Du lịch dịch vụ - Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm

pdf 86 trang vanle 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Du lịch dịch vụ - Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_dich_vu_bai_2_phat_trien_san_pham_du_lich_co_trach_n.pdf

Nội dung text: Du lịch dịch vụ - Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm

  1. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  2. Những nội dung chính Mục tiêu Ch ủ đề Kết thúc bài học này, học viên có th ể: 1. Tìm hi ểu về sản ph ẩm du lịch (có trách nhi ệm) • Gi ải thích tầm quan tr ọng của vi ệc ti ến hành phân tích th ị tr ườ ng sản ph ẩm 2. Xây dựng sản ph ẩm du lịch có th ể sinh ra lợi • Xác đị nh các ph ươ ng pháp thu th ập thông tin th ị tr ườ ng nhu ận • Gi ải thích cách th ức ti ến hành đánh giá th ị tr ườ ng chi ến 3. Kết nối th ị tr ườ ng với các lượ c cơ hội phát tri ển sản ph ẩm • Gi ải thích đượ c cách th ức phân tích một sản ph ẩm và các mục tiêu phát tri ển • Gi ải thích cách kết nối th ị tr ườ ng với các cơ hội phát tri ển 4. Đánh giá tính bền vừng của sản ph ẩm du lịch sản ph ẩm và các mục tiêu phát tri ển 5. Điều ph ối và kết hợp gi ữa • Gi ải thích cách th ức th ực hi ện đánh giá một sản ph ẩm Du các bên liên quan lịch có Trách nhi ệm 6. Chi ến lượ c phát tri ển sản • Li ệt kê các ph ươ ng pháp ti ến hành hợp tác gi ữa các bên ph ẩm du lịch có trách liên quan và xây dựng kế ho ạch hành độ ng chi ến lượ c nhi ệm và kế ho ạch hành độ ng.
  3. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHIÊM CHỦ ĐỀ 1. TÌM HI ỂMSẢN PHẨM DU LỊCH (CÓ TRÁCH NHI ỆM) Ngu ồn ảnh:
  4. Đị nh nghĩa sản phẩm du lịch THEO NGHĨA HẸP Là nh ững gì mà du khách mua THEO NGHĨA R ỘNG Là toàn bộ nh ững ho ạt độ ng của du khách tại điểm đế n và nh ững dịch vụ đã sử dụng
  5. Đị nh ngh ĩa về sản ph ẩm du lịch của Ch ươ ng trình môi tr ườ ng Liên hợp qu ốc UNEP Sự tr ải nghi ệm Cảm xúc Vật ch ất
  6. Các lo ại hình sản phẩm du lịch Các sản ph ẩm du lịch Các sản ph ẩm du lịch tự nhiên nhân văn
  7. Các lo ại hình sản phẩm du lịch của Vi ệt Nam Các lo ại hình khác? Ngu ồn ảnh: http :// en.wikipedia.org/wiki/Hmong_people
  8. Chức năng của sản phẩm du lịch Phát tri ển trung tâm Các sản Phát tri ển ph ẩm đầ u mối du lịch các cụm tiêu bi ểu sản ph ẩm CH ỨC NĂNG Các s ản Các sự ph ẩm ph ụ ki ện và lễ tr ợ hội Các tuy ến du lịch
  9. Các yếu tố tạo nên điểm đế n du lịch thành công Kh ả năng ti ếp cận Ti ện nghi Điểm thu hút ĐIỂM ĐẾ N DU L ỊCH Cơ sở lưu trú Ho ạt độ ng
  10. Những đặ c điểm riêng của sản phẩm du lịch • Không có vi ệc chuy ển •Dịch vụ không th ể mang đế n ch ỗ Vô hình quy ền sở hữu Cung cố đị nh khách hàng Đặ c tr ưng tâm • Thu đượ c “nh ững tr ải Không có sự sở •Sự sở hữu ch ỉ tồn tại với nhà cung lý nghi ệm” hữu cấp Không th ể lưu • Ch ỉ tồn tại khi có mặt Không đồ ng • Du lịch bi ến đổ i đa dạng về tiêu kho khách hàng nh ất chu ẩn và ch ất lượ ng theo th ời gian Sản ph ẩm hỗn • Không th ể đượ c cung cấp Nhi ều rủi ro • Mua tr ướ c khi sử dụng hợp ch ỉ bởi một doanh nghi ệp Cầu không ổn •Cầu bị chi ph ối bởi nhi ều Có th ể bán • Đòi hỏi ho ạt độ ng ti ếp th ị cho đị nh yếu tố bên ngoài đượ c điểm đế n và cho các dịch vụ
  11. Đặ c điểm của sản phẩm du lịch có trách nhi ệm • Sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm là nh ững hàng hóa và dịch vụ tạo nên tr ải nghi ệm du lịch và đượ c thi ết kế đặ c bi ệt để đả m bảo: – Bền vững về môi tr ườ ng, xã hội, văn hóa và kinh tế – Mang tính giáo dục – Khuy ến khích sự tham gia của đị a ph ươ ng
  12. Ví dụ về các sản phẩm du lịch có trách nhi ệm Điểm đế n có trách nhi ệm Điểm Du lịch có trách Cơ sở lưu trú theo xu Giao thông cho Du lịch có nhi ệm hướ ng Du lịch có trách trách nhi ệm Madagascar – với 1 lo ạt các nhi ệm kỳ quan sinh thái; đượ c dành Các khu bảo tồn, các điểm di Các ph ươ ng ti ện đi lại sử để bảo vệ môi tr ườ ng; cung sản văn hóa cần đượ c bảo Các khu resort sinh thái đượ c dụng năng lượ ng xanh có th ể cấp rất nhi ều lựa ch ọn cho du tồn; Một công viên chuyên xây dựng và qu ản lý theo các tái tạo; các tuy ến du lịch xe lịch bền vững đề theo ch ủ điểm rừng mưa nguyên tắc Du lịch bền vững đạ p; máy bay gi ảm lượ ng nhi ệt đớ i, vừa để giáo dục du (ví dụ nh ư bảo vệ môi carbon khách về nh ững vấn đề bền tr ườ ng, có sự tham gia và lợi vững, vừa bán các sản ph ẩm ích cho dân bản đị a) đị a ph ươ ng Ngu ồn ảnh:
  13. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHIÊM CHỦ ĐỀ 2. PHÁT TRI ỂN CÁC S ẢN PHẨM DU LỊCH CÓ GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI Ngu ồn ảnh:
  14. Thế nào là phát tri ển sản phẩm Du lịch có trách nhi ệm • Bi ến tài sản thành hàng hóa, dịch vụ và tr ải nghi ệm du lịch để tiêu dùng • Vi ệc phát tri ển sản ph ẩm Du lịch có trách nhi ệm đòi hỏi ph ải kết hợp với các nguyên tắc bền vững trong cả quá trình.
