Lập trình Windows - Chương 3: Lập trình C# trên Windows

pptx 220 trang vanle 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lập trình Windows - Chương 3: Lập trình C# trên Windows", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxlap_trinh_windows_chuong_3_lap_trinh_c_tren_windows.pptx

Nội dung text: Lập trình Windows - Chương 3: Lập trình C# trên Windows

  1. Lập trình Windows Chương 3. Lập trình C# trên Windows 1
  2. Nội dung • Windows Form 2 2
  3. Lập trình C# trên Windows
  4. Khái niệm thông điệp (Message) • Là một số nguyên được quy ước trước giữa Windows và các ứng dụng (Application) • Các dữ liệu nhập (từ bàn phím, từ chuột, ) đều được Windows chuyển thành các message và một số thông tin kèm theo message • Ví dụ • 0x0001 WM_CREATE • 0x0002 WM_DESTROY • 0x0003 WM_MOVE • 0x0005 WM_SIZE • 0x0012 WM_QUIT 4
  5. Hàng đợi • System Queue • Windows chứa các message trong một hàng đợi gọi là hàng đợi hệ thống • Application Queue • Các ứng dụng có hàng đợi riêng để chứa các message của ứng dụng gọi là hàng đợi ứng dụng. • Windows sẽ tự động phân bố các message từ System Queue đến các Application Queue 5
  6. Lập trình trên Windows System Hệ điều hành Windows Queue Hardware input Ứng dụng A Application Queue A Nhận và Message loop xử lý Ứng dụng B Application Queue B Message loop Nhận và xử lý 6
  7. Event-driven programming model • Message loop (vòng lặp thông điệp) • Mỗi Application tại một thời điểm có một message loop để lấy các message trong Application Queue về để phân bố cho các cửa sổ (Window) trong Application • Hàm Window Procedure • Mỗi cửa sổ (Window) trong Application đều có một hàm Window Procedure để xử lý các message do message loop nhận về 7
  8. Event-driven programming model Application Message handlers OnKeyDown WM_KEYDOWN WM_MOUSEMOVE OnMouseMove WM_PAINT Message OnPaint queue Retrieved messages Message loop Dispatched messages Messages Window procedure 8
  9. Event-driven programming model • Ứng dụng phản ứng các sự kiện (nhấn phím, click chuột, ) bằng cách xử lý các message do Windows gởi đến • Một ứng dụng Windows điển hình thực hiện một lượng lớn các xử lý để phản hồi các message nó nhận. Và giữa các message nó chờ message kế tiếp đến • Message queue: Các message được chờ trong message queue cho đến khi chúng được nhận để xử lý 9
  10. Event-driven programming model • Hàm Main: Tạo một cửa sổ và vào message loop • Message loop • Nhận các message và phân bố chúng đến Window Procedure của các cửa sổ • Message loop kết thúc khi nhận được WM_QUIT (chọn Exit từ menu File, click lên close button) • Window Procedure: • Phần lớn các đoạn mã đặt trong Window Procedure • Window Procedure xử lý các message gởi đến cửa sổ • Window Procedure điển hình chứa câu lệnh switch lớn với mỗi case là một message riêng • Message handler: Code cung cấp để xử lý message cụ thể 10
  11. Event-driven programming model trong C# • Message Loop → Application.Run() • Window → Form • Window Procedure → WndProc(ref Message m) • Phần lớn Message handlers được cài đặt sẵn trong các lớp có thể nhận message (Control, Form, Timer, ) dưới dạng: protected void OnTenMessage(xxxEventArgs e) (xxxEventArgs có thể là EventArgs hay các lớp con của EventArgs) • Mỗi message có một biến event tương ứng • Các Message handlers mặc nhiên gọi các event tương ứng của message • Các hàm gán cho event gọi là event handler 11
  12. Event-driven programming model trong C# Message handlers Application gọi các sự kiện tuơng ứng OnKeyDown WM_KEYDOWN WM_MOUSEMOVE OnMouseMove WM_PAINT Message OnPaint queue Retrieved messages Application.Run() Dispatched messages Messages WndProc(ref Message m) 12
  13. Tạo ứng dụng Windows Forms từ đầu
  14. Các bước cơ bản tạo ứng dụng Windows • Bước 1: • Thiết kế giao diện • Bước 2: • Xử lý các message do Windows gởi đến • Bước 3: • Xử lý nghiệp vụ 14
  15. Các bước cơ bản tạo ứng dụng Windows • Cách 1: Trực tiếp – thừa kế • Thiết kế giao diện • Tạo lớp thừa thừa kế từ lớp Form • Bố cục các control • Thiết lập các property cho các control • Xử lý các thông điệp do Windows gởi đến: bằng cách override các message handler • Xử lý các nghiệp vụ trên các message handler 15
  16. Các bước cơ bản tạo ứng dụng Windows • Cách 2: Gián tiếp qua các field event • Thiết kế giao diện • Bố cục các control • Thiết lập các property cho các control • Bắt các sự kiện: bằng cách viết các event handler • Xử lý nghiệp vụ trên các event handler 16
  17. Các bước cơ bản để tạo ứng dụng Windows • Bước 1: Tạo Empty Project • File → New → Project • Project Type: Visual C# → Windows • Template: Empty Project • Bước 2: Thêm references • Click phải lên References → Add Reference • System.Windows.Forms • System.Drawing • [System.Core] • Bước 2: using các namespace using System.Windows.Forms; using System.Drawing; • Bước 3: Thêm class file • Click phải lên project → Add → Class • Bước 4: Viết code • Bước 5: menu Project → Property → Output type: Windows Application 17
  18. Dùng Form, Không thừa kế class Program { static void Main() { Form form = new Form(); form.Text = “First Application”; Application.Run(form); } } 18
  19. Dùng Form, Không thừa kế • Thuộc tính class Program { static void Main() { Form form = new Form(); form.Text = "WinForm"; form.BackColor = Color.Green; form.Width = 300; form.Height = 300; form.MaximizeBox = false; form.Cursor = Cursors.Hand; form.StartPosition = FormStartPosition.CenterScreen; Application.Run(form); } } 19
  20. Dùng Form, Không thừa kế • Event Handler class Program { static void Main() { Form form = new Form(); form.Text = “WinForm”; form.Click += form_Click; Application.Run(form); } static void form_Click(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Ban da click vao form"); } } 20
