Du lịch dịch vụ - Bài 1: Các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm

pdf 48 trang vanle 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Du lịch dịch vụ - Bài 1: Các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdu_lich_dich_vu_bai_1_cac_nguyen_tac_du_lich_co_trach_nhiem.pdf

Nội dung text: Du lịch dịch vụ - Bài 1: Các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm

  1. BÀI 1. CÁC NGUYÊN T ẮC DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  2. Những nội dung chính Mục tiêu bài học Ch ủ đề Kết thúc bài học này học viên có th ể: 1. Du lịch ngày nay • Gi ải thích th ị tr ườ ng du lịch hi ện nay trên toàn cầu cũng 2. Các tác độ ng của du lịch nh ư trong nướ c 3. Các nguyên tắc du lịch • Li ệt kê và mô tả các lo ại hình du lịch và khách du lịch có trách nhi ệm • Li ệt kê và mô tả các tác độ ng tích cực cũng nh ư tiêu cực 4. Các lợi ích của du lịch của du lịch đố i với môi tr ườ ng, kinh tế và xã hội có trách nhi ệm • Gi ải thích các nguyên tắc của du lịch có trách nhi ệm và ba 5. Nh ững th ực ti ễn du lịch mục tiêu cốt lõi trong phát tri ển bền vững có trách nhi ệm: Tuyên • Li ệt kê và mô tả nh ững lợi ích của du lịch có trách nhi ệm bố Cape Town đố i với doanh nghi ệp, khách du lịch và ng ườ i dân đị a ph ươ ng • Gi ải thích tầm quan tr ọng và nguyên tắc của Tuyên bố Cape Town về du lịch có trách nhi ệm
  3. BÀI 1. CÁC NGUYÊN T ẮC DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 1. DU LỊCH NGÀY NAY
  4. Du lịch là sự di chuy ển đế n các qu ốc gia hay đị a điểm khác ngoài nơi cư trú th ườ ng xuyên của con ng ườ i qua ít nh ất một đêm với các mục đích cá nhân ho ặc do nhu cầu công vi ệc, chuyên môn
  5. Đị nh nghĩa Du lịch của Tổ chức Du lịch Thế gi ới (UNWTO) “Du lịch là một hi ện tượ ng xã hội, văn hóa và kinh tế phát sinh do sự di chuy ển tới các qu ốc gia hay điểm đế n ngoài nơi cư trú th ườ ng xuyên của con ng ườ i với các mục đích cá nhân, ho ặc do nhu cầu công vi ệc, chuyên môn Đố i tượ ng di chuy ển đượ c gọi là khách tham quan (khách du lịch) và nh ững ho ạt độ ng của họ góp ph ần tạo ra các dịch vụ Du lịch và dẫn đế n các kho ản chi tiêu cho Du lịch”
  6. Du lịch có nhi ều lo ại sản phẩm và dịch vụ Dịch vụ th ực ph ẩm và đồ uống Các điểm đế n văn hóa Các điểm đế n tự nhiên (th ắng cảnh)
  7. Các lo ại khách du lịch Khách th ăm thân Khách ngh ỉ dưỡ ng Khách đi ngh ỉ hè, ngh ỉ lễ Khách hội họp, du lịch khuy ến th ưở ng, Tri ển lãm và sự ki ện Khách công vụ Công tác nói chung
  8. Các lo ại hình du lịch nghỉ dưỡng thường gặp Du lịch mạo hi ểm Du lịch tr ọn gói Du lịch sinh thái Du lịch văn hóa
  9. Những lo ại hình du lịch khác