  15. Giá tr ị thương mại nghĩa là gì? • Phát tri ển một sản ph ẩm Vi ệc phát tri ển nh ững sản ph ẩm và tr ải nghi ệmcó liên quan tới du lịch đòi du lịch không có ngh ĩa là hỏi: du khách sẽ tới. • Ph ải hi ểu rõ về ngu ồn cung hi ện có và nhu cầu tươ ng lai của sản • Vi ệc theo sát quá trình ph ẩm • Nghiên cứu th ị tr ườ ng về nhu cầu phát tri ển một sản ph ẩm và sự hài lòng của du khách, về nh ững cơ hội và yếu kém trong tốt giúp đả m bảo cho vi ệc vi ệc phát tri ển sản ph ẩm • Hi ểu rõ về các lo ại hình tr ải kinh doanh, sản ph ẩm hay nghi ệm mà một th ị tr ườ ng du khách tìm ki ếm dịch vụ đó có th ể cạnh • Ch ắc ch ắn về giá tr ị và tính bền tranh một cách hi ệu qu ả và vững của các dự án du lịch sinh ra lợi nhu ận
  16. Quy trình phát tri ển sản phẩm Du lịch có trách nhi ệm CHI ẾN L ƯỢ C PHÁT TRI ỂN LẬP K Ế HO ẠCH S ẢN ĐiỀU PH ỐI VÀ H ỢP TÁC SẢN PH ẨM DU PH ẨM DU L ỊCH CÓ Gi ỮA CÁC BÊN LIÊN LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM QUAN TRÁCH NHI ỆM VÀ K Ế HO ẠCH HÀNH ĐỘ NG • Phân tích th ị tr ườ ng • Xác đị nh các mục tiêu và • Xây dựng chi ến lượ c phát • Phân tích sản ph ẩm hành độ ng tri ển sản ph ẩm Du lịch có •Kết nối th ị tr ườ ng với sản • Thi ết lập mối quan hệ trách nhi ệm ph ẩm hợp tác • Xây dựng kế ho ạch hành • Đánh giá sản ph ẩm để độ ng để tri ển khai phát tri ển
  17. Đả m bảo nh ững sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm có th ể đứ ng vững thông qua vi ệc đáp ứng nhu cầu th ị tr ườ ng •Lượ ng khách tham • Lý do đi du lịch quan • Các lo ại hình tr ải • Độ lớn của th ị tr ườ ng nghi ệm mong • Xu hướ ng và mối mu ốn quan tâm của th ị tr ườ ng • Điều đáng chú ý Kh ả năng phát Độ ng lực & tri ển của th ị nh ất của điểm đế n nhu cầu tr ườ ng •Kết nối với các mục tiêu phát tri ển • Ph ươ ng ti ện đi lại •Mức độ chi tiêu của Tính bền • Th ời gian lưu trú các lo ại khách khác nhau vững •Mức độ linh ho ạt • Giá tr ị đố i với sự của chuy ến đi phát tri ển của đị a ph ươ ng Hành vi du Chi tiêu lịch
  18. Hi ểu rõ nhu cầu của thị tr ường thông qua phân tích thị tr ường Tổng quan và phân tích các xu hướ ng du lịch Kh ảo sát khách du lịch Phân tích đố i th ủ cạnh tranh
  19. Vi ệc phân tích thị tr ường sẽ giúp hi ểu rõ các đặ c điểm của thị tr ường du lịch Các sản Mong ph ẩm Đặ c tính Độ ng lực đợ i ti ềm năng Hình th ức & Nguyên do của Mong đợ i về ph ươ ng ti ện đi các lựa ch ọn du trang thi ết bị, lại lịch dịch vụ, sự ti ện nghi
  20. PHÂN KHÚC LO ẠI ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG LỰCKỲ VỌNG Đi ngh ỉ dưỡ ng Qu ốc tế Đế n lần đầ u Qu ốc tế Đế n lần th ứ 2 + tránh xa Qu ốc tế đám đông Đi ngh ỉ dưỡ ng Nội đị a Đi phượ t Nội đị a Đi trong ngày Nội đị a
  21. Ví dụ các phân khúc tiêu bi ểu và đặ c tính của thị tr ường du lịch ở Vi ệt Nam PHÂN LO ẠI HÌNH ĐẶ C TÍNH ĐỘ NG CƠ MONG ĐỢ I KHÚC Đi ngh ỉ Khách qu ốc Đi du lịch theo các nhóm có tổ ch ức ho ặc với Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí, th ăm Ăn uống và lưu trú cao cấp dưỡ ng tế gia đình và bạn bè. Chuy ến đi ng ắn, số lượ ng các điểm du lịch chính, đi đ ể đế ắ Đi ng ắn ngày i m n ít. mua s m. Kết hợp công Khách qu ốc Là nh ững khách đi công tác đơ n lẻ và độ c lập, Giái trí, th ăm các điểm Các sản ph ẩm và dịch vụ có tác và du lịch tế tham gia vào một số ho ạt độ ng du lịch trong th ăm quan chính, ngh ỉ ch ất lượ ng. Đi lại thu ận ti ện ế ưỡ Đi ng ắn ngày chuy n công tác d ng Đế n lần đầ u Khách qu ốc Khách lẻ ho ặc đi theo nhóm 1 tu ần ho ặc hơn, Th ăm các điểm du lịch Th ức ăn ngon, cơ sở lưu trú tế sử dụng các ph ươ ng ti ện giao thông khác nhau chính, có yếu tố văn hóa và phù hợp, giá cả tươ ng đố i, ề đ ể đế ạ Đi dài ngày và qua nhi u i m n thiên nhiên. lo i hình phong phú. Đế n lần 2 + Khách qu ốc Khách lẻ ho ặc đi theo nhóm nh ỏ - th ườ ng là tự Nh ững tr ải nghi ệm nguyên Cơ sở lưu trú phú hợp, đồ ăn tránh xa đám tế tổ ch ức, đi trong 1 tu ần ho ặc hơn, th ườ ng bản và các ho ạt độ ng và lưu trú tốt, tr ải nghi ệm đ ề ờ ớ ố ượ đ ể đế ệ ư đ ộ ơ ả ệ ông Đi dài ngày dành nhi u th i gian v i s l ng i m n ít chuyên bi t (nh i b , nguyên s và tr i nghi m cá hơn khám phá hang độ ng) nhân. Đi ngh ỉ Khách nội Đi theo gia đình, vào các ngày lễ theo quy Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí, th ăm Đồ ăn ngon, lưu trú hợp lý, dưỡ ng đị a đị nh của nhà nướ c và kỳ ngh ỉ hàng năm các điểm du lịch chính. cơ hội đi mua sắm, giá cả tươ ng đố i. Đi phượ t Khách nội Khách độ c lập ho ặc theo nhóm nh ỏ, th ườ ng Tìm ki ếm các ho ạt độ ng Ăn uống và lưu trú hợp lý, đị a đi bằng xe máy. khác nhau và tới nh ững nơi giá rẻ, tr ải nghi ệm sự nguyên không có du khách. sơ. Du lịch trong Khách nội Tự lên kế ho ạch cùng gia đình và bạn bè, sử Ngh ỉ ng ơi, gi ải trí và th ăm Đồ ăn ngon, dịch vụ tốt và đi ngày đị a dụng ph ươ ng ti ện giao thông cá nhân trong các điểm du lịch chính. lại thu ận ti ện. ngày, th ườ ng vào dịp cu ối tu ần ho ặc các ngày lễ
  22. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3. KẾT NỐI THỊ TRƯỜNG VỚI CÁC CƠ HỘI VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRI ỂN S ẢN PHẨM Ngu ồn ảnh:
  23. Sự kết nối gi ữa sản phẩm du lịch và thị tr ường là gì? • Kết nối các đặ c tính, độ ng cơ và mong đợ i của các phân khúc th ị tr ườ ng với nh ững sản Sản ph ẩm du lịch Th ị tr ườ ng du lịch • Gi ải trí và ngh ỉ dưỡ ng ph ẩm du lịch phù hợp. • Đặ c tính •Văn hóa • Độ ng cơ • Thiên nhiên • Mong đợ i • Phiêu lưu mạo hi ểm • Để đả m bảo tính bền • Giáo dục vững, các sản ph ẩm nên đượ c kết nối với các cơ hội và mục tiêu phát tri ển của điểm đế n
  24. Sơ đồ khái ni ệm kết nối thị tr ường – sản phẩm SẢN PH ẨM A SẢN PH ẨM PHÂN KHÚC F SẢN PH ẨM TH Ị TR ƯỜ NG 4 G PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 2 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM D C SẢN PH ẨM B PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 3 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM I H PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 1 SẢN PH ẨM E
  25. Sản phẩm nào phù hợp với thị tr ường nào ở Vi ệt Nam?
  26. Kết nối thị tr ường và sản phẩm ở Vi ệt Nam Vì sao nh ững th ị tr ườ ng này lại đượ c kết nối với nh ững sản ph ẩm này?
