Mạng máy tính - Bài 1: Giới thiệu về mạng máy tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mạng máy tính - Bài 1: Giới thiệu về mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- mang_may_tinh_bai_1_gioi_thieu_ve_mang_may_tinh.pdf
Nội dung text: Mạng máy tính - Bài 1: Giới thiệu về mạng máy tính
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4 Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các khái niệm về mạng máy tính, các kiến trúc của mạng máy tính trong hệth ống mạng LAN. Phân chia hệth ống mạng. Giới thiệu về mạng máy tính. Mục đích nối mạng. Các dịch vụ mạng. Phân loại mạng. Mô hình mạng. Câu hỏi ôn tập 1
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Trình bày được sự hình thành và phát triển của mạng máy tính Phân loại và xác định được các kiểu thiết kế mạng máy tính thông dụng. Phân biệt được các mô hình nối mạng và mô hình xử lý dữ liệu, làm quen với các mô hình nối mạng thông dụng. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu về mạng máy tính Mạng máy tính là sự kết nối của hai hay nhiều máy tính, thiết bị mạng với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn và tuân theo các kiến trúc mạng Định nghĩa mạng máy tính: Các máy tính và thiết bị mạng: Server, Client, Router, Switch, Printer, Phương tiện truyên dẫn(Media): cable, Sóng điện từ, tia hồng ngoại, Các giao thức: TCP/IP, NetBeui, Apple Talk, 2
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu về mạng máy tính Lịch sử phát triển mạng máy tính: Thập niên 50 máy tính sử dụng bóng đèn điện tử nên rất cồng kềnh và tốn năng lượng Thập niên 60: Ra đời các thiết bị truy cập từ xa vào máy tính. Tiền thân sơ khai của hệ thống mạng máy tính Thập niên 70: Các thiết bị đầu cuối phát triển nâng cao băng thông và các máy tính nhỏminicomputer của IBM xuất hiện. Năm 1977 công ty Datapoint Corporation cho ra đời hệ điều hành mạng ARCNET. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu về mạng máy tính Lợi ích của việc nối mạng các máy tính: Tiết kiệm tài nguyên phần cứng. Trao đổi chia sẽ dữ liệu tài liệu dễ dàng Chia sẽ ứng dụng Tập trung dữ liệu, bảo mật và backup Chia sẽ dùng chung Internet Tại nhà Văn phòng A Network Văn phòng B 3
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu về mạng máy tính Các dịch vụ mạng Dịch vụ tập tin Dịch vụ in ấn Dịch vụ web Dịch vụ thông điệp TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Các thành phần nối mạng Để kết nối hệth ống mạng cần phải có môi trường truyền dẫn. Có 2 loại môi trường chính: không dây và có dây Các thành phần nối mạng Môi trường truyền thông Hữu tuyến (Dùng cable): o Dùng cable mạng (card mạng): Cáp Xoắn đôi (UTP, STP) infrared wireless hub Cáp Đồng trục (Thin, Thick Coaxial) light SD P110 Cáp Quang học (Fiber-Optic) Professional Workstation 5000 o Dùng cáp Datalink (Direct Cable): Cổng Com: Null modem cable Cổng USB: USB cable Infrared light Cổng LPT: Parallel Cable. 4
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Các thành phần nối mạng Các thành phần nối mạng Môi trường truyền thông: infrared wireless hub Vô tuyến ( Dùng sóng): light o Sóng radio SD o Sóng hồng ngoại P110 o Sóng Viba Professional Workstation 5000 Infrared light TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Các thành phần nối mạng Phần cứng mạng: các thiết bị mạng dùng để kết nối hệ thống mạng. Các thiết bị mạng: Hub, Switch, Router, Firewall Trạm làm việc: Máy tính, máy in, máy Fax Bộ giao tiếp mạng (NIC card). 5
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Các thành phần nối mạng Phần mềm mạng: các hệ điều hành mạng và các chương trình ứng dụng. Hệ điều hành mạng (NOS): WinNT,Window Server, Linux, Unix, Novell Netware Các chương trình ứng dụng mạng: Web, Mail, Phần mềm quản lí, TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Phân loại mạng Trên thực tế, hệ thống mạng được phân loại dựa vào3 tiêu chí: vị trí địa lý và mục đích sử dụng, kỹ thuật chuyển mạch. Phân loại mạng theo vị trí địa lý: LAN (Local Area Network) Phạm vi nhỏ Trong các công ty, xí nghiệp, trường học, Sử dụng cable đồng, cable quang, sóng wireless. WAN (Wide Area Network) Phạm lớn: Thành Phố, Quốc gia Kết nối trên phạm vi lớn tỉnh đến tỉnh, quốc gia đến quốc gia, Sử dụng cable quang, vô tuyến 6
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Phân loại mạng Phân loại mạng theo mục đích sử dụng: Peer to peer ( mạng ngang hàng ) Không có máy chủ phục vụ. Chi phí thấp, dễthi công và quản lí Bảo mật thấp Client / Server (khách/chủ) Có máy chủ quản lí và phục vụ Chi phí cao, cấu hình phức tạp Bảo mật tốt Cung cấp nhiều dịch vụ mạng TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Phân loại mạng Phân loại mạng theo kỹ thuật chuyển mạch: Mạng chuyển mạch kênh (Circuit Swiched Networks) Hệ thống thiết lập kết nối giữa 2 thực thể bằng 1 đường truyền vật lý. Duy trì kết nối trong suốt quá trình 2 thực thể trao đổi thông tin Mạng chuyển mạch gói (Packet Swiched Networks) Thông điệp được chia thành nhiều gói nhỏ có độ dài quy định Các gói tin truyền độc lập trên nhiều tuyến hướng đích 7
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Topology mạng LAN Kiến trúc mạng là sơ đồ biểu diễn các kiểu sắp xếp bố trí các máy tính và thiết bị mạng trong hệ thống mạng theo phương diện vật lí. BUS TOPOLOGY: Sử dụng một đường truyền chung cho tất cả các máy tính Máy tính kết nối vào mạng sử dụng T-Connector Tín hiệu truyền theo kiểu broadcast. Tại một thời điểm chỉ cóm ột máy truyền tín hiệu Terminator: ngăn chặn không cho dội tín hiệu TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Topology mạng LAN RING TOPOLOGY: Tất cả các máy tính kết nối lại với nhau thành một vòng tròn khép kín. Truyền dữ liệu dựa vào thẻ bài token và thông qua thiết bị trung gian. Dữ liệu truyền theo một hướng Tín hiệu token rất nhanh. 8
