Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học của một số dịch chiết từ nụ vối

pdf 8 trang Phương Mai 03/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học của một số dịch chiết từ nụ vối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_chiet_tach_xac_dinh_thanh_phan_hoa_hoc_cua_mot_so.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học của một số dịch chiết từ nụ vối

  1. sau24giờuốngthuốcđạtýnghĩathốngkêsovớilôchứng(uốngnướccất)(p<0,05).Tuynhiên,lượng nướctiểuởcáclôchuộtnàyíthơncóýnghĩathốngkêsovớilôchuộtuốngFurosemide10mg/kgthểtrọng (p<0,05). V. KÉTLUẬN Tỷỉệphốihợp4phầncaođặcDiệphạchâuvà1phầnRâumèothểhiệnkhảnăngứcchếxanthinoxidase invitromạnhnhất. CaochiểtDiệphạchâu­Rấumèovớiliềuuống(100mgDHC+25mgRâumèo)/kg,cótácdụnghạaxít urictrênmôhnhtăngaxíturiccấpvàtăngaxíturickéodàivàsựphốihợpDiệphạchâuvớiRâumèotạo nênhiệuquảhạaxíturictốthơnsovớikhidùngriêngrẽtừngloạidượcliệu. CaochiếtDiệphạchâu­Râumèovớiỉiềuuống(100mgDHC+25mgRâumèo)/kgtbểhiệntácdụng lợitiểubắtđầuởgiờthứ4saukhiuốngthuốc. CaochiếtphốihợpDiệphạchâu­Râumèoíhểhiệnhoạttínhchổngoxyhóainvitro. TÀILIỆUTHAMKHẢO 1.BộYTế.ViệnDượcLiệu(2006),Phưngphápnghiêncứutácdụngdượclýcủathuốctừdượcthảo.Nhàxuất bảnKhoahọcvàKỹíhuật,tr.279­293. 2.LêThịMinhDung(2011),Nghiêncứutácdụnghạaxíturicmáucủacaochiếttừláđạibi,luậnvãnCaohọc Dược,ĐạihọcYDượcTp.HCM. 3. Mai Thanh Thi Nguyen,Suresh Awaie,Yasuhiro Tezuka,Liying Shi...(2005), “Hypouricemic Effects of Acacetinand4,5­O­DicaffeoyIquinicAxítMethyl Esteron SerumAxituricLevelsinPotassiumOxonat­ Pretreated Rats”,BiologycalandpharmacuticalBulltin,p2231­ 2234 4. Michael Antolovich, Paul D. Prenzler, Emilios Patsalides, Suzanne McDonald and Kevin Robards (2002), “Methodsfortestingantioxidantactivity”,Analyst,vol. 127,pp. 183­198. 5.NguyễnThùyDươngvàcộngsự(2011),“NghiêncứutácdụnghạaxíturichuyếtthanhcủaHythiêmtrênmô hnhgâytăngcấpaxíturicbàngkalioxonat”,TạpchíDượcliệu,tập16,(số1+2),tr.79­ 82. 6.PhạmThịHóa,BùiMỹLinh(2012),Khảosáttácdụnghahọc, độctínhcấpvàtácdụngợitiểucủacâydứa Caỉda(PandanuskaidaKurz)trênthựcnghiệm,đềtàicấpcơsở,ĐạihọcydượcTp.HCM. NGHIÊNCỨUCHIẾTTÁCHXÁCĐỊNHTHÀNHPHẦNHÓAHỌC CỦAMỘTSỐDỊCHCHIẾTTỪNVÓI ThS.TrầnThuHiền* Hư&ngdẫn:PGS.TS.