  21. Dùng Form, Không thừa kế • Thêm control vào form class Program { static void Main() { Form form = new Form(); form.Text = "WinForm"; Button button = new Button(); button.Text = "OK"; button.Location = new Point(100, 100); button.Click += new EventHandler(button_Click); form.Controls.Add(button); Application.Run(form); } static void button_Click(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Ban da click vao nut OK"); } } 21
  22. Dùng form bằng cách kế thừa class MainForm:Form { private Button button; public MainForm() { this.Text = "WinForm"; button = new Button(); button.Text = "OK"; button.Location = new Point(100, 100); button.Click += new EventHandler(button_Click); this.Controls.Add(button); } void button_Click(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Ban da click vao nut OK"); } } 22
  23. Dùng form bằng cách kế thừa class Program { static void Main() { MainForm form = new MainForm(); Application.Run(form); } } 23
  24. Dùng form bằng cách kế thừa • Bắt các sự kiện trên form • Cách 1: Thông qua field event class MainForm:Form { public MainForm() { this.Text = "WinForm"; this.Click += form_Click; } void form_Click(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Ban da click vao form"); } } 24
  25. Dùng form bằng cách kế thừa • Bắt các sự kiện trên form • Cách 2: Thông Qua override các message handler class MainForm:Form { public MainForm() { this.Text = "WinForm"; } protected override void OnClick(EventArgs e) { base.OnClick(e); MessageBox.Show("Ban da click vao form"); } } 25
  26. Tạo ứng dụng Windows Forms từ Wizard
  27. Tạo ứng dụng bằng Wizard • Bước 1: Tạo Empty Project • File → New → Project • Project Type: Visual C# → Windows • Template: Windows Forms Application 27
  28. Tạo ứng dụng bằng Wizard • Các thành phần của cửa sổ thiết kế Solution Windows Form đang thiết kế Properties Windows Toolbox 28
  29. Tạo ứng dụng bằng Wizard • Bước 2: Thiết kế giao diện: Kéo các đối tượng từ Toolbox vào form 29
  30. Tạo ứng dụng bằng Wizard • Bước 3: Thiết lập các Property cho các đối tượng trên form thông qua Properties Windows Properties Events Object Drop-Down Hiển thị theo loại Hiển thị theo vần Giải thích ý nghĩa của mục đang chọn 30
  31. Tạo ứng dụng bằng Wizard • Bước 4: Bắt các sự kiện cho các đối tượng trên form từ Properties Windows 31
  32. Tạo ứng dụng bằng Wizard • Bước 5: Xử lý nghiệp vụ: viết code cho các event handler 32
  33. Code do Wizard sinh ra • Lớp Program 33
  34. Code do Wizard sinh ra • Lớp MainForm 34
  35. Code do Wizard sinh ra • Phương thức InititiallizeComponent() 35
  36. Tổng quan các đối tượng trong Windows Forms
  37. Cấu trúc của ứng dụng • Ứng dụng Windows Forms có 3 phần chính • Application • Các Form trong Application • Các Controls và Components trên Form 37
  38. Lớp Application
  39. Khái niệm • Lớp Application cung cấp các phương thức tĩnh và các property tĩnh để quản lý ứng dụng • Các phương thức start, stop ứng dụng, xử lý Windows messages • Các property lấy thông tin về ứng dụng • Lớp này không thể thừa kế • Namespace • System.Windows.Form • Assembly • System.Windows.Form (System.Windows.Form.dll) 39
  40. Properties public sealed class Application { // Properties public static string CommonAppDataPath { get; } public static RegistryKey CommonAppDataRegistry { get; } public static string CompanyName { get; } public static CultureInfo CurrentCulture { get; set; } public static InputLanguage CurrentInputLanguage { get; set;} public static string ExecutablePath { get; } public static string LocalUserAppDataPath { get; } public static bool MessageLoop { get; } public static FormCollection OpenForms {get; } public static string ProductName { get; } public static string ProductVersion { get; } public static bool RenderWithVisualStyles { get; } public static string SafeTopLevelCaptionFormat { get; set; } public static string StartupPath { get; } public static string UserAppDataPath { get; } public static RegistryKey UserAppDataRegistry { get; } public static bool UseWaitCursor { get; set; } public static VisualStyleState VisualStyleState { get; set; } } 40
  41. Methods public sealed class Application { // Methods public static void AddMessageFilter(IMessageFilter value); public static void DoEvents(); public static void EnableVisualStyles(); public static void Exit(); public static void ExitThread(); public static bool FilterMessage(ref Message message); public static ApartmentState OleRequired(); public static void RaiseIdle(EventArgs e); public static void RegisterMessageLoop(MessageLoopCallback callback); public static void RemoveMessageFilter(IMessageFilter value); public static void Restart(); public static void Run(); public static void Run(ApplicationContext context); public static void Run(Form mainForm); public static void UnregisterMessageLoop(); public static void SetCompatibleTextRenderingDefault(bool defaultValue); } 41
  42. Events public sealed class Application { // Events public static event EventHandler ApplicationExit; public static event EventHandler EnterThreadModal; public static event EventHandler Idle; public static event EventHandler LeaveThreadModal; public static event ThreadExceptionEventHandler ThreadException; public static event EventHandler ThreadExit; } 42
  43. Một số phương thức thông dụng • Run() bắt đầu message loop của ứng dụng • Exit(Form) dừng message loop • DoEvents() xử lý các message trong khi chương trình đang trong vòng lặp • EnableVisualStyles() các control sẽ vẽ với kiểu visual nếu control và hệ điều hành hỗ trợ • Restart() dừng ứng dụng và Tự động restart lại 43
  44. Một số property thông dụng • ExecutablePath Đường dẫn đến file .exe • StartupPath Đường dẫn đến thư mục chứa file .exe • UseWaitCursor Hiện cursor dạng Wait • Event thông dụng • Idle Xuất hiện khi ứng dụng hoàn thành việc xử lý 44
