Công nghệ Hóa học - Chương III: Đá biến chất (metamorphic rock)

ppt 32 trang vanle 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ Hóa học - Chương III: Đá biến chất (metamorphic rock)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptcong_nghe_hoa_hoc_chuong_iii_da_bien_chat_metamorphic_rock.ppt

Nội dung text: Công nghệ Hóa học - Chương III: Đá biến chất (metamorphic rock)

  1. CHƯƠNG III Company name ￿Á BIẾN CHẤT (METAMORPHIC ROCK)
  2. A. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÂN LOẠI: Company name Đá trầm tích và đá macma được đặt trong những điều kiện môi trường khác biệt môi trường nguyên thủy, chúng sẽ biến chất. Đá biến chất được thành lập ở nơi rất sâu trong vỏ trái đất và chúng ta không trực tiếp quan sát được. Đá biến chất chiếm tỉ lệ khoảng 15% ở vỏ địa cầu.
  3. Đặc điểm chung Company name Có cấu tạo dạng lớp song song nhau, dễ tách thành những phiến mỏng. (trừ đá hoa và quaczit. Đá biến chất từ đá trầm tích thường rắn chắc hơn đá trầm tích. Đá biến chất từ đá mácma thì tính chất cơ học của nó kém hơn đá mácma.
  4. SỰ HÌNH THÀNH Company name I. Các yếu tố gây biến chất Các chất lỏng có Điều kiện nhiệt độ Áp lực hoạt tính hóa học Áp lực tĩnh Áp lực động
  5. II. Các phương thức biến chất: Company name Tác dụng tái kết tinh Tác dụng tái kết hợp Tác dụng trao đổi biến chất Tác dụng cơ học
  6. Company name Tác dụng tái kết hợp Sự chuyển Phản ứng giải đổi đồng chất phóng C nhiều pha Phản ứng thoát nước và thủy hóa
  7. III. Phân loại: Company name 1. Biến chất khu vực: Biến chất xảy ra trong khu vực rất rộng, quy mô rất lớn. Nhân tố của biến chất chủ yếu bao gồm cả áp lực, nhiệt độ, thành phần hóa học tác dụng vào đá . Quá trình rất phức tạp, môi trường biến chất có thể là áp suất nhiệt độ cao hoặc cả áp suất, nhiệt độ đều cao .
  8. hình thành các đá có cấu tạo phiến như đá bản, philit, đá phiến Company name P , to cao Khoáng Khoáng mutscovit, andaluzit, biotit gronat Hình thành các đá có cấu tạo phiến như đá bản, philit, đá phiến
  9. Một số ví dụ: Company name Đá thuần cát quaczit kết thạch anh Đá macma mafic Đá phiến lục hoặc đá sét vôi
  10. Company name
  11. 2. Biến chất tiếp xúc (CONTACT METAMORPHISM) Company name Biến chất do macma xâm nhập vào đá vây quanh, tiếp xúc với chúng và gây ra. Nhân tố tác động chủ yếu là nhiệt độ và một phần các chất bốc (CO2, H2O ) trong macma. Tác dụng phân bố có giới hạn, quy mô không lớn. biến chất tiến hành trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  12. Company name Biến chất tiếp xúc Biến chất tiếp xúc nhiệt (contact thermal metamorphism) Biến chất tiếp xúc trao đổi (contact metesomatism)
  13. Biến chất động lực: (DYNAMIC METAMORPHISM) Company name Nhân tố chủ yếu gây ra biến chất là các ứng lực cấu tạo. Các ứng lực làm cho đá bị phá vỡ, nghiền nát, biến dạng, tái kết tinh. Quy mô của biến chất tùy thuộc quy mô của các đới phá hủy kiến tạo. Biến chất động lực dẫn đến sự hình thành một số đá động lực như đá dăm kết, philonit, milonit .
  14. B. MỘT SỐ LOẠI ĐÁ BIẾN CHẤT: Company name I. Biến chất khu vực: 1.Đá phiến sét: Điển hình là đá phiến lợp, đá phiến bảng. 2. Philit: là đá biến chất từ phiến sét khi chịu tác dụng của nhiệt độ và áp suất cao hơn. Thành phần khoáng vật dạng hạt chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
  15. 3.Đá phiến chlorit: Company name
  16. 4. Đá phiến talc: Company name
  17. 5. Đá phiến lục: Company name Là sản phẩm biến chất của đá macma mafic và siêu mafic, màu xám lục, lục do ưu trội khoáng vật màu như epidot, chlorit, amphibol; phân phiến, rắn chắc; trong đá còn có albit, thạch anh.
  18. 6. Đá phiến kết tinh: Company name Là đá phân phiến rõ nét, thường quan sát được dạng vi uốn nếp. Thành phần khoáng vật chủ yếu gồm mica, thạch anh, granat, disten. Khi hàm lượng thạch anh cao ta có đá phiến thạch anh mica, hoặc đá phiến thạch anh.
  19. 7. Quartzit: Company name
  20. 8. Đá hoa (cẩm thạch): Company name Là đá biến chất từ đá vôi, thành phần chủ yếu là hạt kết tinh của calcite. Màu của đá hoa tùy thuộc màu của khoáng vật thứ yếu trong đá. Đá nằm thành vỉa và thường xen trong các tầng đá biến chất khác như gneiss, đá phiến kết tinh.
  21. 9. Amphibolit: Company name
  22. 10. Gneis: Company name
  23. 11. Migmatit Company name
  24. II. Đá biến chất tiếp xúc: Company name 1. Đá sừng: Đá được thành tạo do tiếp xúc của macma acid với đá sét. Thành phần khoáng vật chủ yếu là thạch anh, mica, fenpat, granat, andalusit, silimanit, đôi khi có amphibol.
  25. Company name 2. Đá phiến sừng: Đươc thành tạo xa magma hơn đá biến sừng, trên mặt phiến xuất hiện những đốm sẫm màu do vật chất than cùng với andalusit, silimanit, cordierite. 3. Đá phiến mica đốm: đươc thành tạo xa magma hơn đá biến sừng, trên mặt phiến xuất hiện những đốm sẫm màu do vật chất than cùng với andalusit, silimanit, cordierite.
  26. Company name 4.Đá phiến sét đốm: Xa macma hơn nữa. Xuất hiện các đốm gồm graphit, chlorit, andalusit. Phần còn lại của đá gần như vẫn giữ nguyên là đá phiến sét.
  27. 5. Skarn: Company name
  28. 6.Greisen: Company name
  29. 7.Serpentinit: Company name
  30. III Biến chất động lực: Company name 1.Cataclasit
  31. 2. Mylonit: Company name
  32. Company LOGO THANK YOU www.themegallery.com