ĐặngMinhNhật TỎ M TT CâyvốicótênkhoahọclàCỉistocaiyxoprcuỉatus,thuộchọSim,Myrtaceae.Trongnụvổichứanhiềuthànhphần hóahọccóhoạttínhsinhhọcđượcxácđịnhthuộcnhómAavonoiđ[4].Cáchợpchấtnàycóhoạttínhchốngoxyhóa,ức chếenzyra,kmhãmquátrnhpháttriểncửatểbàoungthư,Mặcdù nụvốicórấtnhiềucôngđụngtrongcuộcsống cũngnhưtrongyđượcnhưngởnướcta,nghiêncứunghiêncửusơbộvềthànhphầnhóahọctừnụvốicònhạnchế.Để đadạnghomvềnghiêncứuthànhphầnhóahọccủaloạicâynàytrêncácvùngmiềnkhácnhạunênchúngtôithựchiện đềtài“Nghiêncửuchiếttáchxácđịnhthànhphầnhahọccủamộtsổdịchchiếttừnụvối". Mụctiêu ­Nghiêncứuquytrìnhchiểtcáchợpchẩthahọctừnụvối. ­ Xácđinhthànhphầnhahọccadịchchiấtừnụvối. * ĐạihọcDuyTânĐàNăng * * ĐạihọcBáchkhoaĐàNăng 757
  2. ­Thămdòhoạttínhsinhhọccùamộtsốdịchchiếttừnụvôi. -Phânlậpvàxácđịnhmộtsốcôngthứccấutạochínhtừnụvối. Đốitượngvàphươngpháp: ­Đốilượng:NụvốiđặtmuatạiBắcGiangvàđịnhdanhtạiViệnDượcliệu. ­Phuơngphápnghiêncứu: +Phươngphápchiếtsoxhletbằngcácdungmôin­hexan,ethanol. +Thửhoạttínhsinhhọccủamộtsốđịchchiểttừnụvối. +NghiêncứuđinhdanhthànhnhẩnTinahnrn'lamAlcAhrmX v««“ĩiíif U r ^ i z z tỉỉus.ỉỉ “Vỉi wViii.ỉiiy;ùv»*VHwiiCiuyuguiviiWiivL ỉrnnrr/íír>K k^n/TuuiigjjiiaiiUi/iiU /ir*V/ÍP4Ẩỉ uwiViJUOỈ VUI địchchiếtn­hexan,ethanoltuyệtđối. +Phânlậpvàxácđịnhcấutrúchóahọcchínhcủamộtsốdịchchiếttừnụvốibằngphươngphápphổ13c­NMR,*H ­NMR,DEPT,HMBC,HSQC. ­Kếtquảvàkếtluận: Đãxácđịnhđượctrongthànhphầncácdịchchiếttừnụvốicó25cấutửđãđượcđịnhđanhbằngphươngphápGC­ MS:Sterol,dirterpen(nhómtocopherol),acidhữucơ,andehit,dẫnxuấtphenol,ester. Thửhoạttínhkhángsinhchothấycaochiếtn­hexanvàcaochiếtethanoltuyệtđốicủanụvổicóhoạttínhkhángcác chủngcầukhuângram(+) (Staphylococcusaurus). Dịchchiếtn­hexanngoàiracònthểhiệnhoạttínhvớibacillus subtỉỉis.Dịchchiétethanolcònthểhiệnkhảnăngchốngoxyhóavới EC50= 105,77 lig/ml.Phânlập đượcchấttinh khiếtthuộc khungflavonoid từcao n­hexan có tênkhoahọc 2 \ 4’ ­ dihydroxy­ 6’ ­methoxy ­ 3’, 5’ ”dimethyl chalcone2\4’­đihydroxy­6’­meíhoxy­3’,5’­dimethylchalcone. *Từkhóa:Nụvối;Địchchiết;Thànhphầnhóahọc D eterm inationo fckem icaỉcơm tửueỉítso fextractsfrom 3uđso fcỉeừtocaỊyxỡpercuỉatus Summary Voi, scientificnameis Clistocalyxoprcuỉatus,belongtoSim , Myrtaceae . Leaves andshoots haveapleasant aroma[13.Inthebud,manychemicalcompositionofbiologicalactivityhasbeenidentifiedflavonoidgroup[4].These compoundshaveantioxidantactivity,inhibitionofenzymes,inhibitthegrowthofcancercells.Althoughtherearemany budsofClistocalyxoprculatusadvantageinlifeaswell asinmedicinebutinourcountrythereareveryfewstudies