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Mô hình mạng STAR TOPOLOGY: Tất cả các máy tính và thiết bị mạng kết nối tập trung vào thiết bị trung tâm là Hub/Switch. Thiết bị trung tâm quản lí tất cả các kết nối của hệth ống. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Mô hình mạng Mạng kết hợp (star bus, star-ring topology): Tổ hợp các topology cơ bản tùy theo địa hình nơi thiết kế mạng. 9
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Các khái niệm mạng máy tính, mục đích kết nối mạng Các thiết bị kết nối mạng LAN Phân loại mạng LAN Kết luận Nắm các khái niệm cơ bản về mạng LAN Hiểu được mô hình mạng của doanh nghiệp TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: HỎI - ĐÁP 10
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4 Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: BÀI 3: Giao thức TCP/IP và IP Address V.4 Chuẩn hóa quá trình trao đổi thông tin, dữ liệu giữa các máy tính. Định dạng cấu trúc dữ liệu và phương thức khi truyền. Giới thiệu TCP/IP Bộ giao thức TCP/IP Một sốgiao thức khác IP Address V.4 Một số giao thức khác Xử lý một số sự cố thông dụng 1
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Hiểu được Mô hình và chức năng các tầng của TCP/IP. Biết các giao thức phổ biến và các khái niệm về Port và Socket Hiểu được tiến trình trao đổi dữ liệu của các máy tính. Biểu diễn được địa chỉ IP V4 Xử lý các sự cố kết nối mạng TCP/IP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu TCP/IP TCP/IP là bộ giao thức chuẩn giúp các hệ thống (platforms) khác nhau truyền thông với nhau, là giao thức chuẩn của truyền thông Internet. Mô hình kiến trúc của TCP/IP TCP/IP là chuẩn Internet Được phát triển bởi US DoD (United States Department of Defense). Làm việc độc lập với phần cứng mạng Mô hình TCP/IP có 4 lớp : Application, Transport, Internet, Network Access 2
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu TCP/IP Mô hình kiến trúc của TCP/IP Tương quan mô hình OSI và mô hình TCP/IP (So sánh OSI và TCP/IP) TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộgiao thức TCP/IP Bộ giao thức TCP/IP gồm 4 tầng, mỗi tầng trong mô hình TCP/IP có một chức năng riêng biệt. Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP Application Layer (tầng ứng dụng) Hỗ trợ ứng dụng cho các giao thức tầng Host to Host Cung cấp giao diện người sử dụng Các giao thức gồm: HTTP(HyperText Transfer Protocol) FTP (File Transfer Protocol) Telnet SMTP(Simple Mail Transfer Protocol POP3 3
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộgiao thức TCP/IP Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP Transport Layer (Host to Host-tầng vận chuyển) Thực hiện kết nối giữa 2 máy trên mạng theo 2 giao thức Giao thức điều khiển trao đổi dữ liệu TCP (Transmission Control Protocol) Giao thức dữ liệu người dùng UDP (User Datagram Protocol) TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộgiao thức TCP/IP Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP Internet layer (tầng mạng) IP(Internet Protocol) : Giao thức vận chưyển RIP(Route Information Protocol): Tìm đường ICMP : Ping (kiểm tra nối mạng) ARP(Address Resolution Protocol): phân giải dia chi vật lý 4
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộgiao thức TCP/IP Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP Network Interface Layer (tầng truy nhập mạng) Tầng này nắm giữ những định dạng dữ liệu và truyền dữ liệu đến cable Cung cấp các phương tiện kết nối vật lý: Cable Bộ chuyển đổi (Transceiver) Card mạng (Nic) Giao thức kết nối, giao thức truy nhập đường truyền (CSMA/CD, token ring, token bus, ) Cung cấp các dịch vụ cho tầng Internet, phân đoạn dữ liệu thành các khung TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộgiao thức TCP/IP Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP TCP/IP Protocol Suite Application HTTP FTP SMTP DNS RIP SNMP Transport TCP UDP Internet ARP IP IGMP ICMP Token Frame Link Ethernet Ring Relay ATM 5
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Một số giao thức chính Giao thức gói tin người dùng UDP (User Datagram Protocol) UDP là giao thức không liên kết (Connectionless) Không có độ tin cậy cao, không có cơ chế xác nhận ACK Phù hợp các ứng dụng yêu cầu xử lý nhanh Giao thức SNMP (Simple Network Management Protocol) Voip ứng dụng UDP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Một số giao thức chính Giao thức điều khiển truyền TCP (Transmission Control Protocol) TCP là giao thức hướng liên kết (Connection Oriented) Thực thể TCP phát và thực thể TCP thu thương lượng để thiết lập 1 kết nối logic tạm thời Có độ tin cậy cao, an toàn và chính xác khi truyền 6
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Một số giao thức chính Giao thức mạng IP (Internet Protocol) IP (Internet protocol) là giao thức không liên kết Truyền dữ liệu với phương thức chuyển mạch gói IP datagram Định địa chỉ và chọn đường IP định tuyến các gói tin bằng cách sử dụng các bảng định tuyến động TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Một số giao thức chính Giao thức thông báo điều khiển mạng ICMP (Internet Control Message Protocol) ICMP là giao thức điều khiển ở tầng IP, sử dụng để trao đổi các thông tin điều khiển dòng dữ liệu Điều khiển lưu lượng (Flow control) Thông báo lỗi Định dạng lại các tuyến (Ridirect router) Kiểm tra các trạm ở xa Các loại thông điệp ICMP Thông điệp truy vấn Thông điệp thông báo lỗi 7
