Hệ điều hành - Chương I: Tổng quan hệ điều hành

pdf 39 trang vanle 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ điều hành - Chương I: Tổng quan hệ điều hành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_dieu_hanh_chuong_i_tong_quan_he_dieu_hanh.pdf

Nội dung text: Hệ điều hành - Chương I: Tổng quan hệ điều hành

  1. TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHỆ THƠNG TIN KHOA KỸ THUẬT MÁY TÍNH Hệ Điều Hành (Operating Systems) 10/07/2013 Khoa KTMT 1
  2. Hệ Điều Hành Thời gian: - Lý thuyết: 45 tiết - Thực hành: 30 tiết Điểm số: - Điểm thi giữa kỳ: 30% - Điểm thực hành: 20% - Điểm thi cuối HK: 50% • Khoa Kỹ thuật máy tính • GV: ThS. Hà Lê Hồi Trung • Email: trunghlh@uit.edu.vn • Site : 10/07/2013 Khoa KTMT 2
  3. Hình thức thi Thi giữa kỳ: • Thi tự luận • Đề đĩng. • Thời gian làm bài 60’. • Nội dung thi từ chương 1 – chương 4. Thi cuối kỳ: • Thi tự luận. • Đề đĩng. • Thời gian làm bài 90’. 10/07/2013 Khoa KTMT 3
  4. Điểm thưởng • Mỗi mục thưởng tối đa 2 điểm: giữa kỳ, cuối kỳ. • Giữa kỳ:  Làm bài tập về nhà.  Thuyết trình cộng điểm cuối kỳ - đề tài trên trang web.  Phát biểu trong lớp – 5 lần được cộng 1 điểm: giữa kỳ, cuối kỳ 10/07/2013 Khoa KTMT 4
  5. Nội dung mơn học Chương 1: Tổng quan về hệ điều hành Chương 2: Cấu trúc Hệ điều hành Chương 3: Quản lý tiến trình (Processes) Chương 4: Định thời CPU Chương 5: Đồng bộ hĩa tiến trình Chương 6: Tắc nghẽn (Deadlocks) Chương 7: Quản lý bộ nhớ Chương 8: Bộ nhớ ảo Đọc thêm – tiểu luận: Chương 9: Hệ thống quản lý tập tin Chương 10: Hệ thống quản lý nhập/xuất Chương 11: Bảo vệ và an tồn hệ thống 10/07/2013 Khoa KTMT 5
  6. Tài liệu tham khảo 1. Trần Hạnh Nhi, Lê Khắc Nhiên Ân. Giáo trình hệ điều hành. Trung tâm phát triển cơng nghệ thơng tin-ĐHQG.HCM, 2005. 2. Nguyễn Phú Trường. Giáo trình hệ điều hành. ĐH Cần Thơ, 2005. 3. Silberschatz, Galvin, Gagne. Operating System Concepts. Sixth edition, John Wiley & Sons,2003 4. Mark E. Russinovich and David A. Solomon, Microsoft Windows Internals, 4th Edition, Microsoft Press, 2004. 10/07/2013 Khoa KTMT 6
  7. Chương I: Tổng quan hệ điều hành 10/07/2013 Khoa KTMT 7
  8. 1.1. Tổng quan • Giới thiệu – Định nghĩa hệ điều hành – Cấu trúc hệ thống máy tính – Các chức năng chính của hệ điều hành 10/07/2013 Khoa KTMT 8
  9. Định nghĩa • Hệ điều hành là gì? – Chương trình trung gian giữa phần Người dùng cứng máy tính và người sử dụng, có chức năng điều khiển và phối hợp vệc sử dụng phần cứng và cung cấp các dịch vụ cơ bản cho các ứng dụng. Các ứng dụng • Mục tiêu – Giúp người dùng dễ dàng sử dụng Hệ Điều Hành hệ thống. – Quản lý và cấp phát tài nguyên hệ Phần cứng thống một cách hiệu quả. 10/07/2013 Khoa KTMT 9
  10. Định nghĩa (tt) System Banking Airline Web browser Application programs system reservation Command Compilers Editors interpreter System programs Operating system Machine language Microprogramming Hardware Physical devices Hình của Dror G. Feitelson 10/07/2013 Khoa KTMT 10
  11. Các thành phần của hệ thống User 10/07/2013 Khoa KTMT 11
  12. Các thành phần của hệ thống (tt)  Phần cứng (hardware) Bao gồm các tài nguyên cơ bản của máy tính như CPU, bộ nhớ, các thiết bị I/O,  Hệ điều hành (operating system) Phân phối tài nguyên, điều khiển và phối hợp các hoạt động của các chương trình trong hệ thống.  Chương trình ứng dụng (application programs) Sử dụng tài nguyên hệ thống để giải quyết một vấn đề tính toán nào đó của người sử dụng, ví dụ: compilers, database systems, video games, business programs.  Dữ liệu 10/07/2013 Khoa KTMT 12