onthepreliminarystudyofthechemicalcompositionbudsofClistocalyxoprculatuscollected. Formoreaboutthe study ofdiverse chemical composition ofplants in different regions, we carried out the project “Dtrmination of chmicalconstituntsofxtractsfromthbudsClistocalyxoprculatus” MaterialsandMethod ­Material: BudsofcleistocaiyxoperculatuswasplacedinBacGiangandidentifiedatInstituteofPharmaceutical products. Mthod -TostudytheprocessofchemicalcompoundsextractedfrombudsofClistocalyxoprculatus. -ToidentifythechcmicalcompositionofextractsfrombudsofClistocalyxoprculatus. -ToexplorethebiologicalactivityofextractsfromsomebudsofClistocalyxoprculatus -TosurveyisolatedandidentifysomethemainkeyformulafromthebudsofClistocalyxoprculatus Resultsandconclusion:Chemical compoundsofextractsfromthebudsofClistocalyxoprculatusin Bacgiang wereanalyzedbythegaschromatography­massspectromctry(GC­MS),25compoundswereidentifiedsuchas:sterol, đirterpen(nhómtocopherol),organicacid,andehit,derivationofphenol,ester. Theresultsofextractn­hexaneandetanolhavebeenshowedtheantibacterialactivitiesofmicroorganismsgram(+) Staphylococcusaurus at IC50 which has the value atextractn­hexane 2.42 Jig/ml, etanol 76.44 jxg/ml. Which has extractn­hexaneantibacterial activitythe microorganismsgram (­f)BacillussubtilisatIC50thatvalues87.55 Jig/ml. BesidesantimicrobialantioxidantactivitywhichhasextractedetanolfrombudsClistocalyxoprculatushastheability ofantioxidantingatEC50=105.77Jig/ml. 758
  3. The result of isolation by using the column chromatography and the analysis of structure by the modern physicalmethodnamed 1H­NMR, 13C­NMR,HSQC,HMBCvà DepT.Thatis2,4’­dihydroxy­6’“methoxy­3 \ 5’­dimethylchalcone. *Keywords:BudofClistocalyxoprculatus;Extraction;Chemicalconstituents. I.Đ Ặ T V Ấ N Đ Ẻ CâyVốicótênkhoahọclàClỉstocalyxoprculatus,thuộchọSim,Myrtaceae.Lávàcànhnoncómùi thơmdễchịu[1].vốiđượctrồngrộngrãiởnhiềutỉnhViệtNamđểlấylávànụnấunướcuống,sắclấynước chữacácbệnhngoàiđanhưchốcđầu,ghẻlở[2].Dịchnướcvốicòncótácdụnglênvikhuẩnđườngmột,E. coỉi,cácvikhuẩngram(+)gâybệnhviêmda[3],bảovệsựlipidhóacủatếbàogan[7].Dịchchiếtcủanụ Vốicũngcókhảnăngđiềutrịtiểuđườngthôngquaứcchếenzymea­gỉucosidase,giảmiượngđườnghuyết trênchuột [6]. Rấtnhiều thành phần hóahọc cókhungchalcone vàchalconechứađường glucosehoặc saccarosethuộcvàocáchợpchấtdạngflavonoidslàthànhphầnhóahọcchính,đãđượcchiếtratừnụvối [4].Chúngcòncókhảnăngchốngoxyhóavàứcchếenzymecholinesteraselàmộtloạienzymegâyrabệnh mấttrínhớ,Alzheimer[4,5].Mặcdùnụvốicórấtnhiềucôngdụngtrongcuộcsốngcũngnhưtrongydược, tuynhiênởnướcíacôngtrnhnghiêncứunghiêncứusơbộvềthànhphầnhóahọctừnụvốithuháiởNam ĐịnhvàNghệAncònhạnchế.