Đánh giá sự bộc lộ dấu ấn p53 và BCL-2 trong ung thư vú bằng phương pháp hóa mô miễn dịch

pdf 8 trang Phương Mai 03/04/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đánh giá sự bộc lộ dấu ấn p53 và BCL-2 trong ung thư vú bằng phương pháp hóa mô miễn dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdanh_gia_su_boc_lo_dau_an_p53_va_bcl_2_trong_ung_thu_vu_bang.pdf

Nội dung text: Đánh giá sự bộc lộ dấu ấn p53 và BCL-2 trong ung thư vú bằng phương pháp hóa mô miễn dịch

  1. ­Gópphầnquantrọngtrongđiềutrịbệnhchoanhchịcủamnhkhiđứatrẻkhòemạnhnàyrađờinhờkỹ thuậtPGD. ­Gópphầnloạibỏdầncácgenbệnhtrongxãhội,đểcóđượcnguồngenkhỏemạnh,giảmbớtgánhnặng chogiađnhvàxãhội. Tínhsángtạo:Đâylàmộtkỹthuậtcao,lầnđầutiên4ượcápdụngtạiHọcviệnQuâny. Lựachọnđượccácphươngphápphùhợpchoviệcchẩnđoánđốivớitừngbệnhditruyền. * rmậTfi iLiJtiij TỊfTr%*itỴrw iJtiAfviJVJtiAO v*ttâỊh4Tim rfĩ *r> ỉ.TrầnQuangHanh(2009)."NhậnxétkếtquảchuyểnphôigiaiđoạnBlastocytetạiTrangtâmhỗtrợsinhsànbệnh việnphụsảntrangươngtừ2006đến2008".Luậnvănthạcsỹyhọc,ĐạihọcyHàNội. 2.NguyễnKhắcHânHoan,Quách ThịHoàngOanh, PhạmViệt ThanhvàTrươngĐnhKiệt(2008).Chẫnđoánditruyền phântừbệnhbetathalassaemia tạibệnhviệnTừDũTPHCM.TạpchíYhọcTPHCM,Tập12(phụbảnsốI),341­347. 3.NguyênKhắcHânHoan, PhạmViệÈ ThanhvàTrươngĐnhKiệt,LâmThịMỹ(2008).Chầnđoántrướcsinh bệnhthlassemiatrên290trườnghọpthai.TạpchíNCYH74(3), 1­7. 4. AlanH.HADNysiđe etai. (2004). IsothermalwholegenomeamplificationfromsingleAĐNsmallnumbersof cells: aneweraforpreimplantation geneticdiagnosis ofinherited disease. MolecularHuman Reproduction Vol.10, No.10pp.767­772,2004. 5.AliHellanietal.MultipledisplacementamplificationonsingleceilADNpossiblePGDapplications.Molecular HumanReproductionVol.10,No.11pp.847­852,2004. 6. Avi Tsafrir etal. (2010). PGD for fragile X syndrome: ovarian function is the main determinantofsuccess. HumanReproduction,Vol.25,No.10pp.2629­2636,2010. ĐÁNHGIÁSỰBỘCL ộDẤUẤNp53VÀBCL-2TRONGUNGTHƯVÚ BẰNGPHƯƠNGPHÁPHÓAMÔMIỄNDỊCH BS. VũNgọcHà* Hướngdẫn:ThS. ChuVănĐức* TÓM TT CácsảnphẩmgenBcI­2vàp53tiếptụcđượcnghiêncứurộngrãiđểxácđịnhcácyếutốtiênlượngbệnhvàđểtm rabiệnphápđiềutrịtốiưu.Mụcđíchnghiêncứu:(1)XácđịnhtỷlệbộclộdấuấnBcl­2vàp53cùaungthưbiểumô íuyénvú.(2)NhậnxétmốiliênquangiữasựbộclộBcl­2vàp53vớitnhtrạngđicănhạch,Ihụihểnộitiết,độmôhọc cũaungthưbiểumôtuyếnvú.Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:207khốinểncứacácbệnhnhânungthưvú đượcnhuộmhóamômiễndịch(HMMD)vớicácdấuấnBcl­2vàp53,ER,PRcủahãngDako.Kếtquã:tỷỉệBcl­2(+) caohớntỷlệp53(+)(60,9%vắ36,7%).Bcl“2(+)vàp53(­)chiếmtỷlệcaonhất(39,5%)vàthấpnhấtlàtỳệBcl­2(­)và p53(+): 15,5%(p=0,504).