Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Giao diện lập trình

pdf 77 trang vanle 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Giao diện lập trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_quan_tri_co_so_du_lieu_giao_dien_lap_trinh.pdf

Nội dung text: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Giao diện lập trình

  1. Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Cần Thơ Giao diện lập trình Đỗ Thanh Nghị dtnghi@cit.ctu.edu.vn Cần Thơ 24-04-2005
  2. Nội dung  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA  Giao diện lập trình PHP 2
  3. PostgreSQL, lập trình cả Frontend và Backend  Frontend:  Những ngôn ngữ truy cập dữ liệu từ bên ngoài  Các scripts và những ứng dụng  Libpq, Ecpg (C), Libpq++, Libpqxx (C++), Jdbc (Java), Odbc, Perl, Python, Pgtclsh (Tcl/Tk), Php  .NET ?  Qt (C++)  Backend:  Những ngôn ngữ giúp mở rộng tính năng của server  Pl/pgSQL, Pl/Perl, Pl/Tcl, Pl/Python, C 3
  4.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA  Giao diện lập trình PHP 4
  5.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Giới thiệu về PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  PL/pgSQL  So sánh được với PL/SQL của Oracle  Hỗ trợ định nghĩa: hàm, triggers  Đưa cấu trúc điều khiển đến với ngôn ngữ SQL  Hỗ trợ cho các tính toán phức tạp  Sử dụng được tất cả kiểu, phép toán, hàm sẵn có của PostgreSQL  Nhóm dãy lệnh SQL trong một lời gọi thủ tục sẽ giảm được chi phí nối kết client-server  Dễ sử dụng, portable trên PostgreSQL 5
  6.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++ Cài đặt ngôn ngữ PL/pgSQL cho cơ sở  Giao diện lập trình JAVA dữ liệu  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng createlang  Cài đặt ngôn ngữ PL/pgSQL cho cơ sở dữ liệu test  /usr/bin/createlang plpgsql test  Sử dụng psql  /usr/bin/psql test test=# CREATE FUNCTION plpgsql_call_handler() test-# RETURNS OPAQUE AS '/usr/lib/pgsql/plpgsql.so' test-# LANGUAGE 'C'; test=# CREATE LANGUAGE 'plpgsql' HANDLER plpgsql_call_handler test-# LANCOMPILER 'PL/pgSQL'; 6
  7.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Cấu trúc khối của PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP [ > ] [ DECLARE CREATE FUNCTION somefunc() declarations ] RETURNS integer AS BEGIN ’ DECLARE statements quantity integer; END; BEGIN foo example quantity := 50*50; RETURN quantity;  Chú thích chương trình END;  chú thích 1 dòng ‘ LANGUAGE ‘plpgsql’;  /* chú thích 1 đoạn */ 7
  8.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Khai báo trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Khai báo biến  Sử dụng tất cả các kiểu dữ liệu của SQL  name [ CONSTANT ] type [ NOT NULL ] [ { DEFAULT | := } expression ];  Ví dụ: quantity integer DEFAULT 32; url varchar := ' user_id CONSTANT integer := 10; myrow table2name%ROWTYPE; tablename%ROWTYPE myfield users.user_id%TYPE; tablename.columnname%TYPE arow RECORD; 8
  9.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Khai báo trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Alias của những tham số hàm  Hàm sẽ có những tham số với những định danh : $1, $2, $n  Khai báo Alias cho những định danh: name ALIAS FOR $n;  Hoặc CREATE FUNCTION fun_name( var_i type_i, )  Ví dụ: CREATE FUNCTION instr(varchar, integer) RETURNS integer AS ‘ DECLARE v_string ALIAS FOR $1; index ALIAS FOR $2; BEGIN END; ‘ LANGUAGE ‘plpgsql’; 9
  10.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Lệnh cơ bản trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Gán, identifier := expression;  Ví dụ: user_id := 1072; tax := subtotal*0.01;  SELECT INTO target select_expressions FROM ;  target có thể là biến record, row hoặc biến đơn  Ví dụ: SELECT INTO users_rec * FROM users WHERE user_id=3;  Thực hiện phép truy vấn nhưng bỏ đi kết quả trả về  Chỉ cần thay thế SELECT bằng PERFORM trong câu truy vấn  Lệnh NULL  Không làm gì 10
  11.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Lệnh cơ bản trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Thực thi lệnh động: EXECUTE command_string;  Lệnh thao tác trên bảng và kiểu dữ liệu khác nhau ở từng thời điểm thực thi  Ví dụ: strings concatenation, str1 || str2 EXECUTE 'UPDATE tbl SET ' || quote_ident(colname) || ' = ' || quote_literal(newvalue) || ' WHERE key = ' || quote_literal(keyvalue);  GET DIAGNOSTICS variable = item [ , ] ;  Lấy trạng thái kết quả: ROWCOUNT, RESULT_OID, OID 11