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Một số giao thức chính Giao thức phân giải địa chỉ ARP (Address Resolution Protocol) IP yêu cầu địa chỉ MAC Tìm kiếm trong bảng ARP Nếu tìm thấy sẽ trả lại địa chỉ MAC Nếu không tìm thấy, tạo gói ARP yêu cầu gởi tới tất cả các trạm Tùy theo gói tin trả lời, ARP cập nhật vào bảng ARP và gởi địa MAC cho IP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Một số giao thức chính Giao thức phân giải địa chỉ ngược RARP (Reverse Address Resolution Protocol) Quá trình này ngược lại với quá trình ARP RARP phát hiện địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC 8
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Ports Giá trị port được biểu diễn 2 byte(16 bits : 0 to 65535) Well Known Ports : 0 - 1023. Registered Ports : 1024 - 49151 Dynamic and/or Private Ports : 49152 - 65535 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bộ giao thức TCP/IP Địa chỉ MAC Địa chỉ vật lý (Physical Address) của thiết bị mạng. 6 bytes, 48 bits, gồm 12 ký số hệ Hecxa. 6 ký số đầu để nhận diện nhà sản xuất. 6 ký số sau nhận diện thiết bị phần cứng của mỗi nhà Sản Xuất. Hoạt động ở lớp Data Link của mô hình OSI. A5-0C-D3-1B-05-46 ManuID ProID 9
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số giao thức khác Ngoài bộ giao thức TCP/IP, còn một số bộ giao thức khác do các hãng phát triển cho hệ thống mạng LAN của mình Internetwork Packet Exchange/Sequenced Packet Exchange (IPX/SPX) Được công ty Novell thiết kế sử dụng cho các sản phẩm mạng của chính hãng SPX hoạt động trên tầng transport của mô hình OSI, bảo đảm độ tin cậy của liên kết truyền thông từ mút đến mút. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số giao thức khác AppleTalk Do hãng Apple computer phát triển cho họ máy tính cá nhân Macintosh Giao thức Apple được phát triển trên tầng vật lý của Ethernet và Token Ring. Các vùng tối đa trên một phân mạng: Phase 1 là 1, phase 2 là 255 Các node tối đa trên mỗi mạng: Phase 1 là 254, phase 2 khoảng 16 triệu Địa chỉ động dựa trên các giao thức truy nhập Định tuyến Spit-horizon 10
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Các hệ thống máy tính trên mạng LAN và Internet liên lạc với nhau qua địa chỉ IP. Địa chi IP đang sử dụng là IP Address v.4 Địa chỉ IP (IPV4) Địa chỉ IP v.4 là một số 32 bít, được chia làm 4 Octects(4 bytes), cách nhau = “.” Class Bit: Xác định IP thuộc lớp nào( A, B, C, D, E) Net ID: định danh địa chỉ mạng HostID: định địa chỉ IP của một host cụ thể. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Địa chỉ IP (IPV4) NetID, HostID, SubnetMask 194 200 101 10 IP address . . . 255 255 255 0 Subnet . . . mask 194 200 101 10 . . . Host ID Network ID 11
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Địa chỉ IP (IPV4) Các lớp địa chỉ IPv4 Lớp #Số bit #Số bit Bắt đầu Giá trị Subnet mask net_id host_id bằng bit byte đầu A 8 24 0 1-126 255.0.0.0 B 16 16 10 128-191 255.255.0.0 C 24 8 110 192-223 255.255.255.0 D Reserved for 1110 224-239 N/A multicast E Reserved for R & 11110- 240-255 N/A D 11111 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Địa chỉ IP (IPV4) IP lớp A 1-Bit cao nhất của byte 1 để nhận biết lớp A và có giá trị là 0 Số Net ID : Chiếm 1 byte giá trị, 28-1 = 27 = 128 Trừ 2 giá trị đặc biệt (0 : cục bộ mạng, 127 mạng loopback) : 126 Số Host ID : Chiếm 3 bytes giá trị, 224 -2=16.777.216 12
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Địa chỉ IP (IPV4) IP lớp B 2-bit cao nhất của byte 1 để nhận biết lớp B và có giá trị là 10. Số Net ID : Chiếm 2 bytes giá trị, 216-2 = 214 = 16.384 Số Host ID : Chiếm 2 bytes giá trị, 216 -2=65.536 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Địa chỉ IP (IPV4) IP lớp C 3-bit cao nhất để nhận biết lớp C và có giá trị là 110. Số Net ID : Chiếm 3 bytes giá trị, 224-3 = 221 = 2.097.152 Số Host ID : Chiếm 1 bytes giá trị, 28 -2= 256 13
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: IP Address V.4 Địa chỉ IP (IPV4) Mặt nạ mạng (Subnet Mask) 1st byte 2nd byte 3rd byte 4th byte Địa chỉ IP 145.98.20.5 10010001 01100010 0001 0100 00000101 Subnet mask 255.255.0.0 11111111 11111111 0000 0000 00000000 Địa chỉ mạng 10010001 01100010 0000 0000 00000000 or 145 . 98 . 0 . 0 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số sự cố thông dụng Thiết lập địa chỉ mạng không đúng SD P110 196.135.8.17 Professional Workstation 5000 Không thể truyền thông 195.135.4.10 14
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số sự cố thông dụng Trùng địa chỉ IP Tôi là SD 131.107.5.10. P110 Professional Workstation 5000 Host 2 Trùng địa chỉ IP, Tôi không thể truyền thông Host 1 Khởi động Host 1 Host 2 khởi động TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số sự cố thông dụng Sai địa chỉ mạng IP address = 131.125.10.10 IP address = 131.125.1.3 IP address = 131.125.1.4 Default gateway = 131.125.1.1 Default gateway = 131.125.1.1 Default gateway = 131.126.2.2 Computer 1 Computer 2 Computer 3 Network 1 SD 131.125.1.1 REMOTE ACCESS SERVER 5408 .p.e n t.i.u.m 131.126.2.2 Network 2 IP address = 131.126.2.2 IP address = 131.125.5.2 IP address = 131.126.2.5 Default gateway = 131.126.12.2 Default gateway = 131.126.2.2 Default gateway = 131.126.2.2 Computer 4 Computer 5 Computer 6 15
