Công nghệ Hóa học - Chương 7: Phương pháp phân tích thể tích
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ Hóa học - Chương 7: Phương pháp phân tích thể tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cong_nghe_hoa_hoc_chuong_7_phuong_phap_phan_tich_the_tich.pdf
Nội dung text: Công nghệ Hóa học - Chương 7: Phương pháp phân tích thể tích
- CHƯƠNG 7 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỂ TÍCH GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 1
- NỘI DUNG (2LT+2BT) I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM II. CÁC CÁCH CHUẨN ĐỘ THƠNG DỤNG III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH IV. SAI SỐ HỆ THỐNG TRONG PPPT THỂ TÍCH V. CÁC PHẢN ỨNG CHUẨN ĐỘ THƠNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 2
- I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 1. Chuẩn độ (sựđịnh phân) 2. Đường chuẩn độ 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 3
- 1. Chuẩn độ (sựđịnh phân) Là quá trình định lượng cấutử X bằng thuốcthử C dựa trên phép đothể tích. X lấychínhxácbằng pipet chứa trong erlen, thuốcthử C chứa trong buret và nhỏ từ từ vàoddX. Phản ứng chuẩn độ: Điểmtương tương: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 4
- Buret (C) Erlen (X) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 5
- 1. Chuẩn độ (sựđịnh phân) Sự chuẩn độ chấmdứtkhicĩdấuhiệukết thúc phản ứng Chấtchỉ thị: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 6
- 2. Đường chuẩn độ Phản ứng chuẩn độ: C + X → A + B Định nghĩa: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 7
- 2. Đường chuẩn độ Cĩ 2 cách biểudiễn đường chuẩn độ trong thựctế: Biểudiễnsự biến thiên log[C], log[X], pX = -log[X], pC = -log[C] theo Vc thêm vào. Biểudiễnsự biến thiên của [X], [C], [A], [B] theo Vc GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 8
- 2. Đường chuẩn độ Phản ứng chuẩn độ: C + X → A + B GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 9
- 2. Đường chuẩn độ Cĩ bướcnhảy: mộtphần đường chuẩn độ cĩ giá trị trục tung thay đổilớn khi Vc thêm vào nhỏ. Độ dài bướcnhảytỷ lệ: hằng số cân bằng củaphản ứng chuẩn độ và nồng độ C, X. Điểmtương tương nằmtrênbướcnhảy, gần trùng điểmuốn. Khi dùng chỉ thị: chọnchỉ thị cĩ điểm chuyển màu trong vùng bướcnhảy. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 10
- 2. Đường chuẩn độ Cách 2: C + X → A + B Biểudiễnsự biến thiên của [X], [C], [A], [B] theo Vc GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 11
- 2. Đường chuẩn độ Nếuhằng số cân bằng củaphản ứng chuẩn độ đủ lớn thì đường biểudiễn là hai đường thẳng cắt nhau ở điểm tương đương. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 12
- 2. Đường chuẩn độ Cách thành lập đường chuẩn độ: Đường chuẩn độ thực nghiệm: vẽ từ trị sốđothực nghiệm trên máy trong quá trình chuẩn độ. Đường chuẩn độ lý thuyết: tính theo trị số lý thuyếtcủanồng độ và thể tích. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 13