  12.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Lệnh cơ bản trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Những câu lệnh như: SELECT INTO, PERFORM, UPDATE, INSERT, DELETE, FOR, FETCH  Lấy trạng thái kết quả: FOUND  Ví dụ: SELECT INTO myrec * FROM emp WHERE empname = myname; IF NOT FOUND THEN RAISE EXCEPTION ‘’employee % not found’’, myname; END IF; 12
  13.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Kết quả trả về  Giao diện lập trình PHP  Return expression;  Trả kết quả về cho lời gọi hàm  Return Next expression;  Khi hàm số được khai báo kết quả trả về có dạng: SETOF  Lời gọi hàm của hàm func() trả về kết quả với Return Next  SELECT * from func(); 13
  14.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 1  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION sales_tax(real) RETURNS real AS test-# ' test'# DECLARE test'# subtotal ALIAS FOR $1; test'# BEGIN test'# RETURN subtotal * 0.06; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select sales_tax(25.8); sales_tax 1.548 (1 row) 14
  15.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 2  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION get_tourist_name (integer) RETURNS text AS test-# ' test'# DECLARE test'# tid ALIAS FOR $1; test'# fname text; test'# lname text; test'# BEGIN test'# SELECT INTO fname, lname name, last_name FROM tourists WHERE nt = tid; test'# RETURN fname || lname; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select get_tourist_name(3); get_tourist_name DoHiep Thuan (1 row) 15
  16.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 3  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION merge_fields(id integer) RETURNS text AS test-# ' test'# DECLARE test'# t1_row tourists%ROWTYPE; test'# BEGIN test'# SELECT * INTO t1_row FROM tourists WHERE nt=id; test'# RETURN t1_row.name || '' '' || t1_row.last_name; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select merge_fields(4); merge_fields Do Thi Bich Hanh (1 row) 16
  17.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 4  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION merge_fields_t(id integer) RETURNS text AS test-# ' test'# DECLARE test'# t1_row tourists%ROWTYPE; test'# t1_type tourists.type%TYPE; test'# BEGIN test'# SELECT * INTO t1_row FROM tourists WHERE nt=id; test'# t1_type := t1_row.type; test'# RETURN t1_row.name || '' '' || t1_row.last_name || '' '' || t1_type; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; CREATE FUNCTION test=# select merge_fields_t(1); merge_fields_t Do Thanh Nghi sportif (1 row) 17
  18.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 5  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION concat_selected_fields(in_t cities) RETURNS text AS test-# ' test'# BEGIN test'# RETURN in_t.nc || '' '' || in_t.name; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select concat_selected_fields(cities) from cities; concat_selected_fields 4 McGill 2 Hull 3 Laval 1 Montreal (4 rows) 18
  19.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Cấu trúc « IF » trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  IF-THEN  IF-THEN-ELSIF-ELSE IF boolean-expression THEN IF boolean-expression THEN statements statements END IF; [ ELSIF boolean-expression THEN  IF-THEN-ELSE statements IF boolean-expression THEN [ ELSIF boolean-expression THEN statements statements ELSE ]] statements [ ELSE END IF; statements ] END IF; 19
  20.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 6  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION get_hotel_name(id integer) RETURNS text AS test-# ' test'# DECLARE test'# t1_row hotels%ROWTYPE; test'# BEGIN test'# SELECT * INTO t1_row FROM hotels WHERE nh=id; test'# IF NOT FOUND THEN test'# RAISE EXCEPTION ''hotel % not found'', id; test'# END IF; test'# RETURN t1_row.name; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; CREATE FUNCTION test=# select get_hotel_name(3); get_hotel_name Onmi (1 row) 20
  21.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Cấu trúc lặp trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  LOOP [ >] LOOP statements END LOOP;  EXIT EXIT [ label ] [ WHEN expression ]; 21