Đểđadạnghơnvềnghiêncứuthànhphầnhóahọccủaloạicâynàytrêncác vùngmiềnkhácnhaunênchúngtôithựchiệnđềtài“Nghiêncứuchiếttáchxácđịnhthànhphầnhóahọccủa mộtsốdịchchiếttừnụvối”nhằmmụctiêu -Nghiêncứuquitrìnhchiếtcáchợpchầhóahọctitnụvối. -Xácđịnhthànhphầnhahọccủadịchchiếttừnụvối. -Thămdòhoạttínhsinhhọccửamộtsốdịchchiểttừnụvối. -Khảosátphânlộpvàxácđịnhmộtsểcôngthứccấutạochínhtừnụvối. II. ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNcứu 2.1.Đốitượngnghiêncứu NụVốiđượcđặtmuatạiBắcGiangvàđịnhdanhtạiViệnDượcliệu. 2.2.Phươngphápnghiêncứu 2.2.1.Chiếtbngcácdungmôihữucơ BộtnụVốisaukhiloạitạpbằngetedầuhỏa,tiếnhànhchiếtsoxhlet30gbộtnụvốikhôtrongđungmôi n­hexanở69oCvớithờigianchiết6giờthuđượcdịchchiếtvàbãn­hexan.Dùngbãn­hexanchiếtsoxhlet trongdungmôietanoltuyệtđốiở78oCvớithờigian8giờ.Cácđịchchiếtthuđượcỉàmbayhơidungmôi thuđượccaochiết. Cáccaochiếtđượcđịnhdanhthànhphầnhóahọcbằngphươngphápsắckýkhíkhốiphổ(GC­MS).Cô cạnmộtphầndịchchiếtn­hexanvàdịchchiếtetanoltuyệtđốithuđượccaochiếttươngứngđểthửhoạttính khángsinhvàhoạttínhchốngoxyhóa. 2.2.2.Địnhdanhthànhphnhóahọccácdịchchiết ThànhphầnhoáhọcdịchchiếttừnụvốiđượcxácđịnhbằnghệthốngsắckýkhíkhốiphổGC/MS 7890A/5975C,Agilenttechnology,Mỹ.CộttáchmaoquảnHP­5MS(5% PhenylMethylSilox): 30mX 250pm X0,25Jim. Chươngtrnh nhiệtđộ: bắtđầutù70°c, tăng 20°c/phútđến 160°c,sauđótăng l°c/phútđén 180°c, tiếptụctăng30°c/phútđến250°c,cuốicùngtăng3°c/phútđến290°ckếtthúcquátrnh.Nhỉệtđộinjector 300°C;nhiệtđộdetector280°c,khímangHe(20ml/phủtsau2phút);ápsuất: 8.1225psi;thểtíchbơm mẫu1|il, tỷệchiadòng10:1,tốcđộđòngchia9.4248ml/phút. Cácthôngsốvậnhànhkhốiphổ(MS)làđiệnthếionhóa70eV;nhiệtđộnguồnion230°c,khoảng khốilượngm/z30­600. 759
  4. CácthànhphầndịchchiếttừnụvốiđượcxácđịnhbằngcáchsosánhcácdữkiệnphổMScủachóngvới phổchuẩnđãđượccôngbốcótrongthưviệnNIST. 2.3.Thửhoạttínhsinhhọc Cáccaochiếen­hexanvàethanolđượcthửhoạttínhkhángsinhvàhoạttínhchốngoxyhóatạiPhòng Hóasinhứngdụng­ViệnHóahọc. 