Giáo trình Kanzen Master 2 kyuu grammar Tiếng Việt

pdf 38 trang Đức Chiến 03/01/2024 1200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kanzen Master 2 kyuu grammar Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmau_ngu_phap_kaizen_master.pdf
  • pdfmau_ngu_phap_kaizen_master_2kyuu_tieng_viet_p2_0372_476866.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kanzen Master 2 kyuu grammar Tiếng Việt

  1. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 完全マスター 日本語能力試験2級 文法 編集・翻訳 阮登貴 武氏河宣 神戸・河内 2008 1
  2. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 目次 1 ~として(は)/~としても/~としての 7 2 ~とともに 7 3 ~において(は)/~においても/~における 8 4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた 8 5 ~にかわって/~にかわり 8 6 ~に比べて/~に比べ 9 7 ~にしたがって/~にしたがい 従い/したがい 9 8 ~につれて/~につれ 9 9 ~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する 10 10 ~について(は)/~につき/~についても/~についての 10 11 ~にとって(は)/~にとっても/~にとっての 10 ともな 12 ~に伴 って/~に伴い/~に伴う 11 13 ~によって/~により/~による/~によっては 11 14 ~によると/~によれば 12 15 ~を中心に(して)/~を中心として 13 と 16 ~を問わず/~は問わず 13 17 ~をはじめ/~をはじめとする 13 18 ~をもとに/~を元にして 14 19 ~上(に) 14 20 ~うちに/~ないうちに 14 21 ~おかげで/~おかげだ 15 22 ~かわりに 15 23 ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ 16 24 ~最中に/~最中だ 17 25 ~次第 17 26 ~せいだ/~せいで/~せいか 17 27 ~たとたん(に) 18 28 ~たび(に) 18 29 ~て以来 18 30 ~とおり(に)/~どおり(に) 19 31 ~ところに/~ところへ/~ところを 19 32 ~ほど/~ほどだ/~ほどの 19 33 ~ばかりに 20 34 ~ものだから 20 35 ~ように/~ような 21 36 ~一方だ 22 2
  3. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 37 ~おそれがある 22 38 ~ことになっている 22 39 ~ことはない 23 40 ~しかない 23 41 ~ということだ 23 42 ~まい/~まいか 24 43 ~わけがない/~わけはない 24 44 ~わけにはいかない/~わけにもいかない 25 45 ~から~にかけて 25 46 たとえ~ても/たとえ~でも 26 47 ~さえ~ば 26 48 ~も~ば~も/~も~なら~も 27 49 ~やら~やら 27 50 ~だらけ 27 51 ~っぽい 28 52 ~がたい 28 53 ~がちだ/~がちの 29 54 ~気味 29 55 ~げ 29 56 ~かけだ/~かけの/~かける 30 57 ~きる/~きれる/~きれない 30 58 ~ぬく 30 59 ~こそ/~からこそ 31 60 ~さえ/~でさえ 31 61 ~など/~なんか/~なんて 31 62 ~に関して(は)/~に関しても/~に関する 32 63 ~に加えて/~に加え 32 64 ~に答えて/~にこたえ/~にこたえる/~にこたえた 32 そ 65 ~に沿って/~に沿い/~に沿う/~に沿った 33 66 ~に反して/~に反し/~に反する/~に反した 33 67 ~に基づいて/~に基づき/~に基づく/~に基づいた 33 68 ~にわたって/~に渡り/~にわたる/~にわたった 34 69 ~ばかりか/~ばかりでなく 34 70 ~はもとより/~はもちろん 34 71 ~もかまわず 35 72 ~をこめて 35 73 ~を通じて/~を通して 35 74 ~をめぐって/~をめぐる 36 75 ~あまり 36 3
  4. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 76 ~一方/~一方で(は) 36 77 ~上で(は)/~上の/~上でも/~上での 37 78 ~限り(は)/~かぎりでは/~ないかぎり(は) 37 79 ~(か)と思うと/~(か)と思ったら 39 80 ~か~ないかのうちに 39 81 ~からいうと/~からいえば/~からいって 39 82 ~からといって 39 83 ~から見ると/~から見れば/~から見て(も) 40 84 ~きり(だ) 40 85 ~くせに 41 86 ~ことから 41 87 ~ことに(は) 41 88 ~上(は)/~上も/~上の 42 89 ~た末(に)/~た末の/~の末(に) 42 90 ~たところ 42 91 ~ついでに 42 92 ~というと/~といえば 43 93 ~といったら 43 94 ~というより 43 95 ~ば~ほど 44 96 ~ほど 44 97 ~かのようだ/~かのような/~かのように 45 98 ~つつある 45 99 ~てたまらない/~てしようがない 45 100 ~てならない 46 101 ~にきまっている 46 102 ~にすぎない 47 103 ~に相違ない 47 104 ~に違いない 48 105 ~べき/~べきだ/~べきではない 48 106 ~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない 48 107 ~向きだ/~向きに/~向きの 49 108 ~向けだ/~向けに/~向けの 49 109 ~もの(です)か 49 110 ~ものだ/~ものではない 50 111 ~わけだ 50 112 ~わけではない/~わけでもない 51 113 ~っけ 51 114 ~とか 51 115 ~どころではない/~どころではなく 52 4
  5. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 116 ~からして 52 117 ~からすると/~からすれば 53 118 ~からには/~からは 53 119 ~ことだから 53 120 ~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの 54 121 ~にあたって/~に当たり 55 122 ~にかけては/~にかけても 55 123 ~に際して/~に際し/~に際しての 55 124 ~に先立って/~に先立ち/~に先立つ 56 125 ~にしたら/~にすれば/~にしても 56 126 ~につき 56 127 ~につけ/~につけて(は)/~につけても 57 128 ~のもとで/~のもとに 57 129 ~はともかく(として) 58 130 ~をきっかけに(して)/~をきっかけとして 58 131 ~を契機に(して)/~を契機として 58 132 ~を~として/~を~とする/~を~とした 59 133 ~あげく(に) 59 134 ~以上(は) 59 135 ~上は 60 136 ~ことなく 60 137 ~際(は)/~際に 60 138 ~つつ/~つつも 61 139 ~てからでないと/~てからでなければ 61 140 ~といっても 62 141 ~どころか 62 142 ~としたら/~とすれば 63 143 ~ないことには 63 144 ~ながら 63 145 ~にしては 64 146 ~にしろ/~に(も)せよ/~にしても 64 147 ~にかかわらず/~に(は)かかわりなく 65 148 ~にもかかわらず 65 149 ~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ぬきの/~をぬきにして(は)/~はぬきにして 66 150 ~のみならず 66 151 ~反面/~半面 66 152 ~ものなら 67 153 ~ものの 67 154 ~わりに(は) 68 155 ~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか 68 5
  6. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 156 ~得る/~得ない 68 157 ~かねない 69 158 ~かねる 69 159 ~ことか 69 160 ~ことだ 69 161 ~ざるを得ない 70 162 ~次第だ/~次第で(は) 70 163 ~っこない 71 164 ~というものだ 71 165 ~というものではない/~というものでもない 71 166 ~ないことはない/~ないこともない 72 167 ~ないではいられない/~ずにはいられない 72 168 ~に限る/~に限り/~に限って 73 169 ~に限らず 73 170 ~にほかならない 74 171 ~もの 74 172 ~ものがある 74 173 ~ようがない/~ようもない 75 6
  7. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 1 ~として(は)/~としても/~としての 意味 <立場、資格、種類をはっきり言う。> Nói về lập trường, tư cách, chủng loại 接続 [名]+として ① 彼は国費留学生として日本へ来た。 Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước ② この病気は難病として認定された。 Căn bệnh này được nhận định là một bệnh nan y. ③ 彼は医者であるが、小説家としても有名である。 Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia. ④ あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。 Người kia tuy là một học giả xuất sắc, nhưng là một con người không đáng kính trọng. やくわり ⑤ 日本はアジアの一員としての役割を果たさなければならない。 Nhật Bản phải đóng vài trò như là một thành viên của Châu Á. 2 ~とともに A 意味 ~と一緒に Cùng với 接続 [名]+とともに ① お正月は家族とともに過ごしたい。 Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình. ② 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。 Osaka cùng với Tokyo là các trung tâm kinh tế của Nhật. B 意味 ~であると同時に Cùng đồng thời với 接続 [動-辞書形] [い形-い] [な形-である] +とともに [名-である] ① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。 Cùng với việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu. ② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。 Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn. ③ この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。 Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa. ④ 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。 Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân. 7
  8. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 C 意味 一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。 Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra. 接続 [動-辞書形] [名] +とともに おとろ ① 年をとるとともに、体力が衰 える。 Cùng với tuổi cao, thể lực cũng yếu đi. ② 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。 Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên. ③ 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。 Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn. 3 ~において(は)/~においても/~における 意味 ~で(場所・時間を示す。) Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian 接続 [名]+において ① 会議は第一会議室において行われる。 Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1. ② 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。 Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được. ③ 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。 Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên. ④ それは私の人生における最良の日であった。 Đó là ngày đẹp nhất đời tôi. 4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた 意味 ~にしたがって・~に適している Phụ thuộc vào, ứng với 接続 [名]+に応じて ひがい ① 保険金は被害状況に応じて、払われる。 Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại. ② 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。 Có loại thỏ mà màu sắc cơ thể biến đổi theo mùa. ③ 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。 Hãy vận động tuỳ theo thể lực, đừng quá sức. 5 ~にかわって/~にかわり 接続 [名]+にかわって A 意味 今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。) Bây giờ thì ~ không (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác) ① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。 8