  22.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Cấu trúc lặp trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  WHILE-LOOP [ >] WHILE expression LOOP statements END LOOP;  FOR (biến lặp là nguyên) [ >] FOR name IN [ REVERSE ] expression expression LOOP statements END LOOP; 22
  23.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Cấu trúc lặp trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  FOR (với kết quả truy vấn) [ >] FOR record_or_row IN query LOOP statements END LOOP; [ >] FOR record_or_row IN EXECUTE text_expression LOOP statements END LOOP; 23
  24.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 7  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION get_hotels_name () RETURNS text AS ' test'# DECLARE test'# output text := ''\n''; test'# row_data hotels%ROWTYPE; test'# BEGIN test'# Iterate through the results of a query. test'# FOR row_data IN SELECT * FROM hotels ORDER BY name LOOP test'# output := output || row_data.name || ''\n''; test'# END LOOP; test'# RETURN output; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select get_hotels_name(); get_hotels_name New World Onmi Plaza Royal Sami 24 (1 row)
  25.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 8  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION demo(in_text text) RETURNS text AS test-# ' test'# DECLARE test'# i integer; test'# len integer; test'# out_text text; test'# str text; test'# BEGIN test'# str := upper(in_text); test'# out_text := ''''; test'# i := 1; test'# len := length(str); test'# WHILE i <= len LOOP test'# out_text := out_text || substr(str, i, 1) || '' ''; test'# i := i + 1; test'# END LOOP; test'# RETURN out_text; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; 25
  26.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 9  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION get_hotels_demo () RETURNS text AS test-# ' test'# DECLARE test'# output text := ''\n''; test'# row_data hotels%ROWTYPE; test'# demo_text text; test'# BEGIN test'# Iterate through the results of a query. test'# FOR row_data IN SELECT * FROM hotels ORDER BY name LOOP test'# select into demo_text demo(row_data.name); test'# output := output || demo_text || ''\n''; test'# END LOOP; test'# RETURN output; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select get_hotels_demo(); get_hotels_demo N E W W O R L D O N M I P L A Z A R O Y A L S A M I (1 row) 26
  27.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Bẫy lỗi  Giao diện lập trình PHP [ > ] [ DECLARE declarations ] BEGIN statements EXCEPTION WHEN condition [ OR condition ] THEN handler_statements [ WHEN condition [ OR condition ] THEN handler_statements ] END; 27
  28.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 10  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION check_div(a real, b real) RETURNS real AS test-# ' test'# DECLARE test'# ret real; test'# BEGIN test'# ret := a / b; test'# RETURN ret; test'# EXCEPTION test'# WHEN division_by_zero THEN test'# RAISE NOTICE ''caught division_by_zero''; test'# RETURN a; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# select check_div(7, 2); check_div 3.5 (1 row) test=# select check_div(7, 0); NOTICE: caught division_by_zero check_div 7 28 (1 row)
  29.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Cursor trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Đọc một vài dòng của kết quả phép truy vấn ở một thời điểm: tránh tiêu tốn bộ nhớ  Khai báo: name CURSOR [ ( arguments ) ] FOR query ;  Mở cursor: OPEN unbound_cursor FOR SELECT ; OPEN unbound_cursor FOR EXECUTE query_string; OPEN bound_cursor [ ( argument_values ) ];  Đọc dòng kế tiếp: FETCH cursor INTO target;  Đóng cursor: CLOSE cursor;  Kết quả trả về là cursor: sử dụng refcursor 29
  30.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 11  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION reffunc(refcursor) RETURNS refcursor AS test-# ' test'# BEGIN test'# OPEN $1 FOR SELECT * FROM museums; test'# RETURN $1; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; test=# BEGIN; test=# SELECT reffunc('funccursor'); reffunc test=# FETCH ALL IN funccursor; nm | nc | name + + 1 | 1 | CULTURE 2 | 1 | ROI 1 | 2 | LOUVRE 1 | 4 | HISTOIRE 2 | 4 | SIECLE 3 | 1 | CHARLIE (6 rows) 30 test=# COMMIT;