  45. class Program Ví dụ { static void Main() { Application.Run(new MainForm); } } class MainForm:Form { private Button btnClose; public MainForm() { btnClose = new Button(); btnClose.Click += btnClose_Click; this.Controls.Add(btnClose); } private btnClose_Click(object sender, EventArgs e) { Application.Exit(); } } 45
  46. Bài tập 1. Tìm đường dẫn đến file .exe 2. Tìm đường dẫn đến thư mục chứa file .exe 3. Shutdown ứng dụng và tự động restart lại 4. Thực hiện những công việc khi ứng dụng rãnh rỗi 5. Hiện Cursor dạng Wait khi ứng dụng đang bận thực thi công việc 6. Xử lý trường hợp một phương thức thực thi mất nhiều thời gian 46
  47. Lớp MessageBox
  48. Lớp MessageBox • Message Box hiện một thông báo hay một hướng dẫn cho user • Lớp MessageBox chỉ chứa một phương thức tĩnh duy nhất: Show( ) DialogResult Show(string text, string caption, MessageBoxButtons buttons, MessageBoxIcon icon, MessageBoxDefaultButton defaultButton, MessageBoxOptions options); ▪ Namespace • System.Windows.Forms ▪ Assembly • System.Windows.Forms (System.Windows.Forms.dll) 48
  49. Lớp MessageBox • Các Enumerations • MessageBoxButtons public enum MessageBoxIcon • MessageBoxIcon { Asterisk = 0x40, • MessageBoxDefaultButton Error = 0x10, • MessageBoxOptions Exclamation = 0x30, Hand = 0x10, • DialogResult Information = 0x40, public enum MessageBoxButtons None = 0, { Question = 0x20, OK, Stop = 0x10, OKCancel, Warning = 0x30 AbortRetryIgnore, } YesNoCancel, YesNo, RetryCancel } 49
  50. Lớp MessageBox public enum MessageBoxOptions { DefaultDesktopOnly = 0x20000, RightAlign = 0x80000, RtlReading = 0x100000, ServiceNotification = 0x200000 } public enum MessageBoxDefaultButton { Button1 = 0, Button2 = 0x100, Button3 = 0x200 } 50
  51. Lớp MessageBox public enum DialogResult { None, OK, Cancel, Abort, Retry, Ignore, Yes, No } 51
  52. Lớp Form
  53. Khái niệm • Lớp Form thể hiện một cửa sổ (window) hay một dialog box tạo nên giao diện của ứng dụng • Thông thường tạo custom form bằng cách thừa kế từ Form • Namespace • System.Windows.Form • Assembly: • System.Windows.Form (System.Windows.Form.dll) 53
  54. Properties 54
  55. Properties 55
  56. Events 56
  57. Events 57
  58. Methods • Một số phương thức thông dụng • Show(), ShowDialog(), Hide(), Close() • CenterToScreen(), DrawToBitmap(), Invalidate() • CreateGraphic(); • Một số property thông dụng khác (không có trong Design) • MdiParent, MdiChilden • DialogResult • Controls class MyForm : Form • Modal { public MyForm() { this.ShowInTaskbar = false; this.Location = new Point(10, 10); this.Size = new Size(100, 100); } } 58
  59. Lớp Form Chu trình đời sống của form 59
  60. Một số vấn đề liên quan đến Form • Tạo custom form • Click phải lên project trong solution • Chọn Add → Windows Forms • Cho custom form thừa kế từ lớp Form • Hiện custom form • Modal Form • formName.ShowDialog(); • Modeless Form • formName.Show (); 60
  61. Một số vấn đề liên quan đến Form • Nút OK và Cancel • Trước khi có thể nhận dữ liệu từ Form đang hiển thị, phương thức ShowDialog() phải trở về, có nghĩa là form phải đóng lại • Xác định button nào đã nhấn (OK hay Cancel, ) chúng ta dùng property DialogResult 61
  62. Một số vấn đề liên quan đến Form • Nút OK và Cancel • Cách 1 private void btnOK_Click(object sender, EventArgs e) { this.Close(); } private void btnCancel_Click(object sender, EventArgs e) { this.Close(); } 62
  63. Một số vấn đề liên quan đến Form • Khi gọi phương thức Close() thì phương thức ShowDialog() sẽ trả về DialogResult.Cancel • Chúng ta có thể trả về các giá trị khác của enum DialogResult enum DialogResult { Abort, Cancel, // kết quả mặc nhiên khi gọi Form.Close() Ignore, No, None, OK, Retry, Yes } 63
  64. Một số vấn đề liên quan đến Form • Kiểm tra giá trị trả về từ phương thức ShowDialog() là cách nhanh nhất để kiểm tra giá trị của thuộc tính DialogResult • Hai đoạn mã sau là tương đương dlg.ShowDialog(); DialogResult res = dlg.DialogResult; if (res == DialogResult.OK) { if (dlg.ShowDialog() == DialogResult.OK) } { } 64
  65. Một số vấn đề liên quan đến Form • Cách 2 private void btnOK_Click(object sender, EventArgs e) { this.DialogResult = DialogResult.OK; this.Close(); } private void btnCancel_Click(object sender, EventArgs e) { this.DialogResult = DialogResult.Cancel; this.Close(); } Chú ý: - Nút OK không phải phím mặc định - Nút Cancel không được gọi khi phím ESC nhấn - Nút Enter không được gọi khi phím Enter nhấn - Khi gán thuộc tính DialogResult thì không cần gọi phương thức Close() 65
  66. Một số vấn đề liên quan đến Form • Gán phím Enter/ESC cho nút OK/Cancel • Dùng Designer thiết lập 2 thuộc tính của form: AcceptButton và CancelButton private void InitializeComponent() { this.AcceptButton = this.btnOK; this.CancelButton = this.btnCancel; } 66
  67. Một số vấn đề liên qua đến Form • Cách 3: (Dùng Designer) • Thiết lập property DialogResult của nút OK: DialogResult.OK • Thiết lập property DialogResult của nút Cancel: DialogResult.Cancel • Trên form • Thiết lập property AcceptButton: btnOK • Thiết lập property CancelButton: btnCancel 67
  68. Một số vấn đề liên quan đến Form • Nút OK và Cancel • Cách 3: (Dùng Designer) private void InitializeComponent() { this.btnOK.DialogResult = DialogResult.OK; this.btnCancel.DialogResult = DialogResult.Cancel; this.AcceptButton = this.btnOK; this.CancelButton = this.btnCancel; } 68
  69. Một số vấn đề liên quan đến Form • Thiết lập giá trị tùy theo Form là Modal hay Modeless • Tùy thuộc việc dùng Show() hay ShowDialog(), property Modal sẽ có giá trị true hay false • Cách các form được hiển thị không được biết khi form được tạo, cho nên giá trị Modal không thể xác định trong constructor mà phải xác định trong sự kiện load hay các sự kiện sau đó. 69
