốế m t s y u t đ n các hoạ t đ ộ ng qu ả n tr ị
  12. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 1. Các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô - Tổ ng s ả n ph ẩ m qu ố c n ộ i (GDP) - Yế u t ố l ạ m phát - Tỉ giá h ố i đóai và lãi su ấ t - Tiề n l ươ ng và thu nh ậ p Tổ ng s ả n ph ẩ m qu ố c n ộ i (GDP) + GDP tác độ ng đ ế n nhu c ầ u c ủ a gia đình, doanh nghi ệ p, nhà n ướ c. + GDP tác độếấả ng đ n t t c các m ặạộ t ho t đ ng qu ảịưạ n tr nh : ho ch đị nh, lãnh đ ạ o, t ổ ch ứ c, ki ể m soát và ra quy ế t đ ị nh
  13. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 1. Các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô - Tổ ng s ả n ph ẩ m qu ố c n ộ i (GDP) - Yế u t ố l ạ m phát - Tỉ giá h ố i đóai và lãi su ấ t - Tiề n l ươ ng và thu nh ậ p Yế u t ố l ạ m phát + Ả nh h ưởớệọ ng t i vi c h ach đ ị nh chi ếượ n l c và sách l ượ c kinh doanh. + Việ c d ự đoán chính xác y ế u t ố là r ấ t quan tr ọ ng trong chi ế n l ượ c sả n xu ấ t kinh doanh
  14. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 1. Các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô - Tổ ng s ả n ph ẩ m qu ố c n ộ i (GDP) - Yế u t ố l ạ m phát - Tỉ giá h ố i đóai và lãi su ấ t - Tiề n l ươ ng và thu nh ậ p Tiề n l ươ ng và thu nh ậ p + Tác độ ng t ớ i giá thành và ngu ồ n nhân l ự c c ủ a doanh nghi ệ p
  15. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số  Lố i s ố ng Dân số  Văn hóa Ảnh h ưở ng lên ngu ồ n nhân l ự c, ả nh hưở ng t ớ i đ ầ u ra c ủ a doanh nghi ệ p  Gia đình trong việ c xác đ ị nh th ị tr ườ ng m ụ c tiêu và phân khúc thị tr ườ ng.  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  16. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số Văn hóa  Lố i s ố ng  Văn hóa Tác độ ng và chi ph ố i hành vi ứ ng x ử c ủ a ngườ i tiêu dùng và ng ườ i qu ả n tr ị doanh  Gia đình nghiệ p.  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  17. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số  Lố i s ố ng Nghề nghi ệ p  Văn hóa Nghề nghi ệ p khác nhau s ẽ d ẫ n đ ế n nhữ ng đòi h ỏ i v ề ph ươ ng ti ệ n và công c ụ  Gia đình lao độ ng khác nhau, nhu c ầ u tiêu dùng vui chơ i gi ả trí cũng khác nhau.  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  18. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số  Lố i s ố ng Tâm lý dân tộ c  Văn hóa Ảnh h ưở ng t ớ i phong cách c ủ a nhà quả n tr ị và phong cách tiêu dùng.  Gia đình  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  19. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số  Lố i s ố ng Lố i s ố ng  Văn hóa Chúng chi phố i đ ế n vi ệ c hình thành nhữ ng nhu c ầ u v ề ch ủ ng lo ạ i ch ấ t l ượ ng  Gia đình và kiể u dáng hàng hóa.  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  20. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số Gia đình  Lố i s ố ng  Văn hóa Ảnh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n năng su ấ t ch ấ t  Gia đình lượ ng hi ệ u qu ả làm vi ệ c c ủ a m ọ i ng ườ i.  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  21. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 2. Yếu tố môi trường văn hoá­xã hội  Dân số Tôn giáo  Lố i s ố ng  Văn hóa Ảnh h ưở ng t ớ i văn hóa đ ạ o đ ứ c t ư cách  Gia đình củ a m ọ i ng ườ i, trong vi ệ c ch ấ p hành và thự c thi các quy ế t đ ị nh.  Nghề nghi ệ p  Tôn giáo  Tâm lý dân tộ c
  22. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 3. Các yếu tố Chính trị , pháp lu ậ t, lãnh đ ạ o và qu ả n lý cuả nhà n ướ c Sự đ ị nh h ướ ng đúng đ ắ n và s ự ổ n đ ị nh c ủ a chính tr ị là điề u ki ệ n c ầ n thi ế t khách quan đ ể phát tri ể n tòan b ộ nề n kinh t ế c ủ a đ ấ t n ướ c và m ỗ i doanh nghi ệ p. t ấ t c ả các luậ t l ệ chính sách mà chính ph ủ và nhà n ướ c ban hành đề u có th ể ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p ho ặ c gián ti ế p đế n h ọ at đ ộ ng qu ả n tr ị s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a doanh nghiệ p.