  31.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 12  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION myfunc(refcursor, refcursor) RETURNS SETOF refcursor AS test-# ' test'# BEGIN test'# OPEN $1 FOR SELECT * FROM cities; test'# RETURN NEXT $1; test'# OPEN $2 FOR SELECT * FROM museums; test'# RETURN NEXT $2; test'# RETURN; test'# END; test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; 31
  32.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 13  Giao diện lập trình PHP test=# BEGIN; test=# SELECT * FROM myfunc('cursor_cities', 'cursor_museums'); test=# FETCH ALL FROM cursor_cities; nc | name | pop | nb_museums + + + 4 | McGill | 5000 | 2 2 | Hull | 900 | 1 3 | Laval | 9800 | 0 1 | Montreal | 150000 | 3 (4 rows) test=# FETCH ALL FROM cursor_museums; nm | nc | name + + 1 | 1 | CULTURE 2 | 1 | ROI 1 | 2 | LOUVRE 1 | 4 | HISTOIRE 2 | 4 | SIECLE 3 | 1 | CHARLIE (6 rows) 32 test=# COMMIT;
  33.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Thông báo & lỗi trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  RAISE level ‘’format’’ [, variable [, ]];  Level: DEBUG, LOG, INFO, NOTICE, WARNING, EXCEPTION. EXCEPTION 33
  34.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Ví dụ 14  Giao diện lập trình PHP test=# CREATE FUNCTION func() RETURNS integer AS test-# ' test'# DECLARE test'# quantity integer := 30; test'# BEGIN test'# RAISE NOTICE ''Quantity here is %'', quantity; test'# quantity := 50; test'# Create a subblock test'# DECLARE test'# quantity integer := 80; test'# BEGIN test'# RAISE NOTICE ''Quantity here is %'', quantity; test'# END; test'# RAISE NOTICE ''Quantity here is %'', quantity; test=# select func(); test'# RETURN quantity; NOTICE: Quantity here is 30 test'# END; NOTICE: Quantity here is 80 test'# ' LANGUAGE 'plpgsql'; NOTICE: Quantity here is 50 func 50 (1 row) 34
  35.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Thủ tục trigger trong PL/pgSQL  Giao diện lập trình PHP  Những biến đặc biệt  NEW: giá trị mới của mẩu tin  OLD: giá trị củ của mẩu tin  TG_NAME: tên trigger  TG_WHEN: BEFORE|AFTER khi định nghĩa trigger  TG_LEVEL: ROW|STATEMENT khi định nghĩa trigger  TG_OP: INSERT|UPDATE|DELETE.  TG_RELID: OID của bảng sinh ra lời gọi trigger  TG_RELNAME: tên của bảng sinh ra lời gọi trigger  TG_NARGS: số lượng tham số của thủ tục trigger  TG_ARGV[]: tham số của thủ tục trigger 35
  36.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA  Giao diện lập trình PHP 36
  37.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình PHP  Chương trình C giao tiếp với server:  Sử dụng thư viện: libpq  Phải include tập tin header: libpq-fe.h  Trình tự của chương trình  Tạo kết nối tới cơ sở dữ liệu trên server  Gửi câu lệnh truy vấn SQL tới server  Server thực hiện câu lệnh truy vấn  Lấy kết quả trả về của lệnh truy vấn  Hiển thị hoặc xử lý kết quả trả về  Đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu 37
  38.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Tạo nối kết đến cơ sở dữ liệu  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng hàm PQsetdbLogin PGconn *PQsetdbLogin ( const char *pghost, const char *pgport, const char *pgoptions, const char *pgtty, const char *dbName, const char *login, const char *pwd );  Các hàm khác: PQsetdb, PQconnectdb, etc.  Trạng thái kết nối: PQstatus 38
  39.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Gởi câu truy vấn tới server  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng hàm PQexec PGresult *PQexec(PGconn *conn, const char *command);  Các hàm khác: PQexecParams, PQprepare, PQexecPrepared, etc.  Trạng thái kết quả: PQresultStatus  Lấy kết quả trả về: PQntuples, PQnfields, PQgetvalue, etc. int PQntuples(const PGresult *res); int PQnfields(const PGresult *res); char *PQgetvalue(const PGresult *res, int row_no, int column_no); 39
  40.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Kết thúc kết nối tới server  Giao diện lập trình PHP  Trước hết nên giải phóng kết quả và sau đó sẽ đóng nối kết đến server, sử dụng hàm PQclear và PQfinish void PQclear(PGresult *res); void PQfinish(PGconn *conn); 40