  70. Một số vấn đề liên quan đến Form private void Form_Load(object sender, EventArgs e) { if (this.Modal) { // Khởi tạo giá trị khi là form Modal this.FormBorderStyle = FormBorderStyle.FixedDialog; } else { // Khởi tạo giá trị khi là form Modeless this.FormBorderStyle = FormBorderStyle.Sizable; } } 70
  71. Một số vấn đề liên quan đến Form • Kiểm tra có muốn đóng Form hay không • Xử lý sự kiện Closing • Nếu không muốn đóng form: e.Cancel = true • Thứ tự active của các control trên form (TabIndex) • View → Tab Order 71
  72. Bài tập 1. Hãy hiện ra một messagebox để xác nhận user muốn đóng form 2. Hiện form ở giữa màn hình 3. Không cho user thay đổi kích thước form 4. Không cho form hiện trong taskbar 5. Hiện form phủ cả màn hình (bao gồm taskbar) 6. Tạo form kiểu splash screen 7. Thay đổi icon của form 72
  73. Bố cục các controls trên Form
  74. Bố cục các controls trên form • Anchor: Chỉ ra các cạnh của container để biết control sẽ thay đổi kích thước như thế nào khi cha nó thay đổi kích thước • Các cạnh của container • Left, Top, Right, Bottom • Dock: Chỉ ra các cạnh của control sẽ bám vào container • Left, Top, Right, Bottom, Fill 74
  75. Bố cục các controls trên form • Lớp Splitter: Một splitter control cho phép thay đổi kích thước của các control đã dock 75
  76. Các control thông dụng
  77. Các control thông dụng 77
  78. Text Control 78
  79. Label • Label control dùng để cung cấp chuỗi mô tả cho control • Một số property thông dụng • Text, TextAlign Image, ImageAlign, Visible • BackColor, ForeColor • Font • Một số phương thức thông dụng • Hide(), Show() • Một số event thông dụng • Paint 79
  80. TextBox • TextBox control dùng để nhập chuỗi vào ứng dụng • Cho phép nhập nhiều dòng • Tạo mặt nạ để nhập password • Một số property thông dụng • Text, CharacterCasting, ReadOnly, PasswordChar (Multiline=false), MaxLength • Multiline, ScrollBars, WordWrap, Lines[], AcceptTab, AcceptReturn • Một số phương thức thông dụng • Clear(), Cut(), Paste(), Copy(), Undo(), Select(), SelectAll(), DeselectAll(), ProcessCmdKey() • Một số event thông dụng • Click, Enter, Leave,TextChanged, MultilineChanged, KeyPress • Validating, Validated 80
  81. TextBox • Auto Completion Text • Controls: TextBox và ComboBox • AutoCompleteSource • RecentlyUsedList • HistoryList • AllUrl = RecentlyUsedList + HistoryList • ListItems • • AutoCompleteMode • Append • Suggest • SuggestAppend 81
  82. TextBox • Auto Completion Text • Custom Source • AutoCompleteCustomSource: danh sách data • AutoCompleteSource: CustomSource • Viết code • AutoCompleteStringCollection data = new AutoCompleteStringCollection(); data.Add(“Le"); data.Add(“Tran"); data.Add(“Nguyen"); cb.AutoCompleteCustomSource = data; 82
  83. TextBox • Bài tập luyện tập • Hãy ngăn cản • menu context khi click phải lên textbox • Phím Ctrl+V • Textbox tự động chuyển thành chữ hoa hay chữ thường khi nhập liệu • Dùng Textbox để nhập password • Hãy giới hạn số ký tự trong Textbox • Hãy focus đến control tiếp theo khi nhấn enter 83
  84. LinkLabel • LinkLabel control: Là một label cho phép chứa các hyperlink • Một số property thông dụng • LinkBehaviour , LinkVisited • VisitedLinkColor, LinkColor, ActiveLinkColor, DisabledLinkColor • LinkArea (một liên kết), Links (nhiều liên kết) • Một số event thông dụng • LinkClicked 84
  85. LinkLabel • Bài tập luyện tập • Hãy tạo form About giới thiệu về chương trình, có các hyperlink trên đó 85
  86. Status Bar • Công dụng: • Hiện tình trạng hiện tại của ứng dụng 86
  87. Button • Button control: cho phép user click lên nó để thực hiện một hành động • Một số property thông dụng • Text, Image, TextAlign, ImageAlign, DialogResult • Một số phương thức thông dụng • PerformClick() • Một số event thông dụng • Click, MouseEnter, MouseLeave 87
  88. Button • Các cách chọn Button control • Dùng mouse click button • Gọi sự kiện Click của button • Focus button (tab) sau đó nhấn SPACEBAR hay ENTER • Nhấn Access Key (ALT + Ký tự gạch dưới) • Nếu button là “access” button của form → nhấn ENTER • Nếu button là “Cancel” button của form → nhấn ESC • Gọi phương thức PerformClick() 88
  89. Button • Access Key cho control • Access Key là ký tự gạch dưới trong text của menu, menuitem, label của các controls như button • User có thể “click” vào control bằng cách nhấn ALT + Access key • Tạo Access Key • buttonName.Text = “&Print”; 89
  90. Button • Bài tập luyện tập • Thay đổi text của button • Thay đổi text của một button và thay đổi chức năng tương ứng • Hai phương thức vào một sự kiện • Tạo Button động • Cho nhập thông tin (vi trí, text, ) rồi hiện button trên form • Popup Text cho button (HelpProvider) 90
  91. Button • Bài tập luyện tập • Làm thế nào để click button bằng lập trình • Làm thế nào phát sinh sự kiện click của button trong những khoảng thời gian khi mouse đang click lên button được (giống scrollbar button) • Làm thế nào đặt ảnh hay icon lên button 91
  92. CheckBox và RadioButton
  93. CheckBox • Properties • Text – chữ hiện kế bên checkbox • Checked • Checked = true –check box đã được check • Checked = false –check box chưa được check • Events • CheckedChanged – sự kiện phát sinh khi thay đổi trạng thái check 93
  94. CheckBox • Các dạng khác của CheckBox • ThreeState = true: CheckBox có 3 trạng thái • Appearance =Button: CheckBox là một button • CheckBox 3 trạng thái • Dùng property CheckState để kiểm tra nó có là một trong 3 trạng thái • Checked • Unchecked • Indeterminate 94
  95. Radio Buttons • Radio buttons tương tự checkbox, tuy nhiên • Các button trong cùng nhóm chỉ có một button được check tại một thời điểm • Một nhóm: Các radio button được đặt trong cùng container – thường là panel hay group box 95
