Mạng máy tính - Tầng ứng dụng (tt)

pdf 39 trang vanle 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mạng máy tính - Tầng ứng dụng (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmang_may_tinh_tang_ung_dung_tt.pdf

Nội dung text: Mạng máy tính - Tầng ứng dụng (tt)

  1. Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng Mạng máy tính ThS. NGUYỄN CAO ĐẠT E-mail:dat@cse.hcmut.edu.vn
  2. Bài giảng 4: Tầng ứng dụng (tt) Tham khảo: Chương 2: “Computer Networking – A top-down approach” Kurose & Ross, 5th ed., Addison Wesley, 2010. Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 2
  3. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UDP  2.5 DNS Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 3
  4. Bộ nhớ đệm (BNĐ) Web (máy chủ đại diện - proxy server) Mục đích: đáp ứng yêu cầu của người dùng mà không cần máy chủ gốc máy chủ  thiết lập trình duyệt: truy gốc cập web qua bộ nhớ đệm  trình duyệt gửi toàn bột truy Máy chủ vấn HTTP tới máy chủ đại đại diện diện khách  đối tượng có trong bnđ: bnđ gửi trả đối tượng  ngoài ra, bnđ sẽ truy vấn đối tượng từ máy chủ gốc, sau đó gửi lại cho người dùng, đồng thời lưu lại khách trong bnđ máy chủ gốc Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 4
  5. Bộ nhớ đệm Web (tt)  bnđ làm việc vừa như Tại sao cần có bnđ Web? khách vừa như chủ  giảm thời gian phản hồi  thường thì bnđ thường cho truy vấn n/dùng được cài đặt bởi nccdv  giảm lưu lượng trong (trường đại học, cơ quan) một đường kết nối của công sở.  cho phép các nccdv tăng thêm nội dung cung cấp cho người dùng Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 5
  6. Ví dụ hiện thực bnđ các máy chủ gốc Giả thiết  kích thước trung bình của đối tượng = 100,000 bit Internet  tần số t/bình của truy vấn từ trình duyệt của cơ quan tới máy chủ gốc = 15 lần/s  độ trễ xoay vòng từ bđt cơ quan tới bất kì máy chủ gốc nào = 2 s 1.5 Mbps Kết quả đường truy cập  h/suất sử dụng LAN = 15% mạng cơ quan  h/suất sử dụng trên đường truy cập = 10 Mbps LAN 100%  độ trễ tổng = độ trễ Internet + độ trễ truy cập + độ trễ LAN = 2 s + vài phút + vài ms Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 6
  7. Ví dụ hiện thực bnđ (tt) các máy những giải pháp khả dĩ chủ gốc  tăng băng thông của đường Internet truy cập lên khoảng 10 Mbps kết quả  h/suất sử dụng LAN = 15%  h/suất sử dụng đường truy cập đường truy cập = 15% 10 Mbps  độ trễ tổng = độ trễ Internet mạng cơ quan + độ trễ truy cập + độ trễ LAN 10 Mbps LAN  = 2 s + ms + ms  rất tốn kém khi nâng cấp Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 7
  8. Ví dụ hiện thực bnđ (tt) các máy chủ gốc giải pháp: cài đặt bnđ  giả sử tần số truy cập bnđ là 0.4 kết quả: Internet  40% truy vấn sẽ được đáp ứng ngay lập tức bởi bnđ  60% truy vấn sẽ được đáp ứng bởi máy chủ gốc đường kết nối 1.5 Mbps  hiệu suất sử dụng đường kết nối giảm xuống còn 60%, kéo theo độ trễ không mạng cơ quan đáng kể (khoảng 10 msec) 10 Mbps LAN  tổng độ trễ tối đa = độ trễ Internet + độ trễ truy cập + độ trễ LAN = .6*(2.01) secs + msec < 1.4 secs bnđ cơ quan Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 8
  9. GET có điều kiện Mục đích: không gửi đối tượng nếu như bnđ đã có bản cập nhật bnđ máy chủ mới nhất của nó HTTP request msg  bnđ: chỉ rõ thời gian của bản If-modified-since: đối tượng lưu bnđ trong truy vấn HTTP không If-modified-since: thay đổi HTTP response HTTP/1.0  máy chủ: phản hồi sẽ không 304 Not Modified gửi lại đối tượng được yêu cầu nếu bản lưu là bản cập nhật mới nhất: HTTP request msg If-modified-since: HTTP/1.0 304 Not đối tượng Modified đã HTTP response thay đổi HTTP/1.0 200 OK Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 9
