Lập trình Windows - Chương 1: Giới thiệu Microsoft . Net Platform

pptx 68 trang vanle 2010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lập trình Windows - Chương 1: Giới thiệu Microsoft . Net Platform", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxlap_trinh_windows_chuong_1_gioi_thieu_microsoft_net_platform.pptx

Nội dung text: Lập trình Windows - Chương 1: Giới thiệu Microsoft . Net Platform

  1. Lập trình Windows Chương 1. Giới thiệu Microsoft .Net Platform 1
  2. Mục tiêu • Giới thiệu .NET Platform • Giới thiệu .NET Framework • Những thuận lợi của .NET Framework • Các thành phần của .NET Framework • Các loại ngôn ngữ lập trình trên .NET • Các loại ứng dụng có thể viết với .NET • Quá trình tạo, biên dịch và chạy chương trình 2 2
  3. Microsoft .NET Platform
  4. .Net Platform • Là một tập các công cụ và công nghệ giúp xây dựng dễ dàng các ứng dụng Internet • Đơn giản hóa việc phát triển các ứng dụng trong môi trường phân bố của Internet 4 4
  5. .NET Platform • Các thành phần của .NET Platform • .NET Framework • .NET My Services • .NET Enterprise Servers • Visual Studio .NET 5
  6. .NET Platform Internet Visual Studio .NET Orchestration Internet .NET Building .NET Enterprise Block Framework COM+ Servers Services Windows Available With .NET New Today Enhancements Capabilities 6
  7. .NET Platform Môi trường chung cho việc xây dựng, triển khai và thực thi các ứng dụng • Không gắn chặt vào hệ điều hành • Không gắn chặt vào ngôn ngữ • Nhiều tiện ích khác giúp cho việc phát triển các ứng dụng nhanh, hiệu quả hơn 7
  8. .NET My Services • Một tập XML Web Service cho phép user truy cập thông tin qua Internet • Dùng các .NET My Service các ứng dụng có thể truyền thông trực tiếp bằng giao thức SOAP và XML • Một số services • .NET Calendar • .NET Contacts • .NET Inbox • .NET Documents • 8
  9. .NET Enterprise Servers • Một nhóm các sản phẩm của Microsoft • Mỗi sản phẩm phụ trách một thành phần then chốt cho kiến trúc ứng dụng đang phát triển • Một số sản phẩm • Microsoft SQL Server • Microsoft Biztalk Server • Microsoft Host integration Server • 9
  10. .Visual Studio .NET Là môi trường tích hợp để xây dựng các ứng dụng trên .NET Framework. 10
  11. Microsoft .NET Framework
  12. .Net Framework • Mô hình lập trình thống nhất • Đơn giản việc phát triển ứng dụng • Môi trường thực thi code an toàn • Độc lập ngôn ngữ (hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình) • Hỗ trợ XML Web Service (Dựa trên các công nghệ chuẩn: HTTP, XML, SOAP) 12
  13. Mô hình lập trình thống nhất API nhất quán bất chấp ngôn ngữ và mô hình lập trình .NET Framework Stateless, RAD, Subclassing, Code được nhúng Composition, Power, vào các trang Delegation Expressiveness HTML VB Forms MFC/ATL ASP Windows API 13
  14. Đơn giản việc phát triển ứng dụng Windows API HWND hwndMain = CreateWindowEx( 0, "MainWClass", "Main Window", WS_OVERLAPPEDWINDOW | WS_HSCROLL | WS_VSCROLL, CW_USEDEFAULT, CW_USEDEFAULT, CW_USEDEFAULT, CW_USEDEFAULT, (HWND)NULL, (HMENU)NULL, hInstance, NULL); ShowWindow(hwndMain, SW_SHOWDEFAULT); UpdateWindow(hwndMain); .NET Framework Form form = new Form(); form.Text = "Main Window"; form.Show(); 14
  15. .NET Framework • Các phiên bản .NET Framework • .NET Framework 1.0 – Visual Studio 2002 • .NET Framework 1.1 – Visual Studio 2003 • .NET Framework 2.0 – Visual Studio 2005 • .NET Framework 3.0 – Visual Studio 2005 • .NET Framework 3.5 – Visual Studio 2008 • .NET Framework 4.0 – Visual Studio 2010 • .NET Framework 4.5 – Visual Studio 2012 • .NET Framework 4.5 – Visual Studio 2013 • .NET Framework 4.6 – Visual Studio 2015 • Gồm có 2 thành phần chính • Common Language Runtime (CLR) • Framework Class Library (FCL) 15