  96. Radio Buttons • Property Checked – Cho biết button có được check hay không • Event CheckedChanged – Sự kiện phát sinh khi check box được check hay không được check 96
  97. List Controls
  98. List Controls • Có 3 list controls • ListBox • CheckedListBox • ComboBox • Lớp cơ sở: thừa kế từ lớp trừu tượng ListControl 98
  99. List Controls • Properties • Items – danh sách các item có trong list • Sorted = true: tự động sắp xếp theo từ điển • SelectedIndex, SelectedIndices, SelectedItem, SelectedItems và Text – cung cấp các cách khác nhau để truy cập các mục đã chọn • Methods • int FindString(string s) – tìm chuỗi s có trong list hay không • Events • SelectedIndexChanged 99
  100. List Controls • Thêm item vào item list • listName.Items.Add(“”); • listName.Items.AddRange(String []); • Chèn item vào item list • listName.Items.Insert(index, data); • Xóa: • listName.Items.Remove(data); • listName.Items.RemoveAt(index); • listName.Items.Clear(); • Tìm kiếm • listName.Items.Indexof(object obj); 100
  101. ListBox • ListBox control cho phép hiển thị danh sách các mục để user chọn • Properties • MultiColumn – chia list thành các cột khi dữ liệu không hiển thị hết một lúc trên list • SelectionMode – quy định chế độ chọn các mục trong list • TopIndex – Cuộn ListBox đến TopIndex • Methods • void ClearSelected() • bool GetSelected(int index) • void SetSelected(int index, bool value) 101
  102. ComboBox=LISTBOX+TEXTBOX • ComboBox control cho phép hiển thị danh sách các mục dạng drop down để user chọn • Properties • MaxDropDownItems, DropDownStyle • Methods • void Select(int start, int length) • void SelectAll() • Events • DropDown 102
  103. CheckedListBox • CheckedListBox control – Hiện danh sách các checkbox • Properties • CheckedItems và CheckedIndices – truy cập mục đã chọn • MultiColumn – chia list thành các cột khi dữ liệu không hiển thị hết một lúc trên list • SelectionMode – quy định chế độ chọn các mục trong list • TopIndex – Cuộn CheckedListBox đến TopIndex 103
  104. CheckedListBox • Methods • void ClearSelected() • bool GetSelected(int index) • void SetSelected(int index, bool value) • bool GetItemChecked(int index) • CheckState GetItemCheckState(int index) • void SetItemChecked(int index, bool value) • void SetItemCheckedState(int index, CheckState value) • Events • ItemCheck 104
  105. CheckedListBox 105
  106. List Controls • Bài tập luyện tập • Làm thế check hay unchecked tất cả các mục trong CheckListBox • Làm thế nào mặc nhiên chọn item đầu tiên trong ComboBox • Cuộn Listbox hay ChecklistBox sao cho thấy được mục vừa mới thêm gần nhất 106
  107. Data binding • Có thể kết nối control với dữ liệu thông qua property DataSource với • DataSet, Mảng (tĩnh và động) • Ví dụ: string[] cityChoices = { "Seattle", "New York", "Signapore", "Montreal"}; lstCity.DataSource = cityChoices; 107
  108. Data binding • Items trong list control là một tập các object. • Chú ý: Để hiển thị item trong trong list, list control gọi phương thức ToString() → Có thể kết hợp các đối tượng thuộc các lớp tự tạo với list control 108
  109. ImageList
  110. ImageList • ImageList là một kiểu collection đặc biệt chứa các ảnh có kích thước và độ sâu màu được xác định trước. • Các control khác nếu có hổ trợ dùng ImageList thì dùng các ảnh trong ImageList thông qua chỉ mục. • ListView, TreeView, ToolBar, Button, • Properties • Images – collection các ảnh • ImageSize – kích thước của các ảnh • TransparentColor – Định nghĩa màu trong suốt • Method • Draw( ) Vẽ ảnh lên bề mặt GDI+ 110
  111. ImageList • Thêm/xóa/sắp xếp các ảnh trong ImageList • Cách 1: Dùng Designer để thêm các ảnh (bmp, jpg, ico, ) vào • Click ( ) kế bên thuộc tính Image trong Properties 111
  112. ImageList • Thêm/xóa/sắp xếp các ảnh trong ImageList • Chú ý: các file ảnh được thêm vào resource file khi dùng designer • Cách 2: Nạp các file ảnh từ file vào ImageList 112
  113. ImageList ImageList iconImage = new ImageList(); // Cấu hình ImageList iconImages.ColorDepth = System.Windows.Forms.ColorDepth.Depth8Bit; iconImages.ImageSize = new System.Drawing.Size(16, 16); // Lấy các file trong thư mục hiện tại string[] iconFiles = Directory.GetFiles(Application.StartupPath, "*.ico"); // Thêm vào ImageList foreach (string iconFile in iconFiles) { Icon newIcon = new Icon(iconFile); iconImages.Images.Add(newIcon); } 113
  114. ListView và TreeView
  115. ListView 115
  116. ListView • Listview là control dùng để trình bày danh sách các mục mà có thể trình bày bằng 1 trong 4 cách khác nhau • Các item trong ListView là một đối tượng ListViewItem 116
  117. ListView 117
  118. ListView 118
  119. ListView • Properties • Items – Một collection các đối tượng ListViewItem được hiển thị trong ListView • Columns – Một collection các đối tượng ColumnHeader được dùng trong Details View • SelectedItems, SelectedIndices • LargeImageList = imageList object • SmallImageList = imageList object • MultiSelect = bool • View: LargeIcon, SmallIcon, List, Details, Tile • Sorting = Acending/Descending • FullRowSelect = bool 119
  120. ListView • Methods • ListViewItem GetItemAt(int x, int y) – lấy item tại (x,y) • void Clear() – Xóa các item và các cột • Events • ColumnClick, ItemCheck 120
  121. ListView • Thêm một item đơn giản • ListViewItem item = new ListViewItem(string); • listView.Items.Add(item); • Thêm item có ảnh • Tạo imagelist • Gán imagelist cho LargeImageList/SmallImageList • item.ImageIndex=chỉ số hình trong imagelist • Thêm item có nhiều subitem • string[] data = {string1, string2, }; • ListViewItem item = new ListViewItem(data); • listView.Items.Add(item); 121