2.4.Phânlập,tínhchếxácđịnhcutrúchóahọc Từcaon­hexanchavcộtsẳc vớihệdungĩpninhađộr»ơJàn­hexap­e>'vfí'Yí:‘*a*=5Q*t TknAĩrrtng7Ang thểtíchhứng 10mi/ống.Saukhitiếnhànhsắckýlópmỏng(SKLM),nhữngốnggiốngnhauđượcgộp chungthànhmộtsốphânđoạn.Kêtquảthuđược6phânđoạnđượcđánhsốnhưsau:AIss(1­ 18),A2= (19­34),A3=(35­47),A4=(48­59),A5=(60­75),A6=(76­87).SaukhitiếnhànhSKLMở6phân đoạntrên,chứngtôinhậnthấyrằngởphânđoạnA3cósựtáchlớprõràng,vàítlẫntạpchấtnhất(Rf=0,6) nêntiếnhànhcôquaychânkhôngdướiápsuấtgiảm,nhiệtđộdưới50oC,thuđượcchấtrắntinhkhiếtH2. Sauđótiếnhànhđophổ13C­NMR, 1IĨ­NMR,DEP,HMBCtạiViệnHóahọc,ViệnHànlâmKhoahọcvà CôngnghệViệtNam, 18HoàngQuốcViệc,c ầ u Giấy­HàNội. ra.KỂTQUẢNGHIÊNc ứ u VÀBÀNLUẬN 3.1.Địnhdanhthànhphndịchchiếtbộtnụv ếỉbngcácdungmôikhácnhau Bằngphươngphápsắckýkhíkhốiphổ(GC­MS),đăxácđịnhđượcthànhphầnhoáhọctrongđịchchiết n­hexane(bảngỉ),dịchchiếtetanoltuyệtđối(bảng2). Bảng1.Thànhphầnđịnhđanhdịchchiếtn­hexancủanụvối Thờigianlưu Diệntíchpíc STT TẾU (phút) (%) 4.705 0,44 Benzaldehyde 2 6.202 0,60 Acetophenone 3 7.693 0,49 Benzoicacid 4 8,302 0,22 Bicyco[3.1.1]hept­ 3­ en­ 2­one,4,6,6­ưimethyl (Is) 5 10.310 0,37 3­ buten­ 2­one,4­ phenyl­,(E) 6 11.237 0,30 Trans­cinnamicacid 7 11.875 0,46 Naphthalene, 1, 2, 3, 4, 4a, 5, 6, 8a­­octahydro“ 7­ methyl­ 4­ methylene­ 1­(1­methylethyl)­ 8 12.350 0,40 Naphthalene, Ỉ,2,4af5,6,8a­ hexahydro­4,7­ dimethyl~1­(1­ methylethyl)­ 9 14.241 0,74 Naphthalene,1 ,6 ­ dimethyl­ 4­(1­methylethýl)­ 10 16.869 0,46 Hexadecanoicacid,methylester il 17.421 6,88 N­hexadecanoicacid 12 19.695 9,74 Cis­ 7­ dodccen­ 1­ylacetate 13 36.892 0,83 Gama­tocopherol 14 42.068 7,77 Gama­sitosterol Dựavàobảng1nhậnthấyvớidungmôin­hexanđãđịnhdanhđược 14cẩutử.cấutửcóhàmlượng lớnhom 5% n ­ hexadecanoic aciđ(6,88%); gama­ sitosterol (7,77 %); cis­7­ dodecen­l­yl axetat 760
  5. (9,74%).Cấutửcóhàmlượng 0,5%gama­tocopherol(0,83%);naphthalene, l,6­dimethyl­4­ (1­methylethyl)­ (0,74%).Cáccấutửcònlại đềucóhàmlượngthấpvàcáchợpchấtkháctạmthời chưathểđịnhdanh.Mộtsốcấutửcóhàmlượnglớncóhoạttínhsinhhọcgama­sitosterol(7,77%);Gama­ tocopheroi(0,83%):MộtdạngcủavitaminE,ỉàmtăngkhảnăngmiễnđịch,thúcđẩyquátrnhtáitạoda,cải thiệnsứckhỏeđôimắt,bảovệcáctếbàolipitcủacơthểtrướcquátrnhoxyhóavàsựtấncôngcủagốctựdo. Bảng2.Thànhphầnđịnhdánhdịchchiếtetanoltuyệtđốicủanụvối STT Thòigianlưu(phút) Diệntíchpíc(% ) Tên 1 4.742 1,84 Benzaldehyd 2 6.224 0,47 Acetophenone 3 7.659 1,57 Benzoicacid 4 10.314 0,29 3­buten 2­one,4—phenyl (E)­ 5 ỉ1.245 4,23 Trans­Cinnamicacid 6 11.685 0,78 2­propenoicacid,3­pheny ethylester 7 17.3Í6 5,09 N­hexadecanoicacid 8 17.698 0,61 