  27. Các phân khúc thị tr ường của Vi ệt Nam được kết nối với các lo ại hình sản phẩm LO ẠI HÌNH S ẢN PH ẨM NG M I Ể ƯỠ Ỏ D Ỉ I TRÍ O HI CH N HÓA Ả Ạ Ọ Ă Gi NGH V THIÊN NHIÊN M H NG NỘI ĐỊ A ƯỜ Khách trong ngày đế n từ Hà Nội   TR Ngh ỉ dưỡ ng Ị     Đi ph ượ t    QU ỐCTẾ Ngh ỉ dưỡ ng      Kết hợp du lịch với đi công tác    Đế n lần đầ u    PHÂN KHÚC TH KHÚC PHÂN Đế n lần 2 + tránh đám đông    
  28. Kết quả kết nối thị tr ường – sản phẩm Khách nội đị a đi trong Khách nội đị a đi ngh ỉ Khách đi ph ượ t ngày dưỡ ng • Các sản ph ẩm văn hóa • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm thiên • Các sản ph ẩm ngh ỉ • Các sản ph ẩm ngh ỉ nhiên dưỡ ng dưỡ ng • Các sản ph ẩm phiêu lưu •Các s ảnph ẩmv ănhóa mạohi ểm • Các sản ph ẩm thiên Khách ngh ỉ dưỡ ng qu ốc Kháchnhiên qu ốc tế đi công Khách qu ốc tế đế n lần tế tác kết hợp du lịch đầ u • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm ngh ỉ • Các sản ph ẩm ngh ỉ • Các sản ph ẩm văn hóa dưỡ ng dưỡ ng • Các sản ph ẩm thiên •Các s ảnph ẩmv ănhóa •Các s ảnph ẩmv ănhóa nhiên • Các sản ph ẩm thiên nhiên Khách qu ốc tế đế n lần th ứ 2 và tránh đám đông • Các sản ph ẩm giáo dục • Các sản ph ẩm văn hóa • Các sản ph ẩm thiên nhiên • Các sản ph ẩm phiêu lưu mạo hi ểm • Các sản ph ẩm giáo dục
  29. 4 lựa chọn phát tri ển sản phẩm chính Sản ph ẩm hi ện có Sản ph ẩm mới i ạ Thâm nh ập th ị Phát tri ển sản n t ph ẩm ệ tr ườ ng Bán nhi ều hơn Bán một sản ph ẩm ng hi nh ững sản ph ẩm mới ho ặc sản ph ẩm hi ện có cho th ị ườ nâng cấp cho th ị tr tr ườ ng hi ện tại tr ườ ng hi ện tại ị Th i ớ Phát tri ển th ị Đa dạng hóa sản tr ườ ng ph ẩm ng m Bán nh ững sản Bán sản ph ẩm mới ườ ph ẩm hi ện có cho cho th ị tr ườ ng mới tr ị th ị tr ườ ng mới Th
  30. Phát tri ển những sản phẩm du lịch hi ện có • Chi ến lượ c: Tăng cườ ng Cho th ị qu ảng bá nh ững sản tr ườ ng ph ẩm hi ện có tới th ị hi ện tại tr ườ ng hi ện tại để tăng thêm th ị ph ần • Chi ến lượ c: Ti ến hành Cho th ị phân tích th ị tr ườ ng để xác đị nh nh ững th ị tr ườ ng tr ườ ng mới và ti ềm năng mới phát tri ển tốt đố i với sản ph ẩm sẵn có Ngu ồn ảnh:
  31. Phát tri ển các sản phẩm mới Cho th ị • Chi ến lượ c: Mở rộng thêm các sản ph ẩm của tr ườ ng điểm đế n và qu ảng bá hi ện tại cho các phân khúc th ị tr ườ ng hi ện tại Cho th ị • Chi ến đượ c: Thu hút các tr ườ ng th ị tr ườ ng mới có ti ềm mới năng phát tri ển cao Ngu ồn ảnh:
  32. Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 1 Một điểm đế n là khu ngh ỉ dưỡ ng ven bi ển không hài lòng với th ị ph ần đạ t đượ c so với đố i th ủ cạnh tranh nên đã quy ết đị nh th ực hi ện một chi ến dịch ti ếp th ị quy ết li ệt nh ằm vào th ị tr ườ ng và các phân khúc hi ện tại để tăng thêm th ị ph ần. Ngu ồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát tri ển sản ph ẩm Du lịch , UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  33. Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 2 Một điểm đế n ngh ỉ dưỡ ng ven bi ển nh ận th ấy nh ững ng ườ i đi ngh ỉ dưỡ ng tại các khu resort của th ế kỷ 21 đang càng ngày càng kh ắt khe hơn. Vì th ế, điểm đế n này đã xây dựng một ch ươ ng trình có tên “Bãi bi ển và hơn th ế nữa +” để ti ếp th ị cho th ị tr ườ ng hi ện tại của mình vì th ị tr ườ ng hi ện tại đang có th ể cho rằng điểm đế n này đã cũ và quá quen thu ộc. Source: UNWTO & ETC 2011, Handbook on Tourism Product Development , UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  34. Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 3 Một điểm đế n vốn dựa vào th ị tr ườ ng ở một khu vực đị a lý cụ th ể, nay quy ết đị nh hướ ng mục tiêu vào nh ững th ị tr ườ ng ngu ồn khác có nh ịp độ cầu theo mùa khác hẳn. Ngu ồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát tri ển sản ph ẩm Du lịch , UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  35. Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 4 Một điểm đế n trong th ời gian đầ u phát tri ển đã dựa trên một lo ại hình sản ph ẩm nh ất đị nh hướ ng tới th ị tr ườ ng gần nh ất về mặt đị a lý. Gần đây, điểm đế n này nh ận th ấy sản ph ẩm của mình phát tri ển quá hẹp và có nh ững ngu ồn lực khác có th ể thu hút đượ c du khách với ngu ồn cầu đế n từ mạng lướ i đị a lý rộng hơn. Ngu ồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát tri ển sản ph ẩm Du lịch , UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  36. Thâm nhập và phát tri ển thị tr ường: Các cơ hội cho phân khúc thị tr ường du lịch Vi ệt Nam PHÂN KHÚC TH Ị CƠ HỘI TR ƯỜ NG Du khách qu ốc tế đi lẻ Th ườ ng linh ho ạt hơn về nh ịp độ du lịch và hành vi chi tiêu so với các du khách đi theo nhóm. Th ị tr ườ ng nội đị a Mang lại công vi ệc kinh doanh ổn đị nh và đề u đặ n hơn trong cả năm so với du khách qu ốc tế. Khách đi công tác và Có kh ả năng kéo dài chuy ến đi, gia tăng thêm các ho ạt độ ng nh ững ng ườ i th ăm thân và chi tiêu ngoài chuy ến công tác. Th ị tr ườ ng chuyên bi ệt Sẵn sàng chi nhi ều hơn và lưu trú dài hơn để đượ c tr ải và nh ỏ nghi ệm nh ững ho ạt độ ng chuyên bi ệt độ c đáo và nguyên sơ nh ư ng ắm chim, đi bộ, lặn bi ển