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Cấu trúc và chức năng mô hình TCP/IP Địa chỉ IP V.4 Cấu hình địa chỉ IP v.4 Kết luận Giúp sinh viên hiểu được, bộ giao thức trao đổi trên hệ thống mạng LAN và Internet Nắm được địa chỉ IP v.4 Triển khai địa chỉ IP cho hệ thống mạng LAN cho doanh nghiệp. Sử dụng địa chỉ IP đúng với hệ thống mạng LAN của doanh nghiệp TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: HỎI - ĐÁP 16
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4 Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: BÀI 4: Kỹ Thuật Mạng Cục Bộ LAN Nắm vững các chuẩn mạng, các thiết bị phần cứng về mạng và kỹ thuật thi công giúp người quản trị hệ thống dễ dàng xây dựng, nâng cấp, bảo trì hệ thống mạng Cơ bản về truyền thông Môi trường truyền Thiết bị mạng Kỹ thuật Ethernet Một số kỹ thuật mạng khác Xử lý một số sự cố thông dụng 1
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Giải thích được cơ bản về truyền dữ liệu, chế độ truyền thông, độ suy hao và độ trễ tín hiệu. Mô tả được đặc tính vật lý của cáp đồng trục, xoắn đôi, quang học Hiểu được đặc tính của môi trường truyền không dây So sánh được ưu, nhược điểm của các môi trường truyền khác nhau Nhận biết chức năng cơ bản của các thiết bị nối mạng LAN Giải thích được đặc trưng và chức năng cơ bản của: NIC, Repeater và Hub, Switch, Router. Hoạt động của các thiết bị với mô hình OSI Hiểu được phương thức truyền dữ liệu mạng LAN với kỹ thuật Ethernet Xử lý các sự cố về cáp nối và thiết bị mạng LAN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Tín hiệu lưu chuyển trong hệ thống mạng phải tuân theo những nguyên tắc, chuẩn mạng, và phương thức nhất định Tín hiệu Anolog và Digital Tín hiệu Analog 2
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Tín hiệu Anolog và Digital Tín hiệu Digital Tín hiệu số (digital): Các tín hiệu chỉ thuộc một trong hai trạng thái 0 và 1 (gọi là bit) Minh họa: Ký tự ‘A’ 0100 0001 ASCII 1 Byte 8 Bits Truyền tín hiệu số dựa vào điện: Thiết bị 0 1 0 0 0 0 0 1 Thiết bị A B TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Chế độ truyền thông Simple duplex Truyền thông chỉ một hướng, 1 trạm truyền và trạm kia nhận. Fire Station 3
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Chế độ truyền thông Half duplex Mỗi trạm có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời. or Half - Duplex Radio tower Radio tower TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Chế độ truyền thông Full duplex Tất cả các trạm truyền nhận dữ liệu 1 cách đồng thời. and Full - Duplex 4
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Băng thông và lưu lượng: Băng thông Băng thông là lưu lượng thông tin được truyền trong một khoảng thời gian nhất định Lưu lượng: Là lượng thông tin thực tế được truyền trong một khoảng thời gian nhất định TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Cơ bản về truyền thông Một số trở ngại khi truyền thông Độ ồn: Âm thanh quá lớn, nhiều tập âm cũng ảnh hưởng đến quá trình truyền tải thông tin trong mạng Độ suy hao: Khi chất liệu truyển dẫn không tốt, khoảng cách lớn hơn quy định sẽ dẫn đến sự suy hao của tín hiệu khi truyền Độ trễ Gói thông tin truyền từ điểm A tới điểm B ở khoảng cách quá xa, có nhiều yếu tố gây yếu và nhiễu tín hiệu thì sẽ gây lên độ trễ tín hiệu 5
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Hệ thống cable mạng có hai loại phổbi ến, cable đồng và cable quang. Mỗi loại cable có môi trường truyền khác nhau. Cáp đồng trục Thinnet coaxial Dùng cáp Think Coaxial (Đồng trục mỏng) Tốc độ truyền thông 10Mbps TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Cáp đồng trục Thicknet coaxial (Đồng trục dày) Tốc độ 10Mbps Khoảng cách tối đa của segment 500 m Topology : Bus 6
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Cáp xoắn đôi UTP (Unshielded Twisted Pair) Tốc độ 100Mbps Khoảng cách tối đa 100 m (Client-Switch) Topology : Start TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Cáp xoắn đôi STP (Shielded Twisted Pair) STP có áo chống nhiễu Lớp bọc kim bên ngoài nhằm tránh nhiễu điện từ. Khoảng cách tối đa giữa 2 máy là 100m. Được sử dụng chủ yếu trong mô hình dạng Star. 7
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Cáp quang học Single mode Chỉ nhận mode trục (axial mode) Hỗ trợ các bước sóng 1310 & 1550 nm TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Cáp quang học Multi mode Khẩu độ lớn Nhận nhiều loại mode Hỗ trợ các bước sóng 850 & 1300 nm 8
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Những đặc tính của môi trường truyền không dây: Sử dụng sóng mang để truyền dữ liệu Các thiết bị đầu cuối tương thích với các chuẩn sóng Mã hóa và bảo mật thông tin không an toàn Ảnh hưởng của trướng ngại vật làm suy yếu tín hiệu khi truyền TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Môi trường truyền Radio, viba, hồng ngoại Radio Sóng radio có tần số trong khoảng từ 3 Hz (dải tần ELF) đến 300GHz (dải tần EHF). Tuy nhiên, từ dải tần SHF đến EHF tức là từ tần số 3GHZ đến 300GHz, bức xạ điện từ này thường gọi là sóng vi ba. Hồng ngoại Sóng hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn ánh sáng khả kiến nhưng ngắn hơn tia bức xạ vi ba. Sóng hồng ngoại có thể được phân chia thành ba vùng theo bước sóng, trong khoảng từ 700 nanômét tới 1 milimét. 9