  10. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UDP  2.5 DNS Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 10
  11. FTP: Giao thức truyền tải tệp tin giao diện truyền tải tệp tin khách chủ người FTP FTP dùng FTP người dùng hệ thống tệp hệ thống tệp tin ở xa tin cục bộ  truyền tải tệp tin đến/từ máy ở xa  mô hình khách/chủ  khách: là phía bắt đầu quá trình truyền tải  chủ: máy ở xa  ftp: RFC 959  máy chủ ftp: cổng 21 Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 11
  12. FTP: điều khiển riêng biệt, kết nối dữ liệu kết nối TCP điều khiển  Khách FTP kết nối tới máy chủ cổng 21 FTP tại cổng 21, giao thức truyền tải là TCP  khách được kiểm tra danh tính kết nối TCP dữ liệu khách chủ thông qua kết nối điều khiển cổng 20 FTP FTP  khách duyệt các thư mục trên máy từ xa bằng cách gửi các câu . chủ mở một kết nối TCP dữ lệnh thông qua kết nối điều liệu khác để truyền tải một tệp khiển. khác.  khi chủ nhận được câu lệnh . điều khiển kết nối: “ngoại truyền tải tệp, chủ mở kết nối tuyến” (out of band) TCP thứ 2 tới khách . máy chủ FTP lưu lại “trạng  sau khi truyền tải xong 1 tệp, chủ thái”: thư mục hiện tại, thông đóng kết nối dữ liệu. tin về danh tính Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 12
  13. Các câu lệnh và phản hồi FTP Ví dụ câu lệnh: Ví dụ mã trả về  gửi đi dưới dạng văn bản ASCII  mã trạng thái và mô tả (như qua kết nối điều khiển trong HTTP)  USER tên_người_dùng  331 Username OK,  PASS mật_khẩu password required  LIST liệt kê danh sách các tệp  125 data connection trong thư mục hiện tại already open; transfer starting  RETR tên_tệp tải tệp tin về  425 Can’t open data  STOR tên_tệp tải tệp tin lên connection máy từ xa  452 Error writing file Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 13
  14. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UDP  2.5 DNS Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 14
  15. Thư điện tử (e-mail) hàng đợi thư đi hộp thư n/dùng Ba thành phần chính: user agent  công cụ quản lý thư người mail dùng (user agent - UA) user server agent  máy chủ thư  giao thức truyền tải thu đơn SMTP mail giản: SMTP server user SMTP agent Công cụ quản lý thư của người dùng SMTP mail user  soạn thảo, sửa chữa, đọc thư server agent  vd: Eudora, Outlook, elm, Mozilla Thunderbird user agent  thư đi và thư đến được lưu user trên máy chủ agent Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 15
  16. Thư điện tử: máy chủ thư user Máy chủ thư agent mail  hộp thư chứa thư đến của user server người dùng agent  hàng đợi thông điệp của thư SMTP mail đi server user agent  giao thức SMTP giữa các máy SMTP chủ trao đổi thư cho nhau SMTP  khách: là máy chủ gửi thư mail user  “server”: là máy chủ nhận server agent thư user agent user agent Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 16
  17. Thư điện tử: SMTP [RFC 2821]  sử dụng TCP để gửi thư giữa khách và chủ, cổng 25  vận chuyển trực tiếp: từ máy chủ gửi và máy chủ nhận  quá trình vận chuyển gồm 3 pha:  bắt tay (chào hỏi)  trao đổi thông điệp  kết thúc  tương tác câu lệnh/phản hồi  câu lệnh: văn bản ASCII  phản hồi: mã trạng thái và mô tả  thông điệp phải có định dạng 7-bit ASCII Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 17