Ưngthưvúthụíhểnộitiếtdươngu'nhcótỷlệp53(+)thấphơnp53(­)(p<0,05);tráilại tỷlệ Bcl2(+)caohơnsovớiBcl2(­)(p 3hạch(37,5%)(p<005)­trong khiđóBcl2(+)chiếmtỷỉệcaonhấtởnhómchưadicănhạch:63,6%(p>0,05).Kếtỉuận:Sựbộclộp53vàBcl­2trong ungthưvúcótráihgượcnhauvàcógiátrịtrongtiênlượngbệnh. * Từkhóa:Ungthưvú;Hóamômiễnđịch;p53;Bcl2. * Họcviện YDượccểtruyềnViệtNam 442
  2. Evaluationo fp53andBcl-2expressioninbra stcancerbyừnmunohistochemicaỉstain Summary p53andBcl­2genesproductscontinuetobeextensivelystudiedinbreastcancerinordertoidentifyprognostic factorsandtooptimizetherapeuticapproaches.Objectivesandmethods:Immunohistochemistryusingtheanti­P53 andBcl­2antibodywasperformedon207breastcarcinomaspecimens.Results:Inbreastcancer,BcI­2expression is higher than p53 (60,9% and 36.7%, respectively), Bcl­2(+) p53(­) ate the mostcommon: 39.5% and Bcl2(­) p53(+)arelesscommon: 15.5%(p=0,504).InHRtumors,p53(+)expressionislowerp53(­)(p<0.05),butcontrast Bcl­2(+) is higherin Bci2(­) tumors (pcO.OOl). Node status, p53(+) are the most common in >3 positvie node groups:37.5%(p 0.05).Conclusions: p53 and Bci­2 expression are contrast in breast cancer, p53 and Bct­2 detection provides valuable information forprognosis. *Keywords: Breastcancer;Immunohistochemistry;Hormonreceptor;p53;Bcl­2. ưngthữvúỉàloạiuphổbiếnnhấtởphụnữViệtNamcũngnhườphầnlớncácnướcpháttriển,chiếm khoảng 1/3cáctrườnghợpungthưmới. Năm2002,có 151.298trườnghợpungthưvúmớimắc,chiếm khoảng10%tấtcảcácloạiungthưtrênthếgiới[4]. Apoptosislàmộtquátrnhchếttébàotheochươngtrnhbnhthường,đểkiểmsoátsựtăngsinhcủatế bào.CácproteinđượcmãhóabởigenBcl­2vàp53lànhữngyếutốđiềuhòaapoptosis.Sựđộtbiếncácgen nàygâyrathayđôisốlượngcũngnhưchấtlượngcủaproteinnàyvàgópphầnvàocơchếbệnhsinhcủamột sốloạiungthư,trongđócóungthưvú, Bcl­2làmộttiềngenungthư,mãhóaproteinBcI­2,mộtproteingắnmàngtếbàocótrọnglượng26kDa nóứcchếgenđiềuhòachếttếbàotheochươngtrnh.SựbộclộquámứcproteinBcl­2gópphầntớicơchế bệnhsinhcủaulymphodotíchlũycáctếbàokhôngchếttheochươngtrnh[2].Trongungthưvứ Bd­2 thựờngkêthợpvớicácđặcđiểmGPB­LStótnhưsốlượngnhânchiathấp,độmôhọcthấp,sựbộcỉộp53 thấp,ungthưvúER(­Ỉ­)vàtiênlượngtốt.NhiềunghiêncưuchothấyBcl­2(+)đượckếthợpvớinguycơtái phátvàdicănthấphơnhoặcthờigiansốngthêmtốthơn[1,3, 12]. p53ỉàmộtgenứcchếu,mãhóaphosphoproteinnhâncótrọnglượngphântử53kDa,cóchứcnăngnhư mộtyêutôsaochépđachứcnăngliênquantớiviệckiểmsoátchukỳtểbào,sửachữasaukhiADNbịtổn