  122. ListView • Nhận dữ liệu trên ListView • ListViewItem item = lstSignature.SelectedItems[0]; • string sub1 = item.SubItems[0].Text; • string sub2 = item.SubItems[1].Text; • Tạo detail • View: Detail • GridLines: true • Columns: Thêm các column 122
  123. ListView 123
  124. ListView • Thay đổi View • listView.View = View.SmallIcon • SmallIcon • LargeIcon • Details • List • Tile • Chú ý: Details phải có column 124
  125. ListView • Một số properties khác • AllowColumnReorder • AutoArrange • CheckBoxes, CheckedIndices, CheckedItems • GridLines • Một số methods khác • BeginUpdate(), EndUpdate() 125
  126. TreeView • TreeView là một collection các node dạng phân cấp • Các node trong cây thuộc lớp TreeNode, có thể được lồng không giới hạn. 126
  127. TreeView • Properties • Nodes • SelectedNode, ShowRootLines , ImageIndex, ShowPlusMinus • Methods • ExpandAll(), GetNodeAt(), GetNodeCount(), CollapseAll() • Events • AfterCheck, AfterCollapse, BeforeCheck, BeforeCollapse, AfterSelect, AfterExpand, BeforeSelect, BeforeExpand 127
  128. TreeView • Thêm một node • Cách 1: tree.Nodes.Add(string); • Cách 2: • TreeNode newNode = new TreeNode(); • newNode.Text = “ "; • newNode.Tag = “ "; • tree.Nodes.Add(newNode); 128
  129. TreeView • Cấu trúc TreeView • Các nodes có thể lồng nhiều cấp • Thêm node con: • Tìm node cha • Thêm node con vào node cha • Ví dụ 1 TreeNode node; node = tree.Nodes.Add(“cha”); node.Nodes.Add(“con”); 129
  130. TreeView • Cấu trúc TreeView • Ví dụ 2: TreeNode[] nodes = new TreeNode[n]; nodes[0] = new TreeNode(“cha”); nodes[0].Nodes.Add(“con”); tree.Nodes.AddRange(nodes); • Ví dụ 3: tree.BeginUpdate(); tree.EndUpdate(); 130
  131. TreeView • Duyệt các phần tử của TreeView: 2 kỹ thuật cơ bản • Dùng kỹ thuật đệ quy void XuLyCacNode(TreeNodeCollection nodes) { foreach (TreeNode node in nodes) { // Xử lý node XuLyCacNode (node.Nodes) } } 131
  132. TreeView • Duyệt các phần tử của TreeView: 2 kỹ thuật cơ bản • Dùng các properties của node • Parent • FirstNode • LastNode • PrevNode • NextNode 132
  133. TreeView • Duyệt các phần tử của TreeView: 2 kỹ thuật cơ bản • Dùng các properties của node void XuLyCacNode(TreeNode node) { do { // Xử lý node if (node.Nodes.Count>0) XuLyCacNode(node.FirstNode); node = node.NextNode; } while (node != null); } 133
  134. TreeView • Thao tác trên treeview • Xóa node: Remove() • Tham chiếu đến node cần xóa: Xóa node • Tìm vị trí node: xóa node tại vị trí đó • Xóa các node: Clear() • Tìm kiếm vị trí: IndexOf() 134
  135. TreeView • Node ảnh • Ảnh cho toàn TreeView • tree.ImageList = imageList; • tree.ImageIndex = vị trí • Ảnh cho từng node • tree.ImageList = imageList; • node.ImageIndex = vị trí • node.SelectedImageIndex = vị trí 135
  136. TreeView • Expand và collaps • Tree • ExpandAll() • CollapseAll() • Node • Collapse(), Expand(), ExpandAll(), Toggle(). 136
  137. TreeView • Một số properties khác của TreeView • CheckBoxes = bool • FullRowSelect = bool • Indent = number • ShowLines, ShowPlusMinus, và ShowRootLines • Sorted = bool • Một số properties khác của TreeNode • Checked = bool • IsSelected = bool • IsExpanded = bool 137
  138. NumericUpDown, DomainUpDown, TrackBar và HScrollBar, VScrollBar
  139. NumericUpDown và DomainUpDown 139
  140. NumericUpDown • NumericUpDown control cho phép chọn một số (nguyên/thực) trong miền giới hạn • Properties • Maximum, Minimum – Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất có thể chọn • Increment – Bước nhảy mỗi lần click • DecimalPlaces – Số chữ số lẻ • Value – Giá trị hiện tại của control • Methods • void DownButton() • void UpButton() • Events • ValueChanged – Sự kiện xảy ra khi value thay đổi 140
  141. DomainUpDown • DomainUpDown cung cấp một danh sách các option (tương tự như List control), nhưng người dùng chỉ có thể chọn các item thông qua up/down button • Properties • Text • SelectedIndex • SelectedItem • Items • Methods • void DownButton() • void UpButton() 141
  142. DomainUpDown • Thêm chuỗi vào DomainUpDown • // Add Items udCity.Items.Add("Tokyo"); udCity.Items.Add("Montreal"); udCity.Items.Add("New York"); • Chọn item đầu tiên • udCity.SelectedIndex = 0; 142
  143. TrackBar • TrackBar cho phép người dùng chọn giá trị số nguyên một cách đồ họa dùng Tab across • Properties • Maximum, Minimum • Value • TickFrequency • SmallChange, LargeChange • Events • ValueChanged • Scroll 143
  144. HScrollBar và VScrollBar • Properties • Value: int • Maximun: int • Minimum: int • SmallChange: int • LargeChange: int • RightToLeft: RightToLeft • Yes • No • Events • Scroll, ValueChanged 144
  145. HScrollBar và VScrollBar • Bài tập luyện tập • Viết chương trình chỉnh sửa màu có giao diện như sau 145
  146. ProgressBar
  147. ProgressBar 147
  148. ProgressBar • ProgressBar cho phép hiển thị tiến trình hoạt động của chương trình • Properties • Step – Bước nhảy mỗi lần • Maximum, Minimum – Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất • Value – Giá trị hiện tại • Phương thức • void PerformStep() – Tăng một lượng Step • void Increment(int value) – Tăng một lượng value 148
  149. PictureBox và Bitmap
  150. PictureBox 150
  151. PictureBox • Properties • Image – Lưu trữ hình đang hiện trên PictureBox • *.gif, *.jpg, *.jpeg, *.bmp, *.wmf, *.png, *.tiff • SizeMode – Kiểu enum PictureBoxSizeMode • AutoSize • CenterImage • Normal • StretchSize • Zoom • Events • SizeModeChanged 151
  152. PictureBox • Nạp ảnh từ file string path = “ ”; Bitmap bitmap = new Bitmap(path); pic.Image = bimap; pic.SizeMode=PictureBoxSizeMode.StretchImage; 152
  153. Bitmap Image Bitmap Metafile 153
  154. Bitmap • Bitmap bao bọc GDI+ bitmap: gồm dữ liệu pixel và các thuộc tính của bitmap • Properties • Width,Height, Size – chiều rộng, chiều cao ảnh (pixel) • Methods • void GetPixel(int x, int y) • void SetPixel(int x, int y, Color color) • void RotateFlip(RotateFlipType rotate); • Save(string fileName) • Save(string fileName, ImageFormat format) 154