N­hexadecanoicacid,ethylester 9 19.549 3,76 9 ,12­octadecadienoicacid(z,z)­ 10 19.6Ỉ0 2,85 Oleicacid 11 41.991 5,57 Beta­sitosterol PhântíchGC­MSđãđịnhdanhđược 11 cấutửtrongđịchchiếtetanoltuyệtđốivàmộtsốcấutửkhác chưađịnhđanhđược.Cácacidhữucơchiếmhàmlượngcaon­hexadecanoicacid(5,09%);Trans­Cinnamic acid(4,23%);9,12­octađecadienoicacid(z,z­)(3,76%);Oleicacid(2,85%);Benzoicacid(1,57%);ngoàira trongđịchchiếtetanoỉcóxuấthiệnbeta­sitosterol(5,57%)cóhoạttínhsinhhọc:giảmmỡmáu,điềuhòa chuyểnhóacholesteroltrongmáu.Nhậnthấytrongdungmôikémphâncựcnhưn­hexankhôngthấyxuất hiệnbeta­sitosterol màchỉ xuấthiện gama­sitosteroỉ. Điều nàycũng khuyến cáo khi cần phânlậpbeta­ sitosterolthnênchọnphânlậptrongcácdungmôiphâncựctốt. 3.3.Kếtquảthửhoạitínhsinhhọc 3.3.1.Kếtquảỉhửhoạttínhkhángsinh Bảng3.Kếtquảthửhoạttínhkhángsinhdịchchiếtn­hexan,etanoltuyệtđốicùanụvối Nồngđộứcchế50%sựpháttriểncãavisinhvậtvànấm Vỉsinhvậtvànấmkiểmđịnh kiểmđịnh­ĨC50(lig/ml) n­hexan Etanoltuyệtđối Staphylococcusaurus 2,42 76,44 Gram(+) Bacillussubtilis 87,55 >128 Lactobacillusntrica >128 >128 Salmonllantrica >128 >128 Gram(­) Eschrichiacoli >128 >128 Psudomonasaruginosa >128 >128 Nấm Candidaalbican >128 >128 761
  6. Dịchchiếtn­hexanvàetanoltuyệtđốitừnụYốicóthểhiệnhoạttínhứcchếsựpháttriểncùachủngcầu khuẩngram(+) staphylococcusaurus(mộtloại cầu khuẩn gâymùcácvếtthương, vếtbỏng, gâyviêm họng,nhiễmtrùngcómủtrêndavàcáccơquannộitạng)vớiIC50­ 2,42Jfg/ml,IC50=76,44 Dịch chiếtn­hexanngoàiracònthểhiệnhoạttínhvới bacillussubtilismộtloạisinhbàotử,thườngkhônggây bệnh)vớiIC50=ng/ml.KhôngthểhiệnhoạttínhđốivớivisinhvậtvànấmcònỉạivớiIC50 <128fig/ml. Ketquảthửnghiệmgópphầnchứngminhchoviệcsửđụngnụvốitrongmộtsốbàithuốcchữabệnhdân gianhayyhọccổtruyềnvềtrịmộtsốbệnhngoàida,chốcđầu,lởghẻ..­Đâylàmộtthôngtinđểngườidân cóthểyêntâmsửdụngnụvốiđểchữabệnh. 3.3.2.KếtquảthửhoạttínhchốngoxyhóaDPPH Bảng4.KếtquảthửhoạttínhchốngoxyhóaĐPPHdịchchiếtn­hexan,etanoltuyệtđốicủanụvối. STT Kýhiệumẫu ECso(jig/ml) 1 Dịchchiếtnụvổin­hexan >128 3 Dịchchiếtnụvốietanoltuyệtđối 105,77 Thamkhảo Resveratrol 8,3 DịchchiếtnụvốitrongdungmôietanoltuyệtđổicóthểhiệnkhảnăngchốngoxyhóavớiEC50=105,77 fig/ml.Đốivớidịchchiếtnụvốitrongdungmôin­hexanvàdiclometankhôngthấythểhiệnkhảnăngchổng oxyhóa.Mộtphầnnàocũngchứngminhđượccácbàihọckinhnghiệmđangianvềkhảnăngchốngoxyhóa củanụVối. 