Công nghệ may và thời trang - Danh sách chất liệu hạn chế sử dụng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ may và thời trang - Danh sách chất liệu hạn chế sử dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cong_nghe_may_va_thoi_trang_danh_sach_chat_lieu_han_che_su_d.pdf
Nội dung text: Công nghệ may và thời trang - Danh sách chất liệu hạn chế sử dụng
- we wear® intelligence Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng Tháng 3 Năm 2012 | Phiên bản 10
- Mục lục Giới Thiệu 3 Hệ Phương Pháp 4 Thông Tin về AAFA 6 Chất Arylamine 8 Thuốc Nhuộm Phân Tán 9 Dung Môi 10 Thuốc Diệt Côn Trùng 11 Amiăng 13 Khí Gây Hiệu Ứng Nhà Kính Gốc Flo 14 Chất Dioxin & Furan 15 Chất Chống Cháy 16 Kim Loại 17 Hợp Chất Organotin 22 Hoá Chất Khác 23 Chất Phthalate 25 Thuật Ngữ 26 Phụ Lục I – Báo cáo * 29 Phụ Lục II – Tem nhãn † 33 Những Thay Đổi từ RSL 8 đến RSL 9 34 Quyền Miễn Trách 36 * Phụ Lục I trình bày những qui định về yêu cầu báo cáo do không cần thiết phải đề cập trong RSL. † Phụ Lục II trình bày những qui định về yêu cầu tem nhãn do không cần thiết phải đề cập trong RSL. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 2 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Giới thiệu Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng này (Tài liệu RSL) được thực hiện bởi Nhóm Đặc Trách Môi Trường thuộc Hiệp Hội May Mặc và Giày Dép Hoa Kỳ (AAFA). Danh sách này được thực hiện nhằm mục đích cung cấp cho các công ty may mặc và giày dép những thông tin liên quan đến các qui định và luật pháp về việc hạn chế hoặc cấm những hóa chất và chất liệu dùng trong cho sản phẩm vải gia dụng, hàng may mặc và giày dép trên toàn cầu. Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là một tiện ích thực tiễn để giúp các nhân viên của các công ty sản xuất sản phẩm vải gia dụng, hàng may mặc và giày dép và các nhà cung cấp của họ có trách nhiệm tuân thủ các tiêu chí về môi trường cho cả chuỗi cung cấp, nhằm hiểu rõ hơn các qui định của các quốc gia khác nhau về hạn mức cho phép sử dụng các chất liệu trong sản phẩm vải gia dụng, hàng may mặc và giày dép. Nỗ lực của chúng tôi là tạo ra một công cụ hữu dụng và năng động. Tài liệu RSL này sẽ được liên tục cập nhật và bổ sung từ nhiều nguồn thông tin khác để giúp các viên chức trong các công ty thực thi trách nhiệm quản lý hóa chất trong các sản phẩm nêu trên. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 3 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hệ Phƣơng Pháp Tài liệu RSL bao gồm những vật liệu, hóa chất và chất liệu do qui định hay luật hạn chế hoặc cấm sử dụng trong các sản phẩm vải gia dụng, may mặc và giày dép. Trong từng trường hợp, Tài liệu RSL sẽ chỉ rõ những qui định nghiêm ngặt nhất. Tài liệu RSL không bao gồm những qui định hạn chế sử dụng những chất liệu trong qui trình sản xuất hoặc trong nhà máy; mà tập trung vào việc xác định có hay không có phát hiện những chất liệu này ở một mức độ nhất định trong các sản phẩm vải gia dụng, may mặc và giày dép. A. Cấu trúc Với mỗi chất liệu, RSL xác định những đặc trưng sau: 1. Mã số CAS 2. Tên hóa học thông thường và Chỉ số màu 3. Thông tin về sự Hạn chế/Giới hạn trên Thành phẩm hay trên Chi tiết Thử a. Mức Giới Hạn b. Quốc gia có Hạn chế/Giới hạn c. Phương pháp Kiểm nghiệm d. Các quốc gia khác áp dụng cùng mức hạn chế hoặc thấp hơn e. Lời chú thích (nếu có) B. Những Thông tin Đề cập và Không Đề cập Tài liệu RSL không có chủ ý đề cập đến những qui định về an toàn sản phẩm ngoài lĩnh vực quản lý hóa chất – chẳng hạn như những qui định của Uỷ ban An toàn Sản phẩm Người tiêu dùng (CPSC) liên quan đến các chi tiết nhỏ. Ngoài ra, Tài liệu cũng không bao gồm đồ chơi, vải cho xe hơi hoặc vải cho các ngành công nghiệp khác. Tài liệu này cũng không bao gồm sự hạn chế liên quan đến việc sử dụng chất liệu trong bao bì hoặc các vật tư liên quan. Những qui định pháp luật sau không được đưa vào Tài liệu bởi vì không có quy định mức giới hạn nồng độ cho phép nhưng có thể đảm bảo cơ sở đánh giá cho khả năng ứng dụng. 1. Tuân theo nghị định thư Montreal, Cơ quan US EPA ban hành qui định về các hợp chất làm suy yếu tầng ozone của trái đất. Các hóa chất theo mức I và mức II dùng trong qui trình sản xuất sản phẩm hoặc đóng gói đòi hỏi tem nhãn đặc biệt như đã được qui định chi tiết. Dư chất trong sản phẩm hoặc bao bì đóng gói không nhất thiết là trái với qui định. Có thể chấp nhận việc sử dụng ở mức ít cho việc làm sạch vải dệt. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 4 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- 2. Bản Đề xuất California 65 qui định về nhãn khuyến cáo ―rõ ràng và hợp lý‖ cho tất cả sản phẩm bán trên thị trường Bang California có chứa một hoặc nhiều chất được biết là chất gây ung thư hoặc tạo ra độc tố. Những qui định về tem nhãn tuỳ thuộc vào mức độ tiếp xúc hóa chất của người sử dụng (được đo bằng đơn vị microgram (μg)/ngày) chứ không phải là hàm lượng trong sản phẩm. Để tuân thủ theo qui định, nhà sản xuất phải đảm bảo rằng người tiêu dùng tiếp xúc với hóa chất được qui định trong sản phẩm của họ không vượt quá mức an toàn thiết lập hoặc phải có nhãn trên sản phẩm. Thông tin chi tiết về Bản Đề xuất California 65, vui lòng truy cập Web site của chúng tôi. C. Ghi chú kỹ thuật 1. Thuật ngữ hóa học có thể được gọi theo nhiều cách. Tên hóa học có thể có nhiều tên. Người dùng có trách nhiệm xác minh từ đồng nghĩa để tham chiếu hóa chất qui định. 2. Có khả năng các thành phần theo qui định có thể hiện diện trong nguyên liệu thô thấp hơn mức được báo cáo trong Bảng dữ liệu an toàn (MSDS). Khi đó cần phải chú ý xác nhận sự hiện diện của tất cả các thành phần theo qui định, bất kể hàm lượng của chúng. 