Công nghệ sinh học Biotechnology bên cạnh Công nghệ sinh học truyền thống

pdf 47 trang vanle 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ sinh học Biotechnology bên cạnh Công nghệ sinh học truyền thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcong_nghe_sinh_hoc_biotechnology_ben_canh_cong_nghe_sinh_hoc.pdf

Nội dung text: Công nghệ sinh học Biotechnology bên cạnh Công nghệ sinh học truyền thống

  1. BIOTECHNOLOGY “Được hiểu là một công nghệ mạnh, can thiệp trực tiếp vào gen và tế bào, nhằm cải biến sự sống phục vụ cho lợi ích chính đáng của con người ” -Phương pháp mạnh -Kỹ thuật mạnh -Tài chính mạnh -Trí tuệ mạnh -Sản phẩm mạnh Bên cạnh CNSH truyền thống
  2. Vai trị các chất trong thực phẩm với ATP tế bào ATP ATP
  3. SINH HỌC CỦA THỰC PHẨM CHỨC NĂNG Vai trò ngoại bào (thụ động) (Giúp đỡ mô và cơ quan sử dụng tốt các sản phẩm của tế bào) Vai trò nội bào (chủ động) (Kích hoạt vào nội bào,“đặt hàng” cho tế bào sản xuất hay hoạt động)
  4. Làm thay đổi tính thấm màng tb (Protein G) Kênh ion Adenyl Màng tế bào cylase ATP 3’,5’- cAMP + PP 5’- AMP Phospho-diesterase (Cơ chế thông tin nội bào)
  5. Hoạt hóa enzyme (thông tin nội bào) Các protein kinase Màng tế bào E cAMP ADP E’ + ATP Cơ chất A Cơ chất A bất hoạt hoạt động Phosphoryl hóa Tạo dòng thác E’
  6. E cAMP Màng tế bào + ATP ARNm Protein mới A( M-ase Phosphoryl hóa Phiên mã
  7. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG TỪ CNSH Từ công nghệ thao tác chuyển gen Từ công nghệ lai tế bào (thể khảm) Từ công nghệ mô và nhân bản Từ nguồn sàng lọc hợp chất tự nhiên Từ công nghệ thụ tinh ống nghiệm Từ công nghệ tế bào gốc Từ nguồn động thực vật hoang dã
  8. CƠNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM Sinh vật biến đổi gen (Genetically Modified Organisms – GMO)
  9. CNSH TP – Truyền thống và Hiện đại  CN Thực phẩm dựa trên sinh học  CNSH thực phẩm truyền thống:  Lên men VSV  Pho mai  Bia  Rượu vang  Bánh mì  CNSH thực phẩm hiện đại  Nuơi cấy mơ  Kỹ thuật di truyền  Khác với nhân giống vật nuơi và cây trồng
  10. Kỹ thuật di truyền – GMO/GMF là gì?  Kỹ thuật di truyền liên quan đến các thao tác trên phân tử DNA  DNA từ lồi này được gắn vào DNA của một lồi khác  Gọi là: DNA tái tổ hợp  Sinh vật chịu các tác động về mặt di truyền gọi là:  SV biến đổi gen (GMO)  SV chuyển gen (TO)  Thực phẩm sử dụng nguyên liệu từ GMO gọi là thực phẩm biến đổi gen (GMF)
  11. Thực phẩm chuyển gen (tp biến đổi gen) (GMF_Genetically Modified Food) (GMO_genetically modified organisms) “TẠO RA SINH VẬT MANG TÍNH TRẠNG LẠ” FOOD - FEED Chế biến từ các cơ thể động, thực vật mang các gen tái tổ hợp được chuyển vào một cách nhân tạo nhằm phục vụ các lợi ích khác nhau
  12. GMO/GMF – Tại sao?  KT di truyền là phương pháp chính xác nhằm tạo ra các sản phẩm biến đổi gen (thực vật, động vật, vi sinh vật, thực phẩm) theo như mong muốn  Hiệu quả nhanh chĩng, rõ ràng, khơng mang tính dị tìm như quá trình chọn lọc tự nhiên  Cung cấp cơng cụ giúp chiến đấu chống bệnh tật, đĩi kém, cải thiện sức khỏe và bảo vệ mơi trường
  13. QUY TRÌNH TẠO GMO Gen lạ
  14. Các nhà khoa học Việt nam đã tạo ra thực vật mang gen người Tế bào người phát triển trong quả thị thành Cô Tấm
  15. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  1953: phát hiện cấu trúc phân tử DNA  1973: gen đầu tiên được nhân bản  ở VSV  1977: Hội nghị Asilomar ở Mỹ đã thơng qua:  An tồn DNA tái tổ hợp  Điều lệ  Đánh giá nguy cơ  Chính sách ngăn chặn
  16. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  1990: chymosin tái tổ hợp được chấp thuận bởi FDA  Enzyme làm phomai  Bắt nguồn từ bao tử bê  Gen mã hĩa tạo bovine được biểu hiện ở các vi khuẩn GRAS  Cĩ trong 80% các loại phomai ở Mỹ  Là loại phomai ‘chay’ ở Anh
