Lập trình - Bài học: Mảng hai chiều

pdf 33 trang vanle 2850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lập trình - Bài học: Mảng hai chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdflap_trinh_bai_hoc_mang_hai_chieu.pdf

Nội dung text: Lập trình - Bài học: Mảng hai chiều

  1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Công nghệ phần mềm NHẬP MÔN LẬP TRÌNH ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn MẢNG HAI CHIỀU 1
  2. & VC BB Nội dung 1 Khái niệm 2 Khai báo 3 Truy xuất dữ liệu kiểu mảng 4 Một số bài toán trên mảng 2 chiều Mảng hai chiều 2
  3. & VC BB Ma Trận 0 1 n-1 0 n-1 0 0 Am,n An m-1 n-1 Mảng hai chiều 3
  4. & VC BB Ma Trận 0 n-1 0 n-1 0 n-1 0 0 0 An n-1 n-1 n-1 dòng > cột dòng n-1 dòng + cột < n-1 dòng + cột = n-1 Mảng hai chiều 4
  5. & VC BB Khai báo kiểu mảng 2 chiều Cú pháp typedef [ ][ ]; . N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều Ví dụ typedef int MaTran[3][4]; 0 1 2 3 0 Kiểu MaTran 1 2 Mảng hai chiều 5
  6. & VC BB Khai báo biến mảng 2 chiều Cú pháp . Tường minh [ ][ ]; . Không tường minh (thông qua kiểu) typedef [ ][ ]; ; , ; Mảng hai chiều 6
  7. & VC BB Khai báo biến mảng 2 chiều Ví dụ . Tường minh int a[10][20], b[10][20]; int c[5][10]; int d[10][20]; . Không tường minh (thông qua kiểu) typedef int MaTran10x20[10][20]; typedef int MaTran5x10[5][10]; MaTran10x20 a, b; MaTran11x11 c; MaTran10x20 d; Mảng hai chiều 7
  8. & VC BB Truy xuất đến một phần tử Thông qua chỉ số [ ][ ] Ví dụ 0 1 2 3 . Cho mảng 2 chiều như sau 0 1 int a[3][4]; 2 . Các truy xuất • Hợp lệ: a[0][0], a[0][1], , a[2][2], a[2][3] • Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3] Mảng hai chiều 8
  9. & VC BB Gán dữ liệu kiểu mảng Không được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử = ; //sai [ ][giá trị cs2] = ; Ví dụ int a[5][10], b[5][10]; b = a; // Sai int i, j; for (i = 0; i < 5; i++) for (j = 0; j < 10; j++) b[i][j] = a[i][j]; Mảng hai chiều 9
  10. & VC BB Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm . Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống như khai báo biến mảng void NhapMaTran(int a[50][100]); . Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng • Có thể bỏ số lượng phần tử chiều thứ 2 hoặc con trỏ. • Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm. void NhapMaTran(int a[][100]); void NhapMaTran(int (*a)[100]); Mảng hai chiều 10
  11. & VC BB Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm . Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác void XuatMaTran(int a[50][100], int m, int n); void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void XuatMaTran(int (*a)[100], int m, int n); Lời gọi hàm void NhapMaTran(int a[][100], int &m, int &n); void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void main() { int a[50][100], m, n; NhapMaTran(a, m, n); XuatMaTran(a, m, n); } Mảng hai chiều 11
  12. & VC BB Một số bài toán cơ bản Viết chương trình con thực hiện các yêu cầu sau . Nhập mảng . Xuất mảng . Tìm kiếm một phần tử trong mảng . Kiểm tra tính chất của mảng . Tính tổng các phần tử trên dòng/cột/toàn ma trận/đường chéo chính/nửa trên/nửa dưới . Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng . Mảng hai chiều 12
  13. & VC BB Một số quy ước Kiểu dữ liệu #define MAXD 50 #define MAXC 100 Các chương trình con . Hàm void HoanVi(int x, int y): hoán vị giá trị của hai số nguyên. . Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên tố, ngược lại trả về 0. Mảng hai chiều 13
  14. & VC BB Thủ tục HoanVi & Hàm LaSNT void HoanVi(int &x, int &y) { int tam = x; x = y; y = tam; } int LaSNT(int n) { int i, dem = 0; for (i = 1; i <= n; i++) if (n % i == 0) dem++; if (dem == 2) return 1; else return 0; } Mảng hai chiều 14
  15. & VC BB Nhập Ma Trận Yêu cầu . Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột Ý tưởng . Cho trước một mảng 2 chiều có dòng tối đa là MAXD, số cột tối đa là MAXC. . Nhập số lượng phần tử thực sự m, n của mỗi chiều. . Nhập từng phần tử từ [0][0] đến [m-1][n-1]. Mảng hai chiều 15
  16. & VC BB Hàm Nhập Ma Trận void NhapMaTran(int a[][MAXC], int &m, int &n) { printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”); scanf(“%d%d”, &m, &n); int i, j; for (i = 0; i < m; i++) for (j = 0; j < n; j++) { printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j); scanf(“%d”, &a[i][j]); } } Mảng hai chiều 16