3.3.3.Kếtquảphânlập,tinhchếxácđịnhcutrúchóahọccủachtH2 HIEN­H2­CDC13­C13CPD NAMECurrant OnCM r«ramntnrA l>h0CBXPNO N 0 2 1 — AcqtanU on ParAm^Ci bẠCeT im e aoậiĐÌKỆ 1 C . l ữ HỉOltttDINSTRUM i>mmMuieVnũẽĩ npocc *>ULÍ>ROO z a r r 3 0 •rộ 65 &3 Ạ tOLVBNT CDCii N S 26 0 3 2 FionisoSWH Ji44t.S4i 0.4­7903* : HCAO 1.0420803 337C© : ụỵ.n w Ì&6,00 .9 0 Ũ : - vịL>ỉ 2 .0 0 0 0 0 0 0 0 ứiiƯUUT/V 0.0*000000 1. ; MCWKKHCRKST 0.0500000 ò.©0000000 « OWAMtflJJ, M _____ N UG 1 1 3 c *'L1ri h.aoo.00. • A P O I ĩ7.y>,ỉ /itizza ị C H .M W K L t'2 CI>DPRO£ W«tr.61Ĩ( PCPDÍt 00.00 ' M.15V l Ẳ z Í2.ÕÒ. 1 6 . O i ! SP 07. 500.132000* I V2— S I Procoooma 3 S7 C Ổ SF 155ÍÍ.7S77897 1 J.PS S B 1­00; 0 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ’ppni Hnh1.Phổ13c­NMRcủachấtH2 Phântíchphổ13C­NMR(hnh3.1)nhậnthấycóxuấthiệntínhiệucủa18carbon( trongđócóhaicacbon cócùngđộđịchchuyển)kếthọpphổDEPT(hnh3.2)chothấyH2có2nhón>CH3,1nhóm­OCH3,7nhóm >c=,7nhóm=CH 1 nhóm >c =o. 762
  7. HIBtí­H2—CDCl3—Cl3CPD&DBPT HĨEN-H2-CĐCÌ3-1B DSPT3Ũ ssssssaaiss SSSĨSĨSSSIỈSSÌSSSSI I I--------- ---------r I - I"" ......r.....:• -T- I--------- ---------11 . r ~ r ! I 1 111 Hi H4 111 !U it ut M IM 1« It It « 19 It It BEPT135 CHCH3 1 1 1 ...... ........................... 1.. J 0)2 C13CPD 1J 11 u 12 11 10 5 Jwk U1 111 i í >19 ISO 111 111 115 i i n I I I I 19 is u ÌÌ it 'Ù Hnh2.Phổ13c­NMRcủachấtH2 Hnh3.Phổ'H ­NMRcủachấtH2 Phầntíchphổ'H ­NMR(Sppm, 500MHz)(hnh3)củachấtH2tanhậnthấy: 4­CÓhaimũiởs=2.130(s) xuấthiệntínhiệu3protonvà2.153(s)xuấthiệntínhiệu3protonchứngtỏ đâylàcácprotongắnvàonhóm ­CH3,cómộtmũiởỗ­ 3.659(s)là3proton ởcùngmộtnhóm­OCH3,tại 5=7.41(m)thấyxuấthiệntínhiệu3protonchứngtỏphảicó3nhóm­CHvàthuộcvòngthơm,dẫnđến trênphổ 13c­ NMRphảicóhaicacbontrùngnhau,tại s=7,64(d)thấyxuấthiện2tínhiệuprotonđâycũng là2nhóm­ CHcủavòngthơm,chứngtỏcacbonsổ2vàsổ6sẽtrùngnhau,tại 5=13.594(s)thấyxuất hiện1tínhiệuproton,chứngtỏđâylànhóm­ OH. Hnh4.PhổHMBCcủachấtH2 Hnh5.HSQCcủachấtH2 DựavàophổHMBCởhình4tanhậnthấychothấycósựtương tác xa giữaHvàc tạicácvịtrí c mà Hcóthêtươngtác:H2—>C 4, cp,H3 Ci,Ca,C5 ,H4 —>C2,Cfi,H5—>Cị,C3,C5 ,Hg—>C4,Cị ,H2 —> C í, C2, C3, H3—> C 2 , C3*, C4, H5’ > C4, C5’, Ce', Hfi > , H > Ci, cp, Cco, Hp c , C2, Ce, Cc^o- Hnh5tanhậnthấycósựtươngtácgầngiữac vàHtrongnhóm­ CHở vịtrícacbonsố2,3 , 4 , 5 ,6 ,a,Ị3và nhóm­ CH3ở vịtrí3 \5’vànhóm­ OCH3ởvịtrí6’.TạivịtríCjkhôngxảyrasựtươngtác.Điềunàygóp phầnchứngminhthêmvềcôngthứccấutạocủaH2. 763