  41.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpq.c  Giao diện lập trình PHP /* * libpq sample program */ #include #include #include /* libpq header file */ int main() { char query_string[256]; PGconn *conn; PGresult *res; int i; 41
  42.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpq.c  Giao diện lập trình PHP /* connect to the database */ conn = PQconnectdb("dbname=test host=m-nghi2 port=5432 user=nghi password=xxxxxx"); /* did the database connection fail? */ if (PQstatus(conn) == CONNECTION_BAD) { fprintf(stderr, "Connection to database failed.\n"); fprintf(stderr, "%s", PQerrorMessage(conn)); exit(1); } /* create an SQL query string */ sprintf(query_string, "SELECT name FROM cities"); /* send the query */ res = PQexec(conn, query_string); 42
  43.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpq.c  Giao diện lập trình PHP if (PQresultStatus(res) != PGRES_TUPLES_OK) { /* did the query fail? */ fprintf(stderr, "SELECT query failed.\n"); PQclear(res); PQfinish(conn); exit(1); } /* loop through all rows returned */ for (i = 0; i < PQntuples(res); i++) printf("%s\n", PQgetvalue(res, i, 0)); /* print the value returned */ PQclear(res); /* free result */ PQfinish(conn); /* disconnect from the database */ return 0; } 43
  44.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Dịch chương trình  Giao diện lập trình PHP  Chú ý đến vị trí thư viện libpq  Dịch: gcc –o testlibpq testlibpq.cc -lpq => sẽ có chương trình thực thi testlibpq 44
  45.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA  Giao diện lập trình PHP 45
  46.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình PHP  Chương trình C++ giao tiếp với server:  Sử dụng thư viện: libpq++  Phải include tập tin header: libpq++.h  Trình tự của chương trình cũng gồm các bước  Tạo kết nối tới cơ sở dữ liệu trên server  Gửi câu lệnh truy vấn SQL tới server  Server thực hiện câu lệnh truy vấn  Lấy kết quả trả về của lệnh truy vấn  Hiển thị hoặc xử lý kết quả trả về  Đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu 46
  47.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Tạo nối kết đến cơ sở dữ liệu  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng lớp PgConnection hay PgDatabase kế thừa từ lớp PgConnection PgConnection::PgConnection(const char *conninfo) PgDatabase::PgDatabase(const char *conninfo)  Trạng thái kết nối bool PgConnection::ConnectionBad() const ConnStatusType PgConnection::Status() 47
  48.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Gởi câu truy vấn tới server  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng các phương thức ExecStatusType PgConnection::Exec(const char* query) int PgConnection::ExecCommandOk(const char *query) int PgConnection::ExecTuplesOk(const char *query)  Lấy thông tin lỗi: const char *PgConnection::ErrorMessage()  Lấy kết quả trả về: PgDatabase::Tuples(), PgDatabase::Fields(), PgDatabase::GetValue( ), etc. int PgDatabase::Tuples() const int PgDatabase::Fields() const char *PgDatabase::GetValue(int tup_no, int field_no) 48
  49.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpq++.cc  Giao diện lập trình PHP // // libpq++ sample program // #include #include // libpq++ header file using namespace std; int main() { char query_string[256]; int i; 49
  50.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpq++.cc  Giao diện lập trình PHP // connect to the database PgDatabase conn("dbname=test host=m-nghi2 port=5432 \ user=nghi password=xxxxxxx"); // did the database connection fail? if (conn.ConnectionBad()) { cerr << "Connection to database failed." << endl << "Error returned: " << conn.ErrorMessage() << endl; exit(1); } 50
  51.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpq++.cc  Giao diện lập trình PHP // create an SQL query string sprintf(query_string, "SELECT name FROM cities"); // send the query if (!conn.ExecTuplesOk(query_string)) { cerr << "SELECT query failed." << endl; exit(1); } // loop through all rows returned for (int i=0; i < conn.Tuples(); i++) // print the value returned cout << conn.GetValue(i,0) << endl; return 0; } 51