thưcmgvàapoptosis[8].Sựbấtthườngp53,đặcbiệtkếthợpvớibệnhsinhcủakhốiuđặcnhưungthưvú phôivàđạitràng.p53(+)ờkhoảng 11­55%ungthưvúxâmnhậpvàthườngphổbiếnởungthưvuhaibên hơniàmộtbên.Nhiềunghiêncứuchothấybộclộp53thườngcóbiểuhiệnlâmsàngxấuhơn,nhưđộmô họccao,ER(­),thờigiansốngkhôngbệnhvàthờigiansốngthêmtoànbộngắnhơn[1 12] ỞViệtNam,cáccôngtrnhnghiêncứuvềHMMDungthưvúđượcthựchiệnrấtnhiềuvàđãứngdụng trongđiêutrịvàtiênlượngbệnh.Tuynhiên,chưanhiềucôngtrnhnghiêncứuvềbộclộBcỉ­2vàp53vàcác môiHênquangiữasựbộclộBcỉ­2,p53vàthụthểnộitiêt,tnhtrạngdicănhạchcũngnhưđộmôhọccủa ungthưbiểumôtuyếnvú.Vvậy,chủngtôitiênhànhđềtàinàynhằmmụctiêu: ' XíỉcđỉniịtỷlệbộclộãẩuẩnBcl-2vàp53cửaungthưbiểumôtuyểnvú. ­ Nhậnxétmếiliênquangiữasự bộclộBcl-2vàp53vớitìnhtrạngdicănhạch,thụthểnộitiết,độmô họccủaungthưbiểumôtuyếnvú. 443
  3. n .ĐÓITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNc ứ u 2.1.Đốitượngnghiêncứu a.Sốlượng:207khốinếnucủabệnhnhânungthưvúđượcphẫuthuậttạiBệnhviệnK. b.Tiêuchuẩnchọn: ­Bệnhnhâncóhồsơbệnhánđầyđủ,rõràng. ­Bệnhnhânđượcchẩnđoánmồbệnhhọclàungthưbiểumôtuyếnvú. ­BệnhnhânđượcphẫuthuậtPateytuyếnvú. ­Đượcvéthạchnách. ­BệnhnhâncònđủkhốinếnđểnhuộmHMMD. c.Tiêuchuẩnỉoạitrừ: ­Bệnhnhânđượcđiềutrịhóachấttrướcmổ. ­Bệnhnhânkhôngđápứngđủcáctiêuchuẩntrênbịloạikhỏinghiêncứu. 2.2.Phươngphápnghiêncứu a.Loạihnhnghiêncứu:chứngtôitiếnhànhnghiêncứutheophươngpháptiếncứu. b.Phươngphápnghiêncứu ­Ghinhậnthôngtin:bệnhnhânđượcghinhậncácthôngtinlâmsàngnhư:tuổi,vịtríu,chẩnđoánlâm sàng...quahồsơbệnhán. ­Xửlýcácbệnhphẩm: Cácbệnhphẩmsauphẫuthuậtđượcphẫutíchu,đokíchthướcuvàcắtmảnhcókíchthướckhoảng2X1X 0,3­0,5cm.Phẫutíchcáchạchđếmsốlượngvàđokíchthước.Cácmảnhcắtuvàhạchđượccốđịnhtrong formoltrungtínhvàchuyểnđúctrongparaffin. ­Cắtvànhuộmtiêubản +NhuộmH.E:tấtcảcáckhốinênđượccắtmảnhcóđộdàytừ3­5ỊXIĨ1vàtiếnhànhnhuộmtheophương phápH.E. +NhuộmHMMD:cáckhốinếnđượccắttiêubànnhuộmHMMDvớiđấuấnBcl­2,p53,ER,PRtheo phươngphápABC. ­Đánhgiákếtquả: +TiêubảnnhuộmH.EvànhuộmHMMDdọctrênkínhhiểnviquanghọcvớicácđộphóngđạikhácnhau. *ERvàPR:ĐánhgiákếtquảtheotiêuchuẩncủaAllredvànhàsảnxuấtDakodựavàotỷlệcáctếbào dươngtínhvàcườngđộbắtmàucủatếbàounhưsau: Tỷlệ(TL):0,1=ỉ/100,2=1/10,3=1/3,4=2/3,5a1/1. Cườngđộ(CĐ):0=khôngbắtmàu,1=yếu,2=vừa,3=mạnh. TínhđiểmdựavàophươngphápH­scorecảibiên=TL(%)XCĐ.Phảnứngdươngtínhkhitổngđiểm>10. +CáctiêubảnnhuộmHMMD:Bcl­2vàp53đượcxemlàđươngtínhkhi: *p53:>10%nhântếbàoubắtmàu. *Bcl­2:>5:bàotươngtếbàoubắtmàu. c.Chỉtiêunghiêncứa: ­ĐánhgiákếtquảnhuộmHMMD:Bcl­2,p53,ER,PR. "Đánhgiáđộmôhọc:I,IIvàIU ­Đánhgiátnhtrạngđicănhạch:0­3và>4hạchdicăn. d.Xửlýsốliệu:bằngphầnmềmtoánthốngkêyhọcEpi6.04. 444