  8. Quaphổ13c­NMR,*H­NMR,PhổDEPT,phổHMBC,phổHSQCsosánhvớitàiliệuthamkhảo[8]ta kếtluậnđượcchấtH2ỉà2 \4’­ dihyđroxy­ 6’­ methoxy­ 3’,5’­ dimethylchalcone.Làchấtcókhả năngửcchếtébàoungthư. Ò H Ồ 2 \4’­dihydroxy­6’­ methoxy­3’,5’­ dimethylchalcone IV.KẾTLUẬN ­Gópphầnđịnhđanhxácđịnhcácthànhphầntrongdịchchiếtnụvối.Đãxácđịnhđượctrongthành phầncácdịchchiếtcó25cấutửđãđượcđịnhđanhbằngphươngphápGC­MSgồmsterol,đirterpen(nhóm tocopherol),acidhữucơ,anđehit,dẫnxuấtphenol,ester.Trongđótrongđungmôietanoỉcóxuấthiệnbeta­ sitosterol(sterol)cóhoạttínhsinhhọccaochiếm5,57%. ­Thămdòt á c dụngdượclýcùamộtsốdịchchiếttừnụvối.Thửhoạttínhkhángsinhchothấycaochiết n­hexan vàcao chiết etanol tuyệt đối của nụ vối có hoạt tính kháng các chủng cầu khuẩn gram(+) (Staphylococcusaurus)vớiIC50=2,42Ịig/ml,IC50=76,44Jig/ml.Dịchchiếtn­hexanngoàiracònthểhiện hoạttínhvớibacillussubtilismộtloạisinhbàotử,thườngkhônggâybệnh)vớiIC50 = 87,55 ịxg/ml.không thấythểhiệnhoạttínhvớichủngvisinhvậtgram(­)vànấmCandidaalbicanờnồngđộnhỏhơn 128Ịig/ml. Thửhoạttínhchốngoxyhóathdịchchiếtnụvốitrongdungmôietanolcóthểhiệnkhảnăngchốngoxy hóavớiEC50= 105,77fxg/ml,còndịchchiếtn­hexankhôngthểhiệnhoạttính. ­Phânlậpđược1chấttinhkhiếtcókhungflavonoidcókhảnăngứcchếtếbàoungthưtừcaon­hexari Ó H Ỏ 2%4’­ đihydroxy­ 6’­ m ethoxy­3’,5’­ dimethylchalcone TÀILIỆUTHAMKHẢO 1.VõVãnChi(2012).TừđiểncâythuốcViệtNam,NhàxuấtbảnYhọc.tr.l186­1188. 2.ĐỗTấtLợỉ.NhữngcâythuốcvàvịthuốcViệtNam.NhàxuấtbảnYhọc,2004,tr.423­424. 3.NguyễnĐứcMinh(1975).TínhkhángkhuẩncủacâythuốcViệtNam,NhàxuấtbảnYhọc. 4.Byung­SunMin,CaoVanThu,NguyenTienĐạt,NguyenHaiĐang,Han­Sujang,TranManhHung(2008). AntioxiđativeflavonoidsfromCleistocalysBubs,publicationcollection,Tr. 1725­1728. 5.Byung­SunMin,ToDaoCuong,loonSeokLee,MiheeWoo,TranManhHung(2010),Cholinesteraseinhibitors fromCleistocalyxoperculatusbuds,ArchPharmRes,33(10),pp.1665­1670. 6. TruongTuyet Mai, Nguyen Van Chuyen (2007). Anti­hyperglycemic activity ofan aqueous extractfrom flowerbubsofcleistocalyxoperculatus(roxb.)MerrandPerry,Biosci,Biotechnol.Biochem,71(1),pp.69­76. 7.WooAY,WayeMM,KwanHS,ChanMC,ChauCF,ChengCH(2002).InhibitionofAtpasesbyCleistocalyx operculatus,Apossiblemechanismforthecardiotonicactionsoftheherb,Vasepharmacol,38,pp.163­168. 9. Manar M. Salem and Karl A. Werbovetz (2005). Antiprotozal compounds from psorothamnus polydenius, j.Nat.Prod.68,pp.108­1n . 764