  18. Kịch bản: Alice gửi thông điệp Bob 1) Alice sử dụng UA để soạn 4) khách SMTP gửi thư của thư và gửi tới Alice qua kết nối TCP bob@someschool.edu 5) máy chủ thư của Bob đặt thư 2) UA của Alice gửi thông điệp vào hộp thư của Bob tới máy chủ thư của cô ta; 6) Bob bật UA của mình lên để thư được đặt trong hàng đợi đọc thư 3) phía khách của SMTP mở kết nối TCP tới máy chủ thư của Bob 1 mail mail user user server server agent agent 2 3 6 4 5 Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 18
  19. Ví dụ tương tác SMTP S: 220 hamburger.edu C: HELO crepes.fr S: 250 Hello crepes.fr, pleased to meet you C: MAIL FROM: S: 250 alice@crepes.fr Sender ok C: RCPT TO: S: 250 bob@hamburger.edu Recipient ok C: DATA S: 354 Enter mail, end with "." on a line by itself C: Do you like ketchup? C: How about pickles? C: . S: 250 Message accepted for delivery C: QUIT S: 221 hamburger.edu closing connection Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 19
  20. Thử nghiệm tương tác SMTP:  telnet tên_máy_chủ 25  nhìn thấy phản hồi 220 từ máy chủ  gõ vào các câu lệnh HELO, MAIL FROM, RCPT TO, DATA, QUIT bằng cách này bạn có thể gửi thư mà không cần sử dụng công cụ quản lý thư (UA) Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 20
  21. SMTP: tổng kết  SMTP sử dụng kết nối ổn định So sánh với HTTP:  SMTP đòi hỏi thông điệp (mào  HTTP: lấy về đầu và thân) phải dùng kí tự ASCII 7-bit  SMTP: đẩy đi  máy chủ SMTP sử dụng  cả hai đều có tương tác câu CRLF.CRLF để xác định điểm lệnh/phản hồi dưới dạng ASCII, kết thúc của thông điệp các mã trạng thái  HTTP: mỗi đối tượng được đóng gói trong thông điệp phản hồi của riêng nó  SMTP: nhiều đối tượng được gửi chung trong nhiều phần của một thông điệp Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 21
  22. Định dạng thông điệp thư SMTP: giao thức để trao đổi thư điện tử RFC 822: chuẩn dùng cho định header dạng thông điệp văn bản: dòng trống  các dòng mào đầu, vd:  To:  From: body  Subject: khác nhau phụ thuộc vào câu lệnh SMTP !  thân  nội dung thư, chỉ chứa kí tự ASCII Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 22
  23. Giao thức truy cập thư SMTP SMTP access user user agent agent protocol máy chủ thư máy chủ thư người gửi người nhận  SMTP: giao/nhận thư đến từ máy chủ khác  Giao thức truy cập thư: lấy thư từ máy chủ  POP: Post Office Protocol [RFC 1939]  kiểm tra danh tính (UA máy chủ) và tải về  IMAP: Internet Mail Access Protocol [RFC 1730]  nhiều chức năng hơn (phức tạp hơn)  quản lý thư lưu trên máy chủ  HTTP: gmail, Hotmail, Yahoo! Mail, v.v Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 23
  24. Giao thức POP3 S: +OK POP3 server ready C: user bob S: +OK pha kiểm tra danh tính C: pass hungry S: +OK người dùng đăng nhập thành công  câu lệnh của khách:  user: khai báo tên C: list S: 1 498  pass: mật-khẩu S: 2 912  phản hồi của chủ S: .  +OK C: retr 1 S:  -ERR S: . pha giao dịch, khách: C: dele 1  list: liệt kê số thứ tự thư C: retr 2 S:  retr: tải thư theo stt S: .  dele: xóa C: dele 2  quit: kết thúc C: quit S: +OK máy chủ POP3 đồng ý ngắt Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 24
  25. POP3 (tt) và IMAP POP3 IMAP  ví dụ trước sử dụng cơ chế  Giữ tất cả thử trong một “tải-và-xóa”. nơi: trên máy chủ  Bob không thể đọc lại thư  Cho phép n/dùng tổ chức nếu như anh ta đổi UA thư theo thư mục  “tải-và-giữ lại”: bản sao  IMAP giữ lại trạng thái của thư sẽ được lưu trên người dùng qua các phiên nhiều UA làm việc:  POP3 là giao thức không  tên của thư mục cũng như trạng thái ánh xạ giữa ID của thông điệp và tên thư mục Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 25