  4. IU.KẾTQUẢNGHIÊNc ứ u 3.1. Sựbộclộdunp53vàBci-2 Bảngí.Sựbộcỉộdấuấnp53vàBcl­2 p53 Tổhg Âmtính Dươngtính Âmtính 49 23,7 32 15,5 81 19,1 Bcl­2 Dươngtính 82 39,5 44 21,3 126 60,9 Tổng 131 63,3 76 36,7 207 Trong207bệnhnhânungthưvú,tỷlệBcl­2(+)là60,9%caohơntỷlệp53(+):36,7%.Bcỉ­2(+)vàp53(­) chiếmtỷlệcaonhất39,5%,tiếpđếnlạtỷlệđồngkhôngbộclộBcl­2(”)vàp53(­):23,7;thứ3làtỷlệđồng bộclộBcl­2(+)vàp53(+):21,3%vàthấpnhấtlàtỷlệBcl­2(")vàp53(+): 15,5%.Tuynhiên, sựkhácbiệt khôngcóýnghĩathốngkêvớip>0,05(p=0,504). 3.2. Mộtsốmốiliênquancủasựbộcỉộp53,Bcl-2 3.2.1. MỐIliênquangiữasợbộclộp53,Bcl-2vàthụthểnộitiết Bảng2.Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl­2vàER p53 BcI­2 ER Âmtính Dươngtính Âmtính Dươngtính n % n % n % n % n % Âmtính 88 42,5 43 20,8 45 21,7 55 26,6 33 15,9 Dươngtính 119 57,5 88 42,6 31 14,9 26 12,6 93 44,9 Tổng 207 131 63,3 76 36,7 81 19,1 126 60,9 p 0,0002 0,00001 Trong207bệnhnhânungthưvú,57,5%ER(+).UngthưvúER(+)cótỷlệp53(+)là26,1%thấphơn p53(­):73,9%(p=0,0002).Tráilại,ungthưvúER(+)cótỷlệBcl2(+)là78,2%,caohơnsovớiBđ2(­): 21,8%(p­0,00001).Sựkhácbiệtnàycó nghĩathốngkêvớip<0,001. Bảng3.Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl­2vàPR p53 Bcl­2 PR Âmtính Dươngtính Âmtính Dươngtính n % n % n % n % n % Âmtính 99 47,8 54 26,1 45 21,7 53 25,6 46 22,2 Dươngtính 108 52,2 77 37,3 31 14,9 28 13,5 80 38,7 Tổng 207 131 63,3 76 36,7 81 19,1 126 60,9 p 0,01 0,00004 Trong207bệnhnhânungthưvú,52,2%PR(+).TươngtựER,ungthưvúPRO)cótỷlệp53(+)là28,7%, thấphơnp53(­):71,3%(p=0,01).Tráilại,ungthưvúER(+)cótỷlệBcí2(+)là74,1%,caohơnsovớiBđ2(­): 25,9%(p=0,00004).Sựkhácbiệtnàycó nghĩathốngkêvớip<0,001. 445
  5. 3.2.2.Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl­2vàtnhtrạnghạchnách Bảng4.Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl­2vàtnhtrạnghạchnách p53 Bcl­2 Hạchnách Âmtính Dươngtính Âmtính Dươngtính n % n % n % n % n % Không 129 62,3 82 63,6 47 36,4 47 36,4 82 UL 63,6 1­3 54 26,1 34 63,0 20 37,0 25 46,3 29 53,7 > 3 24 11,6 15 62,5 9 37,5 9 37,5 15 62,5 rt*'Ẳ Tông 207 131 63,3 76 36,7 81 19,1 126 60,9 p 0,01 0,45 Trong207bệnhnhânungthưvú,37,7%trườnghợpcóđicănhạchnách.Ởcácnhómdicănhạchnách, bộc lộp53(+) đềuchiếmtỷlệ thấp hơn so vớip53(­). Sựkhácbiệtnàycónghĩathốngkêvớip<0,05 (p=0,01).Tráilại,Bcl2(­f)đềuchiếmtỷlệcaohơnBcl2(~)ởcácnhómdicănhạchnách(p=0,45). 3.2.3.Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl­2vàđộmôhọc Bảng5.MốiHênquangiữasựbộclộp53,Bcl­2vàđộmôhọc p53 Bd­2 ĐMH Âmtính Dươngtính Âmtính Dươngtính n % n % n % n % 11 % I 33 15,9 22 66,7 l ỉ 33,3 15 45,5 18 54,5 II 102 49,3 61 59,8 41 40,2 39 38,2 63 61,8 III 72 34,8 48 66,7 24 33,3 27 37,5 45 62,5 Tổng 207 13 63,3 76 36,7 81 19,1 126 60,9 p 0,59 0,71 Theosựchiađộmôhọc,ungthưvúđộlĩchiếmtỷlệcaonhất(49,3%),độmôhọcIIIchiếmtỷlệthứ2 (34,8%)vàđộmôhọcIchiếmtỷlệthấpnhấtlà15,9%.Ởđộmôhọc,sựbộclộp53(+)đềuchiếmtỷlệthấp hơnsovớip53(“)(p=0,59).Tráilại,Bcl2(+)đềuchiếmtỷlệcaohơnBcl2(­)ởcácđộmôhọc(p=0,71). Tuynhiêií,sựkhácbiệtnàykhôngcó nghĩathốngkêvớip>0,05. IV.BÀNLUẬN 4.1.Sựbộclộdấuấnp53vàBcl­2 Cácgenp53vàBcí­2cóliênquantớikiểmsoáttăngsinhchukỳtếbàovàđiềuhòachếttébàotheo chươngtrnh[5].Mụcđíchcủahầuhếtcácphươngphápđiềutrịungthưlàgiảmtăngsinhtếbàohoặctăng chếttébàotheochươngtrnh[5,12].Sựbộclộcácgenp53vàBcl­2nhưmộtyéutốđiềuhòadươngtínhva âmtínhcủaapoptosis,cóthểthườngbị thayđổivềmặtchứcnăng ởtếbàoungthưvàprotein nàycó ýnghĩatiênlượngquantrọngởungthưvú. Tròng207bệnhnhânungvú,chúngtôinhậnthấytỷlệBcl­2(+)là60,9%,caohơntỷlệp53(+):36,7%. Khiđánhgiásựkéthợpbộclộgiữa2dấuấn,chứngtôinhậnthấyBcl­2(+)vàp53(­)chỉểmtỷlệcaonhất 446
  6. (39,5%),tiếpđếnỉàtỷlệđồngkhôngbộclộ Bcl­2(­)vàp53(­):23,7;thứ3àtỷlệđồngbộclộBđ~2(­f­)và p53(+): 21,3% vàthap nhatlà tỷlệ Bcl~2(­) vàp53(+); 15,5%, Tuynhiên, sựkhác biệtkhôngcó ý nghĩa thốngkêvớip>0,05(p=0,504)(bảng1). Fourati­KharratAvàc s nhậnthâybộclộp53vàBcl2ởtếbàoucóliênquantrẩingượcnhaucó nghĩa: sựbọcỉộgenứccheup53liênquanchặtchẽvớikhôngbộclộBcl­2[5],Cácnghiêncứukháccũngnhận íhấysựkhácbiệtgiữa2dấuấnnày[9, 12]. McLaughlinRvàc s chothấy30,6%ungthưvúcóp53(+),trongđó61,2%BcI2(+).Tácgiảnhậnthấy cóỉiênquangiữabộcộp53,Bcl2vàthờigiansốngthêmkhôngbệnhvàthờigiansốngthêmtoànbộ£10]. Tsutsuisvàc s cũngchothấyBcl~2(+)vàp53(­)chiếmtỷlệcaonhấtlà67%[11]. NghiêncứucủaMalamou­Mitsivàc s cũngchothấytrongungthưvúp53(+)chiếmtỷlệthấphơnp53(~) (27%và73%)vàBcl­2(+)chiếmtỷlệcạohơnBcl2(­)(55%và45%). TácgiảthấybiểuhiệnBcl­2(+)và p53(­)cũngchiêmtỷlệcaonhất(43%),tiếpđếnlàkhôngđồngbộclộp53(­)vàBcl2(­):29%,tỷlệđồngbộc lộBcl­2(+)vàp53(+)vàtỷlệBcl­2(­)vàp53(+)đềuchiếmtỷlệthấp: 14% [9]. Kếtquảnghiêncứucủa chúngtôitươngtựkếtquảnghiêncứucùacáctácgiảtrên. Mộtsựthốngnhấtđượcnhậnthấygiữacácnghiêncứulàbộclộ2dấuấnp53vàBđ2­2genđốilập nhauvêmặtchứcnăng,đêucótỷỉệbộclộtráingượcnhau,phảnánhmộtphầnvaitròcủachứngtrongbệnh sinhcủaquátrnhtạou. Sựtíchlũyproteinp53độtbiếnđượcpháthiệnởnhiềuloạiungthư,trongđócóungthưvt[3],Khigen