  155. PictureBox và Bitmap • Bài tập luyện tập • Viết chương trình xử lý ảnh cơ bản, gồm những chức năng cơ bản sau • Chọn file ảnh, Lưu ảnh • Quay ảnh • Hiện thị thông tin của ảnh • Cách hiện thị ảnh (SizeMode) • Lấy màu tại vị trí chuột trên ảnh 155
  156. MaskedTextBox và RichTextBox
  157. MaskedTextBox và RichTextBox • MaskedTextBox • RichTextBox 157
  158. MaskedTextBox • MaskedTextBox là mở rộng của TextBox control bằng cách dùng một mặt nạ (Mask) để hướng dẫn nhập dữ liệu đúng đắn • Yêu cầu phải nhập hay Option • Kiểu dữ liệu mong đợi tại vị trí cụ thể • • Chú ý: MaskedTextBox không hổ trợ Multiline và Undo 158
  159. MaskedTextBox • Properties • Mask: string • Methods • void ResetText() – Thiết lập default text • void Copy(), Cut(), Paste() 159
  160. MaskedTextBox • Mask • 0 – phải nhập số ([0 9]) • 9 – số hay space (option) • L – phải nhập ký tự chữ ([a-zA-Z]) • ? – ký tự chữ (option) • & – phải nhập ký tự ascii • C – nhập ký tự ascii (option) • A – phải nhập Alphanumeric • a – nhập Alphanumeric (option) 160
  161. MaskedTextBox • Mask • . – thập phân • , – phân cách phần ngàn • : – phân cách thời gian • / – phân cách ngày • $ – ký hiệu tiền tệ • – chuyển sang chữ HOA • \ – Escape (\\ là \) 161
  162. MaskedTextBox • Ví dụ • 00/00/0000 – ngày • (999)-000-0000 – số điện thoại Mỹ • $999,999.00 – tiền từ 0 đến 999999 162
  163. RichTextBox • Properties • Text: string – Văn bản trong RichTextBox • Rtf: string – Code của văn bản • SelectionText, SelectionRtf: string – Một phần văn bản hay code của văn bản được chọn • SelectionColor, SelectionBackColor : Color văn bản được chọn • SelectionFont: Font – font của văn bản được chọn • RedoActionName – Lấy tên action khi phương thức Redo() gọi • UndoActionName – Lấy tên action khi phương thức Undo() gọi • ZoomFactor – Mức zoom 163
  164. RichTextBox • Methods • void LoadFile(string path) • void SaveFile(string path) • void Redo() • void Undo() • void Copy() • void Cut() • void Paste() • void Clear() – Xóa tất cả các text • void SelectAll() – Chọn tất cả các text • int Find(string string str) • Events • LinkClicked, SelectionChanged 164
  165. RichTextBox • Bài tập luyện tập • Viết chuơng trình soạn thảo văn bản có định dạng như MS.Word 165
  166. DateTimePicker, MonthCalender và Timer
  167. DateTimePicker, MonthCalender và Timer • DateTimePicker • MonthCalender • Timer 167
  168. DateTimePicker và MonthCalender Chọn một ngày Chọn một vùng ngày 168
  169. DateTimePicker • DateTimePicker cho phép user chọn một ngày • Properties • Text, Value: Text trả về chuỗi ngày đã được định dạng, Value trả về đối tượng DateTime • Format: định dạng hiển thị • long, short, time, custom • CustomFormat: • dd/mm/yyyy: Ngày/Tháng/Năm • hh:mm:ss: Giờ:Phút:Giây • MinDate, MaxDate : Chỉ ra vùng ngày user có thể chọn 169
  170. MonthCalender • MonthCalender cho phép user chọn một số ngày trong tháng • Properties • SelectionStart, SelectionEnd: trả về các ngày đã chọn • SelectionRange: cấu trúc chứa SelectionStart và SelectionEnd • MaxDate, MinDate, MaxSelectionCount: ngày tối đa và tối thiểu được chọn trong calender, và số ngày liên tục có thể chọn tại một thời điểm 170
  171. Timer • Timer sinh ra sự kiện Tick theo định kỳ • Properties • Interval: int – thời gian sự kiện xảy ra (tính bằng millisecond) • Enabled: bool – Cho phép timer start hay stop • Methods • void Start() – Start timer • void Stop() – Stop timer • Events • Tick 171
  172. Menu, Toolbar và Statusbar
  173. Menu và Toolbar 173
  174. Menu • Một menu gồm 2 phần: Các mục menu (Item) và bộ chứa các mục menu (Container) • Container: Lớp MenuStrip • Items – Chứa các MenuItem/TextBox/ComboBox • Visible – Ẩn hiện menu • TextDirection – Hướng vẽ text trên item • LayoutStyle – Cách hiển thị menu • Các mục menu: • Lớp ToolStripMenuItem • Text • Visible • ShortcutKeys • ShowShortcutKeys • Checked • Lớp ToolStripTextBox • Lớp ToolStripComboBox 174
  175. Menu • Tự thiết kế menu • HotKey: thêm ký tự & trước ký tự muốn làm hot key Đánh tên các mục menu 175
  176. Menu • Thêm menu chuẩn • Click vào ký hiệu tam giác → Insert Standard Items 176
  177. Menu • Tạo Shortcut key • Chọn mục menu • Vào properties thiết lập ShortcutKeys 177
  178. Menu • Các loại menu item • MenuItem • ComboBox • TextBox • Separator • Chú ý: Click mũi tên xuống tại nơi muốn tạo menu item để chọn các loại menu item 178
  179. Menu • Xử lý sự kiện: • Xử lý sự kiện cho từng mục menu item • Click • DoubleClick • CheckedChanged • CheckStateChanged 179
  180. Context menu • Context menu là menu ngữ cảnh xuất hiện tại các control khi click phải chuột lên control đó để trợ giúp user hiểu về control • Container • ContextMenuStrip • Các bước tạo Context menu • B1: Tạo ContextMenuStrip • B2: Vào Properties của control muốn có menu ngữ cảnh: gán ContextMenuStrip bằng contextmenu đã tạo ở B1 • B3: Xử lý các sự kiện trên các menu item của Context menu 180
  181. ToolBar • ToolBar chứa tập các nút có những chức năng khác nhau ▪ Container: Lớp ToolStrip ▪ Các item: Lớp • ToolStripSplitButton • ToolStripDropDownbutton • ToolStripLabel • ToolStripProgressBar • ToolStripSeparator • ToolStripComboBox • ToolStripTextBox 181
  182. ToolBar • Các loại Item 182
  183. ToolBar • Các bước tạo toolbar • B1: Tạo container: Kéo ToolStrip vào form • B2: Tạo các item • Chọn loại item • Chọn hình • B3: Xử lý các sự kiện cho các item 183
  184. StatusBar • Container: StatusStrip • Các loại item 184
  185. NotifyIcon và ToolTip
  186. NotifyIcon và ToolTip • NotifyIcon • ToolTip 186