  37. Những cơ hội được tạo ra từ các lựa chọn đa dạng hóa và phát tri ển sản phẩm khác PHÂN KHÚC TH Ị CƠ HỘI TR ƯỜ NG Các sản ph ẩm gi ải trí Phát sinh chi tiêu tại đị a ph ươ ng, mang lại ngu ồn lợi cho doanh nghi ệp & ngh ỉ dưỡ ng đị a ph ươ ng cũng nh ư cung cấp thêm vi ệc làm cho dân bản đị a Các sản ph ẩm văn Mang lại nh ững cơ hội tham gia cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng, vốn là “ch ủ hóa sở hữu” và làm ra các sản ph ẩm này (ví dụ sản ph ẩm th ủ công, bi ểu di ễn ngh ệ thu ật, hướ ng dẫn viên đị a ph ươ ng) Các sản ph ẩm thiên Các sản ph ẩm có liên quan với thiên nhiên; mang lại ngu ồn thu cho đị a nhiên ph ươ ng thông qua các dịch vụ nh ư hướ ng dẫn. Các sản ph ẩm mạo Đòi hỏi nh ững dụng cụ chuyên bi ệt và sự hỗ tr ợ từ nh ững hướ ng dẫn hi ểm viên đượ c đào tạo đặ c bi ệt tại đị a ph ươ ng Các sản ph ẩm giáo Đòi hỏi sự chuyên bi ệt của sản ph ẩm, dịch vụ và thông tin cung cấp. dục Càng ngày càng tr ở nên ph ổ bi ến với một vài phân khúc th ị tr ườ ng, nh ững sản ph ẩm này cũng góp ph ần tạo nên sự bền vững và tạo ra các cơ hội cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng đượ c nâng cao ki ến th ức và có th ể làm vi ệc nh ư nh ững hướ ng dẫn viên chuyên đề ho ặc phiên dịch viên
  38. Những lưu ý quan tr ọng khác khi xác đị nh các phương án phát tri ển sản phẩm ? • Các chi ến lượ c ti ếp th ị du lịch ? •Sự độ c đáo và th ươ ng hi ệu của điểm đế n ? • Xu hướ ng du lịch ? • Các điểm đế n cạnh tranh
  39. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀNVỮNG CỦASẢN PHẨM DU LỊCH
  40. Những yêu cầu đố i với sản phẩm du lịch bền vững Tôi có • Nh ững sản ph ẩm du lịch Nó có tốt Li ệu mu ốn nó cho chúng mình có bền vững ph ải đáp ứng không? tôi? bán đượ c đượ c nh ững nhu cầu và không? mong mu ốn của ng ườ i Nh ững tiêu dùng, doanh nghi ệp ng ườ i khác và nh ững bên liên quan khác Ng ườ i Nhà • Đồ ng th ời cũng đòi hỏi tiêu dùng kinh doanh ph ải có ngu ồn nhân lực sẵn sàng với ngu ồn cung đầ y đủ
  41. Các tiêu chí của các bên liên quan đố i với sản phẩm du lịch YÊU C ẦU KHÁC 1. Ch ứa đự ng các 7. Ngu ồn yếu tố đị nh YÊU C ẦU C ỦA nhân lực sẵn hình NG ƯỜ I TIÊU DÙNG có 6. Mang lại 2. Ch ứa lợi ích cho đự ng các yếu đị a ph ươ ng tố cốt lõi 3. Coi tr ọng YÊU C ẦU C ỦA CÁC 5. Bền vững th ị tr ườ ng BÊN LIÊN QUAN KHÁC 4. Có tính th ươ ng mại YÊU C ẦU C ỦA DOANH NGHI ỆP
  42. Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về yếu tố đị nh hình 1. Contains defining features • Nguyên bản • Khác bi ệt • Đa dạng 1. Ch ứa đự ng • Mùa vụ các yếu tố • Ch ức năng sản ph ẩm đị nh hình • Giai đoạn vòng đờ i Ng ườ i tiêu dùng
  43. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu đị nh hình YÊU CẦU CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nguyên bản Sản ph ẩm đạ i di ện và tiêu bi ểu nh ư th ế nào cho đị a ph ươ ng Khác bi ệt Sản ph ẩm độ c đáo và đặ c bi ệt nh ư th ế nào Đa dạng Có sự ph ối hợp gi ữa các điểm th ăm quan, các ho ạt độ ng và các dịch vụ không? Các yêu t ố mùa v ụ Th ời ti ết, quá đông vào mùa cao điểm Ch ức năng sản ph ẩm Sản ph ẩm tiêu bi ểu, trung tâm đầ u mối, ho ặc sản ph ẩm ph ụ tr ợ, phù hợp với cụm và tuy ến sản ph ẩm của đị a ph ươ ng Ng ườ i tiêu dùng
  44. Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về yếu tố cốt lõi • Ti ếp cận đượ c • Các điểm th ăm quan • Các ho ạt độ ng • Các dịch vụ chính • Các ho ạt độ ng bổ tr ợ 2. Ch ứa đựng các yếu tố cốt lõi Ng ườ i tiêu dùng
  45. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về yếu tố cốt lõi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Kh ả năng ti ếp cận Du khách có dễ dàng ti ếp cận đượ c điểm đế n không Các điểm th ăm quan Ch ất lượ ng của các điểm th ăm quan xây dựng nên các tuy ến Các ho ạt độ ng Còn ho ạt độ ng nào khác ở điểm đế n mà du khách có th ể tham gia Các dịch vụ chính Đã có nh ững dịch vụ nào sẵn sàng cho vi ệc ph ục vụ khách (ví dụ lưu trú, dịch vụ ăn uống) Ng ườ i tiêu dùng
  46. Đả m bảo sản phẩm du lịch đáp ứng được những nhu cầu về thị tr ường • Nh ững th ị tr ườ ng mục tiêu chính • Độ lớn th ị tr ườ ng • Xu hướ ng và tầm ảnh 3. Coi tr ọng th ị hưở ng của th ị tr ườ ng tr ườ ng Doanh nghi ệp
  47. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu cốt lõi về thị tr ường YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nh ững th ị tr ườ ng mục Có th ể dễ dàng xác đị nh mục tiêu cho nh ững th ị tr ườ ng chính tiêu chính Độ lớn th ị tr ườ ng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhu ận Xu hướ ng và tầm ảnh Li ệu các th ị tr ườ ng mục tiêu có xu hướ ng mở rộng ho ặc ảnh hưở ng của th ị tr ườ ng hưở ng tới th ị tr ườ ng khác không Doanh nghi ệp
  48. Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về lợi nhuận thương mại • Lập kế ho ạch dựa vào th ị tr ườ ng • Sự tham gia của kh ối tư nhân • Bối cảnh ph áp lý thu ận lợi • Các ngu ồn lực hỗ tr ợ cần thi ết 4. Có tính th ươ ng mại Doanh nghi ệp
  49. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính thương mại khả thi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Lập kế ho ạch dựa vào Các sản ph ẩm du lịch đượ c xây dựng và qu ản lý có chi ến lượ c th ị tr ườ ng dựa trên nh ững th ị tr ườ ng và xu hướ ng cụ th ể Sự tham gia của kh ối Kh ối tư nhân đượ c tham gia, bao gồm nh ững doanh nghi ệp đị a tư nhân ph ươ ng kinh doanh lành mạnh Bối cảnh pháp lý thu ận Các quy đị nh pháp lý tạo thu ận lợi cho phát tri ển và ho ạt độ ng lợi kinh doanh Các ngu ồn hỗ tr ợ cần Ngu ồn nhân lực đị a ph ươ ng và cơ sở hạ tầng thi ết yếu sẵn có thi ết Doanh nghi ệp
  50. Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về yếu tố bền vững • Về kinh tế • Về môi tr ườ ng • Về văn hóa – xã hội 5. Có tính bền • Th ể ch ế vững • Ch ức năng ngành Nh ững bên liên quan khác