p53bịđộtbiến,hầuhếtlàđộtbiếnđiểm,proteinthayđổicấuhnhcủanótrongkhiáiỉựcganvơiADN giảm.p53độtbiênổnđịnhvàmứcđộtp53độtbiểntăng,cóthểpháthiệnbằngHMMD[5].Mộtsốbáocáo chothấybộclộp53caokếthọpmứcuáctínhhơnnhư:kémbiệthóa,độmôhọc3,cácucóBcl2(­) thụthe nộitiếtâmtínhvàtiênlượngxấu[9].Bệnhnhâncóp53(+)đượclợitừđiềutrị'hóachấtliềucaohơnhoatạ chuẩn,trongkhibệnhnhânp53(~)đượclợihơntừliệupháphóatrịchuẩn. 4.2.Mộtsốmốiliênquancủasựbộclộp53,Bcl-2 Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl-2vàthụthểnộitiết ^Quanghiêncứu207bệnhnhânungthưvú,57,5%ungthưvúdươngtínhvớiERvà52,2%PR(+) Sự đồngbộclộER(+)vàp53(+)chiếmtỷlệthấpnhất: 14,9%,tráilạiER(+)vàp53(~)chiếmtylệcaonhấtla 42,6%,sựbộclộp53ởcácungthưvúER(­)cótỷlệtươngtựnhau: 20,8%:p53(­)và217%:p53(­f) Sự khácbiệtcóthốngkêvớiP<0,001(p=0,0002).Tráingượcvớibộclộp53,khiđanhgiábộclọBcI2trongung thưvúchúngtôinhậnthâyđồngbộcỉộER(+)vàBc2(+)chiếmtỷlệcaonhất(44,9%)vàER(+)vàBcI2(­) chiếmtỷlệthấpnhất:12,6%.Sựkhácbiệtcó thốngkêvớip<0,001(p­ 0,00001)(bảng2) ^TươngtựnhưER,khỉđánhgiábộclộcùaPRtrongungthưvứvớibộclộcủap53vàBcỉ2chúngtôinhận thấyđồngbộclộPR(+)vàp53(+)chiếmtỷlệthấpnhất:14,9%,tráiỉạị,PR(+)vàp53(­)chiémtỷlẹcaonhat là37,3%,bộclộp53ởungthưvúPR(­)cótỷỉệtươngtựnhau: 26,ỉ%:p53(­)và21 7%: p53(­h>. Sựkhac biệtcóýnghĩathốngkêvớip<0,05(p=0,01).Tráingượcvớibộclộp53,khíđánhgiábọcỉộBcl2trong ungthưvú^chúngtôinhậnthấyđồngbộclộPRO)vàBcl2(­f­)chiémtỷlệcaonhất(38,7%)vàER(+)va Bcl2(­)chiếmtỷlệthấpnhât: 13,5%.Sựkhácbiệtcóýnghĩathốngkêvớip<0,001(p=0,00004)(bàng3) JaafarHvàc scũngnhậnthấycóHênquanchặtchẽgiữabộcỉộBd2vàthụthểnộitiét(p=0003và p=0,004)[6].Tsutsuis vàc s chỉrarằngungthưvúcóER(+)cóbộclộBcl2(+)caonhấtỉa83%(p<ỏ0001) [11].NghiêncứucủaMaỉamou­Mitsivàc s cũngnhậnthấycósựkếthợpcóýnghĩagiữabộclộp53vàthu íhênộitểt,khiungthưvúcóthụthểnộitiếtduơngtính,tỷệp53(­)chiêmtỷiệcaonhấtlà81%[9J. QuakêtquảnghiêncứucủachúngEôivàcáctácgiảtrênchứngtỏbộclộcủap53vàBcl2cógiátri trongtiênlượngbệnh,đặcbiệtvaitròmớiđượcnhậnthấycủaBcl­2trongphânloạiphântửtýplòngống cùaungthưvú. * 447
  7. Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl-2vàtìnhtrạnghạchnách Trong207bệnhnhânnghiêncứu,chỉcó37,7%trườnghợpcódicănhạchnách,điềunàychứngtỏung thưvúcóxuhưcmgđượcpháthiệnởgiaiđoạnsớmhơn.Tỷlệp53(+)chiếmtỷlệthấphơntỷlệp53(­)ởtất cảcácnhómhạch.Sựbộclộp53(+)ởnhómđicăn>3hạchchiếmtỷlệcaonhấtlà37,5%,tiếpđếnnhómdi căn1~3hạch:37,0%.Tỷlệp53(+)ởnhómkhôngdicănhạchchiếmtỷlệthấpnhấtlà36,4%.Sựkhácbiệt nàycó nghĩathốngkếvớip<0,05(p=0,01). NghiêncứucủaMalamou­Mitsivàc