  9. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người. ② 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。 Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy vi tính (đánh chữ) được sử dụng. B 意味 ~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。) Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác) ① 父にかわって、私が結婚式に出席しました。 Tôi đã đi đám cưới thay cho bố. ② 首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。 Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ. 6 ~に比べて/~に比べ 意味 ~を基準にして程度の違いなどを言う。 So với ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. 接続 [名]+に比べて ① 兄に比べて、弟はよく勉強する。 So với anh trai, ông em học chăm hơn. しょ ② 諸外国に比べて、日本は食料品が高いと言われている。 So với ngoại quốc, giá thực phẩm ở Nhật được cho là cao. ③ 今年は去年に比べ、雨の量が多い。 Năm nay so với năm ngoái thì lượng mưa nhiều hơn. 7 ~にしたがって/~にしたがい 従い/したがい 意味 ~と一緒に (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 ) Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi) 接続 [動-辞書形] [名] +にしたがって みは ① 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。 Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn. はかい ② 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。 Cùng với sự tiến triển của công nghiệp hoá, sự phá hoại môi trường tự nhiên ngày càng lan rộng. ③ 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。 Theo sự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn. ④ 試験が近づくにしたがい、緊張が高まる。 Khi kỳ thi càng đến gần, độ căng thẳng càng cao (càng thấy căng thẳng hơn). 8 ~につれて/~につれ 意味 ~と一緒に (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 ) Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi) 接続 [動-辞書形] [名] +につれて 9
  10. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ① 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。 Khi chất lượng tốt lên, giá cũng trở nên đắt. ② 時代の変化につれて、結婚の形も変わってきた。 Thời đại thay đổi, các hình thức kết hôn cũng thay đổi. むかし なつ ③ 年をとるにつれ、昔 のことが懐かしく思い出される。 Về già, càng nhớ tiếc về ngày xưa. 9 ~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する 意味 ~に (対象・相手を示す。) Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương 接続 [名]+に対して ① お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。 Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ. ひょうしょうじょう ③ いいことをした人に対し、 表彰状 が贈られる。 Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen. ④ 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。 Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa. ⑤ 被害者に対する補償問題を検討する。 Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại. 10 ~について(は)/~につき/~についても/~についての 意味 話したり考えたりする内容を表す。 Về, liên quan đến Biểu thị nội dung suy nghĩ, lời nói. 接続 [名]+について ① 日本の経済について研究しています。 Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản. ② この病気の原因については、いくつかの説がある。 Về nguyên nhân của căn bệnh này, có một vài giả thuyết (được đưa ra). ③ 我が社の新製品につき、ご説明いたします。 Tôi xin phép trình bày về sản phẩm mới của công ty chúng tôi. ④ 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。 Về tập quán của Nhật Bản, hãy thử suy nghĩ khi so sánh với tập quán của đất nước bạn. ⑤ コンピューターの使い方についての本がほしい。 Tôi muốn có cuốn sách nói về cách sử dụng máy tính. 11 ~にとって(は)/~にとっても/~にとっての 意味 ~の立場からみると (後ろには判断や評価がくる。) Đối với Nhìn từ lập trường của ~ (sau đó là phán đoán, bình phẩm) 接続 [名]+にとって ① この写真は私にとって、何よりも大切なものです。 10
  11. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Bức ảnh này đối với tôi là thứ quan trọng hơn tất cả (hơn bất cứ thứ gì). ② 社員にとっては、給料は高いほうがいい。 Với nhân viên công ty thì, lương cao sẽ tốt hơn. ③ だれにとっても一番大切なのは健康です。 Với bất kỳ ai, sức khoẻ là quan trọng nhất. ④ 環境問題は、人類にとっての課題だ。 Vấn đề môi trường là thách thức (nhiệm vụ) đối với nhân loại. 12 ~に伴って/~に伴い/~に伴う A 意味 ~にしたがって・~につれて Cùng với, đi kèm 接続 [動-辞書形] [名] +に伴って ① 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。 Đi kèm với việc tăng dân số, nhiều vấn đề đa dạng nảy sinh. えんだか ② 円高に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなった。 Kèm theo việc đồng Yên tăng giá, khách du lịch đến Nhật cũng giảm đi. ③ 経済発展にもとなう環境破壊が問題になっている。 Việc phá hoại môi trường đi kèm với sự phát triển kinh tế đang trở thành vấn đề (cần giải quyết). B 意味 ~と一緒に (同時に起きる) Cùng với, xảy ra đồng thời. 接続 [名]+に伴って ① 地震に伴って、火災が発生することが多い。 Cùng với động đất, hoả hoạn cũng phát sinh nhiều. ② 自由には、それに伴う責任がある。 Tự do luôn đi kèm với trách nhiệm. 13 ~によって/~により/~による/~によっては 接続 [名]+によって A 意味 動作の主体(主に受身文で)を示す。 Nhờ vào, do, bởi ~ Chỉ chủ thể của hành động (chủ yếu trong câu bị động). ① アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。 Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra. ② この法案は国会により承認された。 Dự luật này đã được quốc hội thông qua (thừa nhận). ③ 医師による診断の結果を報告します。 Tôi sẽ báo cáo kết quả chẩn đoán bởi bác sỹ. B 意味 原因・理由を表す。 Chỉ lý do, nguyên nhân ① 不注意によって大事故が起こることもある。 11
  12. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Có những tai nạn lớn xảy ra do thiếu chú ý. ② 首相が暗殺されたことにより、A 国の政治は混乱した。 Vì việc thủ tướng bị ám sát, chính trị nước A đã hỗn loạn. ③ 今回の地震による被害は数兆円にのぼると言われている。 Nghe nói thiệt hại do trận động đất lần này lên tới hàng triệu Yên. C 意味 手段・方法を表す。 Chỉ phương thức, biện pháp. ① 問題は話し合いによって解決した方がいい。 Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại. ② 先生はテストにより、学生が理解したかどうかをチェックする。 Thầy giáo dựa vào việc cho bài thi, kiểm tra xem sinh viên có hiểu chưa. ③ バスによる移動は便利だが時間がかかる。 Đi lại bằng xe bus thì tiện nhưng tốn thời gian. D 意味 ~に応じて、それぞれに違うことを表す。 Biểu thị việc ứng với ~ mà có sự khác nhau. ① 習慣は国によって違う。 Tập quán thì khác nhau theo từng nước. ② 努力したかどうかにより、成果も違うと思う。 Tôi nghĩ là tuỳ theo có nỗ lực hay không, kết quả cũng khác nhau. ③ 服装の時代による変化について研究したい。 Tôi muốn nghiên cứu về sự thay đổi y phục theo thời đại. E 意味 ある~の場合には (「~によっては」が使われる。 ) Có trường hợp ~ mà ① この薬は人によっては副作用が出ることがあります。 Loại thuốc này có thể có tác dụng phụ với một số người. しゅうきょう ② 宗教 によっては肉を食べることを禁じられている。 Có tôn giáo mà việc ăn thịt là bị cấm. 14 ~によると/~によれば こんきょ 意味 伝聞の根拠を示す。 Theo, y theo ~. Chỉ căn cứ của tin đồn. 接続 [名]+によると ① 今朝の新聞によると、来年度、二つの大学が新設されるそうだ。 Theo báo ra sáng nay, sang năm, hai trường đại học mới sẽ được thành lập. ② 天気予報によると、あしたは雨が降るそうです。 Theo dự bảo thới tiết, ngày mai nghe nói sẽ mưa. ③ 友達の話によれば、あの映画はとても面白いということです。 Nghe bạn tôi kể thì bộ phim đó có vẻ khá thú vị. 12
