Công nghệ thực phẩm - Phụ gia chống oxi hóa (tt)

pptx 20 trang vanle 2850
Bạn đang xem tài liệu "Công nghệ thực phẩm - Phụ gia chống oxi hóa (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxcong_nghe_thuc_pham_phu_gia_chong_oxi_hoa_tt.pptx

Nội dung text: Công nghệ thực phẩm - Phụ gia chống oxi hóa (tt)

  1. Phụ gia chống oxi hóa ThS. Đặng Bùi Khuê
  2. Chất chống oxi hóa được phép thêm trực tiếp vào thực phẩm
  3. • Nội dung chính – Anoxomer – Butylated Hydroxyanisole – Butylated Hydroxytoluene – Ethoxyquin – 4-Hydroxymethyl-2,6-di-tert-butylphenol – 2-(1,1-Dimethylethyl)-1,4-Benzenediol – 2,4,5-Trihydroxybutyrophenone
  4. Anoxomer • Các từ khóa – divinylbenzene (m- and p-) – tert-butylhydroquinone – tert-butyl-phenol – hydroxyani-sole – p-cresol – 4,4′-isopropylidenediphenol – monomers, dimers, và trimers
  5. Butylated Hydroxyanisole • Các từ khóa – 2-tert-butyl-4-methoxyphenol và 3-tert-butyl-4- methoxoyphenol – Hindered phenol: Nhóm tert-butyl ở vị trí ortho hoặc meta đối với nhóm hydroxyl – carry-through effect – Gallate – Phenolic
  6. Butylated Hydroxyanisole • Các từ khóa – BHT, propyl gallate – hydroquinone, methionine, lecithin, thiodipropionic acid – Citric acid – propylene glycol – AMIF-72 – Shortening
  7. Butylated Hydroxytoluene • Các từ khóa – 2,6-di-tert-butyl-p-cresol – 2,6-bis(1,1-dimethylethyl)-4-meth-ylphenol – BHA – toluene, methanol, ethanol, isopropanol, methyl ethyl ketone, acetone, Cellosolve, petroleum ether, benzene
  8. Butylated Hydroxytoluene • Các từ khóa – carry-through effect – Shortening – Nhóm tert-butyl – Glyceride – Stilbenequinone – Peroxy – BHA – phenoxy – Hydroxyl – peroxy
  9. Ethoxyquin • Các từ khóa – 1,2-dihydro-6-ethoxy-2,2,4-trimethylquinoline – Dimer hóa – Paprika – Carotenoid – 5 ppm
  10. 4-Hydroxymethyl-2,6-di-tert- butylphenol • Các từ khóa – Điểm đông đặc (hóa rắn) – Tinh dầu
  11. 2-(1,1-Dimethylethyl)-1,4- Benzenediol • Các từ khóa – TBHQ – Chất béo bão hòa đa – citric acid – Shortening – propyl gallate – BHA và/ hoặc BHT
  12. 2,4,5-Trihydroxybutyrophenone • Các từ khóa – THBP – alcohol, propylene glycol, và paraffin
  13. Các chất chống oxi hóa được xem là an toàn
  14. • Nội dung chính – Propyl Gallate – Gum Guaiac – Nordihydroguaiaretic Acid Guaiac Nordihydroguaiaretic Acid
  15. Propyl Gallate • Các từ khóa – 3,4,5-trihydroxybenzoic acid propyl ester – citric acid – carry-through – BHA và BHT – octyl và dodecyl gallates – n-propylester của 3,4,5-trihydroxybenzoic acid – gallic acid – propyl alcohol
  16. Gum Guaiac & Nordihydroguaiaretic Acid • Các từ khóa – resin guaiac – alcohol, chloroform, ether – 4,4′-(2,3-dimethyl-1,4-butanediyl) bis[1,2- benzenediol] – Creosote
  17. Các chất hỗ trợ chất chống oxi hóa
  18. • Nội dung chính – 3,3-Thiodipropionic Acid – Lecithin – Citric Acid – Ascorbic Acid
  19. 3,3-Thiodipropionic Acid & Lecithin • Các từ khóa – 3,3′-thiobis[propanonic acid] – Acetone – BHA benzoyl peroxide – Phospholipid – choline, ethanolamine, và inositol – hydrogen peroxide – benzoyl peroxide phosphatidylinositol
  20. Citric Acid & Ascorbic Acid • Các từ khóa – 2-hydroxy-1,2,3-propane-tricarboxylic acid – Phenolic – Nhóm carboxyl tự do – GRAS – 3-oxo-L-gulofuranolactone – Mayonnaise – gallic acid