  23. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 4. Các yếu tố tiến b ộ khoa h ọ c k ỹ thu ậ t Công nghệ khoa h ọ c th ườ ng xuyên bi ế n đ ổ i chúng tạ o ra nh ữ ng c ơ h ộ i cũng nh ư nh ữ ng nguy c ơ r ấ t lớ n cho các doanh nghi ệ p s ả n
  24. NHỮ NG NHÓM Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VĨ MÔ 5. Yếu tố thiên nhiên Thiên nhiên ả nh h ưở ng sâu s ắ c t ớ i con ng ườ i, vế n ế p s ố ng sinh ho ạ t và nhu c ầ u hàng hóa. Đố i v ớ i nhi ề u ngành thì y ế u t ố thiên nhiên là không thể thi ế u nh ư khai thác khóang s ả n, lâm sả n, h ả i s ả n.
  25. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ  Các yế u t ố môi tr ườ ng bên ngoài t ổ ch ứ c 1. Đố i th ủ c ạ nh tranh 1.1 Đố i th ủ c ạ nh tranh tr ự c ti ế p:  Là nhữ ng doanh nghi ệ p đã và đang hoạ t đ ộ ng trong ngành, có ả nh h ưở ng mạ nh đ ế n tình hình ho ạ t đ ộ ng kinh doanh củ a doanh nghi ệ p.  Cầ n ph ả i phân tích t ừ ng đ ố i th ủ c ạ nh tranh về m ụ c tiêu, chi ế n l ượ c, ti ề m năng để có nh ữ ng đ ố i sách phù h ợ p.
  26. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ 1.2 Đố i th ủ c ạ nh tranh ti ề m ẩ n:  Là nhữ ng đ ố i th ủ m ớ i tham gia kinh doanh trong ngành, đây là yế u t ố có th ể làm giả m l ợ i nhu ậ n c ủ a doanh nghi ệ p.  Không am hiể u đ ố i th ủ c ạ nh tranh s ẽ là mộ t nguy c ơ th ự c s ự cho m ọ i ho ạ t đ ộ ng quả n tr ị kinh doanh c ủ a các doanh nghiệ p.
  27. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ 1. Sả n ph ẩ m thay th ế :  Sả n ph ẩ m thay th ế làm ả nh h ưở ng đế n ti ề m năng l ợ i nhu ậ n c ủ a ngành, củ a doanh nghi ệ p.  Các doanh nghiệ p c ầ n chú ý đ ế n sả n ph ẩ m thay th ế trong chi ế n l ượ c phát triể n c ủ a mình đ ể tránh b ị t ụ t hậ u.
  28. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ 1.Nhà cung cấ p:  Là các đơ n v ị , t ổ ch ứ c cung ứ ng vậ t t ư , nguyên li ệ u đ ầ u vào cho doanh nghiệ p.  Các nhà quả n tr ị c ầ n ph ả i tìm nguồ n cung ứ ng đ ầ u vào ổ n đ ị nh vớ i giá th ấ p nh ằ m đ ả m b ả o cho doanh nghiệ p ho ạ t đ ộ ng th ườ ng xuyên, lợ i nhu ậ n cao.
  29. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ 1. Khách hàng:  Là yế u t ố quy ế t đ ị nh đ ầ u ra c ủ a s ả n phẩ m.  Nhu cầ u c ủ a khách hàng có ả nh hưở ng quan tr ọ ng đ ế n các ho ạ t độ ng chi ế n l ượ c kinh doanh c ủ a doanh nghiệ p.  Việ c tìm hi ể u và đáp ứ ng nhu c ầ u, thị hi ế u c ủ a khách hàng là m ụ c tiêu số ng còn cho m ỗ i doanh nghi ệ p và hệ th ố ng qu ả n tr ị .
  30. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ 1. Chính phủ :  Chính phủ và chính quy ề n đ ị a phươ ng có ả nh h ưở ng nhi ề u đ ế n các tổ ch ứ c vì nó quy ế t đ ị nh nh ữ ng điề u mà t ổ ch ứ c có th ể và không thể th ự c hi ệ n.
  31. NHỮ NG Y Ế U T Ố MÔI TR ƯỜ NG VI MÔ 1. Các nhóm áp lự c khác:  Nhà quả n tr ị c ầ n ph ả i nhìn nh ậ n ra nhữ ng nhóm áp l ự c nào đang có ả nh hưở ng đ ế n t ổ ch ứ c c ủ a h ọ .
  32. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Dùng đệ m: Nhằ m gi ả m b ớ t nh ữ ng ả nh h ưở ng t ừ các yế u t ố đ ầ u vào, đ ầ u ra.  Đố i v ớ i đ ầ u vào: t ồ n tr ử v ậ t t ư đ ể tránh biế n đ ộ ng giá, th ự c hi ệ n b ả o trì, công tác dự phòng, tuy ể n hay hu ấ n luy ệ n nhân viên mớ i đ ể tránh nh ữ ng bi ế n đ ộ ng v ề nhân viên.  Đố i v ớ i đ ầ u ra: ch ủ y ế u dùng ph ươ ng pháp kiể m kê.