  51. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính bền vững YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có th ể mang lại cơ hội ki ếm ti ền hấp dẫn và công bằng Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng thiên nhiên đượ c bảo vệ và cải thi ện Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa đị a ph ươ ng đượ c coi tr ọng và gìn gi ữ Về th ể ch ế Sự hỗ tr ợ của các chính sách, kế ho ạch và ch ươ ng trình của chính ph ủ Ch ức năng ngành Các bên liên quan có th ể vận hành theo đúng ch ức năng để đả m bảo ho ạt độ ng hi ệu qu ả và liên tục Nh ững bên liên quan khác
  52. Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về lợi ích cho đị a phương • Chia sẻ lợi nhu ận công bằng • Sự tham gia và sở hữu của đị a ph ươ ng 6. Mang lại lợi ích • Xóa đói gi ảm nghèo cho đị a ph ươ ng Nh ững bên liên quankhác
  53. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu mang lại lợi ích cho đị a phương YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Chia sẻ lợi nhu ận một Du lịch đượ c xem nh ư một lựa ch ọn hi ệu qu ả và phù hợp trong cách công bằng nỗ lực cải thi ện sinh kế của ng ườ i dân đị a ph ươ ng Sự tham gia và quy ền Cộng đồ ng dân cư đị a ph ươ ng có nh ững cơ ch ế mở và hi ệu sở hữu của đị a ph ươ ng qu ả trong quá trình tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả ch ức năng qu ản lý Xóa đói gi ảm nghèo Nh ững nhóm khó kh ăn hơn (ph ụ nữ, ng ườ i nghèo, tàn tật, thi ểu số) sẽ đượ c hưở ng lợi ở mức độ nào Nh ững bên liên quan khác
  54. Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về nguồn nhân lực 1. Contains defining features • Kh ối nhà nướ c • Kh ối doanh nghi ệp 7. Ngu ồn nhân • Cộng đồ ng đị a ph ươ ng lực sẵn có
  55. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Kh ối nhà nướ c Lãnh đạ o và cán bộ công ch ức có trách nhi ệm với ho ạt độ ng du lịch ho ặc các ban ngành liên quan Kh ối doanh nghi ệp Doanh nghi ệp ho ặc tham gia tr ực ti ếp ho ặc hỗ tr ợ ho ạt độ ng du lịch tại một đị a ph ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nh ững ng ườ i sống tại các điểm du lịch tr ực ti ếp đượ c hưở ng lợi từ ho ạt độ ng du lịch
  56. Đánh giá những thành quả sản phẩm dựa trên các tiêu chí bền vững Vi ệc đánh giá kết qu ả của sản ph ẩm đạ t đượ c theo cấp độ , dựa trên nh ững tiêu chí khác nhau có th ể cho th ấy mức độ bền vững và kh ả năng tồn tại của sản ph ẩm đó trên th ị tr ườ ng. Xem ví dụ dướ i đây: ĐiỂM ĐỊ NH NGH ĨA PH ẢNHỒI 0 = Không áp dụng Sản ph ẩm không cần thi ết ho ặc không phù Không cần hành độ ng gì đượ c hợp với điểm đế n 1 = Rất kém Hoàn toàn không phù hợp và có th ể dẫn tới Tập trung toàn di ện và chuyên sâu nh ững hệ qu ả không tốt 2 = Kém Không phù hợp. Cần ph ải có sự cải thi ện để Tập trung hỗ tr ợ để cải thi ện một số mặt. Nâng sản ph ẩm đạ t hi ệu qu ả ho ặc có trách nhi ệm cấp và cải thi ện các ho ạt độ ng hi ện tại 3 = Tươ ng đố i Vận hành đạ t yêu cầu nh ưng một số yếu tố Tập trung hỗ tr ợ để cải thi ện một số mặt. Nâng chính vẫn có th ể tốt hơn nữa cấp và cải thi ện các ho ạt độ ng hi ện tại 4 = Tốt Vận hành đạ t yêu cầu song có th ể thay đổ i một Nâng cấp một chút đố i với một số khía cạnh số điểm nh ỏ để đạ t hi ệu qu ả cao nh ất đặ c bi ệt nếu cần 5 = Rất tốt Một ví dụ điển hình đạ t hi ệu qu ả cao, có tính Gi ới thi ệu và nhân rộng sáng tạo và có th ể làm gươ ng điển hình
  57. Nghiên cứu dữ li ệu và xác đị nh những phản hồi phát tri ển ti ềm năng • Dựa trên các kết qu ả đánh giá về tính bền vững, nh ững ph ản hồi phát tri ển sẽ tr ở nên rõ ràng hơn • Nh ững ph ản hồi phát tri ển có th ể thay đổ i tùy theo mục tiêu chi ến lượ c • Dướ i đây là một vài ví dụ về ph ản hồi phát tri ển: Tăng tính kh ả thi của Tạo lợi ích cho đị a ph ươ ng Tăng kh ả năng ti ếp cận sản ph ẩm Yêu cầu và vận độ ng các Khuy ến khích hợp tác với kh ối Hỗ tr ợ thành lập các tổ ch ức ngu ồn vốn chính ph ủ để nâng tư nhân qu ản lý cấp cộng đồ ng cấp hệ th ống đườ ng xá nhanh hơn
  58. Phi ếu cho điểm đánh giá sản phẩm 1/2 KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 1: Ng ườ i tiêu dung quan tâm (“Tôi có mu ốn sản ph ẩm này không?”) I. Các yếu tố cốt lõi 1. Kh ả năng ti ếp cận Điểm đế n có dễ dàng ti ếp cận đố i với du khách không 2. Điểm th ăm quan Ch ất lượ ng các điểm th ăm quan chính tạo nên tuy ến du lịch 3. Các ho ạt độ ng Có nh ững ho ạt độ ng nào khác dành cho du khách 4. Các dịch vụ chính Nh ững lo ại dịch vụ nào ph ải luôn luôn sẵn sàng để ph ục vụ khách 5. Các dịch vụ bổ sung Có nh ững dịch vụ bổ sung nào để tạo thu ận lợi hơn cho du khách Nh ận xét tóm tăt: Tổng số: II. Các yếu tố đị nh hình: (Các đặ c tính) 1. Tính nguyên sơ Sản ph ẩm đặ c sắc và đặ c tr ưng nh ư th ế nào đố i với vùng này 2. Khác bi ệt Sản ph ẩm độ c đáo và đặ c bi ệt nh ư th ế nào 3. Đa dạng Sự kết hợp gi ữa các điểm th ăm quan, dịch vụ và ho ạt độ ng có tốt không 4. Các yếu t ố mùa v ụ Th ời ti ết, khách quá đông vào mùa cao điểm 5. Ch ức năng sản ph ẩm Sản ph ẩm tiêu bi ểu, trung tâm đầ u mối, ho ặc sản ph ẩm ph ụ tr ợ, phù hợp với cụm và tuy ến sản ph ẩm của đị a ph ươ ng 6. Giai đoạn của vòng đờ i Điểm phát tri ển của sản ph ẩm (ví dụ: đang lên, đã đị nh hình ) KHÍANh ận xét CẠ tómNH tắt: NH ẬN XÉT CHTổngẤM số ĐIỂM Khía cạnh 2: Doanh nghi ệp quan tâm (“Tôi có th ể bán đượ c sản ph ẩm này không?”) III. Quan tâm về th ị tr ườ ng: 1. Thị tr ườ ng m ục tiêu chính Có th ể dễ dàng xác đị nh mục tiêu cho nh ững th ị tr ườ ng chính 2. Độ lớn c ủa th ị tr ườ ng Vừa đủ để tạo ra lợiíchvà sinhra lợi nhu ận 3. Xu h ướ ng và t ầm ảnh h ưở ng c ủa th ị Li ệu các th ị tr ườ ng mục tiêu có xu hướ ng mở rộng ho ặc ảnh hưở ng tới th ị tr ườ ng khác không tr ườ ng Nh ận xét tóm tắt: Tổng số IV. Tính th ươ ng mại: 1. L ập kế ho ạch d ựa vào th ị tr ườ ng Các sản ph ẩm du lịch đượ c xây dựng và qu ản lý có chi ến lượ c dựa trên nh ững th ị tr ườ ng và xu hướ ng cụ th ể 2. S ự tham gia c ủa kh ối t ư nhân Kh ối tư nhân đượ c tham gia, bao gồm nh ững doanh nghi ệp đị a ph ươ ng kinh doanh lành mạnh 3. Bối cảnh pháp lý thu ận l ợi Các quy đị nh pháp lý tạo thu ận lợi cho phát tri ển và ho ạt độ ng kinh doanh 4. Nh ững ngu ồn l ực h ỗ tr ợ Ngu ồn nhân lực đị a ph ươ ng và cơ sở hạ tầng thi ết yếu sẵn có Nh ận xét tóm tắt: Tổng số