  10. Chu trình du lịch Thông tin và đặ t ch ỗ Thu dọn hành Di chuy ển tới lý và ra về điểm đế n Tham quan và Dỡ hành lý và mua sắm tham quan Gi ải trí và Ăn uống văn hóa Ngh ỉ ng ơi và Vui ch ơi ng ủ Ho ạt độ ng và th ể thao
  11. Thị tr ường du lịch toàn cầu • Ngu ồn thu từ ho ạt NĂMLƯỢ T KHÁCH DU LICH độ ng xu ất kh ẩu đố i với 1950 25 tri ệu khách du lịch Qu ốc tế 1980 277 tri ệu 1990 435 tri ệu = 3 tỉ USD/ngày 2000 675 tri ệu • Gần 1/3 thu nh ập xu ất Hômnay 940 tri ệu kh ẩu của các dịch vụ Ngày mai ?! th ươ ng mại do du lịch Lượ t khách du lịch Qu ốc tế (UNWTO) đem lại • Du lịch là ngành công nghi ệp lớn th ứ 4 trên th ế gi ới
  12. Số lượt khách du lịch quốc tế trên toàn cầu: quá khứ, hi ện tại, tương lai
  13. Dự báo của Hội đồ ng Du lịch Thế gi ới 2011 2020 GDP toàn cầu 9%; US$ 6 ngàn tỷ 10%; US$ 10 ngàn tỷ Tuy ển dụng 255 tri ệu vi ệc làm 328 tri ệu vi ệc làm; 1 trong 10
  14. Du lịch Vi ệt Nam • Tổng số lượ t khách du lịch Quốc tế là 2,1 tri ệu trong năm 2000 và 6,8 tri ệu trong năm 2012 • Khách du lịch nội đị a: từ 11,7 tri ệu năm 2000 lên tới 23 tri ệu vào năm 2009 • Lượ ng khách Quốc tế vào Vi ệt Nam tăng với mức 8.9% trong một th ập kỷ qua. • Cho tới năm 2023, du lịch và lữ hành sẽ – Cung cấp tr ực ti ếp 2,3 tri ệu vi ệc làm tại Vi ệt Nam – Hỗ tr ợ tr ực ti ếp và gián ti ếp 4,6 tri ệu vi ệc làm tại Vi ệt Nam.
  15. Các thị tr ường khách Quốc tế hàng đầ u đế n Vi ệt Nam TH Ứ QU ỐC GIA LƯỢ T KHÁCH HẠNG 1. Trung Qu ốc 1.428.693 2. Hàn Qu ốc 700.917 3. Nh ật Bản 576.386 4. Mỹ 443.826 5. Đài Loan 409.385 6. Cam-pu-chia 331.939 7. Malayxia 299.041 8. Úc 289.844 9. Thái Lan 225.866 10. Pháp 219.721 Ngu ồn: Tổng cục Th ống kê Vi ệt Nam, 2013
  16. Chi ến lược phát tri ển Du lịch của Chính phủ Vi ệt Nam (tầm nhìn 2020) • Doanh thu từ ho ạt độ ng Du lịch sẽ tăng lên mức 18-19 tỷ USD • Mức đóng góp của du lịch vào GDP sẽ tăng lên mức 6,5-7,0% • Du lịch sẽ thu hút đầ u tư thêm 42,5 tỷ USD
  17. BÀI 1. CÁC NGUYÊN T ẮC DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 2. CÁC TÁC ĐỘNG CỦA DU LỊCH
  18. Các tác độ ng tích cực của Du lịch đố i với xã hội Khôi ph ục các phong tục tập Tăng nhu cầu đố i với các sản Sử dụng lao độ ng nữ và quán và truy ền th ống đị a ph ẩm đị a ph ươ ng thanh niên ph ươ ng Mang lại sự ti ến bộ trong Bảo tồn các giá tr ị lịch sử Các tác đông khác? giáo dục và đờ i sống
  19. Các tác độ ng tiêu cực của du lịch có thể xảy ra đố i với xã hội Sự căng th ẳng trong các Nghiêm tr ọng hóa các bất mối quan hệ xã hội do chuy ển đổ i vai trò gi ới và Th ươ ng mại hóa các nền bình đẳ ng sẵn có trong xã sắp xếp công vi ệc trong văn hóa và truy ền th ống hội, cũng nh ư tạo ra các gia đình bất bình đẳ ng mới Đánh mất các giá tr ị và kỹ Xung độ t văn hóa năng truy ền th ống Các tác độ ng khác?