  52.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Dịch chương trình  Giao diện lập trình PHP  Chú ý đến vị trí thư viện libpq++  Dịch: g++ -DHAVE_NAMESPACE_STD -DHAVE_CXX_STRING_HEADER -DDLLIMPORT=“” -I/usr/include/pgsql -o testlibpq++ testlibpq++.cc -L/usr/lib -lpq++ => sẽ có chương trình thực thi testlibpq++ 52
  53.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình PHP  Chương trình C++ giao tiếp với server:  Sử dụng thư viện: libpqxx  Phải include tập tin header: #include using namespace pqxx;  Trình tự của chương trình cũng gồm các bước  Tạo kết nối tới cơ sở dữ liệu trên server  Gửi câu lệnh truy vấn SQL tới server  Server thực hiện câu lệnh truy vấn  Lấy kết quả trả về của lệnh truy vấn  Hiển thị hoặc xử lý kết quả trả về  Đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu 53
  54.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Tạo nối kết đến cơ sở dữ liệu  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng lớp connection pqxx::connection C(const std::string & dbstring) dbstring có dạng: "dbname= user= password= hostaddr= port= “ C.is_open() cho phép mở kết nối, phương thức trả về true nếu mở kết nối thành công, trả về false nếu thất bại C.disconnect() cho phép đóng kết nối 54
  55.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Gởi câu truy vấn tới server  Giao diện lập trình PHP  Sử dụng transaction pqxx::work W(C) W.exec(const std::string & sql) W.commit() W.abort()  Sử dụng nontransaction pqxx::nontransaction N(C) N.exec(const std::string & sql) 55
  56.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Hiển thị kết quả  Giao diện lập trình PHP  Ví dụ hiển thị kết quả result R(N.exec(sql)); // List down all the records for (result::const_iterator c = R.begin(); c != R.end(); ++c) { cout () () () () () << endl; } 56
  57.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpqxx.cc  Giao diện lập trình PHP // // libpqxx sample program // #include #include using namespace std; using namespace pqxx; int main() { char query_string[256]; 57
  58.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpqxx.cc  Giao diện lập trình PHP try{ // connect to the database connection C("dbname=test hostaddr=m-nghi2 port=5432 \ user=nghi password=xxxxxxx"); if (C.is_open()) { cout << "Opened database successfully: " << C.dbname() << endl; } else { cout << "Can't open database" << endl; return 1; } // Create SQL statement sprintf(query_string, "SELECT name FROM cities"); // Create a non-transactional object. nontransaction N(C); // Execute SQL query result R(N.exec(query_string)); 58
  59.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, testlibpqxx.cc  Giao diện lập trình PHP // List down all the records for(result::const_iterator c = R.begin(); c != R.end(); c++) cout () << endl; cout << "Operation done successfully" << endl; // Close connection C.disconnect(); } // try catch (const std::exception &e) { cerr << e.what() << std::endl; return 1; } return 0; } // main 59
  60.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Dịch chương trình  Giao diện lập trình PHP  Chú ý đến vị trí thư viện libpqxx  Dịch: g++ -o testlibpqxx testlibpqxx.cc -lpqxx => sẽ có chương trình thực thi testlibpqxx 60
  61.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA  Giao diện lập trình PHP 61
  62.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Giao diện lập trình Java  Giao diện lập trình PHP  Chương trình Java giao tiếp với server:  Sử dụng thư viện: jdbc (download pg__jdbc.jar)  Chỉ đường dẫn đến thư viện, CLASS_PATH  Phải import java.sql.*  Trình tự của chương trình  Tạo kết nối tới cơ sở dữ liệu trên server  Gửi câu lệnh truy vấn SQL tới server  Server thực hiện câu lệnh truy vấn  Lấy kết quả trả về của lệnh truy vấn  Hiển thị hoặc xử lý kết quả trả về  Đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu 62
  63.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Tạo nối kết đến cơ sở dữ liệu  Giao diện lập trình PHP  Loading jdbc driver: Class.forName("org.postgresql.Driver");  Tạo kết nối đến server Connection DriverManager::getConnection ( "jdbc:postgresql://host:port/database_name", "username", "password")  Lấy thông tin lỗi kết nối: try catch (SQLException) 63