- 2. Đường chuẩn độ Ưu điểmcủa Đường chuẩn độ lý thuyết: Mơ tả chính xác, đầy đủ các yếutố, các giai đoạncủa quá trình chuẩn độ mà khơng cần làm thựcnghiệm. Thu nhậntừ sự kếthợp nhiềuphương trình thành mộtpt tổ hợp duy nhất. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 14
- 2. Đường chuẩn độ Cơng dụng đường chuẩn độ: Xác định điểmtương đương → chọnchỉ thị thích hợp. So sánh đánh giá các phương pháp chuẩn độ khác nhau vì giúp xác định mức chính xác của quá trình chuẩn độ. Theo dõi sự biến đổicácchỉ tiêu hĩa lý và nghiên cứu ảnh hưởng củacácyếutố khác nhau. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 15
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Định nghĩa: Là hợpchấtvơcơ hay hữucơ cĩ cấu trúc thay đổi theo cấutử Z nào đĩtrong dd Ký hiệu là: Ind hay In Cân bằng chỉ thị: Z + Ind ↔ IndZ dạng tự do dạng kếthợp GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 16
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Z + Ind ↔ IndZ Sự biến đổicấutrúcchỉ thị: Tương ứng vớisự chuyểntừ dạng Ind sang IndZ hoặcngượclại. Thể hiện qua dấuhiệu đặctrưng (sự thay đổimàucủaddhay sự xuấthiện, biếnmất mộttủa nào đĩ). GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 17
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Chỉ thị trong: luơn luơn nằm trong dd chuẩn độ. Chỉ thị ngồi: nhỏ dd chuẩn độ lên chỉ thị (tẩmtrêngiấylọchay mặtkính đồng hồ) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 18
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Chỉ thị thuận nghịch: biến đổi2 chiều theo sự thay đổi thơng số hĩa lý củadd Chỉ thị bấtthuận nghịch: cung cấp điểm cuốitheomộtchiềunhất định do cấutạo và thành phần hĩa họccủachấtchỉ thị thay đổibấtthuận nghịch. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 19
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Cơ chế chỉ thị Chỉ thị thuận nghịch - khoảng chuyển màu: ßi Ind + Z IndZ ki GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 20
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Cân bằng chỉ thị: Luơn luơn tồntại hai dạng Ind và IndZ trong dd → tạo nên tỉ lệ [Ind]/[IndZ]. Tính chấtddđược quyết định bởimột dạng nào đĩcĩnghĩalàtỷ lệ dạng đĩtrên dạngkialàkhálớn (khoảng từ 3-10 lần). GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 21
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích DD chuyểntừ màu này sang màu kia khi [Ind]/[IndZ] chuyểntừ tỷ lệ này sang tỷ lệ khác. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 22
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích C + X → A + B → [Z] thay đổi → [Ind]/[IndZ] thay đổi theo → dd đổi màu. Mỗichỉ thị thuận nghịch cĩ mộtkhoảng chuyểnmàutừ dạng Ind sang IndZ hoặc ngượclại. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 23
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Điềukiệnchọnchấtchỉ thị Bềnvànhạy trong mơi trường sử dụng. Phù hợpbảnchấtphản ứng chuẩn độ. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 24