  13. Các chức năng chính của OS  Phân chia thời gian xử lý và định thời CPU  Phối hợp và đồng bộ hoạt động giữa các processes (coordination & synchronization)  Quản lý tài nguyên hệ thống (thiết bị I/O, bộ nhớ, file chứa dữ liệu, )  Thực hiện và kiểm soát access control, protection  Duy trì sự nhất quán (integrity) của hệ thống, kiểm soát lỗi và phục hồi hệ thống khi có lỗi (error recovery)  Cung cấp giao diện làm việc cho users 10/07/2013 Khoa KTMT 13
  14. Các dạng HĐH • Same machine, different operating systems: – IBM PC: DOS, Linux, NeXTSTEP, Windows, SCO Unix – DEC VAX: VMS, Ultrix-32, 4.3 BSD UNIX • Same OS, different machines: UNIX – PC (XENIX 286, APPLE A/UX) – CRAY-Y/MP (UNICOS - AT&T Sys V) – IBM 360/370 (Amdahl UNIX UTS/580, IBM UNIX AIX/ESA) • Windows NT, XP, 2000, 2003 – Intel i386 (i486 an NT 4.0), Alpha, PowerPC, MIPS, Itanium 10/07/2013 Khoa KTMT 14
  15. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH Dưới gĩc độ loại máy tính Hệ điều hành dành cho máy MainFrame Hệ điều hành dành cho máy Server Hệ điều hành dành cho máy nhiều CPU Hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân (PC) Hệ điều hành dành cho máy PDA (Embedded OS - hệ điều hành nhúng) Hệ điều hành dành cho máy chuyên biệt Hệ điều hành dành cho thẻ chíp (SmartCard) 10/07/2013 Khoa KTMT 15
  16. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH Dưới gĩc độ số chương trình được sử dụng cùng lúc – Hệ điều hành đơn nhiệm – Hệ điều hành đa nhiệm Dưới gĩc độ người dùng (truy xuất tài nguyên cùng lúc) – Một người dùng – Nhiều người dùng •Mạng ngang hàng •Mạng cĩ máy chủ: LAN, WAN, 10/07/2013 Khoa KTMT 16
  17. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH Dưới gĩc độ hình thức xử lý –Hệ thống xử lý theo lơ –Hệ thống chia sẻ –Hệ thống song song –Hệ thống phân tán –Hệ thống xử lý thời gian thực 10/07/2013 Khoa KTMT 17
  18. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ ĐƠN CHƯƠNG  Đơn chương - Tác vụ được thi hành tuần tự. - Bộ giám sát thường trực, - CPU và các thao tác nhập xuất, - Xử lý offline, - Đồng bộ hóa các thao tác bên ngoài - Spooling (Simultaneous Peripheral Operation On Line) Máy tính Nhập chính Xuất 10/07/2013 Khoa KTMT 18
  19. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ ĐA CHƯƠNG  Nhiều tác vụ sẵn sàng thi hành cùng một thời điểm.  Khi một tác vụ thực hiện I/O, bắt đầu tác vụ khác.  Bộ xử lý và thiết bị thi hành toàn thời gian. Tác vụ I/O Bộ xử lý Kết thúc tác vụ 10/07/2013 Khoa KTMT 19
  20. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH • Multiprogrammed systems – Nhiều công việc được nạp đồng thời vào bộ nhớ chính – Khi một tiến trình thực hiện I/O, một tiến trình khác được thực thi – Tận dụng được thời gian rảnh, tăng hiệu suất sử dụng CPU (CPU utilization) – Yêu cầu đối với hệ điều hành Định thời công việc (job scheduling): chọn job trong job pool trên đĩa và nạp nó vào bộ nhớ để thực thi. Quản lý bộ nhớ (memory management) Định thời CPU (CPU scheduling) Cấp phát tài nguyên (đĩa, máy in, ) Bảo vệ 10/07/2013 Khoa KTMT 20
  21. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH 10/07/2013 Khoa KTMT 21
  22. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG CHIA XẺ THỜI GIAN  Hệ thống đa nhiệm (multitasking).  Lập lịch CPU.  Thời gian chuyển đổi giữa các tác vụ rất ngắn.      10/07/2013 BộKhoa xử KTMT lý 22
  23. HỆ THỐNG CHIA XẺ THỜI GIAN • Time-sharing systems – Multiprogrammed systems không cung cấp khả năng tương tác hiệu quả với users – CPU luân phiên thực thi giữa các công việc • Mỗi công việc được chia một phần nhỏ thời gian CPU (time slice, quantum time) • Cung cấp tương tác giữa user và hệ thống với thời gian đáp ứng (response time) nhỏ (1 s) – Một công việc chỉ được chiếm CPU khi nó nằm trong bộ nhớ chính. – Khi cần thiết, một công việc nào đó có thể được chuyển từ bộ nhớ chính ra thiết bị lưu trữ (swapping), nhường bộ 10/07/2013 Khoa KTMT 23 nhớ chính cho công việc khác.