s chothấyungthưvúdicăn>4hạchnáchcótỷlệp53(+)caonhất là71%[9]. KếtquảnghiêncứucủachúngtôiphùhợpvớinhânđịnhcủaMalamou­Mitsivàc s,phảnảnhđượcvai tròtiênlượngungthưvúcủadấuấnp53. Tráilại,tỷlệBcl2(+)chiếmtỷlệcaohơntỷlệBc2(­)ởcácnhómhạch.Bcl2(+)chiếmtỷlệcaonhấtở nhómungthưvúkhôngđicănhạch:63,6%,tiếpđếnlànhómdicăn>3hạch:62,5%vàthấpnhấtlànhóm dicăn1­3hạchcótỷlệBcl2(+)là53,7%.Tuynhiên,sựkhácbiệtkhôngcóýnghĩathốngkếvớip>0,05 (p=0,45)(bảng4). JaafarHvàc s chothấykhôngcósựkếthợpgiữabộclộBc2vàtnhtrạnghạchnách,ừongđó,ungthư vúđicănhạchcótỷlệbộclộBcl2(­f­)caonhấtlà26%(p=0,913).Tươngtự,Tsutsuis vàc s chothấyung thưvúkhôngcósựkhácbiệtgiữatnhtrạnghạchnáchvàbộclộBcl2(p=0,9507)[6, 11]. McLaughlinRvàc s thấycósựkhácbiệtcóýnghĩagiữatnhtrạnghạchvàbộclộBcl2,62%ungthưvú cóBcl2(“)khôngdicănhạch,tráilại,30%ungthưvúdicănhạchcóBc12(+)[10]. Tuycónhậnđịnhkhácnhaugiữacácnghiêncửu,nhưngmộtđiềuđượcnhậnthấylàBcl2(+)đềuchiếm tỷlệcaoởungthưvúchưadicănhạchnách,điềunàychứngtỏbộclộBcl2trongungthưvúlàmộtchi điểmtiênlượngtốt. Mốiliênquangiữasựbộclộp53,Bcl-2vàđộmôhọc Theochiađộmôhọc,ungthưvúđộIIchiếmtỷlệcaonhất49,3%,độmôhọcIIIchiếmtỷlệthứ2 (34,8%)vàđộmôhọcIchiếmtỷlệthấpnhất15,9%(bảng5),kếtquảnàytươngtựnhưcácnghiêncứutrong vàngoàinướctừtrướctớinaylàungthưvóđộIIhaygặpnhất. Trongnghiêncứucủachúngtôi,tỷlệp53(+) thấphơntỷlệp53(­) ờcả3 độmôhọc.Tráilại, tỷlệ Bcl20)chiếmtỷlệcaohơntỷlệBcl2(­)ởcả3độmôhọc.Khiđánhgiámốiliênquangiữabộclộp53(+) vàđộmôhọcchúng'tôinhậnthấyp53(+)chiếmtỷlệcaonhấtởungthưvứđộmôhọcĨIỉà40,2%,ungthư vúđộIvàđộIIIcótỷlệp53(+)nhưnhauđều33,3%­Trongkhiđó,tỷlệBcl2(+)tăngdầntheođộmôhọc, thấpnhấtởđộIlà54,5%,tiếpđếnlàđộIIcóBcl2(­f)là61,8%vàđộm cótỷlệBcỉ2(+)caonhấtlà62,5%. Tuynhiên,sựkhácbiệtkhôngcónghĩathốngkêvớip>0,05(p=0,59vàp=0,71)(bảng5). JaafarHvàc s cũngchothấyrằngkhôngcósựkếthợpgiữaBcl2vàđộmôhọc(p=0,241),trongđó Bcl2(­f­)chiếmtỷlệcaonhấtởungthưvúđộIIvàn ilà20,8%.Ngượclại,Tsutsuisvàc s nhậnthấyung thưvúđộIvàđộIIcótỷlệBcỉ2(+)caonhấtlà73%(p<0,0001)[6,11], NghiêncứucủaMalamou­Mitsivàc s chỉrabộclộp53(+)chiếmtỷlệcaonhấtờungthưvúđộIIIlà 70%,trongkhiđóđộIvàIIchỉchiếm30%[9]. Khiđánhgiábộclộp53theođộmôhọc,Fourati­KharratAvàc s cũngchokếtquảtươngtựnhưcủa chứngtôi:độm (81%),độII(55%)vàđộIlà18%.Tuynhiên,bộclộBcl“2màtácgiảnhậnthấyđộIcótỷ lệBcĩ­2(+)caonhất(73%)[5]. Sựkhácbiệtvềkếtquảnghiêncứugiữachúngtôivớicáctácgiảkháccóthểlàdođánhgiáđộmôhọc đôikhiphụthuộcvàotínhchấtchủquanhoặcdochưađánhgiátrênnhiềumảnhcắtkhácnhaucủamộtkhối uvúđểxếpđộmôhọc. 448