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Điềukiệnchọnchấtchỉ thị Xác định điểmcuốivới độ chính xác cao: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 25
- 3. Chấtchỉ thị trong phương pháp phân tích thể tích Phân loạichấtchỉ thị (theo bảnchấtcấutử Z) Chỉ thị oxy hĩa khử Chấtchỉ thị nồng độ ion Chỉ thị acid – baz Chỉ thị tạotủa Chỉ thị tạophức Chấtchỉ thị hấpphụ GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 26
- Chỉ thị oxy hĩa khử Z = Cĩ cơ cấuvàmàusắc thay đổitheokhả năng cho nhậne- củamơitrường, theo sự thay đổithế oxy hĩa khử. Ind (ox) + ne- Ind(kh) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 27
- Chỉ thị oxy hĩa khử Ở một pH xác định 0 , 059[Ind ( ox )] EE=o + lg dd n [Ind ( kh )] Vì nồng độ chỉ thị rấtbé→ Thế dd quyết định bằng thế các đơi oxy hĩa khử tác chấthoặcsảnphẩm. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 28
- Chỉ thị oxy hĩa khử Thế dd thay đổi → tỉ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)] thay đổi → dd cĩ màu củadạng ox hay kh khi nồng độ của chúng hơn kém nhau khoảng 10 lần → khoảng chuyển màu là : GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 29
- Chỉ thị oxy hĩa khử Khoảng chuyểnmàubị giớihạnkhá hẹp → thời điểmdừng chuẩn độ là một trong 2 đầu mút tùy vị trí C, X và C, X là dạng oxy hĩa hay dạng khử. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 30
- Chỉ thị oxy hĩa khử OxC + KhX → KhC + OxX GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 31
- Chỉ thị oxy hĩa khử Để khơng xảyrapứ giữa KhX và chỉ thị → chỉ thị tồntại trong dd ở dạng khử Ind(kh) là chủ yếu. Ban đầutỷ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)] rất bé. Thêm OxC thì sẽ sinh ra OxX do đĩE càng tăng. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 32
- Chỉ thị oxy hĩa khử Edd tăng →Đường chuẩn độ đilên Tỷ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)] tăng lên = 10. Vậydừng chuẩn độ ở giớihạntrênchuyển màu 0 Echuyểnmàu= E chỉ thị + 0,059/n GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 33
- Chỉ thị oxy hĩa khử OxX + KhC → KhX + OxC GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 34
- Chỉ thị oxy hĩa khử Để khơng xảyrapứ giữa OxX và chỉ thị → chỉ thị tồntại trong dd ở dạng khử Ind(ox) là chủ yếu. Ban đầutỷ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)] rấtlớn. Thêm KhC thì sẽ sinh ra KhX do đĩE càng giảm. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 35
- Chỉ thị oxy hĩa khử Edd giảm →Đường chuẩn độ đixuống Tỷ lệ [Ind(ox)]/[Ind(kh)] giảm = 1/10. Vậydừng chuẩn độ ở giớihạndưới chuyểnmàu 0 Echuyểnmàu= E chỉ thị - 0,059/n GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 36
- Chỉ thị nồng độ ion Cĩ cơ cấuvàtínhchất thay đổi theo nồng độ ion nào đĩ trong dd. Chia làm 3 loạinhỏ : * Chỉ thị acid – baz: Z là H+ (OH-) → xác định pH mơi trường. * Chỉ thị tạotủa: Z là Mn+ và IndZ là tủa. * Chỉ thị tạophức: Z là Mn+ và IndZ là GV: Trphần T ứPhươc.ng Thảo ĐHBK 37
- Chấtchỉ thị acid – baz Là acid hoặcbazhữucơ yếucĩthể thay đổimàusắc theo pH dd. Nguyên nhân là do sự thay đổicấutrúc củachỉ thị. Cân bằng chỉ thị : HInd ↔ Ind- + H+ GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 38
