Kĩ thuật lập trình - Hàm (function)

pdf 14 trang vanle 3190
Bạn đang xem tài liệu "Kĩ thuật lập trình - Hàm (function)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfki_thuat_lap_trinh_ham_function.pdf

Nội dung text: Kĩ thuật lập trình - Hàm (function)

  1. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai Khoa Công nghệ thông tin NHẬP MÔN LẬP TRÌNH Phạm Đình Sắc sacvn@yahoo.com HÀM (FUNCTION) 1 && VCVC BBBB Nội dung 1 Khái niệm và cú pháp 2 Tầm vực 3 Tham số và lời gọi hàm 4 Đệ quy NMLT - Hàm (Function) 2
  2. && VCVC BBBB Đặt vấn đề ™Viết chương trình tính S = a! + b! + c! với a, b, c là 3 số nguyên dương nhập từ bàn phím. Chương trình chính Nhập Tính Xuất a, b, c > 0 S = a! + b! + c! kết quả S Nhập Nhập Nhập Tính Tính Tính a > 0 b > 0 c > 0 s1=a! s2=b! s3=c! NMLT - Hàm (Function) 3 && VCVC BBBB Đặt vấn đề ™3 đoạn lệnh nhập a, b, c > 0 do { printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”); scanf(“%d”, &a); } while (a <= 0); do { printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”); scanf(“%d”, &b); } while (b <= 0); do { printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”); scanf(“%d”, &c); } while (c <= 0); NMLT - Hàm (Function) 4
  3. && VCVC BBBB Đặt vấn đề ™3 đoạn lệnh tính s1 = a!, s2 = b!, s3 = c! { Tính s1 = a! = 1 * 2 * * a } s1 = 1; for (i = 2; i Viết 1 lần và sử dụng nhiều lần ƒ Đoạn lệnh nhập tổng quát, với n = a, b, c do { printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”); scanf(“%d”, &n); } while (n <= 0); ƒ Đoạn lệnh tính giai thừa tổng quát, n = a, b, c { Tính s = n! = 1 * 2 * * n } s = 1; for (i = 2; i <= n ; i++) s = s * i; NMLT - Hàm (Function) 6
  4. && VCVC BBBB Hàm ™Khái niệm ƒ Một đoạn chương trình có tên, đầu vào và đầu ra. ƒ Có chức năng giải quyết một số vấn đề chuyên biệt cho chương trình chính. ƒ Được gọi nhiều lần với các tham số khác nhau. ƒ Được sử dụng khi có nhu cầu: •Tái sử dụng. •Sửa lỗi và cải tiến. NMLT - Hàm (Function) 7 && VCVC BBBB Hàm ™Cú pháp ([danh sách tham số]) { [return ;] } ƒ Trong đó • : kiểu bất kỳ của C (char, int, long, float, ). Nếu không trả về thì là void. • : theo quy tắc đặt tên định danh. • : tham số hình thức đầu vào giống khai báo biến, cách nhau bằng dấu , • : trả về cho hàm qua lệnh return. NMLT - Hàm (Function) 8
  5. && VCVC BBBB Các bước viết hàm ™Cần xác định các thông tin sau đây: ƒ Tên hàm. ƒ Hàm sẽ thực hiện công việc gì. ƒ Các đầu vào (nếu có). ƒ Đầu ra (nếu có). Đầu vào 1 Tên hàm Đầu vào 2 Đầu ra (nếu có) Các công việc Đầu vào n sẽ thực hiện NMLT - Hàm (Function) 9 && VCVC BBBB Hàm ™Ví dụ 1 ƒ Tên hàm: XuatTong ƒ Công việc: tính và xuất tổng 2 số nguyên ƒ Đầu vào: hai số nguyên x và y ƒ Đầu ra: không có void XuatTong(int x, int y) { int s; s = x + y; printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, s); } NMLT - Hàm (Function) 10
  6. && VCVC BBBB Hàm ™Ví dụ 2 ƒ Tên hàm: TinhTong ƒ Công việc: tính và trả về tổng 2 số nguyên ƒ Đầu vào: hai số nguyên x và y ƒ Đầu ra: một số nguyên có giá trị x + y int TinhTong(int x, int y) { int s; s = x + y; return s; } NMLT - Hàm (Function) 11 && VCVC BBBB Chương trình con - Function ™Ví dụ 3 ƒ Tên hàm: NhapXuatTong ƒ Công việc: nhập và xuất tổng 2 số nguyên ƒ Đầu vào: không có ƒ Đầu ra: không có void NhapXuatTong() { int x, y; printf(“Nhap 2 so nguyen: ”); scanf(“%d%d”, &x, &y); printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, x + y); } NMLT - Hàm (Function) 12
  7. && VCVC BBBB Tầm vực ™Khái niệm ƒ Là phạm vi hiệu quả của biến và hàm. ƒ Biến: • Toàn cục: khai báo trong ngoài tất cả các hàm (kể cả hàm main) và có tác dụng lên toàn bộ chương trình. • Cục bộ: khai báo trong hàm hoặc khối { } và chỉ có tác dụng trong bản thân hàm hoặc khối đó(kể cả khối con nó). Biến cục bộ sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ khi kết thúc khối khai báo nó. NMLT - Hàm (Function) 13 && VCVC BBBB Tầm vực int a; int Ham1() { int a1; } int Ham2() { int a2; { int a21; } } void main() { int a3; } NMLT - Hàm (Function) 14