  59. Phi ếu cho điểm đánh giá sản phẩm 2/2 KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 3: Các bên liên quan quan tâm (“Li ệu nó có tốt cho chúng tôi?”) V. Tính bền v ững 1. Về kinh t ế Nền kinh tế du lịch có th ể mang lại cơ hội ki ếm ti ền hấp dẫn và công bằng 2. Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng thiên nhiên đượ c bảo vệ và cải thi ện 3. Về văn hóa xã h ội Các phong tục tập quán và văn hóa đị a ph ươ ng đượ c coi tr ọng và gìn gi ữ 4. Về th ể ch ế Sự hỗ tr ợ của các chính sách, kế ho ạch và ch ươ ng trình của chính ph ủ 5. Ch ức năng ngành Các bên liên quan có th ể vận hành theo đúng ch ức năng để đả m bảo ho ạt độ ng hi ệu qu ả và liên tục Nh ận xét tóm tăt: Tổng số VI. Lợi ích cho đị a ph ươ ng 1. Sự chia sẻ lợi ích công bằng Du lịch là một lựa ch ọn hi ệu qu ả và phù hợp trong nỗ lực cải thi ện sinh kế của ng ườ i dân đị a ph ươ ng 2. Sự sở h ữu/ tham gia c ủa đị a ph ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng có cơ ch ế mở và hi ệu qu ả trong vi ệc tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả ch ức năng qu ản lý 3. Xóa đói gi ảm nghèo Nh ững nhóm khó kh ăn hơn (ph ụ nữ, ng ườ i nghèo, tàn tật, thi ểu số) sẽ đượ c hưở ng lợi Nh ận xét tóm tăt: Tổng số KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 4: Ngu ồn nhân lực: Sự sắn có, kh ả năng đáp ứng và Nhu cầu VII. Xây dựng ngu ồn nhân lực: (Kh ả năng đáp ứng và nhu cầu hi ện tại) 1. Kh ối nhà n ướ c Lãnh đạ o và cán bộ công ch ức có trách nhi ệm với ho ạt độ ng du lịch ho ặc các ban ngành liên quan 2. Kh ối doanh nghi ệp Doanh nghi ệp ho ặc tham gia tr ực ti ếp ho ặc hỗ tr ợ ho ạt độ ng du lịch tại một đị a ph ươ ng 3. Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nh ững ng ườ i sống tại các điểm du lịch tr ực ti ếp đượ c hưở ng lợi từ ho ạt độ ng du lịch Nh ận xét tóm tăt: Tổng số TỔNG ĐIÊM: TỔNG
  60. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 5. ĐIỀU PHỐI VÀ HỢP TÁC GI ỮA CÁC BÊN LIÊN QUAN Ngu ồn ảnh:
  61. Tầm quan tr ọng và lợi ích của sự điều phối và hợp tác gi ữa các bên liên quan • Rất nhi ều sản ph ẩm khác nhau Lợi ích cùng góp ph ần tạo ra một tr ải nghi ệm du lịch thành công • Ho ạt độ ng của • Du lịch có tầm ảnh hưở ng rộng doanh nghi ệp và lớn tới nhi ều bên liên quan nên điểm đế n đạ t hi ệu cần ph ải đượ c qu ản lý một cách qu ả, hi ệu su ất tối ưu • Các lợi ích từ ho ạt hi ệu qu ả độ ng du lịch sẽ • Khi có sự ph ối hợp, các bên liên đượ c phân bổ rộng quan có kh ả năng cùng gi ải rãi và công bằng quy ết vấn đề và tận dụng th ời cơ tốt hơn.
  62. 12 vai trò và lợi ích của vi ệc hợp tác trong du lịch theo UNWTO • Ph ản ánh các mục đích đa 1. dạng và đi đế n tho ả thu ận 7. • Ph ổ bi ến ki ến th ức và kỹ năng nh ững mục tiêu chung • Đả m bảo đượ c tính bao quát •Củng cố ngu ồn lực và ngu ồn vốn 2. và công bằng 8. •Tăng cườ ng hành độ ng ph ối •Mở rộng các mối liên lạc và tăng 3. hợp và có tr ọng tâm 9. cườ ng các mối giao ti ếp • Nâng cao nh ận th ức và 4. khuy ến khích sự tham gia của 10. •Tăng thêm giá tr ị và sự sáng tạo nh ững ng ườ i có quy ền lực •Kết nối các hợp ph ần trong • Chia sẻ chi phí và rủi ro – quy mô 5. chu ỗi giá tr ị 11. kinh tế •Tăng cườ ng sự hỗ tr ợ và cam •Vượ t qua các ranh gi ới 6. kết lâu dài 12.
  63. Các bên liên quan và tầm quan tr ọng của họ BÊN LIÊN QUAN TẦM QUAN TR ỌNG Bên cung cấp dịch vụ du lịch Nh ững nhà cung cấp công ăn vi ệc làm chính, ảnh hưở ng tới chu ỗi cung cấp Các hãng điều hành tour Tác độ ng tới vi ệc ti ếp cận và tính bền vững của th ị tr ườ ng thông qua nh ững điều ki ện đặ t ra cho điểm đế n và nh ững nhà cung cấp dịch vụ NHÂN Ư Các công ty vận tải Ảnh hưở ng tới th ị tr ườ ng, tính kh ả thi và tính bền vững của điểm đế n IT Ố Kinh doanh ngoài du lịch Mang lại ngu ồn thu và sự th ịnh vượ ng KH Hi ệp hội th ươ ng mại Đóng vai trò điều hành và đị nh hướ ng cho các ho ạt độ ng phát tri ển của ngành Chính ph ủ Hình thành đị nh hướ ng và sự bền vững của ho ạt độ ng du lịch thông qua các chính sách, kế C ho ạch và hỗ tr ợ tài chính, giúp điều ch ỉnh nhu cầu th ị tr ườ ng thông qua ho ạt độ ng ti ếp th ị ƯỚ cho điểm đế n. Chính quy ền đị a ph ươ ng Tác độ ng với sự bền vững của du lịch thông qua các ho ạch đị nh và chính sách của đị a IN NHÀ ph ươ ng, có ảnh hưở ng tới sự phát tri ển qua vi ệc xây dựng cơ sở hạ tầng, tác độ ng tới tính Ố bền vững ở cấp đị a ph ươ ng, hỗ tr ợ cho phát tri ển kinh doanh, có th ể cung cấp ngu ồn vốn KH phát tri ển C Ự Các tổ ch ức phi chính ph ủ/ Tác độ ng tới sự phát tri ển bền vững, tăng cườ ng năng lực, thúc đẩ y hợp tác gi ữa các bên liên Ứ phi lợi nhu ận quan, có th ể cung cấp vốn phát tri ển CH Ổ DÂN S DÂN T Tr ườ ng đào tạo ngh ề Du lịch Hỗ tr ợ nghiên cứu th ị tr ườ ng, tăng cườ ng năng lực và đào tạo ngh ề I I Cộng đồ ng điạ ph ươ ng Vừa là nhà cung cấp vừa là đố i tượ ng hưở ng lợi về lao độ ng và vi ệc làm, cung cấp điểm đế n và hỗ tr ợ về du lịch ƯỜ Khách du lịch Tác độ ng tới sự bền vững thông qua các lựa ch ọn đi du lịch, nhu cầu của họ ảnh hưở ng tr ực & NG & CÔNG DÂN TIÊU DÙNG TIÊU ti ếp tới sự tồn tại của sản ph ẩm