- Chấh tcỉ thị acid – baz [In ][ H+ ] k = i []HIn []HIn []In ⇒[]H + k = ⇒pH = pkilg + i []In []HIn dc ud à Mũng quyết định bởitỉ số [In]/[HIn] GV: Trầ→n T Ph pHương Th ảmơio trường thay đổi → dd đổu à im ĐHBK 39
- Chấtchỉ thị acid – baz Màuddquyết định bởidạng nào hơnhoặc kém dạng kia khoảng 10 lần → khoảng chuyểnmàucủachỉ thị pH là: pHchuyểnmàu= pki ± 1 Vớiki: hằng số phân ly củachỉ thị pH GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 40
- Chấtchỉ thị acid – baz Lý thuyết: điểmcuốilàmột trong hai đầu mút chuyển màu. Thựctế: điểmcuốinằm trong khoảng chuyển màu sao cho màu chuyển đổirõ nhấttạipH đĩ. pH cuối → pT ≈ pki (chỉ số chuẩn độ của chấtchỉ thị). → gây ra các sai số chỉ thị khác nhau GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 41
- Chấtchỉ thị acid – baz VD: chỉ thị Bromocresol lục (3,8 – 5,4) với (HIn: vàng; In: xanh dương) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 42
- Chấtchỉ thị tạophức Thường là hợpchấthữucơ cĩ khả năng tạophứcvới ion kim loại cĩ màu khác màu chỉ thị tự do. Cân bằng chỉ thị: Ind + Mn+ ↔ MIndn+ GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 43
- Chấh tcỉ thị tạh opức [ MInd1 ] β = * i[ Ind[M] ] n+ [ MInd1 ] ⇒[M]n+ = * [ Indβ ] i [ Ind ] ⇒pMn+ = lg β + lg [i MInd ] GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 44
- Chấtchỉ thị tạophức Màudddo tỉ số [Ind]/[MInd] quyết định. Màu phụ thuộc pMn+ của mơi trường. Khi tỉ số này bằng 3 (hay 1/3) hoặc5 ( hay 1/5) thì màudddo dạng trội quyết định. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 45
- Chấtchỉ thị tạophức Khoảng chuyểnmàu: n+ ∆pM chuyểnmàu = lgβi ± lg3 (5) βi là hằng số bềncủaphức (chỉ thị kếthợp kim loại) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 46
- Chấtchỉ thị hấpphụ Thuộcphẩmnhuộmhữucơ cĩ tính acid hay baz yếu, hấpphụ lên bề mặttủa → nhuộmmàutủa. Vd: chỉ thị Fluorescein (HFl) trong chuẩn độ X- bằng Ag+. Fl cĩ thể bị AgCl↓ hấpphụ lên bề mặt và làm đổimàuAgCl↓. Hiện tượng chỉ xảyrangaytại điểmtương đương. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 47
- Chấtchỉ thị hấpphụ Tùy pH mơi trường: HFl ↔ H+ + Fl- ĐTĐ Ag+ Ag+ Ag+ AgX↓ + X- AgX↓ AgX↓+ Ag+ - + - + + Fl- + H+ +GV: TrFlần T Ph+ương HThảo + Fl + H ĐHBK 48
- Chấtchỉ thị hấpphụ Trước ĐTĐ: DD cĩ (AgX↓ + X- + Fl- + H+) AgX↓|X- : cĩ màu củaAgX↓ (AgCl↓: trắng đục; AgBr↓: vàng nhạt; AgI↓: vàng) Tại ĐTĐ: AgX↓ + Fl- + H+ → màu của AgX↓ Ngay sau ĐTĐ: AgX↓ + Fl- + H+ + Ag+ AgX↓| Ag+Fl- : cĩ màu của AgFl GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 49
- Chấtchỉ thị bấtthuận nghịch Giúp xác định điểmcuốicủa quá trình chuẩn độ mộtlần do sự biến đổi thành phần hĩa họcvàcấutrúcchỉ thị mộtcách bấtthuận nghịch. Metyldacam, metyl đỏ, congo đỏ bị phân hủy trong phản ứng oxy hĩa khử→ pH phảithíchhợpvìđây cũng là chỉ thị acid – baz. Chỉ thị tạotủa → khi tạotủa thì khơng biến đổithuận nghịch. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 50