  24. HỆ THỐNG CHIA XẺ THỜI GIAN • Yêu cầu đối với OS trong hệ thống time-sharing – Định thời công việc (job scheduling) – Quản lý bộ nhớ (memory management) • Virtual memory – Quản lý các quá trình (process management) . Định thời CPU . Đồng bộ các quá trình (synchronization) . Giao tiếp giữa các quá trình (process communication) . Tránh deadlock – Quản lý hệ thống file, hệ thống lưu trữ – Cấp phát hợp lý các tài nguyên – Bảo vệ (protection) 10/07/2013 Khoa KTMT 24
  25. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG ĐA XỬ LÝ Hai hoặc nhiều bộ xử lý cùng chia sẻ một bộ nhớ.  Master/Slave : một bộ xử lý chính kiểm soát một số bộ xử lý I/O Bộ Bộ xử lý xử lý Bộ nhớ chính 10/07/2013 Khoa KTMT 25
  26. HỆ THỐNG ĐA XỬ LÝ • Hệ thống song song (parallel, multiprocessor, hay tightly- coupled system) – Nhiều CPU – Chia sẻ computer bus, clock – Ưu điểm • Năng xuất hệ thống (System throughput): càng nhiều processor thì càng nhanh xong công việc • Multiprocessor system ít tốn kém hơn multiple single- processor system: vì có thể dùng chung tài nguyên (đĩa, ) • Độ tin cậy: khi một processor hỏng thì công việc của nó được chia sẻ giữa các processor còn lại 10/07/2013 Khoa KTMT 26
  27. HỆ THỐNG ĐA XỬ LÝ • Phân loại hệ thống song song – Đa xử lý đối xứng (symmetric multiprocessor - SMP) • Mỗi processor vận hành một identical copy của hệ điều hành • Các copy giao tiếp với nhau khi cần • (Windows NT, Solaris 5.0, Digital UNIX, OS/2, Linux) – Đa xử lý bất đối xứng (asymmetric multiprocessor) • Mỗi processor thực thi một công việc khác nhau • Master processor định thời và phân công việc cho các slave processors • (SunOS 4.0) 10/07/2013 Khoa KTMT 27
  28. 1.2. PHÂN LOẠI HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG PHÂN TÁN  Nhiều máy tính liên kết với nhau bằng đường truyền thông đặc biệt.  Tương tự hệ thống đa xử lý nhưng không chia xẻ bộ nhớ. Hệ thống máy tính 1 Hệ thống máy tính 2 Giao tiếp mạng Giao tiếp mạng Mạng Bộ xử lý Bộ xử lý Bộ nhớ Bộ nhớ 10/07/2013 Khoa KTMT 28
  29. HỆ THỐNG PHÂN TÁN • Hệ thống phân tán (distributed system, loosely-coupled system) – Mỗi processor có bộ nhớ riêng, các processor giao tiếp qua các kênh nối như mạng, bus tốc độ cao – Người dùng chỉ thấy một hệ thống đơn nhất – Ưu điểm . Chia sẻ tài nguyên (resource sharing) . Chia sẻ sức mạnh tính toán (computational sharing) . Độ tin cậy cao (high reliability) . Độ sẵn sàng cao (high availability): các dịch vụ của hệ thống được cung cấp liên tục cho dù một thành phần hardware trở nên hỏng 10/07/2013 Khoa KTMT 29
  30. HỆ THỐNG PHÂN TÁN • Hệ thống phân tán (tt) Các mô hình hệ thống phân tán – Client-server . Server: cung cấp dịch vụ . Client: có thể sử dụng dịch vụ của server – Peer-to-peer (P2P) . Các peer (máy tính trong hệ thống) đều ngang hàng nhau . Không có cơ sở dữ liệu tập trung . Các peer là tự trị . Vd: Gnutella 10/07/2013 Khoa KTMT 30