  17. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  1994: FDA chấp thuận Cà chua “Flavr Savr”  Chín chậm  Chất lượng tăng cao
  18. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  1999: bắp và đậu nành chuyển gen cĩ mặt trong 80% thực phẩm chế biến sẵn ở Mỹ  Bắp:  Tinh bột, siro bắp giàu hàm lượng fructose (HFCS-high fructose corn syrup), dầu  Đậu nành:  Dầu, Lecithin, protein
  19. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  1999: Khối liên hiệp Châu Âu địi hỏi phải dán nhãn sản phẩm chuyển gen và chặn nhập khẩu bắp và các loại đậu chuyển gen  Lệnh cấm được bãi bỏ năm 2004 nhưng quan điểm chống GM khơng thay đổi
  20. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  2000: tiêu chuẩn về thực phẩm hữu cơ của USDA  Phải khơng cĩ GM
  21. Các dấu mốc quan trọng đối với GMF  2005: 222 triệu acres (1 acre = 0.4 ha) trên thế giới  Được trồng bởi các cây chuyển gen  55% ở Mỹ  Đậu nành  Bắp  Bơng  Ấn Độ, Trung Quốc  Hạt cải
  22. BIẾN ĐỔI GEN VI SINH VẬT (tạo các sản phẩm mới) Ví dụ sản phẩm insulin
  23. Các sản phẩm từ VSV chuyển gen  Enzyme thực phẩm  Bánh mì  Chất tạo ngọt HFCS  Amino acids  Peptides  Nutrasweet  Hương vị  Acid hữu cơ  Polysaccharide  Vitamin
  24. Thực vật chuyển gen  Tính trạng nơng học  Bắp Bt  Đậu tương kháng Roundup (chất diệt cỏ)  Kháng bệnh  Chất lượng thực phẩm  Dinh dưỡng  Sản phẩm trao đổi chất  Vac-xin
  25. Lúa “vàng” nhiều beta-caroten (tiền vitamin A) Hy vọng cứu được 500.000 người mù lồ (Viện Cơng nghệ khoa học thực vật Thụy Sĩ) Quỹ Rockefeller tài trợ
  26. Cà chua mùi hoa hồng Tạp chí Nature Biotechnology vừa cho hay các nhà nghiên cứu Israel đã tạo ra được giống cà chua biến đổi gen mang mùi nước hoa, chanh, sả, hoa hồng.
  27. Bắp kháng sâu Bt  Chất diệt cơn trùng tự nhiên từ Bacillus thuringiensis  Khơng độc đối với con người  Đối tượng diệt: sâu bắp  Tiềm năng:  Giảm lượng thuốc diệt cơn trùng cần dùng  Giảm độc tố nấm  40% U.S. Corn crop Bt (2006)
  28. Lo ngại về Bt  Phấn hoa cây Bt là mối nguy đến các lồi khơng chủ đích?  Cĩ thể tiến hĩa chủng kháng Bt  Phấn hoa cây Bt cĩ thể phân tán ra đồng ruộng khác  Khơng kiểm sốt được việc bắp Bt Starlink (dùng trong chăn nuơi) thâm nhập vào hệ thống tiêu dùng của con người
  29. Khả năng kháng thuốc diệt cỏ  Đậu nành, bắp và hạt cải canola kháng thuốc diệt cỏ Roundup  Cho phép tưới diệt kể cả sau khi cỏ hại đã xuất hiện  Tăng năng suất  Khơng phải canh tác nhiều  89% U.S. Soy crop (2006)
  30. Lo ngại về khả năng kháng thuốc diệt cỏ  Khuyến khích sử dụng thuốc diệt cỏ  Ơ nhiễm nguồn nước ngầm  Tiêu diệt VSV cĩ lợi cho đất  Thụ phấn chéo giữa các loại cỏ dại  Đẩy nhanh sự phụ thuộc vào các cơng ty hĩa nơng
  31. Khả năng kháng bệnh  Cải hạt  Đưa đỏ  Đưa leo  Bắp  Lúa  Đu đủ  Khoai tây  Đậu nành Đu đủ biến đổi gen kháng virus  Bí  Cà chua  Lúa mì
  32. THỎ Alpha-glucosidase Chống bệnh Pompe’s, bệnh rối loạn tế bào gan khơng cĩ khả năng chuyển hố glycogen đái đường -glucosidase
  33. CÁ - Gen sinh trưởng (fGH, hGH, bGH) - -gallactosidase, - kháng hygromycine, - protein chống đơng lạnh, - -globin, neomicine, - phosphats-transferase, - liciferase
  34. GÀ Trứng với hàm lượng dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu con người -crystallin Gen biệt hóa SC Gen protein Gen tan máu Gen kháng virus
  35. Sức khỏe và Dinh dưỡng  Gạo Golden Rice  Tăng cường vitaminA, sắt  Hạt giống được phát miễn phí cho dân nghèo  Cải thiện cân bằng acid amin cho đậu nành và bắp  Vaccine từ chuối