  13. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 15 ~を中心に(して)/~を中心として 意味 ~を真ん中にして・~を一番重要なものとして Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứ quan trọng nhất. 接続 [名]+を中心に ① 駅を中心にたくさんの商店が集まっている。 Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga. ② この国は自動車産業を中心に工業を進めている。 Nước này lấy công nghiệp sản xuất ô tô làm trung tâm cho phát triển công nghiệp. ③ 地球は太陽を中心にして回っている。 Trái đất quay quanh tâm là mặt trời. ④ 21 世紀の経済はアジアを中心として発展するでしょう。 Kinh tế thế kỷ 21 sẽ phát triển với trung tâm là Châu Á. と 16 ~を問わず/~は問わず 意味 ~に関係なく・~に影響されないで Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~, không bị ảnh hưởng bởi ~ 接続 [名]+を問わず ① 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。 Nếu là lưu học sinh, bất cứ ai, không kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính đều có thể đăng ký. ちゅうや ② この病院では昼夜を問わず救急患者を受け付けます。 Bệnh viện này không kể ngày đêm đều tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu. ぼしゅう ③ 学歴、経験は問わず、やる気のある社員を募集します。 Không kể đến học vấn, kinh nghiệm, chúng tôi tuyển nhân viên có sự say mê. 参考 早く完成させてくだされば、方法は問いません。 Nếu hoàn thành nhanh cho tôi, không cần quan tâm đến phương pháp. 17 ~をはじめ/~をはじめとする おもな 意味 一つの主 な例を出す言い方。 Cách nói đưa ra một ví dụ chính. 接続 [名]+をはじめ ① 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。 Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích, như gấu trúc, có rất nhiều. ② ご両親をはじめ、ご家族の皆様、お元気でいらっしゃいますか。 Hai bác nhà mình và toàn thể gia đình vẫn mạnh khoẻ chứ ạ? おとず ③ 国会議員をはじめとする視察団が被災地を訪 れた。 Bao gồm các nghĩ sĩ, đoàn thị sát đã đến thăm các vùng bị thiên tại. 13
  14. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 18 ~をもとに/~を元にして 意味 ~を判断の基準・材料などにして Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán. 接続 [名]+をもとに とうひょう ① ファンの人気投票をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。 Bảng xếp hạng ca khúc top ten năm nay sẽ được quyết định dựa trên sự thẩm tra phiếu bình chọn của fan. ② ノンフィクションというのは事実を元にして書かれたものです。 Loại (sách) Non fiction là loại được viết dựa trên sự thật. 19 ~上(に) 意味 ~だけでなく・~に加えて Không chỉ ~, thêm vào với ~ 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ ① 今年のインフルエンザは高熱が出る上、せきもひどい。 Dịch cúm năm nay không chỉ có sốt cao, mà còn ho dữ dội nữa. ② 林さんのお宅でごちそうになった上、おみやげまでいただきました。 Ở nhà bác Hayashi, tôi không chỉ được ăn ngon, còn được cả quà mang về nữa. ③ 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。 Cô ấy đã thông minh, tính cách lại tốt nữa. ④ この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。 Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện. ⑤ このアルバイトは好条件のうえに通勤時間も短いので、ありがたい。 Việc làm thêm này ngoài điều kiện tốt, thời gian đi làm cũng ngắn, rất sướng. 20 ~うちに/~ないうちに 接続 [動-辞書形/ない形-ない] [い形-い] [な形-な] [名-の] +うちに A 意味 その間に (その状態が変わる前に何かをする。) Trong lúc (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi) たず ① 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。 Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần. ② 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。 Trong khi con đang ngủ, làm xong việc dọn dẹp nào. ③ 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。 Khi còn trẻ, nên tích luỹ nhiều kinh nghiệm (nên có nhiều trải nghiệm). ④ 花がきれいなうちに、花見に行きたい。 Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp. 14
  15. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ⑤ 今日のうちに、旅行の準備をしておこう。 Trong ngày hôm nay, hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch. ⑥ 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。 Mời bác ăn ngay khi nó chưa nguội ạ. B 意味 ~の間に (その間に、はじめはなかったことが起きる。) Trong khoảng (Trong khoảng thời gian đó, xảy ra việc mà lúc đầu không có) ① 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。 Dù trời lạnh, trong lúc đang chạy cơ thể trở nên ấm. ② 彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきました。 Trong lúc đang nghe câu chuyện của cô ấy, tôi đã rơi nước mắt. たが ふか ③ 何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。 Nhiều lần trao đổi, sự hiểu biết lẫn nhau ngày càng sâu đậm (tăng cường). ④ しばらく合わないうちに、日本語が上手になりましたね。 Chỉ trong thời gian ngắn không gặp, tiếng Nhật của bác đã giỏi thế! 21 ~おかげで/~おかげだ 意味 ~ために (それが原因で、いい結果になって感謝する気持ちを表す。) Nhờ, do có ( Biểu thị lòng biết ơn vì nhớ nguyên nhân đó mà có kết quả tốt) 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで ① 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。 Nhờ khoa học kỹ thuận phát triển, đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn. しんせん ② 家が海に近いおかげで、新鮮な魚が食べられる。 Nhờ nhà em gần biển nên lúc nào cũng có cá tươi ăn. ③ 山本さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。 Bác Yamamoto vì giỏi tiếng Trung Quốc nên nghe nói đã tìm được một công việc tốt. ④ 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです。 Công việc làm xong nhanh chóng là nhờ có bác Yamada. 22 ~かわりに A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。) Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác. 接続 [動-辞書形]+かわりに ① 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい。 Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập. ② 音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う。 Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn. B 意味 ~の代理で・の代用として Làm đại lý, thay thế cho ~ 接続 [名-の]+かわりに ① 病気の父のかわりに、私が参りました。 15
  16. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi. ほうたい きずぐち しば ② 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った。 Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương. C 意味 ~に相当する分だけ Chỉ có phần tương đương với ~ 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに ① 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。 Em nấu ăn, anh quét nhà đi. ② この部屋は狭いかわりに、家賃が安い。 Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ. ③ 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ。 Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện. 23 ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ A 意味 (状態の程度を表す。) Biểu thị mức độ trạng thái 接続 [動-辞書形/ない形-ない] [い形-い] [な形-な] [名] +くらい だな ① 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。 Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá. さび ② この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。 Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh. ③ 木村さんは薬しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。 Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ. ④ 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。 Nói được tiếng Nhật cỡ như tui, làm phiên dịch được không nhỉ? ⑤ おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。 Bụng đau đến mức không chịu được. B 意味 (程度の軽いことを表す ) Biểu thị mức độ nhẹ 接続 [動]の普通形 [名] +くらい ① 忙しくても電話を掛けるくらいはできたでしょう。 Dù bận nhưng ít ra một cuộc điện thoại anh cũng gọi được chứ? ② 外国語は、1か月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならないだろう。 Ngoại ngữ thì học cỡ một tháng không thể giao tiếp giỏi được. ③ 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。 Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi. 16