  31. Hệ thống thời gian thực (real-time system) • Hệ thống thời gian thực (real-time system) – Sử dụng trong các thiết bị chuyên dụng như điều khiển các thử nghiệm khoa học, điều khiển trong y khoa, dây chuyền công nghiệp, thiết bị gia dụng, quân sự – Ràng buộc về thời gian: hard và soft real-time Phân loại – Hard real-time • Hạn chế (hoặc không có) bộ nhớ phụ, tất cả dữ liệu nằm trong bộ nhớ chính (RAM hoặc ROM) • Yêu cầu về thời gian đáp ứng/xử lý rất nghiêm ngặt, thường sử dụng trong điều khiển công nghiệp, robotics, – Soft real-time • Thường được dùng trong lĩnh vực multimedia, virtual reality với yêu cầu mềm dẻo hơn về thời gian đáp ứng 10/07/2013 Khoa KTMT 31
  32. Thiết bị cầm tay (handheld system) • Thiết bị cầm tay (handheld system) – Personal digital assistant (PDA): Palm, Pocket-PC – Điện thoại di động (cellular phones) – Đặc trưng • Bộ nhớ nhỏ (512 KB – 128 MB) • Tốc độ processor thấp (để ít tốn pin) • Màn hình hiển thị có kích thước nhỏ và độ phân giải thấp. • Có thể dùng các công nghệ kết nối như IrDA, Bluetooth, wireless 10/07/2013 Khoa KTMT 32
  33. 1.3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH Thế hệ 1 (1945 - 1955) - Thiết kế, xây dựng, lập trình, thao tác: đều do 1 nhóm người - Lưu trên phiếu đục lỗ  Thế hệ 2 (1955 - 1965) - Xuất hiện sự phân công công việc - Hệ thống sử lý theo lô ra đời, lưu trên băng từ - Hoạt động dưới sự điều khiển đặc biệt của 1 chương trình  Thế hệ 3 (1965 - 1980) -Ra đời hệ điều hành, khái niệm đa chương - HĐH chia sẻ thời gian như CTSS của MIT - MULTICS, UNIX 10/07/2013 Khoa KTMT 33
  34. 1.3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH Thế hệ 4 (1980 - ) -Ra đời máy tính cá nhân, IBM PC - HĐH MS-DOS, MacOS (Apple Macintosh), MS Windows, OS/1 - Linux, QNX, HĐH mạng, 10/07/2013 Khoa KTMT 34
  35. Operating Systems Evolution 55 IOCS IBSYS 60 CTSS 65 DOS/360 OS/360 MULTICS CP/CM5 70 UNIX RSX-11M TSO RT-11 CP/M 75 UNIXV.7 VMS 1.0 DOS/VDSE MVS/370 VM/370 4.1BSD XENIX MS-DOS 1.0 80 SYSTEM III DR/DOS SUN OS VS MVS/XA VM/XA SYSTEM V 4.2BSD 85 AIX POSIX MACH WIN 3.0 OS/2 AIX/370 OSF/1 4.3BSD VMS 5.4 WIN 3.1 90 SYSTEM V.4 VS/ESA MVS/ES VM/ESA AIX/ESA SOLARIS 2 95 LINUX 4.4BSD WIN NT WIN 9X 00 VMS 7.3 WIN 2000 03 LINUX 2.6 SOLARIS 10 WIN XP WIN Server 2003 10/07/2013 Khoa KTMT 35
  36. Windows And Linux Evolution • Windows and Linux kernels are based on foundations developed in the mid-1970s 1970 1980 1990 2000 1970 1980 1990 2000 (see for diagrams showing history of Windows & Unix) 10/07/2013 Khoa KTMT 36
  37. Tổng kết • Định nghĩa HĐH • Các chức năng của HĐH 10/07/2013 Khoa KTMT 37
  38. Tổng kết MainFrame Server CPU Máy tính cá nhân (PC) PDA (Embedded OS - hệ điều hành nhúng) Hệ điều hành dành cho máy chuyên biệt Hệ điều hành dành cho thẻ chíp (SmartCard) 10/07/2013 Khoa KTMT 38
  39. Tổng kết –Hệ thống xử lý theo lơ –Hệ thống chia sẻ –Hệ thống song song –Hệ thống phân tán –Hệ thống xử lý thời gian thực 10/07/2013 Khoa KTMT 39