  26. Chương 2: Tầng ứng dụng  2.1 Các nguyên lý của tầng ứng dụng  2.6 Ứng dụng P2P  2.2 Web và HTTP  2.7 Lập trình Socket với  2.3 FTP TCP  2.4 Thư điện tử  2.8 Lập trình Socket với  SMTP, POP3, IMAP UDP  2.5 DNS Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 26
  27. Hệ thống tên miền – DNS (Domain Name System) Con người: nhiều kí hiệu nhận Hệ thống tên miền: dạng:  có sở dữ liệu phân tán được  tên, số CMND, MSSV hiện thực trong một hệ thống phân cấp của nhiều máy chủ Máy tính và thiết bị trên tên miền Internet:  giao thức tầng ứng dụng  địa chỉ IP (32 bit) – được sử cho phép máy tính, bđt và máy dụng để liên lạc giữa máy chủ tên miền liên lạc với nhau tính để phân giải tên miền (địa  “tên”, vd: www.yahoo.com – chỉ/tên) được sử dụng bởi con người Hỏi: ánh xạ giữa địa chỉ IP và tên? Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 27
  28. DNS Các dịch vụ DNS Tại sao không tập trung  phân giải tên miền sang địa DNS? chỉ IP  DNS hỏng -> cả mạng  đặt tên thay thế cho máy ngừng hoạt động  tên chính thức, và tên thay  quá tải lưu lượng thế  độ trễ cao do đường  đặt tên thay thế cho máy truyền dài chủ email  khó bảo trì  phân bố tải  những trang web lớn thường có nhiều máy chủ vơi địa chỉ không mở rộng được! IP khác nhau đằng sau một tên miền chính thức Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 28
  29. Cơ sở dữ liệu phân tán và phân cấp máy chủ DNS gốc máy chủ DNS com máy chủ DNS org máy chủ DNS edu máy chủ DNS máy chủ DNS máy chủ DNS máy chủ DNS máy chủ DNS poly.edu umass.edu yahoo.com amazon.com pbs.org Khách muốn có IP của www.amazon.com:  khách truy vấn một máy chủ DNS gốc để tìm ra máy chủ DNS “.com”  khách truy vấn máy chủ DNS “.com” để lấy địa chỉ của máy chủ DNS amazon.com  khách truy vấn máy chủ DNS “amazon.com” để lấy địa chỉ IP của www.amazon.com Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 29
  30. DNS: Máy chủ gốc  các máy chủ tên miền cục bộ sẽ liên hệ máy chủ gốc nếu chúng không thể tự phân giải tên miền  máy chủ tên miền gốc:  liên hệ những máy chủ có thẩm quyền nếu không tìm ra ánh xạ  lấy thông tin ánh xạ  trả thông tin ánh xạ về cho các máy chủ tên miền cục bộ a Verisign, Dulles, VA c Cogent, Herndon, VA (also LA) d U Maryland College Park, MD k RIPE London (also 16 other locations) g US DoD Vienna, VA h ARL Aberdeen, MD i Autonomica, Stockholm (plus j Verisign, ( 21 locations) 28 other locations) e NASA Mt View, CA m WIDE Tokyo (also Seoul, f Internet Software C. Palo Alto, Paris, SF) CA (and 36 other locations) 13 máy chủ tên miền gốc đặt khắp thế giới b USC-ISI Marina del Rey, CA l ICANN Los Angeles, CA Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 30
  31. TLD và Máy chủ có thẩm quyền  Máy chủ tên miền cấp cao (Top-level domain - TLD):  chịu trách nhiệm cho com, org, net, edu, etc, và tất cả các tên miền quốc gia cấp cao vn, au, ca, jp.  Network Solutions duy trì máy chủ com TLD  Educause duy trì máy chủ edu TLD  Máy chủ DNS có thẩm quyền:  máy chủ DNS cơ quan, cung cấp những ánh xạ tin cậy giữa tên miền và IP cho những máy chủ của chính cơ quan đó (vd: Web, mail).  có thể được vận hành bởi cơ quan hay nhà CCDV Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 31