  36. Một vài thành tựu trên thế giới Bắp Bt  Chuyển gen mã hĩa Cry protein từ B. thuringensis vào cây bắp sâu ăn phải bị độc tố tiêu diệt  Khơng phát hiện kháng thể chuyên biệt đối với Cry protein biểu hiện đáp ứng dị ứng khơng gây hại cho người  Nghiên cứu cho thấy bắp Bt ít bị nhiễm bởi nấm fusarium và độc tố nấm fumonisn hơn là bắp thơng thường, cụ thể giảm được 90-93%
  37. Một vài thành tựu trên thế giới  Kéo dài thời gian bảo quản quả Cà chua Flavr Savr nhờ đưa vào gen làm cản trở tổng hợp enzyme polygalacturonase gây phân hủy pectin làm mềm quả dẫn đến dễ bị tấn cơng bởi nấm  Khơng cĩ tác dụng kéo dài độ cứng của quả quả vẫn phải được thu hoạch lúc xanh như loại cà truyền thống  Lai giữa giống chuyển gen với những giống ngon cho ra quả chuyển gen cĩ hương vị ngon hơn
  38. Một vài thành tựu trên thế giới Bơng vải Bt Bollgard  Trung bình 1 người nơng dân Trung Quốc dùng bơng vải Bt thì:  Giảm dùng thuốc trừ sâu 6-20 lần  Chi phí giảm 28% cho 1kg bơng  Nơng dân trồng bơng vải Bt ở Mexico và Nam Mỹ vừa tăng được sản lượng vừa tiết kiệm chi phí  Giảm sử dụng thuốc trừ sâu = giảm mối nguy ngộ độc thuốc
  39. Một vài thành tựu trên thế giới  Đậu nành Roundup Ready của Mosanto cĩ khả năng kháng thuốc diệt cỏ  Tăng lạm dụng thuốc gây độc và ảnh hưởng đến vật khơng chủ đích  Tạo ra loại cỏ dại kháng thuốc ‘superweeds’
  40. Một vài thành tựu trên thế giới UH Rainbow & UH Sunup Papaya UH Rainbow là kết quả lai của giống đu đủ Hawai thường với giống chuyển gen kháng virus gây đốm vịng (papaya ringspot virus) UH Sunup, tạo ra giống đu đủ chuyển gen chất lượng cao giàu vitamin và kháng virus Vùng xanh dày là UH Rainbow, cịn vùng xung quanh thưa thớt là đu đủ thường bị tác hại nặng bởi virus đốm vịng Hàng bên trái là đu đủ bị tác hại nghiêm trọng của virus đốm vịng, hàng bên phải là đu đủ UH Rainbow kháng virus
  41. Một vài thành tựu trên thế giới  Sản lượng bị giới hạn bởi độ nhiễm mặn trên 40% diện tích đất tưới tiêu  Cà chua chuyển gen Blumwald và Zhang tạo ra một lượng dồi dào các protein vận chuyển  Cây trồng sinh trưởng và tạo quả cả trong điều kiện nước tưới cĩ độ mặn cao hơn 50 lần bình thường, và bằng 1/3 độ mặn nước biển
  42. Một vài thành tựu trên thế giới  Các bệnh về nấm phá hủy 50 triệu tấn lúa hàng năm, giống kháng nấm cĩ thể được phát triển nhờ chuyển gen mã hĩa cho protein kháng nấm  Cơn trùng gây ra tổn thất 26 triệu tấn lúa hàng năm, việc chuyển gen mã hĩa cho protein kháng cơn trùng giúp giảm dùng thuốc diệt cơn trùng thân thiện với mơi trường  Các bệnh về virus phá hoại 10 triệu tấn lúa hàng năm, thể chuyển gen bắt nguồn từ virus Tungro cho phép cây trồng phát triển hệ thống tự bảo vệ  Virus khảm khoai mì gây tổn hại nghiêm trọng cho cây khoai mì.  Giải pháp: ngăn biểu hiện di truyền của virus bằng cơng cụ anti-sense RNA trong giai đoạn nhiễm ban đầu, tạo phản ứng mẫn cảm sau khi virus tấn cơng, ngăn chặn virus tái sinh bằng cảm ứng gen câm lặng
  43. Một vài thành tựu trên thế giới Normal rice  > 100 triệu trẻ em trên thế giới bị thiếu vitamin A.  Gạo đã được biến đổi gen để tích lũy được nhiều β-carotene. Gạo được tích hợp tính trạng này giúp giảm 1-2 triệu trường hợp tử vọng ở trẻ em mỗi năm “Golden” rice Ye et al. (2000) Science 287: 303-305.
  44. Các đề tài nghiên cứu ở Việt Nam Viện Sinh học Nhiệt đới đã thử nghiệm thành cơng:  Dịng lúa chuyển gen kháng sâu đục thân bằng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens  Cây thuốc lá và cây Hơng kháng sâu xanh (Heliothis ortunei) và thuốc trừ cỏ BastaTM  Cải ngọt mang gen Bt kháng sâu  Ngơ chuyển gen tạo protein giàu sắt (ferritin)
  45. ĐH KH TN tạo ĐV chuyển gen đầu tiên ở VN (Đề tài Vườn Ươm TP HCM)