  16. .NET Framework Microsoft Microsoft Microsoft Visual Studio Visual Basic® .NET C++ C# JScript® Common Language Specification Framework Class Library ® .NET Framework .NET Common Language Runtime .NET Windows LINUX 17
  17. Common Language Runtime – CLR –
  18. Common Language Runtime Base Class Library Support Thread Support COM Marshaler Type Checker Exception Manager Security Engine Debug Engine IL to Native Code Garbage Compilers Manager Collector Class Loader 19
  19. Common Language Runtime – CLR Môi trường thực thi cho ngôn ngữ chung và các dịch vụ trong quá trình thực thi • Biên dịch • Quản lý bộ nhớ • Quản lý thread • Quản lý ngoại lệ • Bảo mật • Kiểm tra an toàn kiểu • 20
  20. Common Language Runtime Compilation Source Language Code MSIL Code Compiler Metadata Trước khi installation hay khi mỗi phương Execution thức lần đầu tiên được gọi Native JIT Code Compiler 21
  21. Common Language Runtime • Các loại code trong .NET • Source code • MSIL • OptIL • Native machine code (mã máy thuần túy) 22
  22. Common Language Runtime public static void Main() .method static public void Main(string[] args ) il managed { { Console.WriteLine("Hello, World); .entrypoint // this function is the application entry point } .maxstack 8 // // Console.WriteLine("Hello, World)"; // ldstr "Hello, World" // load string onto stack // Call static System.Console.Writeline function // (function pops string from the stack) call void [mscorlib]System.Console::WriteLine(class System.String) // ldstr "Press Enter to continue“ call void [mscorlib]System.Console::WriteLine(class System.String) // Call the System.Console.Read function call int32 [mscorlib]System.Console::Read() // The pop instruction removes the top element from the stack. // (remove number returned by Read() function) pop // ret } 23
  23. Common Language Runtime • MSIL • MSIL là tập các lệnh, mã lệnh cấp thấp do Microsoft sáng tạo ra. • Các source code được viết bằng nhiều loại ngôn ngữ khác nhau đều phải dịch sang MSIL • OptIL • OptIL là tập con của MSIL có thể được sinh bằng trình biên dịch tối ưu. OptIL giúp cho việc sinh nhanh native code 24
  24. Common Language Runtime C# C# RunTime Code Compiler Visual Basic VisualBasic JIT IL Code Compiler Compiler COBOL COBOL Code Compiler Native Code 25
  25. Common Language Runtime Assembly • Assembly • Là một phần thư viện code đã được biên dịch để dùng cho triển khai • Được lưu trong một file PE (portable executable) • Phân loại • Process assemblies (EXE) • Library assemblies (DLL) 26
  26. Common Language Runtime Assembly • Các thành phần trong assembly 27
  27. Common Language Runtime Assembly • Một assemply chứa nhiều file 28
  28. Common Language Runtime Assembly • Một assembly có thể gồm một hay nhiều file • Các code file được gọi là các modules. Một assembly có thể có chứa nhiều code module • Có thể dùng nhiều ngôn ngữ khác nhau để tạo ra các code module nên về mặc kỹ thuật có thể dùng nhiều ngôn ngữ khác nhau để tạo một assembly 29
  29. Common Language Runtime Assembly Managed Module (MSIL và Metadata) Managed Module (MSIL và Metadata) Assembly Manifest .html IL Code Metadata .gif Nhiều managed modules và Resource Files resource files Được biên dịch Thành một assembly 30
  30. Common Language Runtime Just In Time (JIT) Compiler • Trình biên dịch JIT là trình biên dịch lúc thực thi với nhiệm vụ chuyển đổi MSIL (assemplies) sang native code • Đặc điểm cơ bản của JIT • JIP độc lập ngôn ngữ lập trình • JIT phụ thuộc kiến trúc CPU • JIT biên dịch cho mỗi phương thức lần đầu tiên chạy • Native code được lưu lại để dùng lại sau này 31
  31. Common Language Runtime Base Class Library Support Thread Support COM Marshaler Type Checker Exception Manager Security Engine Debug Engine IL to Native Code Garbage Compilers Manager Collector Class Loader 32
