Mạng máy tính - Cách thức liên lạc giữa hai máy tính

ppt 13 trang vanle 3410
Bạn đang xem tài liệu "Mạng máy tính - Cách thức liên lạc giữa hai máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptmang_may_tinh_cach_thuc_lien_lac_giua_hai_may_tinh.ppt

Nội dung text: Mạng máy tính - Cách thức liên lạc giữa hai máy tính

  1. PowerPoint Template www.themegallery.com LOGO
  2. www.themegallery.com Company Logo
  3. Phân tích quá trình bắt tay giữa hai máy tính v￿Máy￿A￿muốn￿liên￿lạc￿với￿máy￿B,￿phải￿biết￿IP￿ address￿của￿máy￿B￿ vMáy￿A￿dị￿trong￿ARP￿cache￿của￿nĩ￿để￿tìm￿địa￿ chỉ￿MAC￿đích￿(máy￿B)￿xem￿cĩ￿chưa,￿nếu￿chưa￿ sẽ￿dùng￿ARP￿gửi￿thơng￿điệp￿(broadcast)￿đến￿ tồn￿mạng￿.￿ v￿Cĩ￿2￿trường￿hợp￿xảy￿ra￿: 1.1. HaiHai hosthost cùngcùng SegmentSegment 2.2. HaiHai hosthost kháckhác SegmentSegment www.themegallery.com Company Logo
  4. 1.1. HaiHai hosthost cùngcùng SegmentSegment vHost￿Host￿AA￿broadcast￿1￿￿broadcast￿1￿ ththơơng￿đing￿điệệp￿vp￿vớới￿đi￿địịa￿a￿ chchỉỉ￿￿IP￿đIP￿đííchch￿(đ￿(đãã￿￿ bi t)￿và￿MAC￿đích￿ “Tui” muốn biếết)￿và￿MAC￿đích￿ nĩi chuyện llàà￿(??-??-??-??-??-￿(??-??-??-??-??- với “em” B ??)￿đ??)￿đểể￿h￿hỏỏi￿xem￿i￿xem￿ MAC￿cMAC￿củủa￿đa￿địịa￿cha￿chỉỉ￿￿ No đíchđích￿l￿làà￿g￿gìì ARP cache Host A Host B x.y.z.20 x.y.z.10 x.y.z. MAC: m MAC: n www.themegallery.com Company Logo
  5. 1.1. HaiHai hosthost cùngcùng SegmentSegment NO! NO! NO! vCCáác￿host￿trc￿host￿trêên￿n￿ vHost￿Host￿segment￿đsegment￿đAA￿nh￿nhậập￿thp￿thềều￿nhu￿nhơơng￿ng￿ậận￿n￿ tin￿vtin￿vvvàà￿x￿xàào￿o￿ửử￿l￿lARP￿cacheARP￿cacheýý￿g￿gĩĩi￿ni￿nàày,￿y,￿￿￿ (RAM).(RAM).host￿nhost￿n￿L￿Lààầầo￿co￿cn￿sau￿khi￿n￿sau￿khi￿ĩĩ￿đ￿địịa￿cha￿chỉỉ￿￿ mumuIP￿trIP￿trốốn￿lin￿liùùng￿vng￿vêên￿ln￿lạạớớc￿vc￿vi￿yi￿yớêớêu￿u￿i￿i￿BB￿￿ Hi! Tui, ththccììầ￿lầ￿lạạu￿su￿si￿tra￿trong￿i￿tra￿trong￿ẽẽ￿g￿gửửi￿li￿lạại￿i￿ARP￿ARP￿ Tui đĩ cachecacheththơơng￿tin￿cho￿host￿ng￿tin￿cho￿host￿￿đ￿đểể￿bi￿biếết￿đt￿địịa￿a￿ NO! chchA￿lA￿lỉỉ￿MAC￿c￿MAC￿càà￿"IP￿n￿"IP￿nầầààn￿đn￿đy￿ly￿lààếế￿tui,￿￿tui,￿n.n. ARP cache ccĩĩ￿MAC￿l￿MAC￿làà￿:￿ ".￿:￿ ". Host A Host B x.y.z.10 x.y.z.20 MAC: m MAC: n www.themegallery.com Company Logo
  6. 1.1. HaiHai hosthost cùngcùng SegmentSegment vHost￿Host￿AA￿nh￿nhậập￿thp￿thơơng￿ng￿ tin￿vtin￿vàào￿o￿ARP￿cacheARP￿cache￿￿ (RAM).(RAM).￿L￿Lầần￿sau￿khi￿n￿sau￿khi￿ mumuốốn￿lin￿liêên￿ln￿lạạc￿vc￿vớới￿i￿BB￿￿ ththìì￿l￿lạại￿tra￿trong￿i￿tra￿trong￿ARP￿ARP￿ cachecache￿đ￿đểể￿bi￿biếết￿đt￿địịa￿a￿ chchỉỉ￿MAC￿c￿MAC￿cầần￿đn￿đếến.n. ARP cache Host A Host B x.y.z.10 x.y.z.20 MAC: m MAC: n www.themegallery.com Company Logo
  7. 2.2. HaiHai hosthost kháckhác SegmentSegment 192.168.1.0 192.168.2.0 Router￿Soft 192.168.1.1 192.168.2.1 Lúc đĩ phải nhờ đến router để forward yêu cầu này đến segment khác. Trong trường hợp này, router sẽ nhận và gửi địa chỉ MAC của interface đã nhận gĩi ARP request cho máy gửi (máy A ). Host A Host B www.themegallery.com Company Logo