  8. V.KÉTLUẬN QuanhuộmHMMD207khốinếncủabệnhnhânungthưvúđiềutrịtạiBệnhviệnK,chúngtôirútrakết luậnsau: 5.1.Sựbộclộdấuấnp53vàBcl­2 ­TỷlệBcl­2(+)là60,9%caohơntỷlệp53(+):36,1%. ­Bcl“2(+)vàp53(­)chiếmtỷỉệcaonhất39,5%,tiếpđénlàtỷlệđồngkhôngbộclộ Bcl­2(­)vàp53(­); 23,7;thứ3làtỷlệđồngbộclộBcl­2(+)vàp53(+):21,3%vàthấpnhấtlàtỷlệBcl­2(­)vàp53(+): 15,5% (p=0,504). 5.2.Mộtsốmốiliênquanvóisựbộciộp53,Bcl-2 ­Thụthểnộitiết:ungthưvúER(+)vàPR(+)cótỷlệp53(+)thấphơnp53(­):(p=0,0002vàp=0,01). Tráilại,ungthưvúER(+)vàPR(+)cótỷlệBcl2(+)caohơnsovớiBcỉ2(­)(p=0,00001 vàp=0,00004). ­Tnhtrạnghạchnách:p53(+)chiếmtỷlệcaonhấtởnhómdicăn>3hạch(37,5%)(p<0,05);trongkhi đóBcl2(+)chiếmtỷlệcaonhấtởnhómchưađicănhạch:63,6%(p>0,05). ­Độmôhọc:Ởcácđộmôhọc,bộclộp53(+)đềuchiếmtỷlệthấphơnsovớip53(­)(p =0,59), tráilại, B cl20)đềuchiếmtỷlệcaohơnBcl2(“)ởcácđộmôhọc(p=0,71). TÀILIỆUTHAMKHẢO 1.BarbareschiMetai(1996),“p53andBct­2expressioninnode­negativebreastcancerpatients.Astudywithlong­ termfollowup”,HumPathol;27: 1149­55. 2.CoutỉasLetal(2003),“TheroleoftheBcl­2proteinfamilyincancer”,SminarsCancrBiology; 13: 115­123. 3.DaidoneMGetal(1999),“Clinicalstudiesofbcl­2andtreatmentbenefitinbreastcancerpatients”,Endocrin- rlatdcancr,6:61­8. 4.ErnestoJoseZepeda­Castilla(2008), “Molecularclassificationofbreastcancer”,CirCiruj;76:87­93. 5. Fourati­Kharrat A et al (2003), “P53 and Bcl­2 expression in breast cancer. Prospective study in Tunisia”, Austral-AsianJournalofcancr;Vol2,No.2:79­82. 6.JaafarHetall(2012), ‘ExpressionofBaxandBcl­2inTumourCeilsandBloodVesselsofBreastCancerand their Association with Angiogenesis and Hormonal Receptors”, Asian Pacific J cancr Prv; Vol 13, 2012 Issue Number8,3857­3862 7.JagerJJetal(2002),“Clinicalrevelanceofapoptoticsmarkersinbreastcancernotyetclear”,Apoptosis;7:361­5. 8.LevinAXetal(1991),“thep53tumorsuppressorgene”,Natur;35J:453­6. 9.Malamou­Mitsietal(2006),“Evaluationoftheprognosticandpredictivevalueofp53andBcl­2inbreastcancer patientsparticipatinginarandonmizedstudywithdose­densesequentialadjuvantchemothrapy”,Annualso fOncology; 17:1504­11. 10.McLaughlinRetal(2001),“Prognosticimplicationsofp53andbcl­2expressionin 108womenwithstagetwo bĩastcữncQr”.ỉrishJournalofMdicinScinc;170(l):ll­3. 11.ShinichiTsutsuịetaỉ(2006),“Bcl­2proteinexpressionisassociatedwithp27andp53proteinexpressionsand MIB­1countsinbreastcancer”, BMCcancr,6:187. 12.SilvestriniRetal(1996),“p53andBcl­2expressioncorrelateswithclinicaloutcomeinseriesofnode­positive breastcancerpatients”,JClinOncol;14(5): 1604­10. 449