  17. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 24 ~最中に/~最中だ 意味 何かをしているちょうどその時に Ngay trong lúc đang làm việc gì đó 接続 [動-ている] [名-の] +最中に ① 考えている最中に、話しかけられて困った。 Đang nghĩ, cứ bị nói xen vào, đến khổ. ② 試合の最中に、雨が降ってきた。 Giữa trận đấu, trời lại đổ mưa, ③ その事件については、今調査している最中です。 Về vụ tai nạn này, bây giờ đang điều tra. 25 ~次第 意味 ~したら、すぐ (~が終わったらすぐ後のことをすることを表す。) Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức. 接続 [動-ます形] [名] +次第 ① 新しい住所が決まり次第、連絡します。 Ngay sau khi quyết định được địa chỉ mới, chúng tôi sẽ liên lạc. ② 向こうに着き次第、電話をしてください。 Ngay sau khi đến nơi, hãy gọi điện nhé. ③ 雨がやみ次第、出発しましょう。 Ngay sau khi mưa tạnh, xuất phát nhé. ④ 12 時に式が終わります。終了次第パーティーを始めますから、皆様ご参加ください。 Buổi lễ sẽ kết thúc lúc 12h. Ngay sau khi kết thúc sẽ bắt đầu liên hoan, mọi người cùng tham gia nhé. 26 ~せいだ/~せいで/~せいか 意味 ために (それが原因で悪い結果になったことを表す。) Tại vì ~ . (Do nguyên nhân đó mà có kết quả xấu) 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+せいだ ① 私が失敗したのは、彼のせいだ。 Tôi thất bại là tại thằng ấy. ② 電車が遅れたせいで、遅刻した。 Vì tàu chậm nên tôi đã đến muộn. ③ 甘いものが好きなせいで、食べ過ぎて太ってしまった。 Tại vì thích ăn đồ ngọt, tôi đã ăn nhiều quá và phát phì. しょくよく ④ 暑いせいか、食欲がない。 Trời nóng, chả cả thèm ăn. 慣用・ 気のせいか、彼は今日は何となく元気がなく感じられた。 Tôi có cảm tưởng hôm nay anh ấy cứ không khoẻ làm sao ấy. 17
  18. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 と ・ 写真がうまく撮れなかったのをカメラのせいにしている。 Ảnh chụp không được đẹp là do camera. 27 ~たとたん(に) 意味 ~するとすぐに Ngay sau ~ 接続 [動-た形]+とたん すがた に ① 犯人は警官の姿 を見たとたん、逃げ出した。 Ngay khi thấy bóng cảnh sát, tên phạm nhân đã chạy trốn. ② 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠ってしまった。 Vì mệt quá, lên giường cái là ngủ mất ngay. ③ 先生はいつもベルが鳴ったとたんに、教室に入ってくる。 Thầy giáo lúc nào cũng vào lớp ngay sau khi chuông kêu. 28 ~たび(に) 意味 ~する時はいつも Mỗi khi, mỗi dịp ~ 接続 [動-辞書形] [名-の] +たび おさな ① その歌を歌うたび、幼 い日のことを思い出す。 Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những ngày thơ ấu. ② 人は新しい経験をするたびに、何かを学ぶ。 Con người mỗi khi có một trải nghiệm mới, đều học được điều gì đó. えはがき ③ 私は旅行のたびに、絵葉書を買います。 Tôi mỗi lần đi du lịch đều mua bưu ảnh. ④ その川は大雨のたびに、水があふれて被害が起きている。 Con sông đó mỗi lần mưa lớn, nước dâng lên gây ra thiệt hại. 29 ~て以来 意味 それから後ずっと Suốt từ đó về sau 接続 [動-て形]+以来 ① 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。 Từ ngày đến nước Nhật, cách nghĩ của tôi về Nhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một. ② 昨年夏に手紙を受け取って以来、彼から連絡がまったくない。 Từ khi nhận được thư hè năm ngoái, hoàn toàn không có thông tin gì về anh ấy cả. こうい ③ そのことがあって以来、彼は彼女に好意をもつようになった。 Kể từ khi xảy ra chuyện đó, anh ấy đã có cảm tình với cô ấy. けいぞく 注意 過去のある時点から現在まで継続していることに使われる。 Sử dụng với những việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến hiện tại. 18
  19. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 30 ~とおり(に)/~どおり(に) 意味 ~と同じに Làm giống như ~ 接続 [動-辞書形/た形] [名-の] +とおり [名] +どおり ① 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。 Hãy thử làm như được viết trong bản hướng dẫn. ② あの人の言ったとおりにすれば、大丈夫です。 Nếu làm như ông kia nói thì không sao cả. ③ 彼は A大学に合格した。私の思ったとおりだった。 Anh ấy đã đỗ vào đại học A. Đúng như tôi đã nghĩ. やじるし ④ 矢印のとおりに進んでください。 Hãy tiến theo hướng mũi tên chỉ. ⑤ その企画は計画どおりには進まなかった。 Kế hoạch đó đã không đi theo dự định. ⑥ 予想どおり、A チームが優勝した。 Đúng như dự đoán, đội A đã vô địch. 31 ~ところに/~ところへ/~ところを 意味 そういう時に/そういう場へ/そういう場面を Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy 接続 [動-辞書形/た形/ている] [い形-い] +ところに ① ちょうど金さんのうわさをしているところに、本人がやって来た。 Vừa lúc đang tán gẫu về anh Kim, thì anh ấy đã đến. ② これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた。 Đang định đi ngủ thì bạn lại đến chơi. ③ いいところへ来ましたね。今ちょうどスイカを切ったんです。一緒に食べましょう。 Đến đúng lúc thế nhỉ ☺. Tớ vừa bổ dưa hấu này. Cùng ăn nào! ④ こっそりタバコを吸っているところを、妹に見られた。 Đang lúc hút thuốc lá trộm lại bị cô em bắt gặp. 32 ~ほど/~ほどだ/~ほどの A 意味 ~くらい (程度を表す。) Chừng, mức ~ 接続 [動-辞書形/ない形-ない] [い形-い] [な形-な] [名] +ほど 19
  20. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ① 会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。 Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường. ② 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほど分かる。 Tôi hiểu được nỗi đau buồn của những bậc cha mẹ mất con. ③ 私にも言いたいことが山ほどある。 Những điều tôi muốn nói nhiều như núi. ④ 久しぶりに国の母の声を聞いて、うれしくて泣きたいほどだった。 Đã lâu mới được nghe giọng nói của mẹ từ trong nước, tôi hạnh phúc đến muốn khóc. ⑤ 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。 Nhiều hành lý đến mức mang không xuể, tôi đi taxi về nhà. B 意味 ~が一番・・・だ (「~ほど・・・はない」の形で使われる。) ~ là nhất 接続 [動-辞書形] [名] +ほど・・・はない ① 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない。 Đi chơi với bạn thân (tốt) là vui nhất. ② 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。 Tôi chưa gặp ai thông minh như cô ấy. ひさん ③ 戦争ほど悲惨なものはない。 Không có gì bi thảm bằng chiến tranh. 33 ~ばかりに 意味 ~だけのために (それだけが原因で悪い結果になった残念な気持ちを表す。) Chỉ vỉ ~ (Biểu thị tâm trạng tiếc vi chỉ tại nguyên nhân đó mà trở thành kết quả xấu) 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに ① うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。 Chỉ tại nói dối mà bị người yêu ghét/giận. ② お金がないばかりに大学に進学できなかった。 Chỉ vì thiếu tiền mà không học lên đại học được. さが ③ 日本語が下手なばかりに、いいアルバイトが探せません。 Chỉ tại kém tiếng Nhật nên không tìm được việc làm thêm tốt. ④ 長女であるばかりに、弟や妹の世話をさせられる。 Chỉ vì là chị gái lớn mà tôi phải giúp hết em trai đến em gái. 34 ~ものだから 意味 ~ので (理由。言い訳の時よく使う。) Tại vì ~ (Hay dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch) 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから ① 事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。 Do tai nạn nên tàu bị trễ, tôi xin lỗi vì đã đến muộn. 20