  20. Các tác độ ng tích cực của du lịch đố i với môi tr ường Tăng cườ ng nh ận th ức về Cải thi ện vi ệc qu ản lý môi các giá tr ị và tầm quan tr ọng Củng cố các di sản thiên nhiên tr ườ ng sống nh ạy cảm của tự nhiên Khuy ến khích các ngu ồn vi ện tr ợ Các tác độ ng khác? bảo tồn các di sản tự nhiên
  21. Các tác độ ng tiêu cực của du lịch có thể xảy ra đố i với môi tr ường Phát tri ển quá mức Hủy ho ại môi tr ườ ng Xáo tr ộn đờ i sống hoang dã Sử dụng quá mức các ngu ồn tài Ô nhi ễm Các tác độ ng khác? nguyên thiên nhiên
  22. Các tác độ ng tích cực của du lịch đố i với nền kinh tế Tăng vi ệc làm và Cơ hội kh ởi nghi ệp kinh Tăng cườ ng kinh tế đị a ph ươ ng ngu ồn thu nh ập doanh Kích thích phát tri ển kinh Thu hút đầ u tư vào cơ sở Các tác độ ng khác? doanh tại đị a ph ươ ng hạ tầng
  23. Các tác độ ng tiêu cực của du lịch có thể xảy ra đố i với nền kinh tế Căng th ẳng do phân chia Sự ph ụ thu ộc kinh tế vào Chia sẻ lợi ích du lịch thu nh ập và ti ền lươ ng một lĩnh vực ngày càng không đông đề u không đề u tăng Lạm phát giá nhà đấ t và chi Rò rỉ kinh tế Các tác độ ng khác? phí sinh ho ạt
  24. Chúng ta nên làm gì? • Du lịch mang lại nhi ều lợi ích Tác độ ng • nh ưng cũng có nh ững tiêu cực thách th ức đáng kể • Chúng ta nên từ bỏ hay tìm cách gi ải quy ết và ph ải gi ải Tác độ ng quy ết nh ư th ế nào? tích cực • Nếu không gi ải quy ết sẽ có th ể đư a đế n nh ưng hệ qu ả lâu dài ra sao?
  25. BÀI 1. CÁC NGUYÊN T ẮC DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3. CÁC NGUYÊN TẮC DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  26. Du lịch có trách nhi ệm là gì? • Là một cách ti ếp cận mới trong qu ản lý và làm du lịch nh ằm gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu cực và tăng cườ ng các tác độ ng tích cực. • Là một quá trình liên tục • Tạo ra một nơi tốt đẹ p hơn để con ng ườ i sinh sống và th ăm quan • Th ướ c đo thành công chính là nh ững mức thu nh ập cao hơn, nhi ều công vi ệc mang lại sự hài lòng hơn và sự cải thi ện các ti ện nghi xã hội, văn hóa và tự nhiên
  27. Cốt lõi của Du lịch có trách nhi ệm: phát tri ển Du lich bền vững •Sử dụng tối ưu các ngu ồn tài • Tôn tr ọng và bảo vệ tính xác • Đả m bảo lợi ích kinh tế thi ết nguyên môi tr ườ ng – yếu tố th ực của văn hóa xã hội và di th ựcvàlâudàichotất cả chính trong phát tri ển du lịch sản • Đả m bảo phân bổ lợi ích kinh • Duy trì các quá trình di ễn th ể • Tôn tr ọng các giá tr ị truy ền tế một cách đồ ng đề u bao sinh thái cần thi ết và hỗ tr ợ th ống gồm cả các dịch vụ xã hội bảo tồn di sản thiên nhiên và • Góp ph ần tăng thêm sự hi ểu • Góp ph ần xóa đói gi ảm tính đa dạng sinh học bi ết và tôn tr ọng đố i với các nghèo nền văn hóa khác Môi tr ườ ng Xã hội Kinh tế Phát tri ển du lịch đáp ứng nhu cầu hi ện tại mà không làm ảnh hưở ng tới kh ả năng đáp ứng nhu cầu của các th ế hệ sau.