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết bị mạng Các thiết bị phần cứng kết nối hệ thống mạng LAN, mỗi thiết bị có chức năng và hoạt động khác nhau. Card mạng Đây là thiết bị chính trong việc kết nối các máy tính lại với nhau. Bộ giao tiếp mạng. Khe cắm mở rộng (Slot) : ISA, PCI Tốc độ truyền dữ liệu : 10/100/1000 Mbps TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết bị mạng Repeater và hub Là thiết bị trung tâm dùng để kết nối các máy tính lại với nhau. Hub có từ 4,8,16,24 port Hub truyền tín hiệu Broadcast. Hub hoạt động ở tầng Physical trong mô hình OSI Tốc độ của các port/Hub không bằng tốc độ thật. 10
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết bị mạng Switch Switch có từ 4,8,16,24 port Switch hoạt động ở tầng Data Link trong mô hình OSI Switch truyền tín hiệu multicast Switch bảo mật hơn Hub vì mỗi đường truyền được tách riêng ra. Tốc độ của các Port/Switch bằng tốc độ thật của Switch TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết bị mạng Router Là thiết bị để kết nối các nhánh mạng lại với nhau. Định tuyến cho gói dữ liệu. Xác định đường truyền tốt nhất giữa hai máy. Hoạt động ở tầng Network trong mô hình OSI. Ngăn chặn Broadcast. Bảo mật cao. 11
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Kỹ thuật mạng Lan là tiền đề xây dựng hệ thống mạng Lan hoàn chỉnh sau này, với mỗi hệ thống mạng khác nhau ta có những kỹ thuật phù hợp. Phương thức truy xuất cáp CSMA/CD: Khi một trạm truyền dữ liệu, trước tiên nó sẽ phải lắng “nghe” xem đường truyền bận hay rỗi. Nếu rỗi nó sẽ truyển dữ liệu đi (theo khuôn dạng chuẩn), nếu đường truyền đang bận thì nó sẽ thực hiện 1 trong 3 giải thuật sau: Trạm tạm rút lui chờ đợi trong 1 thời gian ngẫu nhiên, sau đó lại bắt đầu nghe đường truyền Trạm tiếp tục nghe đến khi đường truyền rỗi thì truyền dữ liệu đi xác suất bằng 1 Trạm tiếp tục nghe đến khi đường truyền rỗi thì truyền dữ liệu đi với xác suất bằng 0<p<1 xác định trước TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Kỹ thuật chung về Ethernet Ethernet là công nghệ của mạng Lan cho phép truyền tín hiệu giữa các máy tính với tốc độ 10 Mb/s đến 10 Gigabit/s Sử dụng cáp xoắn đôi là thông dụng nhất Tên chuẩn IEEE 802.3 Topology : Bus, star SD T P110 T Professional Workstation 5000 SD 1 SD SD 1 3SD 3 x 2 4 SD 2 4 1 2x 1 3 x 2x 4x 3 x 4 x 5 5 7 7 x 6 6 8 8 5 6x 5 7 x 6x 8x 7 x 8 x REMOTE ACCESS SERVER 5408 Hub .p.e n t.i.u.m Bus (backbone) T = terminating device 12
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Những thành phần của mạng Ethernet Data Terminal Equipment (DTE): các thiết bị truyền và nhận dữ liệu DTEs thường là PC, workstation, file server Data Communication Equipment (DCE): là các thiết bị kết nối mạng cho phép nhận và chuyển khung trên mạng Repeater, swich, router, card mạng (Nic), modem Interconnecting Media: cáp xoắn đôi, cáp đồng (mỏng/dày), cáp quang TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Những đặc điểm cơ bản của Ethernet Cấu hình truyền thống: Bus (đồng trục)/ Star Kỹ thuật truyền: Base band Phương pháp truy nhập: CSMA/CD Quy cách kỹ thuật: IEEE 802.3 Vận tốc truyền: 10 Mbps, 100 Mbps 10 Gbps Loại cáp: đồng trục mảnh, đồng trục dày, cáp xoắn đôi, cáp quang 13
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Chuẩn Ethernet – Hub Ethernet TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Chuẩn Fast Ethernet – Switch Ethernet 14
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kỹ thuật Ethernet Chuẩn Gigabit Ethernet TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số kỹ thuật mạng khác Token ring Tên chuẩn IEEE 802.5 Phương thức truy xuất cáp : Token Passing Tốc độ truyền dữ liệu : 4/16 Mbps Topology : Ring 15
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Một số kỹ thuật mạng khác FDDI, ATM Backbone, 100 Mbps Phương thức : Token Passing FDDI-I : Data, FDDI-II : Voice, Video Cáp Quang học Khoảng cách tối đa 100 km Topology: Ring TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Các loại môi trường truyền dẫn Các thiết bị phần cứng Các kỹ thuật truyền dữ liệu Kết luận Bài học giúp sinh viên nắm được các thiết bị phần cứng trong mạng LAN Hiểu được kỹ thuật truyền dữ liệu trong mạng LAN Lựa chọn các thiết bị phần cứng cho mạng LAN doanh nghiệp 16
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: HỎI - ĐÁP 17
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4 Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Hệ thống mạng máy tính dùng tài khoản cục bộ để quản trị việc truy suất tài nguyên, đăng nhập máy tính và chứng thực truy cập. Giới thiệu Quản trị tài khoản cục bộ. Quản trị tài nguyên mạng. Xử lý sự cố thông dụng 1
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Hiểu được khái niệm môi trường làm việc WorkGroup và Domain Giải thích được ý nghĩa của tài khoản User, tài khoản Group cục bộ Quản trị được tài khoản User, tài khoản Group cục bộ Giải thích được quyền người dùng và quyền truy xuất tài nguyên mạng Quản trị quyền truy xuất tài nguyên files: Shared và NTFS Thiết lập và chia sẻ máy in mạng Xử lý các sự cố về chia sẻ và kết nối tài nguyên mạng TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Tài khoản người dùng là một tập hợp quyền hạn cho phép một người dùng đăng nhập vào một máy tính để truy cập tài nguyên trên máy đó, hoặc trên hệ thống mạng Môi trường mạng workgroup, domain: Môi trường mạng workgroup: Các máy tính hoạt động độc lập với nhau Mỗi máy tính là một chính sách Policy riêng biệt Trong hệ thống mạng không có 1 máy tính chịu trách nhiệm quản lý (server) Môi trường mạng domain: Các máy tính tuân theo một chính sách Policy nhất quán Trong hệ thống mạng cần có 1 server hoặc 1 hệ điều hành mạng, dịch vụ mạng chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ hệ thống mạng 2