  32. Máy chủ tên miền cục bộ  không phụ thuộc một cách rõ ràng vào hệ thống phân cấp  mỗi ISP (ISP dân sự, cơ quan, trường học) có một máy chủ tên miền cục bộ.  còn được gọi là “máy chủ tên miền mặc định”  khi một máy thực hiện một truy vấn DNS, truy vấn sẽ được gửi cho máy chủ DNS cục bộ của nó  hoạt động như là một máy đại diện(proxy), chuyển tiếp truy vấn lên hệ phân cấp Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 32
  33. Ví dụ phân giải tên miền DNS máy chủ DNS gốc 2 3  Máy tại cis.poly.edu máy chủ DNS TLD muốn có IP của 4 gaia.cs.umass.edu 5 truy vấn lặp: máy chủ DNS cục bộ dns.poly.edu máy chủ được liên hệ 7 6 trả về tên của máy chủ 1 8 khác để liên hệ tiếp “Tôi không biết tên máy chủ DNS thẩm quyền miền này, nhưng hãy dns.cs.umass.edu ầ hỏi máy chủ này xem” máy yêu c u cis.poly.edu gaia.cs.umass.edu Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 33
  34. Ví dụ phân giải tên miền DNS máy chủ DNS gốc truy vấn đệ qui: 2 3 giao toàn bộ công việc 6 cho máy chủ cấp cao 7 hơn máy chủ DNS TLD tải cao? máy chủ DNS cục bộ dns.poly.edu 5 4 1 8 máy chủ DNS thẩm quyền dns.cs.umass.edu máy yêu cầu cis.poly.edu gaia.cs.umass.edu Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 34
  35. DNS: nhớ đệm và cập nhật thẻ ghi  một khi (bất kì) máy chủ tên miền nhận được giá trị ánh xạ, nó sẽ nhớ đệm lại thông tin đó  các thông tin trong bộ nhớ đệm sẽ hết hạn và bị xóa sau một thời gian nhất định  tên các máy chủ TLD thường được nhớ đệm trong máy chủ cục bộ  vì vậy máy chủ dns gốc thường ít khi được truy cập  cơ chế cập nhật/thông báo được thiết kế bởi IETF  RFC 2136  Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 35
  36. Thẻ ghi DNS DNS: CSDL phân bố chứa thẻ tài nguyên (RR) định dạng RR: (tên, giá trị, loại, tgs) Loại A (Type=A) Type=CNAME  tên là tên máy  tên là tên thay thế cho tên chính  giá trị là địa chỉ IP thống www.ibm.com thực chất là  Type=NS servereast.backup2.ibm.com   tên là tên miền (vd: giá trị là tên chính thống foo.com)  giá trị là tên máy của Type=MX máy chủ DNS có thẩm  giá trị là tên của máy chủ thư quyền cho miền này liên hệ tới tên máy “tên” Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 36
  37. Giao thức và thông điệp DNS DNS protocol : truy vấn (query) và phản hồi (reply) có cùng định dạng Mào đầu số hiệu định danh: là một số 16 bit trong thông điệp truy vấn, thông điệp phản hồi sử dụng chính số đó cờ hiệu:  truy vấn hay phản hồi  mong muốn đệ qui  đệ qui có sẵn  phản hồi là có thẩm quyền Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 37
  38. Giao thức và thông điệp DNS Tên, loại của truy vấn RRs trong phản hồi cho truy vấn thẻ ghi dành cho máy chủ có thẩm quyền thông tin bổ sung Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 38
  39. Chèn thẻ ghi vào DNS  ví dụ: một công ty mới thành lập “Network Utopia”  đăng kí tên networkuptopia.com tại DNS nhà quản lý tên miền (vd: Network Solutions)  cung cấp tên, địa chỉ IP, địa chỉ IP của máy chủ dsn có thẩm quyền (sơ cấp và thứ cấp)  nhà quản lý chèn 2 thẻ RR vào máy chủ TLD “com” : (networkutopia.com, dns1.networkutopia.com, NS) (dns1.networkutopia.com, 212.212.212.1, A)  trong máy chủ tên miền cục bộ tạo ra thẻ loại A cho www.networkuptopia.com; thẻ loại MX cho networkutopia.com  Làm sao mọi người lấy được địa chỉ IP của trang web của bạn? Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM MẠNG MÁY TÍNH CĂN BẢN Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính Bài giảng 2 - Chương 2: Tầng ứng dụng © 2011 39