3. Danh sách này trình bày những tiêu chuẩn được phổ biến và áp dụng tại thời điểm phát hành; bất kỳ lỗi không chính xác hay sai sót nào không phải là trách nhiệm của AAFA. 4. Các phương pháp kiểm tra được tô màu xanh là các phương pháp theo đề xuất của GAFTI. A. Chú thích GAFTI 1. Các thành viên của Sáng Kiến Dệt May và Giày Toàn Cầu (GAFTI) đã tổng hợp các phương pháp kiểm tra đề xuất cho một số hóa chất trong những trường hợp phương pháp kiểm tra chưa được qui định. Đây là tiến trình đang thực hiện, và các phương pháp kiểm tra sẽ tiếp tục được thêm vào trong các phiên bản RSL sau này. Thông tin về GAFTI Sáng Kiến Dệt, May và Giày Toàn Cầu là một sáng kiến mang lại cho các nhà bán lẻ, nhãn hiệu, nhà xưởng và các nhà máy với nhau để nâng cao hiệu quả và thiết lập các tiêu chuẩn trên toàn cầu. Vì các tiêu chuẩn không có nguồn duy nhất, cho nên thiếu tiêu chuẩn hóa trong ngành công nghiệp may mặc, dệt may và giày dép. Khoảng cách này tạo ra các qui định mâu thuẫn nhau giữa các khách hàng. Mục tiêu của GAFTI là nhằm giảm độ phức tạp và loại trừ chi phí từ các thực hành chung của ngành và ngăn ngừa kiểm soát kỹ lưỡng từ báo chí và các chính phủ, mà điều này có thể dẫn đến việc tăng cường các quy định. Xem thêm thông tin tại: www.GAFTI.org Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 5 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Thông tin về AAFA Hiệp Hội May Mặc và Giày Dép Hoa Kỳ (AAFA) là một hiệp hội thương mại quốc gia đại diện cho các công ty may mặc, giày dép và các sản phẩm may đan khác cùng các nhà cung cấp của họ, đang cạnh tranh nhau trên thị trường toàn cầu. Sứ mệnh của AAFA là khuyến khích và tăng cường sự cạnh tranh, năng suất và lợi nhuận của các thành viên trên thị trường toàn cầu bằng cách giảm thiểu các rào cản về pháp lý, thương mại, chính trị và kinh doanh. Lời cảm ơn AAFA chân thành cảm ơn sự hỗ trợ và đóng góp những tổ chức và cá nhân sau trong việc phát triển Tài liệu RSL này: Nhóm Đặc Trách RSL: John Eapen, American & Efird, Inc. Lisa Clerici, Bureau Veritas Tim Mattulke, Bureau Veritas Nate Sponsler, GAP Inc Tommy Thompson, Hanesbrands, Inc. Sam Moore, Viện Hohenstein Hoa Kỳ, Inc./Oeko-Tex Lydia Lao, Intertek Seemanta Mitra, Intertek Andy Kahn, Kahn Lucas Lancaster Kitty Man, Tiến sĩ, Levi Strauss & Co. Manfred Wentz, Tiến sĩ, Cao đẳng Dệt May NCSU /CESTAB Andy Chen, Tiến sĩ, Nike Inc Sanjeev Gandhi, Tiến sĩ, SGS Helmut Krause, Tiến sĩ, SGS Anne Bonhoff, Tiến sĩ, STR AAFT cũng xin cảm ơn sự đóng góp các cá nhân là Chuyên gia đánh giá Tài liệu RSL này: Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 6 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Nhóm Đánh Giá: Elizabeth Treanor, AFIRM Michael Walls, Hội Hóa học Hoa Kỳ John Easton, Tiến sĩ, Dystar, Inc. Antonio Barberi Ettaro, MODINT Nick Odom, Springs Industries Kilian Hochrein, W.L.Gore Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 7 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Arylamine‡ Arylamine Hạn chế / Mức tối đa Các nước khác, các Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu trên thành phẩm Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng Chú thích Chú thích GAFTI hoặc chi tiết thử qui định về chất này 60-09-3 4-Amino azobenzene Không phát hiện EU và Liên minh châu Âu, Qui định Vải (EU): EN 14362-1 Hàn Quốc (Dấu Trung REACH (EC) No. 1907/2006 Da: EN ISO 17234-1 chứng nhận KC, Quốc Phụ Lục XVII xem thêm Phụ lục II) 97-56-3 o -Aminoazotoluene (dưới mức phát Xác nhận 4- Việt Nam, Thông tư hiện - xem PP Aminoazobenzene:LFGB qui định tạm số kiểm tra) 82.02-9 32/2009/TT-BCT 92-67-1 4-Aminodiphenyl Polyester (EU): EN 14362-2 Thụy Sĩ, Na Uy và Đài Loan 99-55-8 2-Amino-4-nitrotoluene 90-04-0 o -Anisidine Mức phát hiện: 92-87-5 Benzidine Vải 20 ppm 106-47-8 p -Chloroaniline Da 30 ppm Vải (Trung Quốc) 95-69-2 4-Chloro-o -toluidine Mức giới hạn EU: Tiêu chuẩn quốc gia của GB/T 17592-2006 30 ppm Cộng hòa Nhân dân Trung 120-71-8 p -Cresidine GBHoa 18401 Phương pháp kiểm tra cho 4- Aminoazobenzene 615-05-4 2,4-Diaminoanisole GB 18401:2003: xác nhận (pAAB) 20 ppm 101-77-9 4,4'-Diaminodiphenylmethane GB 20400-2006: GB/T 23344-2009 30 ppm 91-94-1 3,3'-Dichlorobenzidine 119-90-4 3,3'-Dimethoxybenzidine 119-93-7 3,3'-Dimethylbenzidine Da và lông thú (Trung Quốc) 838-88-0 3,3'-Dimethyl-4,4'-diamino- Tiêu chuẩn quốc gia của CH GB/T 19942 diphenylmethane Nhân dân Trung Hoa GB20400-2006- Da và lông 101-14-4 4,4'-Methylene-bis-(2- chloroaniline) 91-59-8 2-Naphthylamine 101-80-4 4,4'-Oxydianiline 139-65-1 4,4'-Thiodianiline 95-80-7 2,4-Toluenediamine 95-53-4 o-Toluidine 137-17-7 2,4,5-Trimethylaniline 95-68-1 2,4-Xylidine (chỉ Trung Quốc) 87-62-7 2,6-Xylidine (chỉ Trung Quốc) ‡ Phẩm nhuộm AZO do sự chia tách của một hay nhiều nhóm AZO có thể tạo ra một hay nhiều các amine gốc thơm sau Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 8 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Thuốc nhuộm phân tán Thuốc nhuộm phân tán Các nước khác, các bang Hạn chế / Mức tối đa trên Chú thích Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra Hoa Kỳ có cùng qui định Chú thích thành phẩm hoặc chi tiết thử GAFTI về chất này 2475-45-8 Disperse Blue 1 Không phát hiện Đức Thực phẩm, thức §64 LFGB B82.02-10 Hàn Quốc, áp dụng ăn gia súc và hàng cho quần áo trẻ sơ hóa Đức sinh, trẻ em và đồ lót người lớn 12222-75-2 Disperse Blue 35 (dưới mức phát hiện - Luật §30 (LFGB xem phương pháp kiểm §30) tra) 12223-01-7 Disperse Blue 106 61951-51-7 Disperse Blue 124 730-40-5 Disperse Orange 3 13301-61-6 Disperse Orange 37/59/76 2872-52-8 Disperse Red 1 2832-40-8 Disperse Yellow 3 Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 9 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Dung môi Dung môi Các nước khác, các Hạn chế / Mức tối đa trên thành CAS Number Tên hóa học / Chỉ số màu Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng qui Chú thích Chú thích GAFTI phẩm hoặc chi tiết thử định về chất này 76-01-7 Pentachloroethane 0.1% (khối lượng)- Mỗi chất EU và Nhật Bản Đức - Chemikalienverbot PP chiết Headspace Liên minh châu Âu, cho các thành phần Qui định REACH (EC) số 1907/2006 Phụ lục XVII (Sự hạn chế áp dụng cho chất liệu và hỗn hợp) 56-23-5 Carbon Tetrachloride Verordnung (Qui định các (thực tiễn ngành - EC No. 2037/2000 hóa chất cấm), phần 16 không ghi rõ trong qui định) 71-55-6 1,1,1-Trichloroethane Đan Mạch 630-20-6 1,1,1,2-Tetrachloroethane Liên minh châu Âu, 79-34-5 1,1,2,2-Tetrachloroethane Qui định REACH 67-66-3 Chloroform Nhật Bản, Luật Kiểm soát (EC) số 1907/2006 Chất liệu Độc hại cho Sản Phụ lục XVII (Sự hạn 79-00-5 1,1,2-Trichloroethane phẩm Gia dụng chế áp dụng cho chất 75-35-4 1,1-Dichloroethylene liệu và hỗn hợp) 79-01-6 Trichloroethylene (chỉ Nhật Bản) 127-18-4 Tetrachloroethylene (chỉ Nhật Bản) Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 10 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Thuốc diệt côn trùng Thuốc diệt côn trùng Hạn chế / Mức tối đa trên Các nước khác, các Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu thành phẩm hoặc chi tiết Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng Chú thích Chú thích GAFTI thử qui định về chất này 93-72-1 2-(2,4,5-trichlorophenoxy) propionic acid, Không phát hiện Thụy Sĩ và Phần ChemRRV (Chemikalien- Hoa Kỳ, Phương Nhật Bản, Hàn Đối với Dieldrin, PCP, và muối và hợp chất của nó Lan (các thuốc trừ Risikoreduktions-Verordnung) pháp EPA 8081A/ Quốc TeCP, Hàn Quốc qui sâu bọ không có chỉ Art. 3 Appendix 1.1 8151A - (thực tiễn định các mức khác nhau thị chỉ được qui định Phần Lan: Bộ Môi trường, ngành - không ghi rõ cho đồ lót, quần áo em 93-76-5 2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid, muối ở Thụy Sĩ Nghị định Chính phủ về các trong qui định) bé (<24 tháng) và bộ trải và hợp chất của nó chất hữu cơ bền (735/2002) giường 309-00-2 Aldrin (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 57-74-9 Chlordane (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 72-54-8 Dichloro-diphenyl-dichloro ethane (DDD) 72-55-9 Dichloro-diphenyl-dichloro ethylene (DDE) 50-29-3 Dichloro-diphenyl-trichloro ethane (DDT) (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 60-57-1 Dieldrin (5) (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) Nhật Bản, Hàn Quốc 72-20-8 Endrine (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 76-44-8 Heptachlorine (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 1024-57-3 Epoxy-heptachlorine 118-74-1 Hexachlorobenzene (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 608-73-1 Hexachlorocyclohexane (HCH, tất cả isomer) trừ gamma- hexachlorocyclohexane (trừ thuốc lindane [58-89-9] trong sản phẩm y tế) 465-73-6 Isodrin 4234-79-1 Kelevane 143-50-0 Kepone (Chlordecone) 58-89-9 Lindane Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 11 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Thuốc diệt côn trùng (tiếp theo) 72-43-5 Methoxychlor 2385-85-5 Mirex (chỉ Phần Lan) 72-56-0 Perthane 82-68-8 Quintozene 8001-50-1 Strobane 297-78-9 Telodrin 8001-35-2 Toxaphene (cả Thụy Sĩ và Phần Lan) 1336-36-3 Halogenated biphenyls, bao gồm 53469-21-9 Polycholorinated biphenyl (PCB) (cả và Various Thụy Sĩ và Phần Lan) Various Halogenated terphenols, bao gồm Polychlorinated terphenyl (PCT) Various Halogenated naphthalenes Various Halogenated diarylalkanes Halogenated diphenyl methanes, bao 99688-47-8 Monomethyl-dibromo-diphenylgồm methane 81161-70-8 Monomethyl-dichloro-diphenyl methane 76253-60-6 Monomethyl-tetrachloro-diphenyl 87-86-5 Pentachlorophenolmethane (PCP), muối và hợp Hàn Quốc, Đức chất của nó 25167-83-3 Tetrachlorophenol (TeCP), muối và hợp Hàn Quốc chất của nó Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 12 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Amiăng Amiăng Các nước khác, Hạn chế / Mức tối Tên hóa học / Chỉ các bang Hoa Kỳ Chú thích Mã số CAS đa trên thành phẩm Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra Chú thích số màu có cùng qui định GAFTI hoặc chi tiết thử về chất này 77536-66-4 Actinolite Không phát hiện Liên minh Liên minh châu Xem xét bằng kính hiển vi; Thụy Sĩ châu Âu Âu, Qui định độ phóng đại tối thiểu từ 1- và Na REACH (EC) 250, đính kèm; tỉ lệ giữa Uy No. 1907/2006 chiều dài và đường kính ít Phụ lục XVII nhất 3:1 qua bộ lọc ánh sang phân cực (thực tiễn ngành - không ghi rõ trong qui định) 12172-73-5 Amosite 77536-67-5 Anthrophyllite 12001-29-5 Chrysotile 12001-28-4 Crocidolite 77536-68-6 Tremolite Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 13 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Khí gây hiệu ứng nhà kính gốc Flo Khí gây hiệu ứng nhà kính gốc Flo Hạn chế / Mức tối đa Các nước khác, các Chú thích Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu trên thành phẩm hoặc Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng Chú thích GAFTI chi tiết thử qui định về chất này Có thể không được dùng Liên minh châu Âu Liên minh châu Âu PP chiết Headspace cho các 2551-62-4 Sulfur hexafluoride - SF 6 thành phần Hydrofluorocarbons (HFCs): Council Directive (thực tiễn ngành - 75-46-7 HFC-23 - CHF3 2006/842/EC không ghi rõ trong qui định) 75-10-5 HFC-32 - CH2F2 593-53-3 HFC-41 - CH3F 138495-42-8 HFC-43-10mee - C5H2F10 354-33-6 HFC-125 - C2HF5 359-35-3 HFC-134 - C2H2F4 811-97-2 HFC-134a - CH2FCF3 75-37-6 HFC-152a - C2H4F2 430-66-0 HFC-143 - C2H3F3 420-46-2 HFC-143a - C2H3F3 431-89-0 HFC-227ea - C3HF7 677-56-5 HFC-236cb - CH2FCF2CF3 431-63-0 HFC-236ea - CHF2CHFCF3 690-39-1 HFC-236fa - C3H2F6 679-86-7 HFC-245ca - C3H3F5 460-73-1 HFC-245fa - CHF2CH2CF3 406-58-6 HFC-365mfc - CF3CH2CF2CH3 Perfluorocarbons (PFCs): 75-73-0 Perfluoromethane - CF4 76-16-4 Perfluoroethane - C2F6 76-19-7 Perfluoropropane - C3F8 355-25-9 Perfluorobutane - C4F10 678-26-2 Perfluoropentane - C5F12 355-42-0 Perfluorohexane - C6F14 115-25-3 Perfluorocyclobutane - c-C4F8 Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 14 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Dioxin & Furan Dioxin & Furan Hạn chế / Mức tối đa Các nước khác, các Chú thích Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu trên thành phẩm hoặc Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng Chú thích GAFTI chi tiết thử qui định về chất này Nhóm 1) Tổng Nhóm 1: Đức German Chemicalienverbots US EPA 8290 - (thực tiễn 1746-01-6 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzo-p-dioxin 1 µg/kg Verordnung (4) Dioxine ngành - không ghi rõ trong 40321-76-4 1,2,3,7,8-Pentachlorodibenzo-p-dioxin qui định) 51207-31-9 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzofuran 57117-31-4 2,3,4,7,8-Pentachlorodibenzofuran Nhóm 2) Tổng Nhóm 1 & 2: 39227-28-6 1,2,3,4,7,8-Hexachlorodibenzo-p-dioxin 5 µg/kg 19408-74-3 1,2,3,7,8,9-Hexachlorodibenzo-p-dioxin 57653-85-7 1,2,3,6,7,8-Hexachlorodibenzo-p-dioxin 57117-41-6 1,2,3,7,8-pentachlorodibenzofuran 70648-26-9 1,2,3,4,7,8-Hexachlorodibenzofuran 72918-21-9 1,2,3,7,8,9-Hexachlorodibenzofuran 57117-44-9 1,2,3,6,7,8-Hexachlorodibenzofuran 60851-34-5 2,3,4,6,7,8-Hexachlorodibenzofuran Nhóm 3) Tổng Nhóm 1, 2 & 3: 35822-46-9 1,2,3,4,6,7,8-Heptachlorodibenzo-p-dioxin 100 µg/kg 3268-87-9 1,2,3,4,6,7,8,9-Octachlorodibenzo-p-dioxin 67562-39-4 1,2,3,4,6,7,8-Heptachlorodibenzofuran 55673-89-7 1,2,3,4,7,8,9-Heptachlorodibenzofuran 39001-02-0 1,2,3,4,6,7,8,9-Octachlorodibenzofuran Nhóm 4) Tổng Nhóm 4: 50585-41-6 2,3,7,8-Tetrabromodibenzo-p-dioxin 1 