- Chấtchỉ thị tạo thành trong quá trình chuẩn độ Bản thân tác chất hay sảnphẩmcủa phản ứng chuẩn độ → tạoradấu hiệu cho phản ứng. Ví dụ: chuẩn độ các chấtkhử khơng màu bằng KMnO4 khi dư mộtgiọt KMnO4 làm dd cĩ màu hồng nhạt. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 51
- II. CÁC CÁCH CHUẨN ĐỘ THƠNG DỤNG 1. Chuẩn độ trựctiếp 2. Chuẩn độ ngược 3. Chuẩn độ thế 4. Chuẩn độ gián tiếp 5. Chuẩn độ liên tiếp hay phân đoạn GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 52
- 1. Chuẩn độ trựctiếp Thuốcthử C cho dần vào dd cĩ X đến điểmcuốichuẩn độ. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 53
- 2. Chuẩn độ ngược PP sử dụng khi khơng cĩ chỉ thị thích hợp cho C + X, phản ứng C+X tiếnhànhở điềukiệnkhĩkhăn. Cho lượng thừa C xác định tác dụng hết vớiX. Xác định lượng thừaC bằng dd chuẩnC1 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 54
- 3. Chuẩn độ thế PP sử dụng khi khơng cĩ thuốcthử hay chỉ thị cho X. Cho AC1 + X → C1 + AX Chuẩn độ C1 bằng thuốcthử C GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 55
- 4. Chuẩn độ gián tiếp X được chuyển thành hợpchấtkháccĩ cơng thứcxácđịnh. A2B3Y4X5 Chuẩn độ cấutử Y nào đĩ trong hợpchất bằng thuốcthử và chỉ thị thích hợp. Khác chuẩn độ thế là cấutử Y và X trong cơng thức phân tử cĩ thể giống hoặc khơng giống hệ số tỉ lượng. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 56
- 5. Chuẩn độ liên tiếp hay phân đoạn Hỗnhợpchứa X1,X2, .Xn lầnlượt chuẩn độ bằng thuốcthử C (hoặc nhiềuthuốcthử C1, C2, Cn) và chất chỉ thị thích hợp. Yêu cầu: chỉ cĩ 1 cấutử tham gia phản ứng trong mỗilầnchuẩn độ. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 57
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH Nguyên tắc : Dựavàođịnh luậttácdụng đương lượng: Tại điểmtương đương: sốđương lượng C bằng sốđương lượng của X. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 58
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH Mẫurắn: Cân a(g) mẫu, hịa tan và chuẩn độ bằng Vc (ml) dd chuẩnCc: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 59
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH Mẫurắn: Cân a(g) mẫu, hịa tan và định mức thành V1 ml dd lỗng, lấy Vx ml đem chuẩn độ bằng Vc ml dd chuẩnCc: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 60
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH Mẫulỏng: Lấy Vx ml dd mẫu, chuẩn độ bằng Vc ml dd chuẩnCc: GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 61
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH Mẫulỏng: Lấy Vml mẫu đậm đặc, pha lỗng thành V1 ml dd lỗng. Dùng Vx ml dd chuẩn độ bằng Vc ml dd chuẩnCc. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 62
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH KHÁI NIỆM ĐỘ CHUẨN: Độ chuẩncủamộtchấtTX: số gam hay mg chất X cĩ trong 1 lít DD. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 63