  33. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. San bằ ng: Tứ c là san đ ề u nh ữ ng ả nh h ưở ng c ủ a môi trườ ng
  34. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Tiên đoán: Là khả năng đóan tr ướ c nh ữ ng bi ế n đ ổ i củ a môi tr ườ ng và ả nh h ưở ng c ủ a chúng đố i v ớ i t ổ ch ứ c nh ằ m gi ả m b ớ t nh ữ ng b ấ t trắ c
  35. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Cấ p h ạ n ch ế : Là việ c c ố g ắ ng nh ằ m gi ả m thi ể u nh ữ ng bấ t tr ắ c c ủ a môi tr ườ ng b ằ ng cách ki ể m sóat nhữ ng nhu c ầ u quá cao.
  36. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Hợ p đ ồ ng: Nhà quả n tr ị có th ể dùng H ợ p đ ồ ng đ ể giả m b ớ t nh ữ ng b ấ t tr ắ c v ề phía đ ầ u vào cũng như đ ầ u ra.
  37. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Kế t n ạ p: Là việ c thu hút nh ữ ng cá nhân hay t ổ ch ứ c có thể là nh ữ ng m ố i đe d ọ a t ừ môi tr ườ ng cho tổ ch ứ c c ủ a h ọ .
  38. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Liên kế t: Là việ c nh ữ ng t ổ ch ứ c h ợ p l ạ i trong m ộ t hành độ ng chung nh ư : phân chia th ị trườ ng, lãnh th ổ , h ợ p nh ấ t, h ọ at đ ộ ng chung và điề u khi ể n chung.
  39. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Qua trung gian: Sử d ụ ng các quan h ệ cá nhân nh ư v ậ n độ ng hành lang đ ể tìm ki ế m nh ữ ng quyế t đ ị nh thu ậ n l ợ i cho công vi ệ c c ủ a tổ ch ứ c.
  40. CÁC GIẢẢỊ I PHÁP QU N TR 1. Quả ng cáo: Nhà quả n tr ị dùng qu ả ng cáo đ ể t ạ o ra nhữ ng khác bi ệ t gi ữ a s ả n ph ẩ m hay d ị ch vụ v ớ i công ty khác trong ý th ứ c c ủ a khách hàng nhằ m ổ n đ ị nh th ị tr ườ ng, giả m thi ể u b ấ t tr ắ c.
  41. BÀI TẬỐ P TÌNH HU NG Công ty nướ c gi ả i khát ABC là m ộ t Cty t ư nhân hoạ t đ ộ ng r ấ t thành công t ạ i TPHCM vào đầ u nh ữ ng năm 1990. V ớ i m ạ ng l ướ i tiêu thụ r ộ ng, vi ệ c giao hàng tr ự c ti ế p cho các chợ , các đ ị a đi ể m kinh doanh n ướ c gi ả i khát và các điể m bán l ẻ . Vì v ậ y s ố l ượ ng nhân viên bộ ph ậ n kinh doanh r ấ t đông. Tuy nhiên, do sự c ạ nh tranh ngày càng khố c li ệ t trên th ị tr ườ ng, đ ặ c bi ệ t là s ự xu ấ t hiệ n các Cty liên doanh, Cty n ướ c ngoài v ớ i nhữ ng nhãn hi ệ u n ổ i ti ế ng, ph ươ ng th ứ c kinh doanh bài bả n, chi ế n d ị ch khuy ế n mãi vớ i kinh phí kh ổ ng l ồ
  42. BÀI TẬỐ P TÌNH HU NG Tình hình hiệ n t ạ i làm cho Cty ABC m ấ t dầ n th ị ph ầ n và đ ứ ng tr ướ c nguy c ơ thua l ỗ nặ ng. Vì v ậ y, Ban giám đ ố c quy ế t đ ị nh chuyể n hình th ứ c bán hàng cũ thông qua việ c ký k ế t h ợ p đ ồ ng v ớ i các đ ạ i lý, các nhà phân phố i và c ắ t gi ả m đ ộ i ngũ nhân viên bán hàng. Đồ ng th ờ i h ọ cũng ho ạ ch đ ị nh m ộ t chi ế n lượ c s ả n ph ẩ m m ớ i đ ể h ạ n ch ế s ự c ạ nh tranh khố c li ệ t trên th ị tr ườ ng.
  43. BÀI TẬỐ P TÌNH HU NG Các bạ n hãy cho bi ế t: 1. Nhữ ng tác nhân nào d ẫ n đ ế n s ự thay đ ổ i mà Cty đang phả i ti ế n hành? 2. Việ c thay đ ổ i có th ể đem l ạ i cho Cty nhữ ng tác đ ộ ng tích c ự c nào?