Sinh học - Chương III: Tế bào chất và các bào quan
Bạn đang xem tài liệu "Sinh học - Chương III: Tế bào chất và các bào quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- sinh_hoc_chuong_iii_te_bao_chat_va_cac_bao_quan.pdf
Nội dung text: Sinh học - Chương III: Tế bào chất và các bào quan
- 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam ENDOPLASMIC RETICULUM (ER) Nuclear envelope Nucleolus NUCLEUS Rough ER Smooth ER Chromatin Flagelium Plasma membrane Chương III Centrosome TẾ BÀO CHẤT VÀ CÁC BÀO CYTOSKELETON Microfilaments QUAN Intermediate filaments Microtubules Ribosomes Microvilli Golgi apparatus Peroxisome In animal cells but not plant cells: Lysosomes Lysosome Centrioles Mitochondrion Flagella (in some plant sperm) Bào quan Cấu trúc Chức năng Ty thể Màng kép Hô hấp tế bào Nuclear envelope Rough Lục lạp Màng kép Quang hợp Nucleolus NUCLEUS endoplasmic Chromatin reticulum Smooth Mạng lưới nội chất trơn Màng đơn Vận chuyển nội bào, tổng hợp endoplasmic Centrosome reticulum lipit, chuyển hóa cacbonhydrat Ribosomes (small brwon dots) Mạng lưới nội chất hạt Màng đơn có đính Vận chuyển nội bào, tổng hợp Central vacuole ribosome protein Tonoplast Golgi apparatus Microfilaments Bộ máy Golgi Màng đơn Đóng gói, chế tiết các sản Intermediate filaments phẩm protein, glycoprotein Microtubules Lysosome Màng đơn, dạng Tiêu hóa nội bào Mitochondrion bóng Peroxisome Plasma membrane Không bào Màng đơn, dạng Tạo sức trương, dự trữ các Chloroplast Cell wall bóng chất Plasmodesmata Wall of adjacent cell Ribosome Không màng Tổng hợp protein Trung thể Không màng Phân bào 3.2. MẠNG LƯỚI NỘI SINH CHẤT (endoplasmic reticulum ) • Là hệ thống phức tạp các kênh, các không bào và bể chứa. Nucleus Nucleus 1 µm Nucleolus Chromatin Nuclear envelope: Inner membrane Outer membrane Nuclear pore Pore complex Rough ER Surface of nuclear envelope. Ribosome 1 µm 0.25 µm Close-up of nuclear envelope Pore complexes (TEM). Nuclear lamina (TEM). 1
- 7/18/15 Mạng lưới nội sinh chất MẠNG LƯỚI NỘI SINH CHẤT Mạng lưới nội sinh chất trơn CHỨC NĂNG CỦA MẠNG LƯỚI NSC 4 Chồi không bào vận chuyển Ribosome Protein trong các không bào vận chuyển 3 Protein 1 2 Mạng lưới nội Các kênh Các không bào sinh chất có hạt Polypeptide CẤU TẠO RIBOSOME 2
- 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mitochondria CẤU TẠO MITOCHONDRIA Màng ngoài Màng trong Mào Inner Xoangmembrane trong (chất nền) Cristae XoangMatrix ngoài 3
- 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Màng trong và chất nền ty thể hi [H+] Hệ thống vận chuyển ATP electron synthase FADH2 NADH Krebs cycle ATP4- Antiporter ADP3- symporter -2 + pyruvate P04 H AND ty thể (mtADN) mitochondrial DNA Overview of aerobic respiration Sự tái bản của ty thể 4
- 7/18/15 mtADN của nấm mtADN của người mtADN của ngô Chức năng của ty thể ở trong tế Chloroplast bào thực vật • Plant mitochondria have specialised functions • in leaves they participate in photorespiration • sites of vitamin synthesis (vit C, folic acid, biotin) 5
- 7/18/15 Cấu trúc siêu vi của lạp thể Chloroplast: Thylakoids Sơ đồ quá trình quang hợp 6
- 7/18/15 Phức hệ Golgi cis face (“receiving” side of Golgi apparatus) 1 Vesicles move 2 Vesicles coalesce to 0.1 0 µm 6 Vesicles also from ER to Golgi form new cis Golgi cisternae transport certain proteins back to ER Cisternae 3 Cisternal maturation: Golgi cisternae move in a cis- to-trans direction 4 Vesicles form and leave Golgi, carrying specific proteins to other locations or to the plasma mem- brane for secretion 5 Vesicles transport specific trans face proteins backward to newer (“shipping” side of Golgi cisternae Golgi apparatus) The Golgi Apparatus Transport vesicle “Receiving” side of from ER Golgi apparatus Golgi apparatus New vesicle forming Transport vesicle from the Golgi “Shipping” side of Golgi apparatus Plasma membrane Figure 4.13 Sơ đồ dây chuyền tổng hợp, đóng gói các Chức năng của phức hệ Golgi sản phẩm protein 1 Màng nhân 2 Lỗ nhân 3 Mạng lưới nội sinh chất có hạt) 4 Mạng lưới nội sinh chất trơn 5 Ribosome 6 Macromolecules 7 Bóng vận chuyển 8 Phức hệ Golgi 9 Mặt cis của phức hệ Golgi 10 Mặt trans của phức hệ Golgi 11 Các khoang của phức hệ Golgi 7
- 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Lysosome Cấu tạo và chức năng lysosome Nhập bào thụ quan Peroxisome 8
- 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Sự liên hệ giữa các bào quan 9