  64.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Gởi câu truy vấn tới server  Giao diện lập trình PHP  Khởi tạo câu truy vấn và gửi câu truy vấn đến server Statement Connection::createStatement(); ResultSet Statement::executeQuery(String query); int Statement::executeUpdate(String query);  Lấy thông tin lỗi trả về: try catch(SQLException)  Lấy kết quả trả về: ResultSet::next(), ResultSet::getString(), ResultSet::getInt(), etc. boolean ResultSet::next(); String ResultSet::getString(int column_no); ResultSetMetaData ResultSet::getMetaData(); int ResultSetMetaData.getColumnCount(); etc 64
  65.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Kết thúc kết nối tới server  Giao diện lập trình PHP  Trước hết nên giải phóng kết quả và sau đó sẽ đóng nối kết đến server void ResultSet::close(); void Statement::close(); void Connection::close(); 65
  66.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, TestJdbc.java  Giao diện lập trình PHP /* * Java sample program */ import java.io.*; import java.sql.*; public class TestJdbc { Connection conn; // holds database connection Statement stmt; // holds SQL statement public TestJdbc() throws ClassNotFoundException, FileNotFoundException, IOException, SQLException { // load database interface Class.forName("org.postgresql.Driver"); 66
  67.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, TestJdbc.java  Giao diện lập trình PHP // connect to the database conn = DriverManager.getConnection("jdbc:postgresql://m-nghi2:5432/test", "nghi", “xxxxxxxx"); // send the query stmt = conn.createStatement(); ResultSet res = stmt.executeQuery("SELECT name FROM cities"); if (res != null) while(res.next()) System.out.println(res.getString(1)); // free the result res.close(); stmt.close(); // disconnect from the database conn.close(); } 67
  68.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, TestJdbc.java  Giao diện lập trình PHP public static void main(String args[]) { try { TestJdbc test = new TestJdbc(); } catch(Exception exc) { System.err.println("Exception caught.\n" + exc); exc.printStackTrace(); } } // main } // class TestJdbc 68
  69.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Dịch chương trình  Giao diện lập trình PHP  Chú ý đến vị trí thư viện pg__jdbc.jar  Dịch: javac TestJdbc.java => chương trình thực thi trên máy ảo java TestJdbc 69
  70.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA  Giao diện lập trình PHP 70
  71.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Giao diện lập trình PHP  Giao diện lập trình PHP  Chương trình PHP giao tiếp với server:  Trình tự của chương trình  Tạo kết nối tới cơ sở dữ liệu trên server  Gửi câu lệnh truy vấn SQL tới server  Server thực hiện câu lệnh truy vấn  Lấy kết quả trả về của lệnh truy vấn  Hiển thị hoặc xử lý kết quả trả về trình duyệt dạng HTML  Đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu 71
  72.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Tạo nối kết đến cơ sở dữ liệu  Giao diện lập trình PHP  Tạo kết nối đến server $dbconn = pg_connect("host= dbname= username= password= ")  Lấy thông tin lỗi: pg_last_error() 72
  73.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Gởi câu truy vấn tới server  Giao diện lập trình PHP  Thực thi câu truy vấn đến server $result = pg_query(“SQL ”)  Lấy thông tin lỗi: pg_last_error()  Lấy kết quả trả về: pg_num_rows(), pg_num_fields(), pg_fetch_array(), pg_fetch_row(), etc. int pg_num_rows(resource result ); int pg_num_fields(resource result ); array pg_fetch_array(resource result) ; array pg_fetch_row(resource result); etc 73
  74.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Kết thúc kết nối tới server  Giao diện lập trình PHP  Trước hết nên giải phóng kết quả và sau đó sẽ đóng nối kết đến server bool pg_free_result (resource result); bool pg_close (resource connection); 74
  75.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, Test.php  Giao diện lập trình PHP "; echo " NC NAME POP NB_MUSEUMS "; 75
  76.  Ngôn ngữ PL/pgSQL  Giao diện lập trình C  Giao diện lập trình C++  Giao diện lập trình JAVA Chương trình ví dụ, Test.php  Giao diện lập trình PHP while ($row = pg_fetch_array($result)) { echo " "; echo " " . $row["nc"]. " "; echo " " . $row["name"]. " "; echo " " . $row["pop"]. " "; echo " " . $row["nb_museums"]. " "; echo " "; } echo " "; pg_free_result ($result); pg_close ($conn); ?> 76