  21. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ② 日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません。 Vì không biết tập quán của Nhật, có thể làm điều thất lễ chăng. ③ あまり悲しかったものだから、大声で泣いてしまった。 Vì điều không đáng buồn mấy mà khóc rống lên. ④ 家が狭いものですから、大きい家具は置けません。 Do nhà chật nên không bày biện đồ gia dụng gì to được. ⑤ 一人っ子なものだから、わがままに育ててしまいました。 Vì là con một nên (tôi) lớn lên khá ích kỷ. 35 ~ように/~ような A 意味 (例を表す。) Biểu thị ví dụ, như là ~ 接続 [動・名]の名詞修飾型+ように ① ここに書いてあるように申込書に記入してください。 Hãy điền vào đơn đăng ký như viết ở mẫu này. じゅうたい あ ② 東京のように人口が集中すると、交通渋滞は避けられない。 Cứ tập trung dân số như ở Tokyo, khó mà tránh khỏi giao thông ùn tắc. ③ ケーキのような甘いものはあまり好きではありません。 Tôi không thích những thứ ngọt như bánh ga tô. B 意味 (目標を表す。) Chỉ mục tiêu 接続 [動-辞書形/ない形-ない]+ように ① この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。 Cuốn sách này, để cho học sinh tiểu học cũng đọc được, phiên âm được đính vào. ② 予定通り終わるように計画を立ててやってください。 Hãy lập lịch để có thể kết thúc theo kế hoạch. ③ 風邪を引かないように気をつけてください。 Hãy cẩn thận để không bị trúng gió. 参考 ① 魚のように泳ぎたい。(たとえ) Tôi muốn bơi như cá. (Ví dụ) ② 彼は部屋にいないようです。(推量) Anh ấy dường như không có trong phòng. (Suy đoán) ③ ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。(間接命令) Ở đây có ghi là không hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp) ④ 自転車に乗れるようになりました。(変化) Tôi đã biết đi xe đạp. (Biến đổi) 21
  22. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 36 ~一方だ けいこう 意味 (その傾向がますます進むことを示す。) Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn 接続 [動-辞書形]+一方だ ① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。 Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên. ② 都市の環境は悪くなる一方なのに、若者は都会にあこがれる。 Dù môi trường đô thị ngày càng xấu đi, giới trẻ vẫn mơ ước sống nơi đô hội. ③ 最近英語を使わないので、忘れる一方で困っている。 Gần đây vì không sử dụng tiếng Anh, quên ngày càng nhiều, thật khổ. 注意 変化を表す動詞とともに使う。 Sử dụng cùng với động từ chỉ sự thay đổi. 37 ~おそれがある 意味 ~する心配がある Có sự lo lắng là ~, e là ~ 接続 [動-辞書形] [名-の] +恐れがある ておく ① 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。 Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất. ② 台風がこのまま北上すると、日本に上陸する恐れがある。 Nếu bão vẫn cứ tiến theo hướng Bắc như thế này, có khả năng sẽ đổ bộ vào Nhật Bản. あかじ とうさん ③ こんなに赤字が続くと、この会社は倒産の恐れがある。 Cứ tiếp tục thua lỗ như thế, công ty này có ngày phá sản. でんせん ④ この病気は伝染の恐れはありません。 Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm. 38 ~ことになっている 意味 (予定・規則などを表す。 ) Biểu thị dự định, quy tắc 接続 [動-辞書形/ない形-ない] [い形-い] +ことになっている ① 今度の日曜日には、友達と会うことになっています。 Chủ Nhật tới tôi định gặp mặt bạn bè. げんかん ② この寮では、玄関は 12 時に閉まることになっている。 Ở khu ký túc xá này, cửa vào đóng lúc 12h. ③ 法律で、子供を働かせてはいけないことになっている。 Theo pháp luật, cấm bắt trẻ em phải lao động. ④ この席はタバコを吸ってもいいことになっている。 22
  23. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Ở ghế này, hút thuốc lá cũng được. 注意 規則の意味の時は、禁止・許可の表現と一緒に使われることが多い。 Khi dùng với ý chỉ quy tắc, được dùng nhiều cùng với các từ ngữ như CẤM CHỈ, CHO PHÉP. 39 ~ことはない 意味 ~する必要はない Không cần phải làm ~ 接続 [動-辞書形]+ことはない ① 時間は十分あるから、急ぐことはない。 Vẫn có đủ thời gian, không cần phải vội. ② 旅行かばんならわざわざ買うことはありませんよ。私が貸してあげます。 Vali du lịch thì không cần phải lo mua đâu. Tớ cho mượn. ③ 検査の結果、異常ありませんでしたから心配することはありませんよ。 Vì kết quả kiểm tra không có gì khác thường nên không cần lo lắng đâu. 40 ~しかない 意味 ~ほかに方法がない・~しなければならない Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~ 接続 [動-辞書形]+しかない ① 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。 Do tai nạn nên tàu không chạy, chả có cách nào khác là đi bộ. たの ② だれにも頼めないから、自分でやるしかありません。 Không nhờ ai được, tự mình phải làm thôi. ③ 約束したのだから、行くしかないだろう。 Đã hẹn rồi, phải đi thôi. 41 ~ということだ 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ (命令、意向、推量、禁止の形などにも 接続する。) A 意味 ~ということを聞いた (伝聞。聞いたことをそのまま引用する言い方。) Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được) ① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。 Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên. ② 事故の原因はまだわからないということです。 Nghe nói vẫn chưa biết nguyên nhân của tai nạn. ③ 天気予報によると今年は雨が多いだろうということです。 Nghe dự báo thời tiết thì năm nay mưa nhiều đây. しゅうしょく すいせんじょう ④ A社の 就職 には推薦状が必要だということです。 Thấy nói là để xin việc ở công ty A cần phải có thư giới thiệu. 参考 「とのこと」は手紙文などで使われる。 23
  24. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ① 母の手紙では、父の病気はたいしたことはないとのことなので、安心した。 Trong thư mẹ viết, bệnh của bố không có vấn đề gì nên tôi thấy yên tâm. ② 道子さんが結婚なさったとのこと、おめでとうございます。 Nghe nói là chị Michiko đã kết hôn, xinh chúc mừng ạ. B 意味 ~という意味だ Có nghĩa là ~ ①「あしたは、ちょっと忙しいんです。」 「えっ。じゃ、パーティーには来られないということですか。 」 Mai tớ bận tí. Thế à. Thế nghĩa là không đến liên hoan à? ② ご意見がないということは賛成ということですね。 Không có ý kiến gì tức là tán thành phải không ạ. 42 ~まい/~まいか 接続 [動-辞書形]+まい (ただし、[動]II グループ、III グループは[ない形]にも接続する。 [する]は[すまい]の形もある。 ) A 意味 ~ないだろう (否定の推量を表す。) Có lẽ không phải ~ (Thể hiện suy đoán phủ định) ふんそう ① あの民族紛争は容易に解決するまいと思うが、平和的解決への努力が必要だ。 Tuy tôi nghĩ là cuộc phân tranh sắc tộc đó không dễ giải quyết nhưng những nỗ lực để giải quyết một cách hoà bình là cần thiết. そうなん ② 彼はベテランの登山家だから、あんな低い山で遭難することはあるまい。 Ông ấy là nhà leo núi nhiều kinh nghiệm nên việc gặp nạn trên núi thấp cỡ đó chắc là không có đâu. ③ 小さな地震が続いている。大きな地震が起こるのではあるまいか。 Vẫn tiếp diễn các địa chấn nhỏ, chắc là không có việc xảy ra động đất lớn. B 意味 絶対~するのをやめよう (否定の意志を表す。) Tuyệt đối muốn từ bỏ việc ~ (chỉ ý muốn phủ định) ① こんなまずいレストランへは二度と来るまい。 Cái nhà hang tồi cỡ này thì không muốn đến lần thứ hai. ② ケーキは買うまいと思っても、見るとつい買ってしまう。 Đã định không mua bánh ngọt rồi, nhìn thấy lại sơ ý mua mất. ③ 彼は何も言うまいと思っているらしい。 Hình như anh ấy không định nói gì. 注意 主語は[私]。三人称の時は、[~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ]など を使う。 Chủ ngữ là Tôi. Nếu là ngôi thứ 3 thì dùng [~まいと思っているらしい/~まいと思っているようだ] 43 ~わけがない/~わけはない 意味 ~(の)はずがない Không có nghĩa là ~, không chắc ~ 24
  25. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない ① あんな下手な絵が売れるわけがない。 Bức tranh tệ thế không chắc đã bán được. ② チャンさんは中国人だから漢字が書けないわけがありません。 Vì anh Chan là người Trung Quốc nên không lí gì lại không viết được chữ Hán. ③ あんなやせた人が、相撲とりのわけがない。 Người gầy cỡ này thì không thể là lực sĩ Sumo được. ④ ここは海から遠いので、魚が新鮮なわけはない。 Chỗ này ở xa biển nên cá không thể tươi được. 44 ~わけにはいかない/~わけにもいかない A 意味 理由があって~できない。 Có lý do nên ~ không làm được 接続 [動-辞書形]+わけにはいかない ① 絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。 Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác nên không thể kể được. ② 帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけには行かない。 Dù muốn về nhưng tuy nhiên, đến khi hoàn thành luận văn này thì không về nước được. ③ 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらうわけにもいきません。 Làm một mình thì khó khăn nhưng vì mọi người cũng đang bận rộn, nên không nhờ ai được. B 意味 ~しなければならない Phải làm ~ 接続 [動-ない形-ない]+わけにはいかない ① あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。 Vì ngày mai có bài thi nên không thể không học được. ② 家族がいるから、働かないわけにはいかない。 Vì có gia đình nên không đi làm không được. 45 ~から~にかけて 意味 ~から~までの間に (時間・場所の大体の範囲を表す。) Từ khoảng ~ đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian, địa điểm) 接続 [名]+から[名]+にかけて ① 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。 Trời đã mưa từ đêm qua đến sáng nay. おそ ② 台風は毎年、夏から秋にかけて日本を襲う。 Các cơn bão hàng năm đổ bộ vào Nhật từ mùa hè đến mùa thu. ③ 関東地方から東北地方にかけて、大きな地震があった。 Đã có động đất mạnh trong khi vực từ Kanto đến Tohoku. ④ 一丁目から三丁目にかけて、道路工事が行われている。 Đang tiến hành làm đường từ khu phố 1 đến khu phố 3. 25