  8. && VCVC BBBB Một số lưu ý ™Thông thường người ta thường đặt phần tiêu đề hàm/nguyên mẫu hàm (prototype) trên hàm main và phần định nghĩa hàm dưới hàm main. void XuatTong(int x, int y); // prototype void main() { } void XuatTong(int x, int y) { printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, x + y); } NMLT - Hàm (Function) 15 && VCVC BBBB Các cách truyền đối số ™Truyền Giá trị (Call by Value) ƒ Truyền đối số cho hàm ở dạng giá trị. ƒ Có thể truyền hằng, biến, biểu thức nhưng hàm chỉ sẽ nhận giá trị. ƒ Được sử dụng khi không có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau khi thực hiện hàm. void TruyenGiaTri(int x) { x++; } NMLT - Hàm (Function) 16
  9. && VCVC BBBB Các cách truyền đối số ™Truyền Địa chỉ (Call by Address) ƒ Truyền đối số cho hàm ở dạng địa chỉ (con trỏ). ƒ Không được truyền giá trị cho tham số này. ƒ Được sử dụng khi có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau khi thực hiện hàm. void TruyenDiaChi(int *x) { *x++; } NMLT - Hàm (Function) 17 && VCVC BBBB Các cách truyền đối số ™Truyền Tham chiếu (Call by Reference) (C++) ƒ Truyền đối số cho hàm ở dạng địa chỉ (con trỏ). Được bắt đầu bằng & trong khai báo. ƒ Không được truyền giá trị cho tham số này. ƒ Được sử dụng khi có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau khi thực hiện hàm. void TruyenThamChieu(int &x) { x++; } NMLT - Hàm (Function) 18
  10. && VCVC BBBB Lưu ý khi truyền đối số ™Lưu ý ƒ Trong một hàm, các tham số có thể truyền theo nhiều cách. void HonHop(int x, int &y) { x++; y++; } NMLT - Hàm (Function) 19 && VCVC BBBB Lưu ý khi truyền đối số ™Lưu ý ƒ Sử dụng tham chiếu là một cách để trả về giá trị cho chương trình. int TinhTong(int x, int y) { return x + y; } void TinhTong(int x, int y, int &tong) { tong = x + y; } void TinhTongHieu(int x, int y, int &tong, int &hieu) { tong = x + y; hieu = x – y; 20 } NMLT - Hàm (Function)
  11. && VCVC BBBB Lời gọi hàm ™Cách thực hiện ƒ Gọi tên của hàm đồng thời truyền các đối số (hằng, biến, biểu thức) cho các tham số theo đúng thứ tựđã được khai báo trong hàm. ƒ Các biến hoặc trị này cách nhau bằng dấu , ƒ Các đối số này được được đặt trong cặp dấu ngoặc đơn () ( , , ); NMLT - Hàm (Function) 21 && VCVC BBBB Lời gọi hàm ™Ví dụ NMLT - Hàm (Function) 22
  12. && VCVC BBBB Lời gọi chương trình con ™Ví dụ NMLT - Hàm (Function) 23 && VCVC BBBB Đệ quy ™Khái niệm ƒ Một chương trình con có thể gọi một chương trình con khác. ƒ Nếu gọi chính nó thì được gọi là sựđệquy. ƒ Số lần gọi này phải có giới hạn (điểm dừng) ™Ví dụ ƒ Tính S(n) = n! = 1*2* *(n-1)*n ƒ Ta thấy S(n) = S(n-1)*n ƒ Vậy thay vì tính S(n) ta sẽđi tính S(n-1) ƒ Tương tự tính S(n-2), , S(2), S(1), S(0) = 1 NMLT - Hàm (Function) 24
  13. && VCVC BBBB Đệ quy ™Ví dụ int GiaiThua(int n) { if (n == 0) return 1; else return GiaiThua(n – 1) * n; } int GiaiThua(int n) { if (n > 0) return GiaiThua(n – 1) * n; else return 1; } NMLT - Hàm (Function) 25 && VCVC BBBB Bài tập thực hành 5. Viết các hàm sau: a. Viết hàm đổi một ký tự hoa sang ký tự thường. b. Viết thủ tục giải phương trình bậc nhất. c. Viết thủ tục giải phương trình bậc hai. d. Viết thủ tục hoán vị hai số nguyên. e. Viết Hàm tìm USCLN của 2 số nguyên f. Viết Hàm tìm BSCNN của 2 số nguyên NMLT - Hàm (Function) 26
  14. && VCVC BBBB Bài tập thực hành 6. Hàm nhận vào một số nguyên dương n và thực hiện: a. Trả về sốđảo của sốđó. b. Có phải là sốđối xứng (Trả về True/False) c. Có phải là số chính phương. d. Có phải là số nguyên tố. e. Tổng các chữ số lẻ. f. Tổng các chữ số nguyên tố. g. Tổng các chữ số chính phương. NMLT - Hàm (Function) 27