  64. Tìm ra các nguyên tắc hợp tác cơ bản CÁC Y ẾU T Ố B Ổ TR Ợ Không có tình hu ống nào là hoàn toàn gi ống Con ng ườ i nhau tạo ra các mối quan hệ hợp tác Nguyên tắc Bao quát Cấu trúc &quy trình hợp tác cơ bản chính th ống Sự hợp tác gi ữa các bên liên quan là học hỏi kinh nghi ệm lẫn nhau Tất cả các bên liên quan Nh ận bi ết đề u tìm th ấy sự khác bi ệt lợi ích
  65. Khởi độ ng mối quan hệ hợp tác KHUY ẾN KHÍCH CÁC ĐỐ I TÁC CÙNG TẠO S Ự TIN T ƯỞ NG & TH ẤU HI ỂU THAM GIA • Th ảo lu ận mở • Nh ận th ức đượ c tầm quan tr ọng của vấn đề là đủ • Tìm điểm tươ ng đồ ng • Trình bày các dự án thí điểm thành công • Thúc đẩ y sự cam kết của nh ững đố i tác khác LÀM RÕ T Ừ ĐẦ U V Ề CÁC V ẤN ĐỀ , MỤC TIÊU & C ẤU TRÚC THI ẾT L ẬP M ỘT NHÓM H ỢP TÁC & • Hi ểu rõ mục đích của sự hợp tác cũng nh ư vai trò ch ức năng của nó NG ƯỜ I ĐIỀU PH ỐI T ẠM TH ỜI • Khám phá nh ững cơ hội và ý tưở ng ban đầ u để • Nhóm ho ặc cá nhân lựa ch ọn nh ững vấn đề ưu tiên • (Các) ứng viên đòi hỏi ph ải đượ c tín nhi ệm, tin • Làm rõ các quan điểm và sự khác nhau gi ữa các tưở ng và tôn tr ọng bên liên quan và tìm điểm tươ ng đồ ng • Xem xét mức độ cam kết của các bên liên quan ma ĐƯ A RA YÊU C ẦU & CAM K ẾT H Ỗ TR Ợ TRONG T ƯƠ NG LAI •Đư a ra yêu cầu cho mối quan hệ hợp tác và cam kết th ực hi ện •Đả m bảo đượ c các bên liên quan thông qua • Xác đị nh th ời gian hợp tác dự ki ến
  66. Xác đị nh mục tiêu và hành độ ng của mối quan hệ hợp tác • Thông qua và so ạn th ảo chi ti ết các kết qu ả của các nghiên cứu và đánh giá • Xác lập ra các mục tiêu rõ ràng cho mối quan hệ hợp tác • Xây dựng danh mục nh ững hành độ ng ch ủ ch ốt từ chi ến lượ c và quy trình lập kế ho ạch hành độ ng (xem các slide ti ếp theo)
  67. Quản lý quá trình hợp tác: Những yếu tố chính Thi ết lập một Tuân th ủ Xây dựng Duy trì sự bộ máy lãnh nh ững quy năng lực cho cam kết tham đạ o và cơ cấu trình qu ản lý các bên liên gia của các qu ản lý hi ệu qu ả quan bên liên quan
  68. Thi ết lập bộ máy lãnh đạ o và cơ cấu quản lý • Th ống nh ất vị trí lãnh đạ o ho ặc xem xét các lưạ ch ọn khác • Đả m bảo cơ cấu đáp ứng đượ c nh ững nhu cầu của nhi ệm vụ, thành viên và các nhóm liên quan • Đả m bảo cơ cấu bao quát, có trách nhi ệm, minh bạch nh ưng ph ải hi ệu qu ả • Xem xét nhu cầu thêm các bộ ph ận tùy theo quy mô của mối quan hệ hợp tác • Xây dựng điều lệ ho ạt độ ng Ngu ồn ảnh:
  69. Tuân thủ những quy trình nguyên tắc quản lý hi ệu quả • Lưu gi ữ các lo ại biên bản • Sử dụng nh ững giám đố c ho ặc điều ph ối viên dự án tận tụy • Khuy ến khích nh ững nh ận xét ph ản hồi có hi ệu qu ả từ các thành viên • Xử lý hi ệu qu ả sự thay đổ i nhân sự • Bổ sung các đố i tác có kỹ năng nếu cần thi ết Ngu ồn ảnh:
  70. Xây dựng năng lực cho các bên liên quan • Đánh giá nh ững kỹ năng hi ện có, các yêu cầu về ki ến th ức cũng nh ư năng lực của các thành viên. Ti ến hành tăng cườ ng năng lực dựa trên kết qu ả đánh giá cho nh ững kỹ năng còn thi ếu • Các lĩnh vực cần đượ c quan tâm bao gồm: – Các nguyên tắc của du lịch có trách nhi ệm – Ti ếp th ị – Quy trình và các công cụ phát tri ển sản ph ẩm – Qu ản lý sự hợp tác • Xác đị nh nh ững cơ hội đơ n gi ản để xây dựng năng lực nh ư: – Chia sẻ ki ến th ức và chuyên môn – Học thông qua th ực hành – Tìm ki ếm ngu ồn tư vấn từ bên ngoài nh ư từ kh ối tư nhân, các tổ ch ức phi chính ph ủ ho ặc các đơ n vị phát tri ển Ngu ồn ảnh:
  71. Duy trì sự cam kết tham gia của các bên liên quan • Theo đuổi nh ững mục tiêu mang lại kết qu ả nhanh chóng và thành tựu dễ dàng • Đư a ra nh ững thành tích có liên quan tới các thành viên • Th ườ ng xuyên tạo cơ hội tham gia cho các thành viên và nêu bật nh ững kết qu ả có đượ c do sự tham gia này • Duy trì ý th ức về sự cam kết gi ữa mọi thành viên • Dùng vị trí quán quân để khích lệ các thành viên khác • Tạo điều ki ện thu ận lợi cho các thành viên cùng tham gia • Khuy ến khích bằng ph ần th ưở ng vật ch ất hấp dẫn • Linh ho ạt và khuy ến khích hòa gi ải một cách thân mật, gần gũi • Đả m bảo giao ti ếp có hi ệu qu ả • Bi ểu dươ ng nh ững ti ến bộ đạ t đượ c Ngu ồn ảnh:
  72. Áp dụng phương thức quản lý thích ứng mối quan hệ hợp tác • Đị nh lượ ng • Kết qu ả • Đị nh tính • Đầ u ra • Ch ỉ số 2. Xây dựng 1. Xác đị nh và tri ển khai tiêu chí thành hệ th ống giám công sát 4. Học hỏi và 3. Đánh giá thích nghi ti ến độ • Mở rộng ph ạm vi • Kế ho ạch hành độ ng • Đị nh hình lại và cải • Lập báo cáo ti ến độ ti ến theo từng giai • Họp báo cáo ti ến độ đoạn
  73. BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 6. CHI ẾN L ƯỢC VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG PHÁT TRI ỂN S ẢN PHẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  74. Quy trình xây dựng chi ến lượ c và kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm 1. Xác đị nh tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm 2. Xác đị nh và dành ưu tiên các ý Các ho ạt độ ng tưở ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch có chi ến lượ c trách nhi ệm 3. Thi ết kế nh ững ho ạt độ ng can thi ệp vào vi ệc phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm 4. Xây dựng kế ho ạch hành độ ng Các ho ạt phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách độ ng của nhi ệm Kế ho ạch hành độ ng