µg/kg 109333-34-8 1,2,3,7,8-Pentabromodibenzo-p-dioxin 67733-57-7 2,3,7,8-Tetrabromodibenzofuran 131166-92-2 2,3,4,7,8-Pentabromodibenzofuran Nhóm 5) Tổng Nhóm 4 & 5: 110999-44-5 1,2,3,4,7,8-Hexabromodibenzo-p-dioxin 5 µg/kg 110999-46-7 1,2,3,7,8,9-Hexabromodibenzo-p-dioxin 110999-45-6 1,2,3,6,7,8-Hexabromodibenzo-p-dioxin 107555-93-1 1,2,3,7,8-Pentabromodibenzofuran Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 15 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Chất chống cháy Chất chống cháy Hạn chế / Mức tối đa Các nước khác, các Phương pháp Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu trên thành phẩm Quốc gia Qui định bang Hoa Kỳ có cùng Chú thích Chú thích GAFTI kiểm tra hoặc chi tiết thử qui định về chất này 85535-84-8 Chlorinated paraffins (C10-C13) Có thể không được Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định Chiết tách dung môi Hàn Quốc Hóa chất này có thể hiện diện trong dùng châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 và GC-MS or LC-MS da thuộc và không được quá 1% Phụ lục XVII (thực tiễn ngành - lớp nhủ dầu của da không ghi rõ trong qui định) 59536-65-1 Polybrominated biphenyls (PBBs) Có thể không được Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định Chiết tách Methanol: Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sĩ, Qui định của Hàn Quốc chỉ áp dùng châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 phân tích bằng GC- Canada, Hoa Kỳ và dụng cho tấm trãi giường và đồ lót Phụ lục XVII MS or LC-MS (thực Hàn Quốc ngủ. [áp dụng cho các sản phẩm tiễn ngành - không vải cho em bé, trẻ em và người lớn ghi rõ trong qui định) và vải giường] 32534-81-9 Penta-bromodiphenyl ether Có thể không được Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định Chiết tách dung môi United States, Thụy Sĩ, Qui định của Hàn Quốc chỉ áp (pentaBDE) dùng châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 và GC-MS or LC-MS và Hàn Quốc (Dấu dụng cho tấm trãi giường và đồ lót Phụ lục XVII (thực tiễn ngành - chứng nhận KC, xem ngủ. [áp dụng cho các sản phẩm 32536-52-0 Octa-bromodiphenyl ether không ghi rõ trong thêm Phụ lục II) vải cho em bé, trẻ em và người lớn (octaBDE) qui định) và vải giường] 126-72-7 Tris (2,3-dibromopropyl) phosphate Có thể không được Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định Chiết tách Methanol: Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Sĩ, Qui định của Hàn Quốc chỉ áp (TRIS) dùng châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 phân tích bằng GC- Nhật Bản, Hoa Kỳ và dụng cho tấm trãi giường và đồ lót Phụ lục XVII MS or LC-MS (thực Hàn Quốc (Dấu chứng ngủ. [áp dụng cho các sản phẩm tiễn ngành - không nhận KC, xem thêm vải cho em bé, trẻ em và người lớn ghi rõ trong qui định) Phụ lục II) và vải giường.] Qui định của Hoa Kỳ áp dụng cho đồ ngủ. 5412-25-9 Bis (2,3-dibromopropyl) phosphate Có thể không được Nhật Bản Nhật Bản, Luật Kiểm soát Chất Chiết tách dung môi dùng liệu Độc hại cho Sản phẩm Gia và GC-MS or LC-MS dụng; Luật số 112, 12/10/1973. (thực tiễn ngành - Sửa đổi năm 1978 và 1981. không ghi rõ trong qui định) 545-55-1 Tris (1-aziridinyl)-phosphine oxide Có thể không được Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định Phá mẫu bằng KOH Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, (TEPA) dùng châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 hay NaOH sau đó Nhật Bản, và Hàn Quốc Phụ lục XVII phân tích bằng GC- MS headspace cho ethyleneimine (thực tiễn ngành - không ghi rõ trong qui định) 1163-19-5 Decabromodiphenyl ether 0.1% trọng lượng Oregon (Hoa SB 596 (DecaBDE) Kỳ) Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 16 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Kim loại – Hạn chế đối với vải dệt Kim Loại Các nước khác, các Hạn chế / Mức tối đa trên Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng qui Chú thích Chú thích GAFTI thành phẩm hoặc chi tiết thử định về chất này Hạn chế đối với vải dệt 7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Hà Lan Nghị định về Cadimi của Hà Lan Phá mẫu toàn bộ Anh, EU Nếu Cadimi được dùng làm chất nhuộm. 7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành - Hoa Kỳ CPSC xác định vải có thể xem là mặc nhiên tuân Hàm lượng trích ly: EN 13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhập không ghi rõ trong qui định) theo qui định về Chì của Hoa Kỳ. Việc xác định 71.3 (cũng như và Sản xuất Chì và Sản phẩm chứa không bao gồm các phần in sau sản xuất và các lớp GB/T17593 cho Trung Chì phủ bề mặt. Quốc) 90 PPM Hàn Quốc Dấu chứng nhận Hàn Quốc (KC Đài Loan Áp dụng cho các sản phẩm vải cho trẻ em. (0 - 12 Tổng lượng: CPSC-CH- Mark, xem thêm Phụ lục II) tuổi) E1002-08.1 0.2 ppm (có thể thẩm thấu) Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn công GB/T 17593.1 Vải- Xác định kim Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủ nghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhân loại nặng Phần 1: Quang phổ hấp yếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sản phẩm dân Trung Hoa ISC 61.020 Y76) thụ nguyên tử trang trí cho em bé. hiệu lực 1/10/2008. 7440-47-3 Crôm 1.0 ppm (có thể thẩm Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn công GB/T 17593.1 Vải- Xác định kim Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủ thấu) nghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhân loại nặng Phần 1: Quang phổ hấp yếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sản phẩm dân Trung Hoa ISC 61.020 Y76) thụ nguyên tử trang trí cho em bé. hiệu lực 1/10/2008. 7439-97-6 Thủy Ngân 0.02 ppm (có thể thẩm Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn công GB/T 17593.1 Vải- Xác định kim Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủ thấu) nghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhân loại nặng Phần 4: Xác định lực xé yếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sản phẩm dân Trung Hoa ISC 61.020 Y76) của mẫu thử có dạng hình lưỡi trang trí cho em bé. hiệu lực 1/10/2008. 7440-38-2 Thạch Tín 0.2 ppm (có thể thẩm Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn công GB/T 17593.1 Vải- Xác định kim Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủ thấu) nghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhân loại nặng Phần 4: Xác định lực xé yếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sản phẩm dân Trung Hoa ISC 61.020 Y76) của mẫu thử có dạng hình lưỡi trang trí cho em bé. hiệu lực 1/10/2008. 