  32. Common Language Runtime • Garbage collector – GC: định vị, cấp phát bộ nhớ, giải phóng tự động các vùng nhớ khi không cần thiết • Mã quản lý – Mã không quản lý: • Bất kỳ mã chương trình nào được thiết kế để thực thi trong CLR được gọi là mã quản lý • Những mã khác chạy ngoài .NET gọi là mã không quản lý 33
  33. .NET Framework Class Library – FCL –
  34. .NET Framework Class Library • Một tập thư viện lớp trong .NET • .Net Framework thay thế phần lớn các tập Windows API bằng thư viện lớp hướng đối tượng và được quản lý tốt System.Runtime. System System.Security InteropServices System.Net System.Text System.Globalization System.Reflection System.Threading System.Configuration System.IO System.Diagnostics System.Collections 35
  35. .NET Framework Class Library Phân loại • Hỗ trợ chức năng chính: tương tác với các kiểu dữ liệu cơ bản và collection; console, network và file I/O; và tương tác dễ dàng với các runtime • Hỗ trợ tương tác cơ sở dữ liệu; dùng và sinh dữ liệu XML; và cấu trúc dữ liệu • Hỗ trợ xây dựng các ứng dụng web (thin client) • Hỗ trợ xây dựng các ứng dụng desktop (thick client) • Hỗ trợ xây dựng các ứng dụng XML web service 36
  36. .Net Framework Class Library - FCL 37
  37. Web Forms và XML Web Services ASP.NET System.Web Services UI Description HtmlControls Discovery WebControls Protocols Caching Security Configuration SessionState 39
  38. User Interface cho Windows System.Windows.Forms System.Drawing 40
  39. Các ngôn ngữ trong .NET Framework • C# (C-Sharp) – được thiết kế cho .NET Ngôn ngữ hướng thành phần (component-oriented) • C++ .NET Các mở rộng code được quản lý cho C++ • Visual Basic .NET Version mới của Visual Basic, có nhiều đổi mới • JScript .NET Version mới của Jscript, tăng cường sự thực thi • J# .NET Ngôn ngữ Java cho .NET • F# .NET Ngôn ngữ lập trình hàm cho .NET 41
  40. Các ngôn ngữ trong .NET Framework • Ngôn ngữ hãng thứ ba (Third-party) • APL, COBOL, Pascal, Eiffel, Haskell, ML, Oberon, Perl, Python, Scheme, Smalltalk 42
  41. Các loại ứng dụng có thể viết với .NET
  42. Các loại ứng dụng • Desktop application • Windows Form • Console Application • Web application (ASP.NET) • Services • ASP.NET Web service • Windows Service • Library • Class library • Windows control library • Web control library 44
  43. Các bước phát triển ứng dụng • Viết mã nguồn bằng 1 trong các ngôn ngữ được .NET hỗ trợ (C#, VB.NET, ) • Dịch mã nguồn sang file *.dll hay *.exe chứa mã trung gian bằng chương trình csc.exe • Khi chương trình được chạy trong CLR, JIT sẽ dịch các mã trung gian sang native code và thực thi • Native code được thực thi trong ngữ cảnh của CLR 45
  44. Các bước phát triển ứng dụng bằng C# 46
  45. Solutions và Projects trong .NET
  46. Các phiên bản của Visual Studio .Net Supported .NET Version Version Product name Framework Release date number of cl.exe versions Visual Studio 97 5.0 N/A N/A February 1997 Visual Studio 6.0 6.0 12.00 N/A June 1998 Visual Studio .NET (2002) 7.0 13.00 1.0 February 13, 2002 Visual Studio .NET 2003 7.1 13.10 1.1 April 24, 2003 Visual Studio 2005 8.0 14.00 2.0, 3.0 November 7, 2005 Visual Studio 2008 9.0 15.00 2.0, 3.0, 3.5 November 19, 2007 Visual Studio 2010 10.0 16.00 2.0 – 4.0 April 12, 2010 Visual Studio 2012 11.0 17.00 2.0 – 4.5.2 September 12, 2012 Visual Studio 2013 12.0 18.00 2.0 – 4.5.2 October 17, 2013 Visual Studio 2015 14.0 19.00 2.0 – 4.6 July 20, 2015 Visual Studio 2017 15.0 19.10 2.0 – 4.6.2; Core 1.0 TBA 48
  47. Project Visual .Net • Giúp tổ chức và thi hành trên các item chúng ta đang phát triển để quản lý, build và debug các item trong ứng dụng • Bao gồm: • Project files • Ressource files • Các định nghĩa lược đồ Dataset (Dataset schema) • Icons và bitmaps • Output của project thường là chương trình thực thi (.exe), file thư viện liên kết động (.dll) hay module 49