  28. Trách nhi ệm này là của ai? Nhà qu ản lý Nhân viên Cộng đồ ng Du khách Các doanh nghi ệp Chính ph ủ
  29. Các thước đo trong Du lịch có trách nhi ệm • Mục đích/ mục tiêu • Các chính sách • Quy ền lực pháp lý Chính ph ủ • Quy ền ra vào • Cơ sở hạ tầng • Quy ền tham gia / • Trang thi ết bị Cộng đồ ng hưở ng lợi đị a ph ươ ng • Qu ản lý di sản • Ch ất lượ ng cu ộc sống • Qu ản lý di sản DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM • Số lượ ng Khách • Các ho ạt độ ng tham quan, du lịch • Thái độ • Chi tiêu • Th ực hành/ qu ản lý bền vững Các doanh • Tươ ng tác với cộng nghi ệp đồ ng đị a ph ươ ng/ điểm đế n • Lao độ ng
  30. Mô hình DIT-ACHIEV trong quản lý Du lịch bền vững Ngu ồn: Vi ện Kỹ thu ật Dublin, 2014
  31. Chìa khóa của Du lịch có trách nhi ệm Ch ịu trách • Hi ểu và sẵn sàng nh ận trách nhi ệm: mỗi quy ết đị nh và hành độ ng đề u gây ra nhi ệm nh ững tác độ ng nh ất đị nh • Ti ếp thu ki ến th ức, kỹ năng và ngu ồn lực Có kh ả năng để hành độ ng dựa trên nh ững quy chu ẩn đạ o đứ c và pháp lu ật trong xã hội Đáp ứng để tạo • Đư a ra nh ững quy ết đị nh có th ể mang lại ra nh ững thay lợi ích tích cực cho mọi ng ườ i, môi đổ i tích cực tr ườ ng và nền kinh tế
  32. BÀI 1. CÁC NGUYÊN T ẮC DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 4. LỢI ÍCH CỦA DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM
  33. Lợi ích của du lịch có trách nhi ệm đố i với doanh nghi ệp Tạo ra sự chú ý tích Đáp ứng nhu cầu cực của truy ền khách hàng thông Tăng giá tr ị sản Ti ết ki ệm ti ền ph ẩm Hỗ tr ợ cộng đồ ng Gi ữ chân nhân viên
  34. Lợi ích của Du lịch có trách nhi ệm đố i với du khách Du lịch có trách nhi ệm đáp ứng • Sự hi ểu bi ết về môi tr ườ ng đượ c xu hướ ng sống ngày càng và xã hội ngày càng tăng ph ổ bi ến của du khách nh ư: • Nhu cầu quay lại với tự nhiên ngày càng tăng • Nhu cầu tr ải nghi ệm lại các giá tr ị nguyên bản ngày càng tăng • Nhu cầu cho các tr ải nghi ệm xanh ngày càng tăng • Nhu cầu về nh ững ho ạt độ ng du lịch có ý ngh ĩa sâu sắc ngày càng tăng
  35. Lợi ích của Du lịch có trách nhi ệm đố i với cộng đồ ng đị a phương •Tăng giá tr ị các di • Kích thích kinh sản văn hóa và môi P P doanh tr ườ ng •Tạo doanh thu cho •Tạo các cơ hội phát P vi ệc bảo tồn di sản P tri ển kinh tế • Khuy ến khích cải •Hỗ tr ợ Du lịch dựa P thi ện cơ sở hạ tầng P vào cộng đồ ng • Thúc đẩ y vi ệc trao P quy ền cho gi ới
  36. BÀI 1. CÁC NGUYÊN T ẮC DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 5. THỰC HÀNH DU LỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM- TUYÊN BỐ CAPE TOWN