  8. 2.2. HaiHai hosthost kháckhác SegmentSegment vNNĩĩi￿mi￿mộột￿ct￿cáách￿khch￿kháác￿đc￿đểể￿￿ liliêên￿ln￿lạạc￿vc￿vớới￿mi￿mộột￿mt￿mááy￿ty￿tíính￿nh￿ khkháác￿c￿khkhơơng￿cng￿cùùng￿nng￿nằằmm￿￿ trtrêên￿1￿segment￿ta￿phn￿1￿segment￿ta￿phảải￿i￿ ssửử￿d￿dụụng￿đng￿đếếnn ￿"￿"default￿default￿ gatewaygateway".￿".￿ vDefault￿Gateway￿lDefault￿Gateway￿làà￿m￿mộột￿t￿ đđịịa￿cha￿chỉỉ￿IP￿c￿IP￿củủa￿ma￿mộột￿t￿ interface￿trinterface￿trêên￿router,￿vn￿router,￿vàà￿￿ đđượược￿cc￿cấấu￿hu￿hìình￿cho￿host.￿nh￿cho￿host.￿ ĐĐịịa￿cha￿chỉỉ￿IP￿c￿IP￿củủa￿host￿va￿host￿vàà￿￿ ccủủa￿Default￿Gateway￿pha￿Default￿Gateway￿phảải￿i￿ ccùùng￿segment￿mng￿segment￿mạạng.￿ng.￿ www.themegallery.com Company Logo
  9. 2.2. HaiHai hosthost kháckhác SegmentSegment 192.168.1.0 192.168.2.0 Router￿Soft ?.?.?.? 192.168.2.1 v Máy A sẽ đĩng gĩi packet gửi với IP đích là của máy nhận và MAC đích là của Router nối với subnet của nĩ. v Nếu Proxy ARP hay default gateway khơng được cấu hình, thì khơng cĩ "traffic" nào cĩ thê rời khỏi một subnet (một mạng cục bộ). Host A Host B www.themegallery.com Company Logo
  10. 2.2. HaiHai hosthost kháckhác SegmentSegment 192.168.1.0 192.168.2.0 Router￿Soft 192.168.1.1 192.168.2.1 Theo￿cách￿thức￿hoạt￿động￿ của￿proxy￿ARP,￿ta￿cĩ￿thể￿ thấy￿rằng￿client￿khi￿muốn￿biết￿ MAC￿của￿một￿host￿nào￿đĩ,￿n,￿nĩ￿ chỉ￿đơn￿giản￿là￿broadcast￿ ARP-Request￿lên￿mạng.￿ Router￿sẽ￿cĩ￿trách￿nhiệm￿đáp￿ trả￿lại￿bi￿bằng￿ARP-Reply￿nếu￿ nĩ￿nhận￿thấy￿IP-dest￿là￿thuộc￿ mạng￿khác. Host A Host B www.themegallery.com Company Logo
  11. 2.2. HaiHai hosthost kháckhác SegmentSegment 192.168.1.0 192.168.2.0 Router￿Soft 192.168.1.1 192.168.2.1 Quá￿trình￿tiếp￿theo￿ tương￿tự￿như￿trường￿ hợp￿1,￿nhưng￿bây￿giờ￿ interface￿192.168.2.1￿ đĩng￿vai￿trị￿của￿host￿A￿ trong￿trường￿hợp￿1 Host A Host B www.themegallery.com Company Logo
  12. TĩmTĩm lạilại v Nếu client biết rằng IP-dest khơng thuộc mạng của nĩ, nĩ dùng MAC của default-gateway để gửi gĩi tin, router default-gateway nhận lấy gĩi tin sẽ biết phải xử lý tiếp theo như thế nào (dựa trên IP source/destination). Cách này giảm tải cho router, giải quyết được trường hợp cĩ nhiều router nối vào cùng segment, và đỡ gây nhầm lẫn. Nếu Host A cĩ cấu hình sử dụng Defaul gateway trong TCP/IP protocol thì gĩi tin ARP request sẽ khơng phải dạng Broadcast mà được gửi thẳng đến cho Router Tất nhiên để gửi được gĩi tin này đến cho Router thì nĩ cũng phải request MAC của defaul gateway trên Router trước, sau đĩ khi cĩ MAC của default gateway thì Host A sẽ tạo 1 gĩi tin ARP request MAC của Host B với IP đích là IP Host B, MAC đích là MAC của default gateway. Khi Router gateway nhận được gĩi tin này thì nĩ sẽ Forward qua interface trên segment thích hợp Khi Host B nhận được gĩi tin ARP request thì cũng sẽ trả lời lại bằng gĩi tin ARP reply được gửi đến DefautGateway trên Segment của nĩ. Khi Router nhận được gĩi tin này cũng làm việc tương tự như khi gửi đi từ Host A. Nếu Host A khơng cĩ cấu hình default gateway (tất nhiên host A sẽ broadcast gĩi tin ARP request) nhưng nếu Router trên Segment của host A cĩ chức năng ARP Proxy thì căn cứ trên IP mà gĩi tin ARP request yêu cầu ROUTER sẽ so sánh với Routing Table của nĩ và nhận gĩi tin này nếu Match trong Routing table, sau đĩ sẽ forward qua Segment thích hợp. www.themegallery.com Company Logo
  13. www.themegallery.com LOGO