  26. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 46 たとえ~ても/たとえ~でも 意味 もし~ても Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~ 接続 たとえ+[動-ても] [い形-くても] [な形-でも] [名-でも] こうかい ① 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。 Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc. ② たとえ難しくてもやりがいのある仕事をしたい。 Cho dù có khó khăn thì tôi vẫn muốn làm những công việc có nhiều thử thách. ③ この仕事は、たとえ困難でも最後まで頑張らなければならない。 Công việc này, dù cho có vất vả khó khăn, vẫn cần phải cố gắng đến cùng. ④ たとえお世辞でも、子供をほめられれば親はうれしいものだ。 Ngay cả nếu là lời nịnh nọt, con được khen là bố mẹ vẫn sướng. 47 ~さえ~ば 意味 (それだけあれば/なければ、後ろの状態が成立する。) Chỉ cần có ~ hay thành ~, trạng thái sau đó sẽ được thành lập. 接続 [動-ます形]+さえ+すれば/しなければ [い形-く] [な形-で] +さえ+あれば/なければ [名-で] [動-ば] [名]+さえ+ [い形-ければ] [な形-なら] [名-なら] ① インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。 Mì ăn liền là thứ đồ ăn tiện lợi, chỉ cần cho nước nóng vào là ăn được. ② 道が込みさえしなければ、駅までタクシーで 10 分ぐらいだ。 Chỉ cần đường không đông, đi taxi đến ga mất chừng 10 phút. ③ 交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。 Chỉ cần giao thông tiện lợi, sống ở quanh đây cũng dễ. ④ 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。 Miễn là ý kiến có tính xây dựng, dù ít dù nhiều cũng rất hoan nghênh. さが ⑤ 住所さえわかれば、地図で探していきます。 Biết địa chỉ thì đi tìm bằng bản đồ ngay. ⑥ あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。 Chỉ cần anh thấy thuận lợi, em sẽ mua sẵn vé xem hoà nhạc Chủ Nhật tới ạ. 26
  27. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ⑦ 体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。 Chỉ cần cơ thể khoẻ mạnh, tôi nghĩ là khổ đến mấy cũng chịu được. ⑧ 言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。 Thậm chí chỉ cần chung tiếng nói, giao tiếp lẫn nhau sẽ tốt hơn nhiều. 48 ~も~ば~も/~も~なら~も 意味 ~も~し、~も (前に述べたことの上に後のことを加える時の表現。プラスとプラス、 またはマイナスとマイナスの言葉が使われる。) Cũng ~ cũng ~ . (Mẫu câu dùng khi thêm một việc nữa vào những điều trình bày đằng trước, các từ ngữ tiêu cực + tiêu cực hoặc tích cực + tích cực được sử dụng) 接続 [名]+も+ [動-ば] +[名]+も [い形-ければ] [な形-なら] ① 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。 Bố rượu cũng uống, thuốc cũng hút, vì thế nên sức khoẻ rất đáng lo. ② 新しくできたレストランは値段も安ければ味もいいと評判です。 Nhà hàng mới mở có tiếng là giá vừa rẻ, khẩu vị cũng ngon. おどり ③ 彼は歌も上手なら踊りもうまい、パーティーの人気者だ。 Anh ấy hát cũng hay, nhảy cũng giỏi, rất được yêu mến ở buổi tiệc. 49 ~やら~やら 意味 ~や~など Liệt kê 接続 [動-辞書形] [動-辞書形] [い形-い] +やら [い形-い] +やら [名] [名] ① 帰国前は飛行機を予約するやらおみやげを買うやらで忙しい。 Trước khi về nước, tất bật với đặt vé máy bay, mua quà lưu niệm ② お酒を飲みすぎて、頭が痛いやら苦しいやらで、大変だった。 Uống quá nhiều rượu, đau đầu, mệt mỏi, đến là sợ. か しききん ③ 部屋を借りるのに敷金やら礼金やら、たくさんお金を使った。 Lúc thuê nhà tốn bao nhiêu là tiền, nào thì tiền đặt cọc, tiền lễ 50 ~だらけ きたな 意味 ~がたくさんある・~がたくさんついている (汚 いもの、いやなものがたくさんあった り、表面についたりしていることを表す。) ~ có đầy, được gắn đầy. Nói về những thứ bẩn, đáng ghét có đầy hoặc đang dính đầy. 接続 [名]+だらけ ① このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。 Bản báo cáo này đầy chữ đánh nhầm, đọc khó. 27
  28. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 たお ② 事故現場に血だらけの人が倒れている。 Ở hiện trường vụ tai nạn, một người dính đầy máu đang nằm bất tỉnh. たたみ ③ 畳 の上に座って食事をしたら、ズボンがしわだらけになってしまった。 Nếu ngồi trên chiếu mà ăn thì quần sẽ đầy nếp quăn. ④ 世界各地を旅行したので、私の旅行かばんはきずだらけだ。 Vì đi du lịch nhiều nơi trên thế giới nên vali du lịch của tôi đầy vết xước. 51 ~っぽい A 意味 ~のように感じる・~のように見える Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~ 接続 [い形-O] [名] +っぽい ① このテーブルは高いのに安っぽく見える。 Cái bàn này dù đắt nhưng nhìn rẻ tiền. ② あの黒っぽい服を着た人はだれですか。 Người mặc bộ quần áo trông đen đen kia là ai? ③ 彼女はいたずらっぽい目で私を見た。 Cô ta nhìn tôi với con mắt đầy tinh quái. ④ あの子はまだ中学生なのに、とても大人っぽい。 Thằng nhỏ đó tuy vẫn là học sinh trung học nhưng trông rất người lớn. B 意味 ~しやすい・よく~する Dễ làm ~ 接続 [動-ます形]+っぽい ① 彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 Anh ấy là người dễ nổi nóng nhưng thực ra là người rất hiền lành. ② 最近忘れっぽくなったのは、年のせいだろう。 Gần đây mau quên thế là tại tuổi cao rồi chăng? 52 ~がたい 意味 ~するのは難しい・なかなか~することができない Khó làm ~ ; gần như không thể ~ 接続 [動-ます形]+がたい ① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。 Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin. ② この仕事は私には引き受けがたい。 Công việc này với tôi thật khó đảm nhận. おさな ゆる ③ 幼 い子供に対する犯罪は許しがたい。 Tội phạm đối với trẻ nhỏ là không thể tha thứ được. ④ あした帰国するが、仲良くなった友達と別れがたい気持ちで一杯だ。 Ngày mai về nước rồi nhưng vẫn đầy tâm trạng khó chia tay với những người bạn tốt. 28
  29. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 53 ~がちだ/~がちの 意味 ~することが多い・~しやすい Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~ 接続 [動-ます形] [名] +がちだ ① 雪が降ると、電車は遅れがちだ。 Khi tuyết rơi, tàu thường hay trễ. くず ② 彼は最近、体調を崩して、日本語のクラスを休みがちです。 Anh ấy gần đây do cơ thể không khoẻ, hay nghỉ lớp học tiếng Nhật. くも ③ 春は曇りがちの日が多い。 Mùa xuân thì những ngày râm mát nhiều. ④ 母は病気がちなので、あまり働けない。 Mẹ hay ốm nên chẳng làm việc được mấy. 注意 悪い意味で使われることが多い。 _ Hay được dùng với nghĩa xấu. 54 ~気味 意味 少し~の感じがある Hơi có cảm giác là ~ 接続 [動-ます形] [名] +気味 ① 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。 Vì công việc bận nên gần đây hơi thấy mệt. ふと ② このごろ、太り気味だから、ジョギングを始めた。 Gần đây vì thấy hơi béo lên, tôi đã bắt đầu chạy bộ. あせ ③ [日本語能力試験]が近づいたので、焦り気味だ。 Kỳ thi năng lực tiếng Nhật đã đến gần, tôi thấy hơi sốt ruột/vội vàng. ④ 昨日から風邪気味で、頭が痛い。 Từ hôm qua hơi bị trúng gió nên đầu bị đau. 55 ~げ 意味 ~そう (見てその人の気持ちが感じられる様子を表す。) Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~ 接続 [い形-O] [な形-O] +げ ① 彼女は悲しげな様子で話した。 Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm. さび ② 彼は寂しげに、一人で公園のベンチに座っていた。 Anh ta ngồi một mình trên ghế đá công viên với vẻ khá cô đơn. 29