  75. 1. Xác đị nh tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Tầm nhìn : Th ể hi ện mục tiêu tổng th ể và mục đích của vi ệc phát tri ển du lịch • Mục đích : Một danh mục th ống nh ất nh ững nguy ện vọng rõ ràng và cụ th ể cần đạ t • Mục tiêu : Nh ững đích đế n cụ th ể mà khi đạ t đượ c thì mục đích cũng đượ c th ỏa mãn
  76. Ví dụ về tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm Tuyên ngôn về tầm nhìn: Ví dụ về mục tiêu phát tri ển: • “Nh ằm xây dựng nh ững sản ph ẩm du lịch • Nh ằm tăng thêm 15% vi ệc làm toàn th ời bền vữngvà có tính cạnh tranh góp ph ần gian cho đị a ph ươ ng đế n năm 2015 nâng cao đờ i sống của đị a ph ươ ng” • Nh ằm tăng lượ ng chi tiêu trung bình theo ngày của du khách tại đị a ph ươ ng thêm 5% đế n năm 2020 • Nh ằm tăng lượ ng khách trung bình hàng Ví dụ về mục đích phát tri ển: năm đế n các làng văn hóa thêm 10 % đế n • Nh ằm tăng lượ ng chi tiêu của khách du năm 2015 lịch tại điểm đế n • Nh ằm nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng và lợi nhu ận của kinh doanh du lịch ở đị a ph ươ ng • Nh ằm thu hút thêm đầ u tư vào du lịch • Nh ằm gi ảm đi nh ững tác độ ng của du lịch đế n môi tr ườ ng và ngu ồn lực của đị a ph ươ ng
  77. 2. Xác đị nh và dành ưu tiên cho các ý tưởng phát tri ển sản phẩm du lịch có trách nhi ệm Mối quan tâm chính là mức độ tác độ ng mà các ý tưở ng can thi ệp mang lại: Ki ểm tra tính kh ả thi 1. Các mục đích th ươ ng mại kh ả thi: về mặt Tính th ực ti ễn và tính th ươ ng mại kh ả thi th ươ ng mại trong phát tri ển các sản ph ẩm ti ềm năng 2. Các mục đích mang tính bền vững: CÁC L ỰA CH ỌN Sản ph ẩm có th ể mang lại các lợi ích về PHÁT TRI ỂN Ki ểm tra kinh tế, văn hóa và môi tr ườ ng cho đị a SẢN PH ẨM về tính bền DU L ỊCH vững ph ươ ng ở mức độ nào 3. Các mục đích của ngành: Củng cố cơ sở hạ tầng & liên lạc; tăng Ki ểm tra cườ ng ho ạt độ ng qu ảng bá đố i với các th ị về các ho ạt tr ườ ng mục tiêu; Cải thi ện thông tin và ch ỉ độ ng ngành dẫn cho du khách; Nâng cao tiêu chu ẩn ch ất lượ ng ; Tăng cườ ng an toàn và an ninh
  78. Những mối quan tâm ưu tiên: Các tác độ ng phát tri ển mục tiêu •Số lượ ng ng ườ i nghèo • Kh ả năng đo lườ ng đánh giá P đượ c hướ ng tới trong kế P đượ c tác độ ng của kế ho ạch ho ạch hành độ ng hành độ ng •Lượ ng tăng thu nh ập •Tốc độ và sự bi ểu hi ện cụ th ể P theo đầ u ng ườ i có kh ả P của tác độ ng năng đạ t đượ c • Ng ườ i nghèo có th ể ti ếp •Sự bền vững của nh ững kết P cận đượ c tới nh ững lợi P qu ả đạ t đượ c ích phi tài chính nào • Kh ả năng hành độ ng có • Kh ả năng nâng cao ki ến th ức th ể tác độ ng tới phân của kế ho ạch hành độ ng và P khúc cụ th ể trong số các P đượ c phát huy hộ nghèo
  79. Những mối quan tâm ưu tiên: Tính thực ti ễn ? • Chi phí để kh ởi độ ng • Ngu ồn vốn ti ềm năng và các ngu ồn ? lực sẵn có khác •Sự phù hợp với các chính sách và ? cam kết đã đượ c th ống nh ất ? • Có nhân lực đủ kh ả năng th ực hi ện •Cơ hội thành công và nh ững dấu ? hi ệu rủi ro
  80. 3. Thi ết k ế nh ững ho ạt độ ng can thi ệp vào vi ệc phát tri ển s ản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Bướ c đầ u tiên ph ải xem lại các mục đích phát tri ển, các kết qu ả phân tích mối liên hệ gi ữa sản ph ẩm – th ị tr ườ ng và ho ạt độ ng đánh giá sản ph ẩm • Các ph ươ ng pháp có th ể sử dụng khi thi ết kế các ho ạt độ ng can thi ệp bao gồm: Làm vi ệc với các sản Tạo điều ki ện, hỗ tr ợ Làm vi ệc với các sản ph ẩm có th ể mang lại và khuy ến khích sự ph ẩm phát sinh chi ngu ồn thu lớn hơn phát tri ển và sự tham tiêu cao cho ng ườ i nghèo gia của ng ườ i nghèo
  81. Sử dụng phương pháp ti ếp cận thực ti ễn Cu ối cùng, đả m bảo các ho ạt độ ng can thi ệp đượ c ch ọn có tính đế n 2 câu hỏi dướ i đây: Có th ế làm đượ c gì với ngu ồn lực sẵn Mối quan tâm và cam có? kết tham gia của các bên liên quan khác nhau nh ư th ế nào?
  82. Các nguyên tắc chu ẩn bị một chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Nh ấn mạnh sự tham gia của các bên liên quan • Dựa trên các nguyên tắc của du lịch bền vững: CHI ẾN L ƯỢ C PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM Công bằng về Kh ả thi về kinh mặt xã hội và Có trách nhi ệm tế và có tính nh ạy cảm về văn với môi tr ườ ng cạnh tranh hóa
  83. 4. Xây dựng kế ho ạch hành độ ng phát tri ển sản ph ẩm du lịch có trách nhi ệm • Đặ t ra một cách cụ th ể nh ững gì cần làm, khi nào, do ai và cần ngu ồn lực gì Ai? Khi nào? • Có ch ức năng nh ư một ngu ồn lực độ c lập • Nh ững nguyên tắc chung: – Đả m bảo sự tham gia của các thành viên Cái gì? Ngu ồn lực gì? – Th ời hạn hợp lý với điểm đế n – Có hành độ ng cụ th ể với các bên liên quan chính
  84. Các nguyên tắc ch ỉ dẫn nh ằm đả m bảo ngu ồn lực để th ực hi ện kế ho ạch hành độ ng • Sử dụng bản kế ho ạch hành độ ng của dự án nh ư một công cụ • Sử dụng ngân sách chung ho ặc ngu ồn vốn riêng • Dành th ời gian huy độ ng ngu ồn lực • Xác đị nh các cơ ch ế ti ếp nh ận vốn • Linh ho ạt trong ho ạch đị nh tài chính • Luôn hướ ng tới tươ ng lai VND
  85. Mẫu kế ho ạch hành độ ng HOẠT ĐỘ NG 1 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2 Ho ạt độ ng nh ỏ 3 Ho ạt độ ng nh ỏ 4 HOẠT ĐỘ NG 2 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2 Ho ạt độ ng nh ỏ 3 HOẠT ĐỘ NG 3 KẾT QU Ả TH ỜI GIAN NG ƯỜ I CH ỊU NGU ỒNLỰC Ho ạt độ ng nh ỏ 4 TRÁCH NHI ỆM Ho ạt độ ng nh ỏ 1 Ho ạt độ ng nh ỏ 2
  86. Xin trân tr ọng c ảm ơn! Thank you!