  17. & VC BB Xuất Ma Trận Yêu cầu . Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột Ý tưởng . Xuất giá trị từng phần tử của mảng 2 chiều từ dòng có 0 đến dòng m-1, mỗi dòng xuất giá giá trị của cột 0 đến cột n-1 trên dòng đó. Mảng hai chiều 17
  18. & VC BB Hàm Xuất Ma Trận void XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j; for (i = 0; i < m; i++) { for (j = 0; j < n; j++) printf(“%d ”, a[i][j]); printf(“\n”); } } Mảng hai chiều 18
  19. & VC BB Tìm kiếm một phần tử trong Ma Trận Yêu cầu . Tìm xem phần tử x có nằm trong ma trận a kích thước mxn hay không? Ý tưởng . Duyệt từng phần của ma trận a. Nếu phần tử đang xét bằng x thì trả về có (1), ngược lại trả về không có (0). Mảng hai chiều 19
  20. & VC BB Hàm Tìm Kiếm int TimKiem(int a[][MAXC], int m, int n, int x) { int i, j; for (i = 0; i < m; i++) for (j = 0; j < n; j++) if (a[i][j] == x) return 1; return 0; } Mảng hai chiều 20
  21. & VC BB Kiểm tra tính chất của mảng Yêu cầu . Cho trước ma trận a kích thước mxn. Ma trận a có phải là ma trậntoàn các số nguyên tố hay không? Ý tưởng . Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của ma trận. Nếu số lượng này bằng đúng mxn thì ma trận toàn ngtố. . Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của ma trận. Nếu số lượng này bằng 0 thì ma trận toàn ngtố. . Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố không. Nếu có thì ma trận không toàn số ngtố. Mảng hai chiều 21
  22. & VC BB Hàm Kiểm Tra (Cách 1) int KiemTra_C1(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i = 0; i < m; i++) for (j = 0; j < n; j++) if (LaSNT(a[i][j] == 1) dem++; if (dem == m * n) return 1; return 0; } Mảng hai chiều 22
  23. & VC BB Hàm Kiểm Tra (Cách 2) int KiemTra_C2(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i = 0; i < m; i++) for (j = 0; j < n; j++) if (LaSNT(a[i][j] == 0) dem++; if (dem == 0) return 1; return 0; } Mảng hai chiều 23
  24. & VC BB Hàm Kiểm Tra (Cách 2) int KiemTra_C3(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i = 0; i < m; i++) for (j = 0; j < n; j++) if (LaSNT(a[i][j] == 0) return 0; return 1; } Mảng hai chiều 24
  25. & VC BB Tính tổng các phần tử Yêu cầu . Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tính tổng các phần tử trên: • Dòng d, cột c • Đường chéo chính, đường chéo phụ (ma trận vuông) • Nửa trên/dưới đường chéo chính (ma trận vuông) • Nửa trên/dưới đường chéo phụ (ma trận vuông) Ý tưởng . Duyệt ma trận và cộng dồn các phần tử có tọa độ (dòng, cột) thỏa yêu cầu. Mảng hai chiều 25
  26. & VC BB Hàm tính tổng trên dòng int TongDong(int a[][MAXC], int m, int n, int d) { int j, tong; tong = 0; for (j = 0; j < n; j++) // Duyệt các cột tong = tong + a[d][j]; return tong; } Mảng hai chiều 26
  27. & VC BB Hàm tính tổng trên cột int TongCot(int a[][MAXC], int m, int c) { int i, tong; tong = 0; for (i = 0; i < m; i++) // Duyệt các dòng tong = tong + a[i][c]; return tong; } Mảng hai chiều 27
  28. & VC BB Hàm tính tổng đường chéo chính int TongDCChinh(int a[][MAXC], int n) { int i, tong; tong = 0; for (i = 0; i < n; i++) tong = tong + a[i][i]; return tong; } Mảng hai chiều 28
  29. & VC BB Hàm tính tổng trên đường chéo chính int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) { int i, j, tong; tong = 0; for (i = 0; i < n; i++) for (j = 0; j<n; j++) if (i < j) tong = tong + a[i][j]; return tong; } Mảng hai chiều 29
  30. & VC BB Hàm tính tổng dưới đường chéo chính int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) { int i, j, tong; tong = 0; for (i = 0; i j) tong = tong + a[i][j]; return tong; } Mảng hai chiều 30
  31. & VC BB Hàm tính tổng trên đường chéo phụ int TongDCPhu(int a[][MAXC], int n) { int i, tong; tong = 0; for (i = 0; i < n; i++) tong = tong + a[i][n-i-1]; return tong; } Mảng hai chiều 31
  32. & VC BB Tìm giá trị lớn nhất của Ma Trận Yêu cầu . Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tìm giá trị lớn nhất trong ma trận a (gọi là max) Ý tưởng . Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên a[0][0] . Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max. Mảng hai chiều 32
  33. & VC BB Hàm tìm Max int TimMax(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, max; max = a[0][0]; for (i = 0; i max) max = a[i][j]; return max; } Mảng hai chiều 33