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Tài khoản Local Users, Groups, Computer Local Users: Thông tin tài khoản người dùng lưu trữ trên chính mày đó Local Groups: Nhóm người dùng cục bộ. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Tài khoản Local Users, Groups, Computer 3
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Tài nguyên mạng File, Printer File, dữ liệu: Tập hợp các dữ liệu người dùng như: các tập tin, thư mục, ổ đĩa . Printer: Máy in: in tài liệu văn bản cho người dùng TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Giới thiệu Quy ước định vị tên tài nguyên UNC, URL UNC Đường dẫn truy cập đến máy chia sẻ tài nguyên (File Server, Printer Server) Có 2 dạng: . \\IP_FileServer . \\Computername_FileServer URL: Đường dẫn để truy cập đến một web server Có 2 dạng: . . (hệ thống có DNS server) 4
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài khoản cục bộ Quản trị tài khoản cục bộ cho phép mỗi tài khoản ngoài việc đăng nhập tại máy tính và quản lý việc truy suất tài nguyên mạng. Giới thiệu các công cụ: Control panel: Đường dẫn: start/Settings/Control panel/User Accounts TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài khoản cục bộ Giới thiệu các công cụ: Computer managermant Nhập chuột phải vào “My computer”/manage/local users and groups 5
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài khoản cục bộ User Rights, Permissions User rights: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài khoản cục bộ User Rights, Permissions Permissions: Permissions là các quyền để xác định loại truy xuất được gán tới một user, group hay computer. Permission có thể áp dụng cho bất kỳ đối tượng bảo mật như: các files, folders, shared folders and printers Permission cũng có thể được gán cho bất kỳ user, group hay các computer nào Active Directory or on a local computer. oRead oWrite oDelete 6
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài khoản cục bộ Các Local Users và Groups mặc nhiên Cho phép người dùng thực hiện các tác vụ quản trị hay tạm thời truy cập đến các tài nguyên mạng. Có hai tài khoản người dùng dựng sẵn không thể xóa được: Administrator và Guest. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài khoản cục bộ Quản trị Local Users và Groups Local Users Create User Account Delete User Account Disable User Account Move User Account Reset Password User Account Groups Tạo groups Add users Chỉnh sửa thuộc tính groups 7
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài nguyên mạng Nhu cầu trao đổi thông tin, dữ liệu giữa các nhân viên trong hệ thống mạng là rất lớn, và phức tạp. Nảy sinh nhiều yêu cầu quản trị tài nguyên mạng Chia sẻ phân quyền thư mục Những quyền trên share folder chỉ áp dụng cho các user kết nối tới folder qua mạng. Bạn có thể gán các quyền folder share tới user account, groups, và computer account. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài nguyên mạng Quyền NTFS 8
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài nguyên mạng Tương tác giữa 2 quyền chia sẻ và NTFS FC Public Users NTFS Volume Read File1 Change File2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài nguyên mạng Quản trị máy in Chia sẻ Để cài và share một local printer, chúng ta sử dụng Add Printer Wizard trong folder Printers and Faxes. 9
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Quản trị tài nguyên mạng Quản trị máy in Phân quyền in Permission Cho phép user sử dụng Print - User có thể kết nối tới máy in và gửi những tài liệu in tới máy in. Manage - User có thể thực hiện các thao tác kết hợp với quyền Print và có Printers quyền quản lý hoàn toàn máy in. User có thể ngừng và restart máy in, thay đổi các thiết lập spooler, share một máy in, chỉnh sửa quyền và thay đổi các thuộc tính máy in. Manage - User có thể ngưng, tiếp tục lại, restart, bỏ qua và sắp xếp lại tất Documents cả các tài liệu được submit bởi tất cả các user khác. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Câu hỏi ôn tập Tài khoản người dùng, nhóm Truy suất tài nguyên mạng Quản trị, chia sẻ máy in 10
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Các lại tài khoản người dùng Share Permission và NTFS Permission Cài đặt chia sẽ Printer Kết luận Bài học giúp sinh viên nắm được các loại tài khoản người dùng Phân quyền cho các loại tài khoản kết hợp giữa NTFS và Share Permission Triển khai share và bảo mật dữ liệu cho hệ thống LAN trong doanh nghiệp TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: HỎI - ĐÁP 11
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4 Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: BÀI 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WLAN VÀ ADSL Công nghệADSL và công nghệWireless đang trởnên phổ biến trong các hệth ống mạng LAN của doanh nghiệp. Công nghệ WLAN Cấu hình Access Point Công nghệ ADSL Thiết lập kết nối Internet với ADSL Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL Câu hỏi bài tập 1