7440-50-8 Đồng 25 ppm (có thể thẩm thấu) Trung Quốc FZ/T 81014-2008 (Tiêu chuẩn công GB/T 17593.1 Vải- Xác định kim Áp dụng cho đồ em bé (<36 tháng). Đồ em bé chủ nghiệp vải dệt của Cộng hòa Nhân loại nặng Phần 1: Quang phổ hấp yếu làm bằng vải và vải dệt thoi cũng như sản phẩm dân Trung Hoa ISC 61.020 Y76) thụ nguyên tử trang trí cho em bé. hiệu lực 1/10/2008. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 17 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hạn chế đối với da thuộc 7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Hà Lan Nghị định về Cadimi của Hà Lan Phá mẫu toàn bộ Anh, EU Nếu Cadimi được dùng làm chất nhuộm. 7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành - Hoa Kỳ Hàm lượng trích ly: EN 13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhập không ghi rõ trong qui định) 71.3 (cũng như và Sản xuất Chì và Sản phẩm chứa GB/T17593 cho Trung Chì Liên Bang Hoa Kỳ hạn chế dùng Chì trong từng Quốc) thành phần của sản phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trở Tổng lượng: CPSC-CH- xuống). CPSC xác định da thuộc có thể xem là mặc E1002-08.1 nhiên tuân theo qui định về Chì của Hoa Kỳ. Việc xác định không bao gồm các phần in sau sản xuất và các lớp phủ bề mặt. 18540-29-9 Crôm hóa trị sáu (Cr Không phát hiện (Mức Đức Qui định số 18 về việc sửa đổi sắc § 64 LFGB 82.02 - 11(2008) Hàn Quốc 6+) phát hiện là 3 ppm) lệnh của Đức về hàng hóa ban hành ngày 3/8/2010 Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 18 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hạn chế đối với chi tiết kim loại 7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành - Hoa Kỳ Liên Bang Hoa Kỳ hạn chế dùng Chì trong từng Hàm lượng trích ly: EN 13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhập không ghi rõ trong qui định) thành phần của sản phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trở 71.3 (cũng như và Sản xuất Chì và Sản phẩm chứa xuống). GB/T17593 cho Trung Chì Quốc) Tổng lượng: CPSC-CH- E1002-08.1 7440-02-0 Kền (Ni) (trong các chi 2 Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định Phóng thích Kền bằng EN 1811. Mài 0.5 µg/cm /tuần Chỉ hạn chế trong những trường hợp có tiếp xúc tiết kim loại) châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 Phụ mòn chi tiết phủ bằng EN 12472 với da trực tiếp và đủ lâu. lục XVII 7440-43-9 Cadimi (Cd) (trong chi Trẻ em: 25 µg/cm2/tuần; Thụy Sĩ Sắc lệnh của Thụy Sĩ EDI EN 1811 Mài mòn của các món đồ tiết kim loại) Người lớn: 100 817.023.41 và Sắc lệnh Thụy Sĩ có lớp phủ bởi EN 12472 µg/cm2/tuần AS 2010-1689 7440-43-9 Cadimi (Cd) Cấm Đài Loan CNS 15920 Use toy test method with weak acid Bị cấm trên đồ trang trí bằng kim loại (HCL), like ASTM 963/EN71-3 Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 19 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hạn chế đối với nhựa và màng nhựa 7439-92-1 Chì (Pb) 100 ppm Đan Mạch Sắc luật Đan Mạch số 1012 ngày Phá mẫu toàn bộ (thực tiễn ngành - Hoa Kỳ Liên Bang Hoa Kỳ hạn chế dùng Chì trong từng Hàm lượng trích ly: EN 13/11/2000 về việc Cấm, Bán, Nhập không ghi rõ trong qui định) Hàn Quốc (nhựa thành phần của sản phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trở 71.3 (cũng như và Sản xuất Chì và Sản phẩm chứa trang trí cho đồ em xuống). GB/T17593 cho Trung Chì bé và trẻ em: 90 ppm) Quốc) Tổng lượng: CPSC-CH- E1002-08.1 7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định EN 1122 (thực tiễn ngành - không châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 Phụ ghi rõ trong qui định) lục XVII Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 20 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hạn chế đối với lớp phủ bề mặt và in sơn Hạn chế đối với lớp phủ bề mặt và in sơn 7439-92-1 Chì (Pb) 90 ppm Hoa Kỳ 16 C.F.R. §1303 – Cấm dùng sơn CPSC-CH-E1003-09.1 Argentina, Canada, Liên Bang Hoa Kỳ qui định Chì trong sơn cho sản chứa Chì và mốt số sản phẩm tiêu Taiwan, Hàn Quốc phẩm trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống) được bán kể từ dùng có sơn chứa Chì ASTM F2853-10 (đồ em bé và trẻ em: 14/08/2009 ở mức 90 ppm. 90 ppm), Đan Mạch (100 ppm cho mọi sản phẩm) Argentina: Nghị quyết 7/2009 hạn chế hàm lượng Chì trong sơn, sơn mài và dầu bóng. Mức hạn chế Chì là 600 ppm và áp dụng cho sơn, sơn mài và dầu bóng như ở dạng lỏng, sệt hay dạng rắn, có hay không có chất màu mà nó sẽ tạo thành một màng rắn sau khi quét một lớp mỏng lên kim loại, gỗ, đá, giấy, da, vải, nhựa hoặc các vật liệu khác. 7440-43-9 Cadimi (Cd) 100 ppm Liên minh Liên minh châu Âu, Qui định EN 1122 (thực tiễn ngành - không châu Âu REACH (EC) No. 1907/2006 Phụ ghi rõ trong qui định) lục XVII Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 21 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hợp chất Organotin Hợp chất Organotin Các nước khác, các Tên hóa học / Chỉ số Hạn chế / Mức tối đa trên Phương pháp kiểm tra Mã số CAS Quốc gia Qui định Phương pháp kiểm tra bang Hoa Kỳ có cùng Chú thích Chú thích GAFTI màu thành phẩm hoặc chi tiết thử theo đề xuất GAFTI qui định về chất này 56573-85-4 Tributyltin (TBT) Không phát hiện (0.5 ppm Nhật Bản Nhật Bản, Luật Kiểm soát Trích ly bằng Ethanol: Hàn Quốc (Dấu Hàn Quốc cũng qui định MỖI CHẤT) Chất liệu Độc hại cho Sản phân tích bằng GC- KC Mark, xem TBT cho quần áo trẻ em phẩm Gia dụng (Luật số MS or LC-MS ISO thêm Phụ lục II), (nhỏ hơn 24 tháng), bộ trãi 112) 17353-2005 - (thực Đài Loan giường và các sản phẩm tiễn ngành - không ghi tiếp xúc với da người. rõ trong qui định) Quyết định EU 2009/425/ EC (0.1%) 668-34-8 Triphenyltin (TPhT) Đài Loan EU Decision 2009/425/EC (0.1%) 1002-53-5 Dibutyltin (DBT) 1 ppm Hàn Quốc Thông báo tự qui (Notice Áp dụng cho quần áo trẻ em No. 2007-34) do Cơ quan (nhỏ hơn 24 tháng). Công nghệ và Tiêu chuẩn Quyết định EU Hàn Quốc ban hành 2009/425/EC (0.1%) 15231-44-4 Dioctyltin (DOT) 0.10% EU Quyết định của EU 2009/425/EC hạn chế việc tiếp thị và sử dụng các hợp chất Organotin Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 22 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hoá chất khác Hóa chất khác Hạn chế / Mức tối Phương pháp kiểm Các nước khác, các bang Phương pháp kiểm Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu đa trên thành phẩm Quốc gia Qui định tra theo đề xuất Hoa Kỳ có cùng qui định về Chú thích Chú thích GAFTI tra hoặc chi tiết thử GAFTI chất này 624-49-7 Dimethyl Fumarate Cấm Tây Ban Nha, Tây Ban Nha (Nghị Liên minh châu Âu: EU Tây Ban Nha (giày dép) Bỉ quyết 1229 ngày Quyết định 2009/251/EC Bỉ (hàng hóa và sản 22/12/2008) (0.1 ppm), phẩm), EU (sản phẩm), Bỉ: Bộ Y Tế, Bộ Bảo Vệ Pháp (lệnh cấm 1 năm) Pháp: cấm 1 năm nhập Người Tiêu Dùng, Nghị Hàn Quốc (Dấu chứng khẩu và tiếp thị miễn phí định của Bộ về việc nhận KC Mark, xem hay tốn tiền, ghế ngồi và cấm đưa hàng và sản thêm Phụ lục II), giày dép chứa dimethyl phẩm chứa DMF ra thị Na Uy fumarate (số EC: 210- trường. Công báo Bỉ, 849-0). 