  37. Tuyên bố Cape Town • Đạ i di ện ngành du lịch từ 20 qu ốc gia cùng với tổ ch ức Du lịch Th ế Gi ới UNWTO và ch ươ ng trình Môi tr ườ ng Liên hợp qu ốc UNEP • Hội ngh ị Qu ốc tế đầ u tiên về Du lịch có trách nhi ệm trong các điểm đế n tại Cape Town, Nam Phi, 2002 • Đạ i bi ểu tham dự đã tán thành một số nguyên tắc ch ỉ đạ o trong vi ệc tri ển khai Du lịch có trách nhi ệm • Các nguyên tắc ch ỉ đạ o đó ngày nay đã tr ở thành nền tảng cho Du lịch có trách nhi ệm
  38. Du lịch có trách nhi ệm 1. gi ảm thi ểu các tác độ ng tiêu cực lên nền kinh tế, môi tr ườ ng và xã hội; 2. tạo ra các lợi ích kinh tế lớn hơn và nâng cao ch ất lượ ng sống của cộng đồ ng đị a ph ươ ng, cải thi ện điều ki ện làm vi ệc và tăng kh ả năng ti ếp cận của cộng đồ ng đố i với nền công nghi ệp Du lịch; 3. tăng cườ ng sự tham gia của cộng đồ ng đị a ph ươ ng trong vi ệc đư a ra các quy ết đị nh có ảnh hưở ng tới cu ộc sống và cơ hội của họ 4. mang đế n sự đóng góp tích cực trong vi ệc bảo tồn thiên nhiên và các di sản văn hóa cũng nh ư duy trì sự đa dạng của th ế gi ới; 5. mang lại nh ững tr ải nghi ệm thú vị cho du khách thông qua mối quan hệ ý ngh ĩa với ng ườ i dân đị a ph ươ ng và giúp họ hi ểu hơn về các vấn đề văn hóa, xã hôi, môi tr ườ ng ở đị a ph ươ ng 6. tạo điều ki ện cho ng ườ i khuy ết tật tham gia; và 7. là sự nh ạy cảm về văn hóa, sự tôn tr ọng lẫn nhau gi ữa khách và ch ủ nhà từ đó hình thành lòng tự hào và tự tin về đị a ph ươ ng mình.
  39. Phát tri ển bền vững “ba điểm cốt lõi”: các nhóm hành độ ng ch ủ đạ o trong du lịch có trách nhi ệm • Sử dụng tối ưu các ngu ồn tài nguyên môi tr ườ ng Kinh tế • Tôn tr ọng tính nguyên vẹn của nền văn hóa, xã hội đị a ph ươ ng • Đả m bảo các lợi ích kinh Xã hội Môi tr ườ ng tế thi ết th ực và lâu dài cho tất cả các bên liên quan
  40. Các nguyên tắc chỉ đạ o về môi tr ường • Đánh giá các tác độ ng môi tr ườ ng • Sử dụng bền vững các ngu ồn tài nguyên đị a ph ươ ng, tránh lãng phí hay tiêu th ụ quá mức • Duy trì và khuy ến khích đa dạng sinh học tự nhiên • Thúc đẩ y giáo dục và nh ận th ức về phát tri ển bền vững • Tăng cườ ng năng lực cho các bên liên quan
  41. Các nguyên tắc chỉ đạ o về kinh tế • Đánh giá các tác độ ng kinh tế tr ướ c khi phát tri ển du lịch • Tối đa hóa lợi ích kinh tế đị a ph ươ ng bằng cách tăng cườ ng kết nối và gi ảm thi ểu sự th ất thoát • Đả m bảo cộng đồ ng đượ c tham gia và hưở ng lợi từ du lịch • Hỗ tr ợ ho ạt độ ng marketing và phát tri ển sản ph ẩm • Thúc đẩ y kinh doanh công bằng và cạnh tranh lành mạnh
  42. Các nguyên tắc chỉ đạ o về xã hội • Kêu gọi sự tham gia của cộng đồ ng đị a ph ươ ng vào quá trình lập kế ho ạch và ra quy ết đị nh • Đánh giá tác độ ng xã hội của các ho ạt độ ng du lịch • Duy trì và khuy ến khích đa dạng văn hóa, xã hội • Tôn tr ọng và nh ạy cảm với nền văn hóa bản đị a