  48. Solution trong Visual .Net • Chứa các projects và các solution items sẽ được build vào trong ứng dụng • Một solution thường chứa một hay nhiều project có liên quan 50
  49. Tạo Project trong .Net • Chọn một Project Template • Thiết lập các Project References • Viết code • Build Projects và Solutions 51
  50. Chọn Project Template • Windows Application • Console Application • Class Library • Windows Control Library • Windows Service • ASP .NET Web Application / Service / Control Library • 52
  51. Thiết lập các Project References • .NET Assemblies • COM Components • Projects 53
  52. Build Projects và Solutions 1 3 2 54
  53. Tiến trình thực thi trong .NET EXE/DLL Compiler Source (MSIL and Code metadata) Class Class Loader Libraries JIT (MSIL and Compiler metadata) with optional verification Trusted, Call to an Managed pre-JITed Native uncompiled code only Code method Execution Security Checks Runtime Engine 55
  54. Integrated Development Environment 56
  55. Mô tả Integrated Development Environment • Chỉ có một IDE cho mọi .NET Projects • Các Projects có thể chứa nhiều ngôn ngữ lập trình • Ví dụ: Visual Basic .NET và C# trong cùng project • IDE có thể tùy biến qua “My Profile” • IDE có sẵn Internet Browser 57
  56. Dùng Integrated Development Environment • Dùng Solution Explorer • Dùng Server Explorer • Dùng Object Browser • Dùng Task List • Dùng XML Features • Dùng Intellisense • Recording và dùng Macros 58
  57. Dùng Solution Explorer • Hệ thống phân cấp Project • Project references • Forms, classes, modules • Folders chứa subitems • Chế độ “Show All Files” • Thao tác Projects • Drag-and-drop Context menus 59
  58. Dùng Server Explorer • Quản lý Data Connections • Xem và quản lý Servers • Dùng kỹ thuật Drag-and- Drop 60
  59. Dùng the Object Browser • Kiểm tra các Objects và các thành viên • Truy cập các Lower- level Items • Hiện các inheritance và interfaces • Kiểm tra làm thế nào các thư viện lớp .NET Framework dùng 61
  60. Dùng the Task List • Tương tự Tasks Feature trong Microsoft Outlook • Được lưu với Solution trong file.suo • Thêm vào Task List • Có thể thêm tasks bằng tay bằng cách đánh vào field thích hợp • Visual Basic .NET thêm build errors, upgrade comments, etc. • Có thể dùng token strings để thêm comments trong code 62
  61. Dùng XML Features • Cửa sổ phác thảo tài liệu HTML và XML • AutoComplete • Color-Coding • Data View cho thao tác dữ liệu 63
  62. Dùng Intellisense • Cho phép truy cập dễ dàng vào Properties, Methods và Events • AutoComplete • Color-Coding 64
  63. Recording và dùng Macros • Cài đặt StudioPlatformTeam.MacrosforVisualStudio • Cho các nhiệm vụ lặp đi lặp lại như chèn Comments • Macro Explorer cung cấp Macro Navigation • IDE cung cấp các mẫu: • Toggle line numbering • Saving/loading Window Views • Debugging macros • Để ghi Macros mới, Vào Tools/Macros Menu 65
  64. Câu hỏi Ôn tập 1. Giải thích các khái niệm mới (và ý nghĩa các từ viết tắt): .Net Platform, .Net Framework, CLR, FCL, IL, Metadata, Assembly, JIT, GC 2. Liệt kê các phần tử chính của .NET Platform 3. Nêu tên hai phần chính của .NET Framework 4. Liệt kê một số ngôn ngữ được hỗ trợ trong .NET Framework 5. Liệt kê các phiên bản .NET Framework, C#, Visual Studio.NET 6. Chúng ta gọi code thực thi trong Common Language Runtime là gì 7. Giải thích quy trình biên dịch và thực thi ứng dụng trong .NET 8. Có bao nhiêu cách dịch MSIL sang native code 66
  65. Câu hỏi Ôn tập 9. Cho biết một số thư viện về ADO.NET 10. Cho biết một số thư viện về ASP.NET 11. Cho biết một số thư viện về lập trình Windows Form 12. Liệt kê một số ứng dụng có thể viết trên .NET 13. Khái niệm solution, project trong Visual Studio.NET 14. Thao tác dùng Project References 15. Sau khi tạo assembly để thực thi assembly trên một hệ thống khác cần có yêu cầu gì 67
  66. Q&A 68 68