12.1.2009 50-00-0 Formaldehyde Không phát hiện Nhật Bản Luật Nhật Bản 112 ISO 17226 (Da) Ba Lan, Trung Quốc, Ba Lan và Việt Nam xác 0-36 tháng tuồi (Mức phát hiện hoặc JIS L1041 Nga, Phần Lan, Na Uy, định sản phẩm em bé là 20 mg/kg) (Luật 112) (Vải) Pháp, Hà Lan, Áo, Litva, 0-36 tháng tuổi. Nhật Đức, Tân Tây Lan, Hàn Bản, Hàn Quốc, và Quốc, Việt Nam, Đài Trung Quốc xác định Loan sản phẩm em bé là 0-24 >36 tháng tuổi (tiếp xúc trực tiếp với 75 ppm (Mức Nhật Bản Luật Nhật Bản 113 ISO 17226 (Da) tháng tuổi. Hàn Quốc da) phát hiện 20 hoặc JIS L1041 cũng qui định bộ trãi mg/kg0 (Luật 112) (Vải) giường ở mức 300 ppm. Đài Loan qui định hạn mức 300ppm đối với vải >36 tháng tuổi (không tiếp xúc trực 300 ppm (Mức Xem các ISO 17226 (Da) or dệt trang trí nội thất. tiếp với da) phát hiện 20 nước khác JIS L1041 (Luật mg/kg) 112) (Vải) Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 23 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Hoá chất khác (tiếp theo) 50-00-0 Formaldehyde (Da thuộc) sản 20 ppm Trung Quốc GB20400-2006 GB/T 19941 Nhật Bản, EU phẩm em bé (0-24 tháng tuổi) Da thuộc (tiếp xúc trực tiếp với da) 75 ppm Trung Quốc GB20400-2006 GB/T 19941 Da thuộc (không tiếp xúc trực tiếp với da) 300 ppm Trung Quốc GB20400-2006 GB/T 19941 2795-39-3 Perfluorooctane sulfonate (PFOS) 1 µg/m2 Liên minh Liên minh châu Âu, Qui Chiết tách dung Canada và Na Uy Quy định được trích dẫn châu Âu định REACH (EC) No môi LC-MS - (thực cho PFOS và qui định 1907/2006 Phụ lục XVII tiễn ngành - không giới hạn là "Không phát ghi rõ trong qui hiện". định) Blue Colorant Liên minh châu Âu, Qui Na Uy Liên minh định REACH (EC) No Cấm châu Âu 1907/2006 Phụ lục XVII 25154-52- Nonyl phenol 1000ppm chuẩn Liên minh Liên minh châu Âu, Qui 3 bị châu Âu định REACH (EC) No Nonyl phenolethoxylates 1907/2006 Phụ lục XVII Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 24 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phthalate Phthalate Hạn chế / Mức tối Các nước khác, các bang Phương pháp Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu đa trên thành phẩm Quốc gia Qui định Hoa Kỳ có cùng qui định Chú thích Chú thích GAFTI kiểm tra hoặc chi tiết thử về chất này Các loại phthalate (trừ 0.05% Đan Mạch Pháp lệnh Đan Mạch 786 Áp dụng cho các mặt những loại liệt kê dưới đây) Liên minh châu Âu hàng chăm sóc trẻ 0-3 117-81-7 Di (2-ethylhexyl) phthalate Hàn Quốc, Thông báo (Thông báo CPSC-CH- (Liên minh châu Âu, Hàn Quốc áp dụng cho (DEHP) 0.1% Hoa Kỳ số 2007-34) do Cơ quan C1001-09 Qui định REACH No. quần áo em bé (dưới 24 117-84-0 Di-n-octyl phthalate (DNOP) Công nghệ và Tiêu tháng tuổi). Ở Hoa Kỳ, chuẩn Hàn Quốc ban DEHP, DBP và BBP bị 85-68-7 Benzyl Butyl phthalate (BBP) hành hạn chế cho các mặt 84-74-2 Di-n-butyl phthalate (DBP) hàng chăm sóc trẻ (đến 3 tuổi) dùng khi ngủ và ăn uống. Không rõ 68515-48-0 Di-isononyl phthalate (DINP) Đạo luật Hoa Kỳ về Cải những mặt hàng giày 28553-12-0 thiện An toàn Sản phẩm dép và may mặc nào Tiêu dùng (PL 110-787). trong diện hạn chế. 68515-49-1 Di-isodecyl phthalate (DIDP) Bảng Mục 1 of Đạo luật Ở Hoa Kỳ, DINP, DIDP 26761-40-0 Canada về các Sản và BBP bị hạn chế đối phẩm Nguy hại với đồ chơi và các mặt (Phthalates) hàng chăm sóc mà trẻ có thể cho vào miệng. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 25 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Danh sách các thuật ngữ và từ viết tắt liên quan đến Tài liệu RSL của AAFA BS— Tiêu chuẩn Anh CAS—(Chemical Abstracts Service). Số đăng ký CAS (thường được gọi là CAS RNs hay CAS#) là ký hiệu nhận dạng duy nhất cho từng hóa chất. CAS là một bộ phận của Hội Hóa học Hoa Kỳ. Tham khảo www.cas.org. CEN—Uỷ ban Châu Âu về Tiêu chuẩn CPSC - Uỷ ban An toàn Sản phẩm Người tiêu dùng. Cơ quan chính phủ chính của Hoa Kỳ chịu trách nhiệm về an toàn sản phẩm và thực thi CPSIA. CPSIA - Đạo luật về Cải tiến An toàn Sản phẩm cho Người tiêu dùng Mức phát hiện—số lượng nhỏ nhất của chất liệu có thể nhận diện so với khi không có chất đó (giá trị tuyệt đối) nằm trong ngưỡng tin cậy qui định DIN—Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung) Dioxin và Furan— Các hỗn hợp hóa chất là sản phẩm phụ không mong muốn trong sản xuất thuốc diệt cỏ, chất tẩy hoặc các chất khác EEC—Cộng đồng Kinh tế Châu Âu EN—Tiêu chuẩn Châu Âu EPA—Uỷ ban Bảo vệ Môi trường (Hoa Kỳ) EU—Liên minh Châu Âu GB—Guo Biao trong tiếng Trung có nghĩa là Tiêu chuẩn Quốc gia GC-MS—Sắc ký khí/Quang phổ vạch – Công cụ dùng để xác định thành phần của hổn hợp hay chất chưa biết - chất lỏng và khí. ISO—Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế JIS—Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 26 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- KOH—Potassium Hydroxide LFGB—Lebensmittel-, Bedarfsgegenstände- und Futtermittelgesetzbuch – Sách luật của Đức về thực phẩm, hàng hóa và thức ăn gia súc. LC-MS—Sắc ký lỏng/Quang phổ vạch – Công cụ dùng để xác định thành phần của hổn hợp hay chất chưa biết - chất lỏng và khí. mg/L—milligram trên lít mg/kg—milligram trên kilogram. Thông tin MSDS—Bảng dữ liệu an toàn vật liệu – cung cấp thông tin an toàn và độc tính của từng hóa chất NaOH—Sodium Hydroxide Phần trăm khối lƣợng—còn gọi là phần trăm trọng lượng, là khối lượng chất tan chia cho tổng khối lượng dung dịch nhân cho 100% (xem thêm ppm) Thuốc diệt côn trùng—Chất hóa học dùng diệt côn trùng gây hại ppm—phần triệu. Là một đơn vị hàm lượng chất hóa học. 1 ppm có thể ký hiệu như 1 milligram trên kilogram (mg/kg) hay 1 microgram trên gram (μg/g). ppb—phần tỉ. Là đơn vị biểu thị hàm lượng chất hóa học. 1 ppb có thể ký hiệu như 1 microgram trên kilogram (μg/kg). PVC—Polyvinyl Chloride REACH – Qui định về việc đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế các loại hóa chất. Nó có hiệu lực tử ngày 01/06/2007. Nó hoàn thiện và cải tiến khung pháp lý về hóa chất trước đây của Liên Minh Châu Âu (EU). Dung môi—Là chất liệu mà có thể hoà tan một chất khác, tạo thành dung dịch. Phƣơng pháp kiểm tra – Một qui trình xác định cho ra một kết quả thử nghiệm. UK—Vương Quốc Liên Hiệp Anh Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 27 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- US – Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ μg/cm²/tuần—microgram trên centimeter vuông trên tuần μg/g—microgram trên gram μg/kg—microgram trên kilogram μg/m²—microgram trên mét vuông Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 28 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phụ lục I – Báo cáo Phụ lục I Báo cáo: Phụ Lục I liệt kê những qui định có yêu cầu báo cáo nhưng không nhất thiết được liệt kê trong RSL này. Hạn chế / Báo cáo Phương pháp thử Quốc gia / Bang Chú thích GAFTI Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu mức chỉ thị tối đa trên Quốc gia Qui định nghiệm [mức phát khác cũng qui định Tóm lược món đồ hiện] nếu có 121-14-2 2,4-Dinitrotoluene 4,4'- Diaminodiphenylmethane 101-77-9 (MDA) 5-tert-butyl-2,4,6-trinitro-m-xylene 81-15-2 (xylene thơm) 79-06-1 Acrylamide Alkanes, C10-13, chloro (Paraffin 85535-84-8 ngắn mạch gốc Clo) Sợi gốm chịu nhiệt Aluminosilicate 7789-09-5 Ammonium dichromate 120-12-7 Anthracene 90640-80-5 Dầu anthracene 90640-81-6 Dầu anthracene, hồ bột anthracene Dầu anthracene, hồ bột anthracene, SVHC (Chất cần 91995-15-2 anthracene mảnh trên 0.1% EU REACH quan tâm đặc biệt) Dầu anthracene, hồ bột anthracene, 91995-17-4 distn. nhẹ 90640-82-7 Dầu anthracene, anthracene-low 85-68-7 Benzyl butyl phthalate (BBP) Washington (Hoa Kỳ) 117-81-7 Bis (2-ethylhexyl)phthalate (DEHP) 56-35-9 Bis(tributyltin) oxide (TBTO) 10043-35-3 / 11113-50-1 Boric acid 7646-79-9 Cobalt dichloride 1303-28-2 Diarsenic pentaoxide 1327-53-3 Diarsenic trioxide 84-74-2 Dibutyl phthalate (DBP) Washington (Hoa Kỳ) 84-69-5 Diisobutyl phthalate 1303-96-4/ 1330-43-4/ Disodium tetraborate, khan 12179-04-3 *Những hóa chất này đã được chuyển vào danh sách kiểm soát theo REACH, và ngày giảm trừ khác nhau cho từng hóa chất. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 29 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phụ lục I – Báo cáo (tiếp theo) Hexabromocyclododecane (HBCDD) và tất cả các diastereoisomer chính đã xác định 25637-99-4 Alpha-hexabromocyclododecane Beta-hexabromocyclododecane Gamma-hexabromocyclododecane 7758-97-6 Lead chromate Lead chromate molybdate sulphate 12656-85-8 red (C.I. Pigment Red 104) 7784-40-9 Lead hydrogen arsenate Lead sulfochromate yellow (C.I. 1344-37-2 Pigment Yellow 34) - Nhựa than, nóng chảy 7789-00-6 Potassium chromate 7778-50-9 Potassium dichromate 7775-11-3 Sodium chromate 7789-12-0/ 10588-01-9 Sodium dichromate Tetraboron disodium heptaoxide, 12267-73-1 hydrate 79-01-6 Trichloroethylene 15606-95-8 Triethyl arsenate SVHC (Chất cần 115-96-8 Tris(2-chloroethyl)phosphate trên 0.1% EU REACH Washington (Hoa Kỳ) quan tâm đặc biệt) Trích từ Index no. 650-017- Sợi gốm chịu nhiệt Zirconia 00-8 Aluminosilicate 110-80-5 2-Ethoxyethanol Washington (Hoa Kỳ) 109-86-4 2-Methoxyethanol 7738-94-5 Chromic acid, - Oligomers của chromic acid và dichromic acid, 13530-68-2 Dichromic acid 1333-82-0 Chromium trioxide 513-79-1 Cobalt(II) carbonate 71-48-7 Cobalt(II) diacetate 10141-05-6 Cobalt(II) dinitrate 10124-43-3 Cobalt(II) sulphate 1,2-Benzenedicarboxylic acid, di-C6-8- 71888-89-6 branched alkyl esters, C7-rich 96-18-4 1,2,3-Trichloropropane 872-50-4 1-Methyl-2-pyrrolidone 302-01-2 / 7803-57-8 Hydrazine 1,2-Benzenedicarboxylic acid, di-C7- 68515-42-4 11-branched và linear alkyl esters 6/2/7789 Strontium chromate 111-15-9 2-Ethoxyethyl acetate *Những hóa chất này đã được chuyển vào danh sách kiểm soát theo REACH, và ngày giảm trừ khác nhau cho từng hóa chất. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 30 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phụ lục I – Báo cáo (tiếp theo) 7778-44-1 Calcium Arsenate 111-96-6 Bis(2-methoxyethyl) ether Potassium hydroxyoctaoxodizincate 11103-86-9 dichromate 6477-64-1 Chì dipicrate 127-19-5 N,N Dimethylacetamide (DMAC) 777839-4 Arsenic acid 90-04-0 2-methoxyaniline; o-anisidine 3687-31-8 Trilead diarsenate 107-06-2 1,2 Dichloroethane trên 0.1% EU REACH 49663-84-5 Pentazinc chromate octahydroxide Formaldehyde, sản phẩm 25214-70-4 oligomeric phản ứng với anilin (kỹ thuật MDA) 117-82-8 Bis(2mthoxyethyl) phthalate 140-66-9 4-(1,1,3,3, tetramethylbutyl)phenol 13424-46-9 Chì azide, Chì diazide 77-09-8 Phenolphthalein 24613-89-6 Dichromium tris(chromate) 15245-44-0 Chì Styphnate 101-14-4 2,2-dichloro-4,4,methylenedianiline Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 31 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phụ lục I – Báo cáo (tiếp theo) 50-00-0 Formaldehyde 62-53-3 Aniline 62-75-9 N-Nitrosodimethylamine 71-36-3 n-Butanol 71-43-2 Benzene 75-01-4 Vinyl chloride 75-07-0 Acetaldehyde 75-09-2 Methylene chloride 75-15-0 Carbon disulfide 78-93-3 methyl ethyl ketone 79-34-5 1,1,2,2,-Tetracholoroethane 79-94-7 Tetrabromobisphenol A 80-05-7 Bisphenol A 84-66-2 Diethyl phthalate 84-75-3 Di-n-Hexyl phthalate 85-44-9 Phthalic anhydride Đạo luật Washington về an 86-30-6 N-Nitrosodiphenylamine Hoa Kỳ toàn sản phẩm cho trẻ em 87-68-3 Hexachlorobutadiene 94-13-3 Propyl paraben 94-26-8 Butyl paraben 95-53-4 2-Aminotoluene 95-80-7 2,4-Diaminotoluene 99-76-3 Methyl paraben 99-96-7 p-Hydroxybenzoic acid 100-41-4 Ethylbenzene 100-42-5 Styrene 4-Nonylphenol: 4-NP và hỗn hợp đồng phân của nó bao gồm CAS 104-40-5 84852-15-3 và CAS 25154-52-3 106-47-8 para-Chloroaniline 107-13-1 Acrylonitrile 107-21-1 Ethylene glycol 108-88-3 Toluene Note: Có thể yêu cầu báo cáo theo Đạo luật an toàn sản phẩm cho trẻ em tùy theo lý do tại sao hóa chất hiện hữu trong sản phẩm cho trẻ em và hàm lượng. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 32 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phụ lục I – Báo cáo (tiếp theo) 108-95-2 Phenol 117-84-0 Di-n-octyl phthalate (DnOP) 118-74-1 Hexachlorobenzene 3,3'-Dimethylbenzidine và Dyes Metabolized to 3,3'- 119-93-7 Dimethylbenzidine 120-47-8 Ethyl paraben 123-91-1 1,4-Dioxane 127-18-4 Perchloroethylene Benzophenone-2 (Bp-2): 2,2',4,4'- 131-55-5 Tetrahydroxybenzophenone 4-tert-Octylphenol; 1,1,2,2,- 140-66-9 Tetramethyl-4-butylphenol 140-67-0 Estragole 149-57-5 2-Ethylhexanoic acid 556-67-2 Octamethycyclotetrasiloxane 608-93-5 Benzene, pentachloro 842-07-9 C.I. solvent yellow 14 872-50-4 N-Methylpyrrolidone 2,2',3,3',4,4',5,5',6,6' Đạo luật Washington về an Decambromodiphenyl ether; BDE- Hoa Kỳ toàn sản phẩm cho trẻ em 1163-19-5 209 Perfluorooctanyl sulphonic acid và 1763-23-1 muối của nó; PFOS 1806-26-4 Phenol, 4-octyl- 5466-77-3 2-Ethyl-hexyl-4-methoxycinnamate Thủy ngân & hợp chất thủy ngân bao gồm methyl mercury (22967-92- 7439-97-6 6) Molybdenum & hợp chất 7439-98-7 molybdenum 7440-36-0 Antimony & hợp chất Antimony Thạch tín và hợp chất thạch tín bao gồm arsenic trioxide (1327-53-3) & 7440-38-2 dimethyl arsenic (75-60-5) 7440-43-9 Cadmium & hợp chất cadmium 7440-48-4 cobalt & hợp chất cobalt 25013-16-5 Butylated hydroxyanisole, BHA 25637-99-4 Hexabromocyclododecane 26761-40-0 Diisodecyl phthalate (DIDP) 28553-12-0 Diisononyl phthalate (DINP) Note: Có thể yêu cầu báo cáo theo Đạo luật an toàn sản phẩm cho trẻ em tùy theo lý do tại sao hóa chất hiện hữu trong sản phẩm cho trẻ em và hàm lượng. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 33 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Phụ lục II – Tem nhãn Phụ lục II Tem nhãn: Phụ lục II đề cập những qui định yêu cầu nhãn mác nhưng không nhất thiết được liệt kê trong RSL này. Mã số CAS Tên hóa học / Chỉ số màu Hạn chế / Báo cáo Quốc gia Qui định Phương pháp thử Chú thích Chú thích GAFTI mức chỉ thị tối đa trên nghiệm [mức phát hiện] thành phần nếu có Formaldehyde (0 - 36 tháng) 20 ppm 75 ppm (đồ mặc trong), 50-00-0 Formaldehyde (3 - 12 năm) 300 ppm (đồ mặc ngoài) Phẩm nhuộm Azo 30 ppm 56573-85-4 Tributyltin (TBT) 0.05 ppm 1002-53-5 Dibutyltin (DBT) (0 - 36 tháng) 1 ppm 624-49-7 Dimethyl Fumarate 0.1 ppm 117-84-0 Di-n-octyl phthalate (DNOP) 117-81-7 Di (2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) 85-68-7 Benzyl Butyl phthalate (BBP) Đạo luật về Dấu chứng 84-74-2 Di-n-butyl phthalate (DBP) Hàn Quốc nhận An toàn Chất lượng 0.10% 68515-48-0 (Dấu KC) Di-isononyl phthalate (DINP) 28553-12-0 68515-49-1 Di-isodecyl phthalate (DIDP) 26761-40-0 Penta-bromodiphenyl ether 32534-81-9 (pentaBDE) (0 - 12 năm) Cấm (chỉ áp dụng cho Octa-bromodiphenyl ether sản phẩm chống cháy) 32536-52-0 (octaBDE) (0 - 12 năm) 68112-30-1 TDBPP (0 - 12 năm) Thuốc nhuộm phân tán Không phát hiện 7439-92-1 Chì (Pb) ( 0 - 12 năm) 90 ppm Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 34 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Những thay đổi từ RSL 9 sang RSL 10 Toàn bộ: Không có thay đổi Ghi c hú kỹ thuật: Không có thay đổi Chất Arylamine Không có thay đổi Thuốc Nhuộm Phân Tán Loại bỏ: "Trung Quốc " khỏi c ột "Các quốc gia khác ". Dung Môi: Không có thay đổi Thuốc Diệt Côn Trùng: Không có thay đổi Amiăng Không có thay đổi Khí Gây Hiệu Ứng Nhà Kính G ốc Flo Không có thay đổi Chất Dioxin & Furan: Không có thay đổi Chất Chống Cháy Không có thay đổi Kim Loại: Thêm vào: Sắc lệnh c ủa Thụy Sĩ EDI 817.023.41 và Sắc lệnh Thụy Sĩ AS 2010- 1689 hạn c hế Cadimi trong phần "Hạn c hế đối với c hi tiết kim loại". Loại bỏ: "Sau 14 /8/2011 mức này hạ xuống c òn 100 ppm." c ủa Chì trong phần "Hạn c hế đối với da thuộc ". Loại bỏ: "Sau 14 /8/2011 mức này hạ xuống c òn 100 ppm." c ủa Chì trong phần "Hạn c hế đối với c hi tiết kim loại". Loại bỏ: "Sau 14 /8/2011 mức này hạ xuống c òn 100 ppm." c ủa Chì trong phần "Hạn c hế đối với nhựa và màng nhựa". Hợp Chất Organotin: Không có thay đổi Thay đổi: "Đạo luật Canada về B ảo vệ Môi trường, 1999 (CEPA 1999), Đăng bộ SOR 2008/178" thành quy định được tríc h dẫn c ho PFOS và qui Hoá Chất Khác : định giới hạn là "Không phát hiện". Chất Phthalate: Thêm vào: Liên kết đến Phương pháp kiểm tra Phthalate c ủa GAFTI Thuật Ngữ: Không có thay đổi Thêm vào: c ác hóa c hất (xác định bởi mã số CAS): 231- 904- 5, 203- 924- 4, 234- 329- 8, 229- 335- 2, 204- 826- 4, 231- 901- 9, 201- 963- 1, 222- Phụ L ục I: 979-5, 203-458-1, 256-418-0, 500-036-1, 204-212-6, 205-426-2, 236-542-1, 201-004-7, 246-356-2, 239-290-0, 202-918-9 Thêm vào: Hạn c hế (PQL theo hướng dẫn c ủa Bộ phận sinh thái tiểu bang Washington ) cho các hóa ch ất thuộc Đạo luật Washington về an toàn sản phẩm c ho trẻ em. Phụ L ục II: Không có thay đổi Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 35 Ngày phát hành: Tháng 03/2012
- Quyền Miễn Trách GHI CHÚ: Hiệp hội May mặc và Giày dép Hoa Kỳ (“AAFA”) cung cấp Danh sách chất liệu hạn chế sử dụng này (“RSL”) chỉ với mục đích cung cấp thông tin. Tài liệu này trình bày những tiêu chuẩn đƣợc phổ biến và áp dụng tại thời điểm phát hành; bất kỳ lỗi không chính xác hay thiếu sót nào đều không thuộc trách nhiệm của AAFA. Việc quyết định có hay không sử dụng hoặc cách dùng tất cả hay một phần của danh sách này là tuỳ thuộc hoàn toàn vào sự tự quyết của bạn. Trƣớc khi sử dụng danh sách này, bạn nên trao đổi với tƣ vấn pháp lý của bạn. Việc sử dụng danh sách này là tự nguyện. AAFA không có bất kỳ sự đại diện hay đảm bảo nào liên quan đến Danh sách này hoặc nội dung của nó. Danh sách đƣợc cung cấp theo “NGUYÊN TRẠNG” và trên cơ sở “HIỆN HỮU”. THEO ĐÓ AAFA PHỦ NHẬN MỌI SỰ ĐẢM BẢO DƢỚI BẤT KỲ BẢN CHẤT, BIỂU HIỆN, NGỤ Ý HAY PHÁT SINH TỪ THƢƠNG MẠI HAY TẠP QUÁN, BAO GỒM NHƢNG KHÔNG GIỚI HẠN BẤT KỲ SỰ NGỤ Ý ĐẢM BẢO VỀ KHẢ NĂNG THƢƠNG MẠI, SỰ TUÂN THỦ, CHẤT LƢỢNG, QUYỀN SỞ HỮU, TÍNH TƢƠNG THÍCH CÓ CHỦ Ý, TÍNH HOÀN THIỆN HAY SỰ CHÍNH XÁC. TRONG PHẠM VI ĐẦY ĐỦ NHẤT MÀ PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH CHO PHÉP, AAFA SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO BẤT KỲ THUA LỖ, CHI PHÍ HAY TỔN THẤT DƢỚI BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO, BAO GỒM NHƢNG KHÔNG GIỚI HẠN NHỮNG THIỆT HẠI HOẶC THUA LỖ THU NHẬP HAY LỢI NHUẬN CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ, BIẾN CỐ, DO BỊ PHẠT, TRỰC TIẾP HAY GIÁN TIẾP HOẶC LÀ HẬU QUẢ PHÁT SINH TỪ VIỆC SỬ DỤNG TÀI LIỆU RSL NÀY CỦA MỘT CÔNG TY HAY CÁ NHÂN, DÙ LÀ DO SAI LẦM CÁ NHÂN, ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG, ĐẠO LUẬT HAY TƢƠNG ỨNG, CHO DÙ ĐÃ ĐƢỢC CẢNH BÁO VỀ NGUY CƠ PHÁT SINH TỔN THẤT ĐÓ. Danh Sách Chất Liệu Hạn Chế Sử Dụng của AAFA (RSL) 36 Ngày phát hành: Tháng 03/2012