Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Deadlocks
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Deadlocks", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- co_so_du_lieu_chuong_6_deadlocks.pdf
Nội dung text: Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Deadlocks
- ChChươươngng 6:6: DeadlocksDeadlocks
- NNỘỘII DUNGDUNG Vấn Deadlock Mô hình hệ thống Đặctrưng Deadlock Các phương pháp quản lý Deadlocks Phòng ngừa Deadlock Tránh Deadlock Phát hiện Deadlock Phụchồitừ Deadlock Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.2 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- MMỤỤCC TIÊUTIÊU Phát triểnmộtmôtả deadlocks, hiệntượng ngăncản tập các giao dịch cạnh tranh hoàn tất nhiệmvụ của chúng Giớithiệumộtsố phương pháp khác nhau để ngăn ngừa, tránh deadlocks trong hệ thống máy tính. Giớithiệuphương pháp phát hiệnvàphụchồitừ deadlocks Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.3 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VVẤẤNN ĐĐỀỀ DeadlockDeadlock Mộttập các quá trình bị nghẽn, mỗimộtchiếmgiữ mộttài nguyên và chờđợitậu tài nguyên bị chiếmgiữ bởi quá trình khác trong tậphợp. VD. z Hệ thống có hai ổđĩa. z P1 và P2 mỗimộtchiếmgiữ một ổđĩavàmỗimộtcần ổđĩa kia. VD. z semaphores A và B, đượckhởi động là 1 P0 P1 wait (A); wait(B) wait (B); wait(A) Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.4 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VVÍÍ DDỤỤ QUAQUA CCẦẦUU Lưu thông chỉ theo mộtchiều. Mỗiphầncủacầu được xem như một tài nguyên. Nếu deadlock xảyranósẽ đượcgiảiquyếtnếumộtxelùi lại(trưng các tài nguyên và cuộnlại). Một vài xe có thể bị lùi lại khi deadlock xảyra. Có thể xảyra“sự chết đói”. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.5 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- MÔMÔ HÌNHHÌNH HHỆỆ THTHỐỐNGNG Các kiểu tài nguyên: R1, R2, . . ., Rm Các chu kỳ CPU, không gian bộ nhớ, các thiếtbị I/O Mỗi tài nguyên kiểu Ri có Wi thể hiện. Mỗi quá trình sử dụng một tài nguyên như sau: z Yêu cầu tài nguyên z Sử dụng tài nguyên z Giải phóng tài nguyên Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.6 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐĐẶẶCC TRTRƯƯNGNG DEADLOCKDEADLOCK Điềukiệncần để deadlock xảyra: Loạitrừ tương hỗ (Mutual exclusion): chỉ một quá trình sử dụng một tài nguyên tạimộtthời điểm. Giữ và chờ (Hold and wait): một quá trình chiếmgiữ ít nhấtmột tài nguyên và chờ tậu các tài nguyên bổ xung bị chiếmgiữ bởi các quá trình khác. Không có trưng dụng: một tài nguyên chỉ có thểđượcgiải phóng bởisự tình nguyệncủa quá trình chiếmgiữ nó (sau khi quá trình đã hoàn thành nhiệmvụ củanó). Chờđợi vòng tròn: Tồntạimộttập{P0, P1, , P0} các quá trình chờđợi sao cho P0 chờ một tài nguyên bị chiếmgiữ bởi P1, P1 chờ một tài nguyên bị chiếmgiữ bởi P2, , Pn–1 chờ một tài nguyên bị chiếmgiữ bởi Pn, và Pn chờ mộttài nguyên bị chiếmgiữ bởi P0. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.7 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN Mộttậpcácđỉnh V và mộttập các cung E. V được phân hoạch thành hai kiểu: z P = {P1, P2, , Pn}, gồmtấtcả các quá trình trong hệ thống. z R = {R1, R2, , Rm}, gồmtấtcả các kiểu tài nguyên trong hệ thống. Cung yêu cầu – cung hướng từ Pi đếnRj : Pi → Rj Cung gán – hướng từ Rj đếnPi : Rj → Pi Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.8 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN (Cont.)