  43. Du lịch cho mọi ng ười LĨNH VỰC YÊU CẦU C Ụ TH Ể TR ỌNG TÂM Thông tin du lịch và qu ảng Đư a ra nh ững ch ỉ số cụ th ể về các dịch vụ và ti ện nghi hi ện có và có th ể cung bá cấp cho khách Sự chu ẩn bị về nhân viên Đào tạo kỹ năng giao ti ếp và hỗ tr ợ khách hàng là ng ườ i khuy ết tật với các dịch vụ và trang thi ết bị hi ện có Ti ện nghi ph ục vụ ho ạt Cung cấp các sản ph ẩm và dịch vụ dành riêng cho ng ườ i khuy ết tật độ ng th ăm quan tại điểm đế n Ti ện nghi dịch vụ lưu trú Sắp xếp cho khách ng ồi xe lăn hay đi lại khó kh ăn ở trong nh ững phòng khách có thi ết kế đặ c bi ệt, phù hợp với tình tr ạng của họ Ti ện nghi dịch vụ ăn uống Thi ết kế dễ dàng cho khách ti ếp cận và đi lại xung quanh nhà hàng, quán cà phê, qu ầy bar Bảo tàng và các công trình Thi ết kế dễ dàng cho khách ti ếp cận và đi lại xung quanh. đào tạo nhân viên, có khác ph ục vụ nhu cầu du dịch thu ật ngôn ng ữ tín hi ệu cho ng ườ i mù và ng ườ i điếc lịch Các chuy ếnthamquan Xebuýtdu lịch dành cho các khách có khuy ết tật về di chuy ển, dịch thu ật ngôn ng ữ tín hi ệu cho ng ườ i mù và điếc, một ho ặc nhi ều nhân viên bi ết ngôn ng ữ tín hi ệu
  44. Kết quả của Du lịch có trách nhi ệm “Nh ững đị a điểm tốt hơn cho mọi ng ườ i sinh sống Nơi tốt hơn để sống và th ăm quan” Chu trình thúc đẩ y Nơi tốt hơn để tham quan
  45. Hãy là một khách du lịch có trách nhi ệm với môi tr ường • Không xả rác • Tự mang túi của mình • Không đượ c lãng phí quá mức • Gi ữ gìn sự nguyên vẹn của tự nhiên • Không gây ảnh hưở ng tới cu ộc sống hoang dã • Dập thu ốc lá đúng cách • Gi ảm sử dụng, tái sử dụng, và tái ch ế • Gi ảm hi ệu ứng nhà kính • Ti ết ki ệm năng lượ ng • Không mua hay ăn các loài có nguy cơ tuy ệt ch ủng • Các ý ki ến khác?
  46. Hãy là một khách du lịch có trách nhi ệm với nền kinh tế • Sử dụng dịch vụ từ các nhà cung cấp uy tín • Mua đồ lưu ni ệm đượ c sản xu ất tại đị a ph ươ ng • Ăn tại các nhà hàng đị a ph ươ ng • Ở tại các nơi ngh ỉ do ng ườ i đị a ph ươ ng sở hữu • Mua các sản ph ẩm hàng hóa th ật/ không mua hàng lậu • Ủng hộ các tổ ch ức du lịch có trách nhi ệm • Các ý ki ến khác?
  47. Hãy là một khách du lịch có trách nhi ệm với xã hội • Tôn tr ọng cộng đồ ng đị a ph ươ ng bạn tham quan • Đóng góp từ thi ện thông qua các cơ sở có uy tín • Không đư a ti ền cho tr ẻ em và ng ườ i ăn xin • Tôn tr ọng sự khác bi ệt về văn hóa • Không ủng hộ mua bán ch ất kích thích và mại dâm • Sử dụng dịch vụ của các doanh nghi ệp du lịch có trách nhi ệm • Sử dụng dịch vụ của các đơ n vị áp dụng chính sách du lịch có trách nhi ệm • Các ý ki ến khác?
  48. Xin trân tr ọng cảm ơn! Thank you!