  30. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ③ 老人が、何か言いたげに近づいて来た。 Ông lão như muốn nói gì đó đã tiến lại gần. ④ 彼は得意げな顔で、みんなに新しい家を見せた。 Anh ấy đã giới thiệu với mọi người về nhà mới với vẻ khá đắc ý. 56 ~かけだ/~かけの/~かける 意味 ~し始めて、まだ~終わっていない途中の状態を表す。 Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc ~ 接続 [動-ます形]+かけだ ① この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。 Công việc này mới bắt đầu làm nên cứ để như thế. ② テーブルの上に飲みかけのコーヒーが置いてある。 Trên bàn có đặt một cốc café uống dở. ③ 何か言いかけてやめるのはよくない。 Nói cái rồi thôi là không tốt. ④ 私は子供のころ、病気で死にかけたことがあるそうだ。 Hình như lúc bé có lần bị ốm gần chết. 57 ~きる/~きれる/~きれない 意味 すっかり~する/最後まで~できる/最後まで~できない Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~ 接続 [動-ます形]+きる ① 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。 Anh Kimura với bộ mặt mệt phờ đã về. ② 42.195 キロを走りきるのは大変なことだ。 Chạy hết 42.195 km quả là gian nan. ③ そんなにたくさん食べきれますか。 Ăn bao nhiêu hết sạch cả thế này à. ④ 数えきれないほどたくさんの星が光っている。 Các vì sao nhiều không đếm hết đang toả sáng (trên bầu trời). 58 ~ぬく 意味 最後まで頑張って~する・非常に~する ~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường. 接続 [動-ます形]+ぬく ① 途中、失敗もありましたが、何とかこの仕事をやりぬくことができました。 Giữa chừng tuy cũng có thất bại, nhưng dù thế nào thì công việc này đã được làm đến cùng. ② 戦争の苦しい時代を生きぬいてきた人たちは、精神的にも強い。 Những người sống sót sau thời kỳ chiến tranh khổ cực thì tinh thần cũng rất mạnh mẽ. ③ これは考えぬいて、出した結論です。 30
  31. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Đây là kết luận rút ra sau khi đã suy nghĩ đến cùng. ④ ジョンさんは、困りぬいて相談に来た。 Anh John đã đến để trao đổi với tôi khi đã đến đường cùng. 59 ~こそ/~からこそ 意味 強調を表す。 Thể hiện ý nhấn mạnh 接続 [名]+こそ [動・い形・な形・名]の普通形+からこそ ① 今度こそ試合に勝ちたい。 Muốn thắng trận trong chính năm nay. ② これこそみんながほしいと思っていた製品です。 Đây chính là mặt hàng mà chúng tôi nghĩ mọi người đang mong đợi. ③ [どうぞよろしく。][こちらこそ。] Mong bác giúp đỡ ạ! Chính tôi mới cần anh giúp ạ. ④ あなたが手伝ってくれたからこそ、仕事が早くできたのです。 Chính vì nhờ có anh giúp đỡ, công việc mới làm xong nhanh. 60 ~さえ/~でさえ きょくたん 意味 ~も・~でも (特に、ある極端なものを例に出して、他のものも、[もちろん~]という 時に使う。) Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên. 接続 [名]+さえ やまおく ① そこは電気さえない山奥だ。 Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được ☺) ② 急に寒くなって、今朝はもうコートを着ている人さえいた。 Trời trở lạnh quá, sáng nay đã có người mặc đến áo khoác. ③ 専門家でさえわからないのだから、私たちには無理でしょう。 Đến chuyên còn không hiểu thì chúng ta chịu thôi. ④ 親にさえ相談しないで、結婚を決めた。 Đến bố mẹ còn trả trao đổi, đã định cưới rồi. ⑤ 私の故郷は地図にさえ書いてない小さな村です。 Quê tôi là một làng nhỏ đến không cả có tên trên bản đồ. 注意 名詞に[さえ]がつくと、助詞の[が]と[を]は省略される。その他の助詞は省略されない。 Khi gắn さえ vào danh từ, trợ từ が、を được tỉnh lược. Các trợ từ khác thì giữ nguyên. 61 ~など/~なんか/~なんて 接続 [名]+など A 意味 (例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う。 ) Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp. 31
  32. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 くわ ① 「この機械に詳しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。 」 Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy. ② ネクタイなんかしめて、どこ行くの。 Thắt ca vát thế này, đi đâu vậy ta? ③ お見舞いならカーネーションなんてどうかしら。 Đi thăm người ốm thì tôi phân vân xem là như (mua) hoa cẩm chướng (carnation) có được không? B 意味 あまりたいしたものでないと軽視した気持ちや否定的に言う時に使う。 Dùng khi nói mang tính phủ định hoặc coi nhẹ một thứ là không quan trọng lắm. ① 忙しくて、テレビなど見ていられない。 Bận ghê, đến như cả xem TV còn chả được. ② 本当です。うそなんかつきませんよ。 Đúng thật đấy ạ. Không nói mấy lời dối trá đâu. ③ スキーなんて簡単ですよ。だれでもすぐできるようになります。 Cỡ như trượt tuyết thì dễ không mà. Ai cũng biết trượt ngay. おも 注意 なんか、なんては主に話し言葉に使われる。 なんか、なんて chủ yếu dùng dùng khi nói chuyện. 62 ~に関して(は)/~に関しても/~に関する 意味 ~について(の) Liên quan đến, về ~ 接続 [名]+に関して ① 計画変更に関しては、十分検討する必要がある。 Cần phải kiểm tra kỹ càng về việc thay đổi kế hoạch. ② 外国へ行くなら言葉だけでなく、習慣に関しても知っておいたほうがいい。 Đi ra nước ngoài thì không chỉ là ngôn ngữ, cũng nên biết về tập quán của họ. ③ 経済に関する本はたくさんある。 Có rất nhiều sách liên quan đến kinh tế. 63 ~に加えて/~に加え 意味 ~の上にさらに Ngoài ra; thêm vào đó くわ 接続 [名]+に加えて ① 電気代に加えて、ガス代までが値上がりした。 Giá điện rồi đến giá gas cũng tăng lên. ② 大気汚染が進んでいることに加え、海洋汚染も深刻化してきた。 Thêm vào việc ô nhiễm không khí ngày càng tiếp diễn, ô nhiễm biển đã nghiêm trọng hơn. 64 ~に答えて/~にこたえ/~にこたえる/~にこたえた 意味 ~に応じて (ほかからのはたらきかけに応じる。 ) Ứng với, đối với ~ (đáp ứng với tác động từ bên ngoài) 32
  33. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 接続 [名]+にこたえて たんしゅく ① 社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。 Đáp ứng yêu cầu của nhân viên, thời gian làm việc đã được rút ngắn. ② 国民の声にこたえた政策が期待されていす。 Một chính sách đáp ứng tiếng nói của nhân dân đang được kỳ vọng. そ 65 ~に沿って/~に沿い/~に沿う/~に沿った したが 意味 ~に従 って・~のとおりに Sở dĩ, vì vậy, do vậy, theo ~ 接続 [名]+に沿って ① 決まった方針に沿って、新しい計画を立てましょう。 Theo phương châm đã quyết định, hãy lập kế hoạch mới. ② 東京都では新しい事業計画に沿い、新年度予算を立てている。 Ở Tokyo theo quy hoạch mới, dự toán ngân sách năm tài chính mới đang được lập. ③ 皆様のご希望に沿う結果が出るように努力いたします。 Xin nỗ lực để đạt kết quả như hi vọng của mọi người. ④ 国益に沿った外交政策が進められている。 Chính sách ngoại giao phù hợp với lợi ích quốc gia đang được áp dụng. 66 ~に反して/~に反し/~に反する/~に反した 意味 ~と反対に・~と逆に Trái ngược với; tương phản với 接続 [名]+に反して はかい ① 神の意向に反して、人間は自然を破壊している。 Trái với ý hướng của thần linh, con người đang phá hoại tự nhiên. ② 人々の予想に反し、土地の値段が下がりつづけている。 Ngược với dự đoán của nhiều người, giá đất đang tiếp tục giảm. ③ 弟は、親の期待に反することばかりしている。 Em tớ toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ. ④ 予想に反した実験結果が出てしまった。 Kết quả thực nghiệm đã trái với dự kiến. 67 ~に基づいて/~に基づき/~に基づく/~に基づいた 意味 ~を基礎にして・~を根拠にして Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ 接続 [名]+に基づいて ① 調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。 Cần phải viết báo cáo dựa trên các tư liệu đã điều tra. ② 実際にあった事件に基づき、この映画が作られた。 33
  34. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 Bộ phim này đã được làm ra dựa trên sự cố đã có trong thực tế. なっとく ③ 彼の意見は、長い経験に基づくものだから納得できる。 Ý kiến của anh ấy dựa trên kinh nghiệm lâu dài nên có thể tin cậy được. きょぎ さいばん みと ④ 虚偽の証言に基づいたこの裁判を認めることはできない。 Không thể công nhận sự kết án dựa trên lời khai nguỵ tạo này được. 68 ~にわたって/~に渡り/~にわたる/~にわたった 意味 時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。 Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. 接続 [名]+にわたって ① 陳さんは病気のため、2か月に渡って学校を休んだ。 Anh Trần do bị bệnh nên đã nghỉ học trong suốt hai tháng. ② 西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。 Suốt cả vùng phía tây Nhật Bản đã gánh chịu sự phá hoại của bão. ③ 兄は 5時間にわたる大手術を受けた。 Anh trai đã phải phẫu thuật trong suốt 5 giờ đồng hồ. ④ 広範囲にわたった海の汚染が、問題になっている。 Biển ô nhiễm trong cả phạm vi rộng lớn thực sự là vấn đề (nghiêm trọng). 69 ~ばかりか/~ばかりでなく 意味 ~だけでなく・その上 Không chỉ ~, ngoài ra còn 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型 (ただし[名-の]の[の]はつかない。 ) ① 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。 Ở nhà anh Hayashi, không chỉ được ăn ngon mà còn có cả quà mang về nữa. ② アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です。 Cô Ana không chỉ thông minh, lại là người chu đáo, dịu dàng. おだ さち めぐ ③ この地方は気候が穏やかなばかりでなく、海の幸、山の幸にも恵まれている。 Khu vực này không chỉ có khí hậu ôn hoà, còn được trời phú cho hải sản và rau quả trên núi nữa. ④ 彼はサッカーばかりでなく、水泳もダンスも上手なんですよ。 Anh ấy không chỉ bóng đá mà còn bơi, nhảy đều giỏi. 70 ~はもとより/~はもちろん 意味 ~は、言う必要がないくらい当然で ~ thì đương nhiên đến mức không cần nói. 接続 [名]+はもとより かよ ① 私が生まれた村は、電車はもとより、バスも通っていない。 Ngôi làng mà tôi đã sinh ra thì xe điện là đương nhiên, xe bus cũng không lưu thông. きゅうえん か ② 地震で被害を受けた人々の救援のために、医者はもとより、多くのボランティアも駆けつけた。 Để cứu viện cho những người chịu thiệt hại của động đất, ban đầu là bác sĩ, sau là nhiều tình nguyện viên 34