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MỤC TIÊU BÀI HỌC Hiểu biết về công nghệ mạng WLAN và công nghệ kết nối Internet ADSL Thiết lập mạng WLAN Thiết lập kết nối Internet cho mạng LAN với ADSL Router Xử lý các sự cố về nối mạng WLAN và ADSL TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Wireless là mạng vô tuyến được truyền dẫn trong không gian thông qua các trạm thu/phát và tuân theo những qui tắt, qui ước nào đó. Các thuật ngữ trong WLAN RF (Radio Frequence): Tần số sóng điện từ của Wireless Channel: kênh SSID (Service Set Indentification): tên dùng để phát sóng và phân biệt với các thiết bị phát sóng khác. Cell: vùng phủ sóng tách biệt không dây. Noise: những tín hiệu làm nhiễu sóng khi truyền. Roaming: kỹ thuật giữ kết nối với trung tâm 2
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các thành phần WLAN Wireless Card o PCI Card: sử dụng cho máy tính PC o PCMCIA Card: sử dụng cho máy tinh Laptop o USB Card: sử dụng được cho ca PC và Laptop TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các thành phần WLAN Wireless Access Point (AP): Phát sóng theo hình cầu 3
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các thành phần WLAN Wireless Access Point (AP): Phát sóng theo một hướng Wireless connection ? TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Mô hình kết nối: Ad-Hoc: là mô hình kết nối các Wireless Client không thông qua Wireless AP 4
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Mô hình kết nối: Infrastructure: là mô hình kết nối các Wireless Client phải thông qua Wireless AP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các chuẩn WLAN: Chuẩn 802.11a Chuẩn 802.11b Chuẩn 802.11g Chuẩn 802.11n 5
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các chuẩn WLAN: Chuẩn 802.11a o Hoạt động ở tần số 5GHZ o Tốc độ truyền 54Mbps o Không xuyên vật cản. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các chuẩn WLAN: Chuẩn 802.11b o Hoạt động ở tần số 2,4GHZ o Tốc độ truyền 11Mbps o Xuyên vật cản o Không tương thích với chuẩn a 6
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các chuẩn WLAN: Chuẩn 802.11g o Hoạt động ở tần số 2,4GHZ o Tốc độ truyền 54Mbps o Xuyên vật cản o Tương thích với chuẩn b TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Các chuẩn WLAN: Chuẩn 802.11n o Hoạt động ở tần số 2,4 và 5 GHZ o Tốc độ truyền 200 - 540 Mbps o Xuyên vật cản. o Tương thích với chuẩn a, b, g. 7
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Bảo mật WLAN: WEP (Wep Key) WPA-PSK (Preshare Key) WPAv2 (Radius) TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Ưu điểm WLAN: Tiết kiệm chi phí cho việc sử dụng cáp. Linh động, dễ di chuyển. Wireless còn được sử dụng ở những nơi có tính chất tạm thời. Thẩm mỹ Nâng cao hình ảnh và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp. 8
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ WLAN Khuyết điểm WLAN: Tốc độ chậm. Độ ổn định không cao. Bảo mật không cao. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN Thiết lập hệth ống WLAN là cấu hình các thiết bị Access Point, Wireless Client. B1: Tìm địa chỉ IP của AP Sách hướng dẫn kèm theo thiết bị Dùng lệnh IPCONFIG /ALL Tra cứu internet 9
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B2: Mở trình duyệt Web, nhập IP tìm được ở B1 vào rồi bấm Enter. VD:192.168.1.1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B3: Nhập Username và Password 10
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B4: Vào giao diện Web của Wireless Access Point để cấu hình Các thông số cần chú ý: SSID Broadcast SSID Wireless security Channel DHCP IP address của Wireless AP User name và password quản lý Wireless AP B5: Lưu lại cấu hình TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B6: Cấu hình Wireless Client Cài đặt driver cho card wireless. Kết nối Wireless client với Wireless Access Point. 11
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B6: Cấu hình Wireless Client Kết nối Wireless client với Wireless Access Point. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B6: Cấu hình Wireless Client Kết nối Wireless client với Wireless Access Point. 12
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B6: Cấu hình Wireless Client Kết nối Wireless client với Wireless Access Point. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập WLAN B6: Cấu hình Wireless Client Kết nối Wireless client với Wireless Access Point. 13
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Câu hỏi bài tập Câu hỏi/tình huống 1 Câu hỏi/tình huống 2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ ADSL ADSL là công nghệ thuê bao bất đối xứng. Gọi là bất đối xứng vì có sự không cân bằng giữa tốc độ Download và tốc độ Upload. Các thuật ngữ trong ADSL DSLAM: trạm phân phối dịch vụ ADSL POTS: là khoảng tần số dùng cho việc gọi điện thoại Modem Dial-up: dùng để kết nối internet với công nghệ quay số, là thiết bị chuyển đổi tín hiệu Analog sang Digital và ngược lại Modem ADSL: dùng để kết nối internet tốc độ cao, là thiết bị chuyển đổi tín hiệu Analog sang Digital và ngược lại Router ADSL: Ngoài tính năng chuyển đổi tín hiệu còn có thêm chức năng là định tuyến cho phép truy cập internet được nhanh hơn 14
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ ADSL Mô hình kết nối TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ ADSL Cơ chế hoạt động 15
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Công nghệ ADSL Các thành phần kết nối mạng Modem/Router ADSL Thiết bị lọc tín hiệu: splitter hay microfilter TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL Khác với Hub/Switch khi mua về là có thể sử dụng được ngay, còn Modem/Router ADSL thì bắt buộc phải cấu hình để có thể kết nối với Internet. Để thiết lập mạng ADSL cần có: Thuê bao đường truyền ADSL Modem/Router ADSL 16