- III. CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PPPT THỂ TÍCH KHÁI NIỆM ĐỘ CHUẨN: Độ chuẩntheochấtxácđịnh TC/X: số gam hay mg chấtX tácdụng vừa đủ 1 ml DD chuẩnC cĩnồng độ CC. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 64
- IV. CÁC PHẢN ỨNG CHUẨN ĐỘ THƠNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH 1. Chuẩn độ acid - baz Chuẩn độ acid mạnh bằng baz mạnh Chuẩn độ acid yếu bằng baz mạnh Chuẩn độ baz yếu bằng acid mạnh Chuẩn độ đa acid bằng baz mạnh Chuẩn độ đabazbằng acid mạnh 2. Chuẩn độ tạotủa 3. Chuẩn độ oxy hĩa khử GV:4. Tr ầChun T Phươngẩ Thnảo độ tạophức ĐHBK 65
- CHUẨN ĐỘ ACID - BAZ GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 66
- Chuẩn độ acid mạnh bằng baz mạnh + - Phản ứng chuẩn độ: H + OH = H2O GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 67
- Mộtsố chỉ thị pH thơng dụng pH Màu Màu Chỉ thị chuyển HIn In màu Phenolphtalein 8,2 – 10 Khơng màu Tím Bromothymol 6,0 – 7,6 Vàng Xanh xanh Bromocresol lục 3,8 – 5,4 Vàng Xanh Metyl da cam 3,1 – 4,4 Hồng cam Vàng MetylGV: Trần T Phđỏương Thảo 4,2 – 6,2 Đỏ Vàng ĐHBK 68
- NaOH HCl GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 69
- Chuẩn độ acid yếu bằng baz mạnh Pứ chuẩn độ: HA + NaOH = NaA + H2O GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 70
- Chuẩn độ baz yếu bằng acid mạnh Pứ chuẩn độ: A- + HCl = HA + Cl- GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 71
- Chuẩn độ đa acid bằng baz mạnh Điềi ukện 1 chuẩn độ pHtđ = 1 (pKa1 pKa + 2 ) từng nấc: 2 -10 ki > 10 1 pHtđ = 2 (pKa2 pKa + 3 ) ∆pK ≥ 4 2 Cách tính các 1 pH tương pHtđ = n (pKan pKa + n+ 1 ) đương: 2 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 72
- Chuẩn độ đa acid bằng baz mạnh -2,12 k1 = 10 H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O -7,21 k2 = 10 NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O -12,38 k3 = 10 NaHPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 73
- Chuẩn độ đa acid bằng baz mạnh GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 74
- Chuẩn độ đz a abbằng acid mạnh Điềi ukện 1 chuẩn độ pHtđ = 1 (pKan - 1+pKan ) từng nấc: 2 -10 ki > 10 1 pHtđ = 2 (pKan - 2+pKan - 1 ) ∆pK ≥ 4 2 Cách tính các pH tương 1 pHtđ =(pKa n 1 − HA lgC ) đương: 2 n GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 75
- Chuẩn độ đabazbằng acid mạnh Na CO + HCl NaHCO +NaCl 2 3 -10,32 3 k2 = 10 NaHCO + HCl H CO + NaCl 3 -6,35 2 3 k1 = 10 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 76
- Chuẩn độ đabazbằng acid mạnh GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 77
- Chuẩn độ đabazbằng acid mạnh GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 78
- XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM CỦA MỘT MẪU NƯỚC Mộtmẫunước đượcgọilànướckiềmkhi - 2- chứa 1 hay 2 trong số 3 ion (OH ; CO3 ; - HCO3 ). Cĩ thể dùng acid mạnh để chuẩn độ mẫu kiềm: Mẫunướcchỉ chứa OH- - Mẫunướcchỉ chứa HCO3 2- Mẫunướcchỉ chứa CO3 - 2- Mẫunướcchứa OH & CO3 2- - GV: Trầ n T PhMươngẫ Thunảo ướcchứa CO & HCO ĐHBK 3 3 79