  35. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 cũng đã đến gấp. ③ 病気の治療はもちろん、予防のための医学も重要だ。 Việc trị bệnh đương nhiên là cần thiết nhưng y học dự phòng cũng quan trọng. あらた 注意 [~はもちろん]に比べて、[~はもとより]のほうが改 まった言い方。 So với [~はもちろん]thì [~はもとより]là cách nói trang trọng hơn. 71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn có người nói chuyện di động trong tàu điện. ② 弟は家族の心配もかまわず、危険な冬山へ行こうとする。 Em trai không nghĩ đến sự lo lắng của gia đình, định đi đến khu núi tuyết đầy nguy hiểm. ③ 子供は服がぬれるのもかまわず、川の中に入って遊んでいる。 Trẻ con không bận tâm đến quần ào bị ướt, đang nhảy xuống sông chơi. す 参考 ところかまわず、ごみを捨てる人がいて困る。 Đến khổ vì có người chả cần biết ở đâu, vứt rác bừa. 72 ~をこめて 意味 気持ちをその中に入れて Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~ 接続 [名]+をこめて ① 母は私のために心をこめて、セーターを編んでくれた。 Gửi gắm tất cả tình cảm của mình, mẹ đã đan cho tôi chiếc áo len. かくじっけん しょめい ② 怒りをこめて、核実験反対の署名をした。 Mang sự phẫn nộ, tôi đã ký tên phản đối thử bom hạt nhân. つる お ③ 病気回復の祈りをこめて、みんなで鶴を折った。 Mọi người gấp hạc giấy gửi vào đó sự cầu mong được lành bệnh. 73 ~を通じて/~を通して 接続 [名]+を通じて A 意味 その期間始めから終わりまでずっと Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục. ① あの地方は、1年を通じて雨が多い。 Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều. ② 彼を一生を通して日本との友好のために働いた。 Ông ấy đã làm việc suốt đời vì tình hữu nghị với Nhật Bản. B 意味 直接ではなく、何かを間に入れて Không trực tiếp, thông qua trung gian nào đó. 35
  36. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ① 社長を忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。 Vì chủ tịch công ty bận, nên nhờ thông qua thư ký. ② 今はインターネットを通して世界中の情報が手に入る。 Bây giờ thông qua Internet mà có được thông tin của toàn thế giới. 74 ~をめぐって/~をめぐる 意味 ~を中心にそれに関係あることについて Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~ 接続 [名]+をめぐって か ① その法案の賛否をめぐって、活発な議論が交わされた。 Vì tán thành hay phủ quyết dự luật đó mà những thảo luận sôi nổi đã được trao đổi. ② その事件をめぐって、様々なうわさが流れている。 Có nhiều lời đồn đa dạng quanh sự kiện đó. たたか ③ この小説は、1人の女性をめぐって、5人の男性が戦 う話です。 Cuốn tiểu thuyết này là câu chuyện nói về năm người đàn ông đã giao tranh vì một người phụ nữ. 75 ~あまり 意味 非常に~ので Vì ~ bất thường nên 接続 [動-辞書形/た形] [な形-な] [名-の] +あまり ① 子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。 Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc. たお ② 彼は働きすぎたあまり、過労で倒れてしまった。 Làm việc quá nhiều nên anh ấy đã bất tỉnh vì quá sức. ③ 科学者である小林さんは実験に熱心なあまり、昼食をとるのを忘れることもしばしばある。 Vì nhà khoa học Kobayashi đã rất nhiệt huyết trong thực nghiệm, nhiều lần ông ấy quên cả ăn trưa. おどろ ④ 驚 きのあまり、声も出なかった。 Vì quá ngạc nhiên mà tôi đã không thể thốt lên lời. 76 ~一方/~一方で(は) 意味 ~のに対して (対比を表す。) Mặt khác, trái lại (thể hiện sự so sánh) 接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 (ただし[な形-である][名-である]も 使う。) ① 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。 Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ. ② 日本の工場製品の輸出国である一方、原材料や農産物の輸入国でもある。 Nhật Bản là nước xuất khẩu các mặt hàng công nghệ, trái lại lại là nước nhập khẩu nguyên liệu và nông sản. 36
  37. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 かつやく まず ③ 彼女は女優として活躍する一方で、親善大使として貧しい子供たちのために世界中を回っている。 Hoạt động như một nữ diễn viên, nhưng mặt khác cô ấy cũng đi vòng quanh thế giới vì trẻ em nghèo trong vai trò là đại sứ thiện chí. ④ A国は天然資源が豊かな一方で、それを活用できるだけの技術がない。 Nước A có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại không có kỹ thuật để khai thác tận dụng chúng. ⑤ 地球上には豊かな人がいる一方では、明日の食べ物もない人がいる。 Trên thế giới có những người giàu, ngược lại cũng có những người không có cả thức ăn cho ngày mai. 77 ~上で(は)/~上の/~上でも/~上での A 意味 ~してから Xong ~ rồi 接続 [動-た形] [名-の] +上で ① みんなの意見を聞いた上で決めました。 Nghe ý kiến của mọi người xong rồi quyết định. ② 内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。 Sau khi xác nhận nội dung, anh vui lòng ký tên ạ. じゅくりょ ③ 熟慮の上の結論です。 Đây là kết luận sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng. B 意味 (その時、その場面、その条件の範囲で~だ、と言いたい時に使う。) Dùng khi muốn nói trong phạm vi của thời điểm đó, hoàn cảnh đó, điều kiện đó ~ 接続 [動-辞書形] [名-の] +上で ① 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。 Làm việc trong xã hội Nhật Bản, điều cần chú ý là gì ạ? ② 法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。 Trong pháp luật thì là bình đẳng, hiện thực thì vẫn có những điều bất công. ③ 酒の上でも、言ってはいけないことがある。 Ngay cả lúc uống rượu, cũng có những điều không được nói. こよみ ④ 立春は暦 の上での春です。 Lập xuân là mùa xuân trên lịch. 78 ~限り(は)/~かぎりでは/~ないかぎり(は) A意味 ~する間は・~するうちは ([~かぎり(は)]が使われる。 ) Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~ 接続 [動-辞書形] [い形-い] [な形-な] [名-の/である] +かぎり ① 日本にいるかぎり、丹さんは私に連絡してくれるはずだ。 Chừng nào còn ở Nhật, anh Đan chắc chắn sẽ liên lạc với tôi. 37
  38. 完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴 ひはん しちょうりつ ② いくら批判されても、視聴率が高いかぎり、この番組は中止されないでしょう。 Dù bị phê phán thế nào, chừng nào tỉ lệ người xem còn cao, chương trình này không thể dừng lại được. ③ 学生であるかぎり、勉強するのは当然だ。 Còn là học sinh thì đương nhiên phải học rồi. ④ 父は元気なかぎりは、働きたいと言っている。 Bố tôi nói là chừng nào còn khoẻ thì vẫn muốn làm việc. B 意味 範囲を示す。 ([~かぎりでは]が使われる。) Chỉ phạm vi 接続 [動-辞書形/た形]+かぎりでは ① 私が知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。 Trong phạm vi tôi được biết thì cuốn sách này nghe nói là được bán chạy nhất trong năm nay. ② 電話で話したかぎりでは、彼はそんなに怒っていませんでしたよ。 Cứ như nói chuyện trên điện thoại thì anh ấy không giận thế đâu. C 意味 限界まで ([~かぎり]が使われる。 ) Cho đến giới hạn 接続 [動-辞書形] [名-の] +かぎり ゆる ① 時間の許すかぎり、話し合いを続けましょう。 Trong giới hạn thời gian cho phép, chúng ta hãy tiếp tục trao đổi. そうなんしゃ すく きゅうじょたい ② 遭難者を救うために、救助隊はできる限りのことをした。 Để cứu giúp người bị nạn, đội cứu trợ đã làm hết sức có thể. ③ 力のかぎり頑張ろう。 Hãy cố gắng hết sức! D 意味 ~なければ (条件を示す場合は[~ないかぎり(は)]が使われる。) Nếu không ~ 接続 [動-ない形] [い形-く] [な形-で] [名詞-で] +ないかぎり か ① 雨や雪が降らないかぎり、毎日ジョギングを欠かさない。 Nếu mưa hay tuyết không rơi, tôi sẽ không bỏ chạy hàng ngày. ② 来週、仕事が忙しくないかぎり、クラス会に参加したい。 Tuần sau, nếu công việc không bận, em muốn tham gia lớp học. ③ 魚は新鮮でないかぎり、刺身にはできない。 Cá mà không tươi thì không làm món sashimi được. ④ 彼はよほど重病でないかぎりは、会社を休んだことがない。 Ông ấy mà không bị bệnh nặng thì không có chuyện nghỉ làm ở công ty. 38