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL B1: Tìm địa chỉ IP của Router ADSL Sách hướng dẫn kèm theo thiết bị Dùng lệnh IPCONFIG /ALL Tra cứu trên internet TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL B2: Mở trình duyệt Web, nhập IP tìm được ở B1 vào rồi bấm Enter. VD:192.168.1.1 17
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL B3: Nhập Username và Password TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL B4: Vào giao diện Web của Router ADSL để cấu hình Các thông số cần chú ý: Username/Password của nhà cung cấp ADSL VPI/VCI (0/33 FPT, SPT, NetNam; 8/35 Viettel, VNN ) Encapsolution (PPPoE_LLC) DNS IP Address DHCP Username/Password quản lý Router ADSL B5: Lưu lại cấu hình 18
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL B6: Cấu hình ADSL client Sử dụng địa chỉ IP tĩnh: để client truy cập được internet bằng IP tĩnh thì phải nhập các thông số cần thiết là IP address, Subnet mask, Default gateway, Preferred DNS server TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Thiết lập kết nối internet với ADSL B6: Cấu hình ADSL client Sử dụng địa chỉ IP động: client không cần nhập địa chỉ IP mà địa chỉ IP này được Router ADSL cấp. 19
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL Sau khi chúng ta đã cấu hình hoàn chỉnh mạng WLAN và mạng ADSL, bây giờ chúng ta có thể kết hợp hai mạng này lại với nhau để giúp cho người dùng dẽ dàng sử dụng và làm việc. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL Router ADSL và WLAN cùng NetID Để kết nối Router ADSL và WLAN chúng ta phải kết nối Port LAN từ Router ADSL đến Port Lan trên Wireless AP. Internet ` 20
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL Router ADSL và WLAN khác NetID Để kết nối Router ADSL và WLAN chúng ta phải kết nối Port LAN từ Router ADSL đến Port WAN trên Wireless AP. Internet ` TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL Router ADSL kiêm Wireless AP (Router Wireless) Đối với Router Wireless chúng ta không cần kết nối giữa các thiết bị mà chỉ cần cấu hình các thông số cần thiết là có thể sử dụng được. 21
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Các chuẩn Wireless Các thiết bị mạng Wireless Các bước cấu hình Access Point Công nghệ ADSL Các bước cấu hình Router ADSL Kết luận Bài học giúp sinh viên nắm được các chuẩn Wireless và công nghệ ADSL Cấu hình các thiết bị AP và Router ADSL Thiết lập hệth ống mạng có Internet băng thông rộng, kết hợp hệ thống mạng không dây cho doanh nghiệp TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: HỎI - ĐÁP 22
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4 Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: BÀI 7: KHẮC PHỤC SỰ CỐ MẠNG LAN Nắm các sự cố thường xảy ra đối với hệth ống mạng LAN, giúp người xây dựng mạng LAN khắc phục các khuyết điêm của hệth ống Các sự cố thường gặp Các công cụ kiểm tra lỗi Khắc phục các sự cố của hệ thống 1
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Các lỗi thường gặp Trong hoạt động của hệ thống mạng LAN có rất nhiều sự cố xảy ra. Nhưng những sự cố đó được chia làm hai lỗi lớn: phần cứng và phần mềm Không kết nối được Không chia sẽ được TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Các lỗi thường gặp Lỗi phần cứng Card mạng bị lỗi. Cable mạng bị lỗi. Tín hiệu bị nhiễu. Lỗi phần mềm Cấu hình IP chưa đúng Chưa tắt bức tường lữa Bộ giao thức TCP/IP bị lỗi 2
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Cần có các bước kiểm tra để khắc phục các sự cố về hệth ống mạng LAN. Lỗi phần cứng Kiểm tra lại Driver card NIC Kiểm tra lại cable mạng và đầu tiếp xúc Kiểm tra lại môi trường truyền Lỗi phần mềm Kiểm tra lại cấu hình IP Kiểm tra các dịch vụ trên Windows: Workstation, File and Printer sharing, TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Các lỗi về IP Dùng lệnh: IPCONFIG /ALL để kiểm tra Cấu hình lại IP cho các Client cùng NetID Dùng lệnh IPCONFIG /RELEASE Dùng lệnh IPCONFIG /RENEW 3
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Các lỗi về IP Cấu hình IP tĩnh cho card mạng TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Các lỗi về IP Kiểm tra kết nối bằng lệnh: Ping IP Kiểm tra sự kết nối ổn định: ping IP -t 4
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Lỗi về các bộ giao thức Kết nối vào Microsoft Network Chia sẽ file và máy in TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Tắt dịch vụ Firewall 5
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Dịch vụ Workstation TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố Cấu hình Local Policy Cấm các User sử dụng Password trắng Chưa đặt password cho các user có trong hệ thống 6
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố phần mềm Cấu hình Local Policy Chế độ chia sẽ không tốt. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Khắc phục sự cố phần mềm User Right Cấu hình Share Permission chưa đúng Cấu hình NTFS Permission chưa đúng 7
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: Câu hỏi bài tập Các sự cố phần cứng thường xảy ra Các sự cố phần mềm thường xảy ra Không có địa chỉ IP có thể liên lạc được với nhau trong hệ thống mạng được không ? TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: TÓM LƯỢC BÀI HỌC Lỗi phần cứng Lỗi phần mềm Cách khắc phục lỗi phần mềm Kết luận Giúp sinh viên nắm một số lỗi thường gặp trong hệ thống mạng LAN Khắc phục lỗi cho các mạng doanh nghiệp. 8
- 12/15/2009 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: HỎI - ĐÁP 9