  187. NotifyIcon • NotifyIcon dùng để tạo một icon trên System Tray • Properties • BalloonTipIcon: ToolTipIcon • BalloonTipText: string • BalloonTipTitle: string • ContextMenuStrip • Icon: Icon • Text: string • Methods • void ShowBalloonTip(int timeout) • void ShowBalloonTip(int timeout, string title, string text, ToolTipIcon icon) 187
  188. ToolTip • ToolTip một công cụ trợ giúp user hiểu rõ các control trên form. ToolTip sẽ hiển thị một text khi user rê chuột vào control 188
  189. ToolTip • Properties • InitialDelay: int • AutomaticDelay: int • ShowAlways: bool • BackColor, ForeColor: Color • ToolTipTitle: string • ToolTipIcon: ToolTipIcon.(Error, Info, None, Warning) • Events • GetToolTip, SetToolTip, RemoveAll 189
  190. ToolTip • Các bước tạo tooltip • B1: Kéo ToolTip vào form và thiết lập các properties • B2: Chọn control muốn có properties • B3: Vào properties nhập dòng văn bản tại: “ToolTip on têntooltip” 190
  191. Grouping Controls
  192. Grouping Controls • Các loại Grouping Controls • Form • Panel • GroupBox • Tab Control 192
  193. Form, Panel, GroupBox • Properties • Enabled: bool • Size: Size • Visible: bool • Methods • void Focus() • void Refresh() • Events • Enter • Leave • Paint 193
  194. GroupBox • Hiện border xung quanh nhóm các control • Property Text – gán Text label cho GroupBox • Control có thể được thêm vào • Đặt control vào trong GroupBox khi thiết kế • Viết code 194
  195. Panel • Panel giống GroupBox nhưng không có text label • Panel chứa một các control như GroupBox • BorderStyle – get/set border style như • BorderStyle.Fixed3D • BorderStyle.FixedSingle • BorderStyle.None 195
  196. TabControl • Properties • TabPages • SelectedTab • ShowTooltips , Multiline, TabCount, SelectedIndex • Events • SelectedIndexChanged 196
  197. Các dialog thông dụng
  198. Các dialog thông dụng • Các loại Dialog • Custom Dialog Boxes • Common Dialog Boxes • OpenFileDialog • SaveFileDialog • FontDialog • ColorDialog • FolderBrowserDialog • PageSetUpDialog • PrintPreviewDialog • PrintDialog 198
  199. Các dialog thông dụng • Bốn bước sử dialog • Cấu hình dialog (thiết lập các properties) • Hiện dialog bằng phương thức ShowDialog() • Xác định người dùng nhấn OK hay Apply (đựa trên kiểu trả về DialogResult) • Viết code thực hiện dựa trên hành động của user trên dialog 199
  200. Các dialog thông dụng: OpenFileDialog • OpenFileDialog dùng để chọn một file để mở ra xử lý • Properties • FileName: string • FileNames: string[] • Filter: string 200
  201. Các dialog thông dụng: OpenFileDialog • Properties • DefaultExt: string • AddExtension: bool • Title: string • IntialDirectory: string • ShowReadOnly: bool • ReadOnlyChecked: bool • MultiSelect: bool • Methods • DialogResult ShowDialog() • Stream OpenFile() 201
  202. Các dialog thông dụng: SaveFileDialog • SaveFileDialog dùng để chọn/nhập một file để lưu nội dung lên đĩa 202
  203. Các dialog thông dụng: SaveFileDialog • Properties • OverwritePrompt: bool • FileName: string • FileNames: string[] • Filter: string • DefaultExt: string • AddExtension: bool • Title: string • IntialDirectory: string • Methods • Stream OpenFile() • DialogResult ShowDialog() 203
  204. Các dialog thông dụng: FontDialog • FontDialog dùng để chọn font chữ có trên máy 204
  205. Các dialog thông dụng: FontDialog • Properties • Font • Color • MaxSize, MinSize • ShowColor: bool • ShowApply: bool • ShowEffects: bool • Methods • DialogResult ShowDialog() • void Reset() 205
  206. Các dialog thông dụng: ColorDialog • ColorDialog dùng để chọn màu có trên máy 206
  207. Các dialog thông dụng: ColorDialog • Properties • Color • AllowFullOpen: bool • FullOpen: bool • Methods • DialogResult ShowDialog() • void Reset() 207
  208. Các dialog thông dụng: FolderBrowserDialog • FolderBrowserDialog dùng để chọn thư mục có trên máy 208
  209. Các dialog thông dụng: FolderBrowserDialog • Properties • Description: string • RootFolder: Environment.SpecialFolder • SelectedPath: string • ShowNewFolderButton: bool • Methods • DialogResult ShowDialog() • void Reset() 209
  210. Tạo MDI • Tạo Form cha • IsMdiContainer = true • Tạo form con • Tạo object form con: ChildFormName f = new ChildFormName() • f.MdiParent = this; • f.Show(); 211
  211. Tìm các form trong MDI • Tìm form con đang active • this.ActiveMdiChild • Tìm form cha • this.MdiParent • Tìm các form con • this.MdiChildren 212
  212. Đồng bộ dữ liệu • Chú ý: • Form cha lưu các form con • Mỗi form con lưu 1 form cha • Đồng bộ dữ liệu giữa các form con • B1: Con gởi message nhờ form cha đồng bộ dữ liệu • B2: Form cha duyệt các form con để đồng bộ dữ liệu 213
  213. Sắp xếp các form con • Tạo menu item chứa danh sách form con • Tạo menu item • Thiết lập MdiWindowListItem của menu container = menu item trên • Sắp xếp các form con • this.LayoutMdi(MdiLayout.ArrangeIcons); Cascade, TileHorizontal, TileVertical • Minimize các form con • Duyệt các form con: this.MdiChildren • Thiết lập thuộc tính: WindowState = FormWindowState.Minimized 214
  214. Đọc file dữ liệu văn bản
  215. File văn bản • Namespace • System.IO • Class cơ bản • StreamReader • StreamWriter 216
  216. File văn bản • Đọc file văn bản • StreamReader sr = new StreamReader(path); • string data = sr.ReadLine(); • • sr.Close(); • Một số lệnh hay dùng • sr.EndOfStream • string data = sr.ReadToEnd(); • int data = sr.Peek(); 217
  217. File văn bản • Ghi file văn bản • StreamWriter sw = new StreamWriter(path); • sw.WriteLine( ); • • sw.Close(); • Một số lệnh hay dùng • sw.Write( ); 218
  218. Một số Bài tập lớn • Bài tập luyện tập: Mô phỏng các chương trình sau • NotePad, WordPad • Calculator • Address Book • Duyệt file • Duyệt web • Paint • Chương trình xem ảnh • Từ điển Anh – Việt • Game Minesweeper 219
  219. Q&A 220220