- Mẫunướh ccỉ chứH aO- − + OH+ H ⇔ 2 H O Có⇒ 1 ĐTĐ với pHtđ = 7 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 80
- GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 81
- - MẫunướcchứaHCO3 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 82
- 2- MẫunướcchứaCO3 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 83
- - 2- MẫunướcchứaOH & CO3 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 84
- - 2- MẫunướcchứaOH & CO3 OH- - VP: VHCl trung hịa OH 2- và nấc1 củaCO3 (VM –VP): VHCl trung hịa 2- nấc2 củaCO3 2- • VHCl trung hịa CO3 : 2(VM-VP) - • VHCl trung hịa OH : VP -(VM-VP) = 2VP-VM GV: Trần T Phương Thảo 2V > V ĐHBK P M 85
- - 2- MẫunướcchứaHCO3 & CO3 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 86
- - 2- MẫunướcchứaHCO3 & CO3 CO 2- (1) 3 VP: VHCl trung hịa nấc1 2- củaCO3 (VM –VP): VHCl trung hịa - nấc2 củaCO 2- và HCO - HCO3 3 3 2- • VHCl trung hịa CO3 : 2VP - • VHCl trung hịa HCO3 : (VM-VP)-VP = VM-2VP GV: Trần T Phương Thảo 2V < V ĐHBK P M 87
- TĨM TẮT - Mẫunướcchứa OH :VP ≈ VM - Mẫunướcchứa HCO3 : VP = 0; VM ≠ 0 2- Mẫunướcchứa CO3 : 2VP = VM - 2- Mẫunướcchứa OH & CO3 : 2VP > VM 2- - Mẫunướcchứa CO3 & HCO3 : 2VP < VM GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 88
- CHUẨN ĐỘ TẠO TỦA GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 89
- CHUẨN ĐỘ TẠO TỦA Pứ chuẩn độ: C + X → CX↓ X: Cl-; Br-; I-; . C: Hg+; Ag+ Điềukiệncủapứ tạotủa: Vậntốcpứ lớn → tạotủa nhanh -7 -8 CX↓ cĩ TST nhỏ (< 10 –10 ) Tủaíthấpphụ bẩn. Cĩ 3 PP chuẩn độ thơng dụng: PP Mohr; GV: TrPPần T Ph ươVolhard;ng Thảo PP Fajans. ĐHBK 90
- PHƯƠNG PHÁP MOHR Là PP chuẩn độ trựctiếp. Pứ chuẩn độ: Ag+ + X- → AgX↓ + 2- Pứ chỉ thị: 2Ag + CrO4 → Ag2CrO4↓ -12 (TST = 10 ) Điểmcuối: Vàng → hồng đào Điềukiệnchuẩn độ: pH = 6,5 – 8 (cĩ NH3) pH = 6,5 – 10 (khơng cĩ NH3) 2- -2 [CrO4 ] = 10 M GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 91
- Analyte: Cl– At endpoint, red Titrant: Ag+ precipitate 2– GV: Indicator:Trần T Phương Th CrOảo 4 Ag2CrO4 formed. ĐHBK 92
- PHƯƠNG PHÁP VOLHARD Là PP chuẩn độ ngược. Chỉ thị tạophức: Fe3+ + SCN- → Fe(SCN)2+ Điểmcuối: tủatrắng đục → DD cam nhạt GV:Đ Triầền Tuki Phương ệThản:o pH < 3 ĐHBK 93
- PHƯƠNG PHÁP FAJANS Là PP chuẩn độ trựctiếp. Pứ chuẩn độ: Ag+ + X- → AgX↓ Pứ chỉ thị (chỉ thị hấpphụ): Fluorescein (HFl) (xem lạiphần3. (chấtchỉ thị hấp phụ)) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 94
- CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 95
- CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC CẤU TẠO PHỨC CHẤT: Ion trung tâm: là ion kim loạicĩphụ tầng d cịn trống Ligand: nhĩm phân tử, ion cĩ nguyên tố cịn điệntử tự do n. Ion trung tâm và ligand nốivới nhau: Liên kếtcộng hĩa trị Liên kếtphốitrí GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 96
- CH3 O H O C N N C CH NH 3 HO N N OH 2+ 3 + Ni 2+Ni H3C C C CH3 N Dimetylglyoxim C N C CH3 CH3 O H O (TỦA ĐỎ SON) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 97
- CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC Mục đích: xác định hàm lượng ion kim loại trong DD DD chuẩn: DD ligand tạophứcvới ion KL (thường sử dụng EDTA Y4-) CB chuẩn độ: n+ 2- n-4 + X + H2Y → XY + 2H β’(XYn-4) > 107 GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 98
- X n + + Y4 - ⇔ n - 4 MY n nM= Y = n n C ( X ). VN ( X )= CN ( Y ). V ( Y ) [ X ]. n . V⇒ ( X ) = [ Y ]. n . V ( Y ) C ( X ).⇒ VM ( X )= CM ( Y ). V ( Y ) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 99
- ĐẶC ĐIỂM CHUẨN ĐỘ VỚI EDTA Tạophức theo tỉ lệ mol 1:1 + ’ Giải phĩng H → pH thay đổi →βphức thay đổi → phải dùng đệmpH Phứccủachỉ thị vớiKL cũng bềnnhưng phảikémbềnhơnphứcchính. Loạibỏ những ion kim loại khác cùng tạo phứcvớiEDTA: Tạotủabềnvàlọcbỏ tủa Thay đổipH Che dướidạng phức khác, bềnhơn GV: Trần Td Phạương Thảo ph ứcvớiEDTA. ĐHBK 100
- CHUẨN ĐỘ TẠO PHỨC VỚI EDTA Định lượng Mg2+ hay hỗnhợp(Ca2+ + Mg2+): pH 10, chỉ thị Erio – đen - T Định lượng Ca2+: pH 12,5; chỉ thị Murexide; Fluorescein. Định lượng Fe3+: pH 2,5-3; chỉ thị sulfosalicylic Định lượng Al3+: pH5; chỉ thị P.A.N; xylenol da cam. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 101
- ĐỊNH LƯỢNG Mg CB chuẩn độ trựctiếp (pH 10): 2+ 2- 2- + Mg + H2Y → MgY + 2H CB chỉ thị: Erio – đen – T In + Mg2+ ↔ MgIn (xanh) (Hồng, tím) Khi chuẩn độ Mg2+ ở pH 10: khơng đượccĩ mặtcủaCa2+. 2+ NếucĩmặtcủaCa : VEDTA là tổng thể tích EDTA tác dụng vớiMg2+ và Ca2+ GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 102
- ĐỊNH LƯỢNG Mg Mg2+ EDTA EDTA MgIn In Xanh → Hồng, tím Tím → Xanh GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 103
- ĐỊNH LƯỢNG Ca CB chuẩn độ trựctiếp (pH 12,5): 2+ 2- 2- + Ca + H2Y → CaY + 2H CB chỉ thị: Murexide In + Ca2+ ↔ CaIn (xanh) (Đỏ) Fluorescein In + Ca2+ ↔ CaIn (hồng cam) (vàng lục GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK huỳnh quang)104
- ĐỊNH LƯỢNG Ca Chỉ thị Murexide (pH 12,5): Ca2+ EDTA EDTA CaIn In Xanh → Đỏ Đỏ → Xanh GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 105
- ĐỊNH LƯỢNG Fe3+ & Al3+ Chuẩn độ liên tiếp: pH 2,5: chuẩn độ trựctiếpFe3+ 12,7 4,2 (β’FeY = 10 ; β’AlY = 10 ) 3+ 9,6 pH 5: chuẩn độ Al (β’AlY = 10 ) theo cách chuẩn độ ngược. GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 106
- ĐỊNH LƯỢNG Fe3+ CB chỉ thị: sulfosalicylic In + Fe3+ ↔ FeIn (khơng màu) (Tím) Fe3+ EDTA EDTA FeIn In GV: Trần T Phương Thảo KhơngĐHBK màu → tím Tím → mấtmàutím107
- ĐỊNH LƯỢNG Al3+ Al3+ EDTA Cu2+; Zn2+ CAl.VAl = CEDTA.VEDTA – CCuVCu CB chỉ thị: PAN In + Cu2+ (Zn2+) ↔ CuIn (ZnIn) (vàng) (Hồng) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 108
- CHUẨN ĐỘ OXY HĨA KHỬ GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 109
- CHUẨN ĐỘ OXY HĨA KHỬ Tên phương pháp là tên chất oxy hĩa: PP permanganat (KMnO4) Phương pháp dicromat (K2Cr2O7) Phương pháp iod - Phương pháp bromat (BrO3 ) Phương pháp ceri (Ce4+) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 110
- KMnO4 Fe2+ 2+ - + 3+ 2+ 5Fe (aq) + MnO4 (aq) + 8H (aq) → 5Fe (aq) + Mn (aq) + 4H2O(l) GV: Trần T Phương Thảo ĐHBK 111