(Cont.) Quá trình Kiều tài nguyên với 4 thể hiện Pi yêu cầuthể hiệncủa Rj Pi Rj Pi đang chiếmgiữ mộtthể hiệncủakiểu tài nguyên Rj Pi Rj Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.9 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VVÍÍ DDỤỤ ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.10 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN VVỚỚII DEADLOCKDEADLOCK Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.11 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCÓÓ CHUCHU TRÌNHTRÌNH NHNHƯƯNGNG KHÔNGKHÔNG CCÓÓ DeadlockDeadlock Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.12 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- CCÁÁCC SSỰỰ KIKIỆỆNN CCƠƠ SSỞỞ Nếu đồ thị không có chu trình ⇒ không có deadlock. Nếu đồ thị có chu trình ⇒ z Nếumỗikiểu tài nguyên chỉ có mộtthể hiệnthìcó deadlock. z Nếumỗikiểutàinguyêncómộtvàithể hiệnthìcó thể có deadlock. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.13 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- CCÁÁCC PHPHƯƠƯƠNGNG PHPHÁÁPP QUQUẢẢNN LÝLÝ DEADLOCKSDEADLOCKS Đảmbảohệ thống không bao giờ rơivàotrạng thái deadlock. Chophéphệ thống rơivàotrạng thái deadlock sau đóphát hiệnvàphụchồi. Bỏ lơ vấn đề và xem như deadlocks không bao giờ xảyra (đượcsử dụng trong hầuhếtcác HĐH kể cả UNIX). Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.14 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- NGNGĂĂNN NGNGỪỪAA DEADLOCKDEADLOCK Ngăncảnmột trong bốn điềukiệncần để xảy ra deadlock Loạitrừ tương hỗ (Mutual Exclusion) : không đượcyêu cầu đốivới các tài nguyên có thể chia sẻ nhưng có hiệulực đốivới tài nguyên có thể chia sẻ. Giữ và chờ (Hold and Wait) : Phải đảmbảorằng mỗikhi quá trình yêu cầumột tài nguyên nó không chiếmgiữ một tài nguyên nào. z Đòi hỏi quá trình yêu cầuvàđượccấp phát tấtcả các tài nguyên cầnthiếttrướckhibắt đầuthựchiện/ chỉ cho phép quá trình yêu cầu các tài nguyên khi nó không chiếmgiữ một tài nguyên nào. z Hiệusuấtsử dụng tài nguyên thấp, có thể xảyrachết đói. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.15 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- DeadlockDeadlock PreventionPrevention (Cont.)(Cont.) Không có trưng dụng (no preemption): z Nếumột quá trình đang chiếmgiữ mộtsố tài nguyên yêu cầu tài nguyên khác nhưng không thể đượccấp phát ngay, các tài nguyên bị chiếmgiữ bởi quá trình bị trưng dụng. z Các tài nguyên bị trưng dụng được thêm vào danh sách các tài nguyên quá trình (bị trưng dụng) chờ. z Quá trình sẽ đượckhởi động lạichỉ khi nó có thể tậulại các tài nguyên cũ cũng như các tài nguyên mớiyêucầu. Chờđợi vòng tròn (Circular Wait) –ápđặtmộtthứ tự toàn phầntrêncáckiểu tài nguyên và đòi hỏimỗi quá trình yêu cầu tài nguyên theo thứ tự tăng. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.16 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- TRTRÁÁNHNH DeadlockDeadlock Đòi hỏihệ thống phải có thông tin tiên quyết. Mô hình đơngiảnnhấtvàhữudụng nhấtlàđòi hỏimỗi quá trình phải khai báo số lượng tối đa các tài nguyên cầnthiết củamỗikiểu. Thuật toán tránh deadlock kiểmtratrạng thái cấp phát tài nguyên và đảmbảorằng không xảyrachờđợi vòng tròn. Trạng thái cấp phát tài nguyên được định nghĩabởisố tài nguyên sẵncó, số tài nguyên đã đượccấp phát và các đòi hỏitối đacủa các quá trình. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.17 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- TRTRẠẠNGNG THTHÁÁII ANAN TOTOÀÀNN Khi một quá trình yêu cầumột tài nguyên sẵncó, hệ thống phải xác định nếucấp phát ngay, hệ thống vẫn trong trạng thái an toàn. Hệ thống trong trạng thái an toàn nếutồntạimộtdãy củaTẤT CẢ các quá trình trong hệ thống sao cho đốivới mỗiPi, tấtcả các tài nguyên mà Pi cần đượcthỏamãnbởicác tàinguyênnóhiện có + các tài nguyên bị chiếmgiữ bởicácPj, với j < i. Đólà: z NếutàinguyênmàPi cầnchưacósẵn, Pi có thể chờđếnkhi tấtcả các Pj (j <i) hoàn tất z Khi Pj hoàn tất, Pi có thể nhận được các tài nguyên cầnthiết, thựchiện, trả lại các tài nguyên đượccấp phát và kết thúc. z Khi Pi kết thúc, Pi +1 nhận được các tài nguyên cầnthiếtvà cứ như vậy Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.18 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- SSỰỰ KIKIỆỆNN CCƠƠ SSỞỞ Nếuhệ thống trong trạng thái an toàn ⇒ không có deadlocks. Nếuhệ thống không trong trạng thái an toàn ⇒ có thể có deadlock. Tránh ⇒ đảmbảohệ thống không bao giờ rơivàotrạng thái không an toàn. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.19 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- TRTRẠẠNGNG THTHÁÁII ANAN TOTOÀÀN,N, KHÔNGKHÔNG ANAN TOTOÀÀNN && DeadlockDeadlock Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.20 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN TRTRÁÁNHNH DEADLOCKDEADLOCK Mỗikiểu tài nguyên có đúng mộtthể hiện. Sử dụng đồ thị cấp phát tài nguyên. Mỗikiểu tài nguyên có mộtvàithể hiện. Sử dụng thuật toán banker Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.21 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- SSƠƠ ĐĐỒỒ ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN Cung Claim (Claim edge) Pi → Rj chỉ ra rằng Pj có thể yêu cầu tài nguyên Rj ; đượcbiểudiễnbởi đường đứt quãng. Cung Claim đượcchuyển thành cung Request khi quá trình yêu cầu tài nguyên. Cung Request đượcchuyển thành cung Assignment khi tài nguyên đượccấp cho quá trình. Khi tài nguyên đượcgiải phóng, cung Assignment được chuyển thành cung Claim. Các tài nguyên phải được khai báo trước. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.22 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.23 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- TRTRẠẠNGNG THTHÁÁII KHÔNGKHÔNG ANAN TOTOÀÀNN TRONGTRONG ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.24 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN ĐĐỒỒ THTHỊỊ CCẤẤPP PHPHÁÁTT TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN Giả sử quá trình Pi yêu cầumột tài nguyên Rj Yêu cầucóthểđượccấpchỉ nếuviệcchuyểncung Request thành cung Assignment không gây ra chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.25 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN BankerBanker Đathể hiện Mỗi quá trình phảikhaibáosố tốđacácthể hiệncủamỗi kiểu tài nguyên cầnthiết. Khi quá trình yêu cầumột tài nguyên, có thể nó phảichờ. Khi quá trình nhận đượctấtcả các tài nguyên cầnthiếtnó phảitrả lại chúng sau mộtkhoảng thờigianhữuhạn. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.26 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- CCẤẤUU TRTRÚÚCC DDỮỮ LILIỆỆUU CHOCHO THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN BankerBanker’’ss n = số quá trình, m = số các kiểu tài nguyên Available:Vector độ dài m. available [j] = k, có nghĩalàcó sẵn k thể hiệncủakiểu tài nguyên Rj . Max: ma trận n x m. Max [i,j] = k, có nghĩa là quá trình Pi có thể yêu cầu nhiềunhất k thể hiệncủakiểu tài nguyên Rj. Allocation: ma trậnn x m. Allocation[i,j] = k có nghĩalàPi hiện đượccấp phát k thể hiệncủa Rj. Need: ma trậnn x m. Need[i,j] = k có nghĩalàPi có thể cần thêm k thể hiệnnữacủa Rj Need [i,j] = Max[i,j] – Allocation [i,j]. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.27 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN ANAN TOTOÀÀNN 1. Work và Finish là các vectors độ dài m và n, tương ứng. Khởi động: Work = Available Finish [i] = false for i = 0, 1, , n- 1. 2. Tìm i sao cho hai điềukiệnsauthỏa mãn: (a) Finish [i] = false (b) Needi ≤ Work Nếu không tìm thấy, go to 4. 3. Work = Work + Allocationi Finish[i] = true go to 2. 4. Nếu Finish [i] == true vớimọi i, hệ thông trong trạng thái an toàn. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.28 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN YÊUYÊU CCẦẦUU TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN ĐĐỐỐII VVỚỚII QUQUÁÁ TRÌNHTRÌNH PPi Request = vector Request đốivới quá trình Pi. Nếu Requesti [j] = k có nghĩa Pi muốn k thể hiệncủakiểu tài nguyên Rj. 1. Nếu Requesti ≤ Needi go to 2. Nếu không thông báo lỗi “tiêu thụ tài nguyên vượt quá khai báo”. 2. Nếu Requesti ≤ Available, go to 3. Nếu không Pi phảichờ, (tài nguyên không có sẵn). 3. Giảđịnh cấp phát các tài nguyên đượcyêucầuchoPi bằng cách sủa đổitrạng thái như sau: Available = Available – Request; Allocationi = Allocationi + Requesti; Needi = Needi – Requesti; z Nếutrạng thái mới là an toàn ⇒ Cấp phát tài nguyên cho Pi. z Nếutrạng thái mới không an toàn ⇒ Pi phảichờ, trạng thái cấp phát tài nguyên cũđượcphụchồi Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.29 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VVÍÍ DDỤỤ THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN BankerBanker 5 quá trình P0, P1, P2, P3, và P4 3 Kiểu tài nguyên: A (10 thể hiện), B (5 thể hiện), và C (7 thể hiện). Tứccảnh tạithời điểm T0: Allocation Max Available A B C A B C A B C P0 0 1 0 7 5 3 3 3 2 P1 2 0 0 3 2 2 P2 3 0 2 9 0 2 P3 2 1 1 2 2 2 P4 0 0 2 4 3 3 Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.30 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VD.VD. (Cont.)(Cont.) Ma trận Need = Max – Allocation. Need A B C P0 7 4 3 P1 1 2 2 P2 6 0 0 P3 0 1 1 P4 4 3 1 Thuật toán an toàn cho ra dãy an toàn , như vậy hệ thống trong trạng thái an toàn. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.31 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VDVD :: PP1 YÊUYÊU CCẦẦUU (1,0,2)(1,0,2) Kiểm tra Request1 ≤ Need1 ((1,0,2) ≤ (1, 2, 2) ⇒ true ) Kiểm tra Request1 ≤ Available ( (1,0,2) ≤ (3,3,2) ⇒ true ). Giảđịnh cấp phát theo yêu cầucủaP0 Allocation Need Available A B C A B C A B C P0 0 1 0 7 4 3 2 3 0 P1 3 0 2 0 2 0 P2 3 0 1 6 0 0 P3 2 1 1 0 1 1 P4 0 0 2 4 3 1 Chạythuật toán an toàn, tìm được dãy an toàn ; như vậycóthể cấptheoyêucầucủaP0. Yêu cầu (3,3,0) bởi P4 đượccấp? Yêu cầu (0,2,0) bời P0 đượccấp? Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.32 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- PHPHÁÁTT HIHIỆỆNN DEADLOCKSDEADLOCKS Chophéphệ thống rơivàotrạng thái deadlock Thuật toán phát hiện deadlock Sơđồphụchồi Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.33 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- MMỖỖII KIKIỂỂUU TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN CHCHỈỈ CCÓÓ MMỘỘTT THTHỂỂ HIHIỆỆNN Duy trì đồ thị chờ z Nodes là các quá trình. z Pi → Pj nếu Pi chờ Pj. Theo chu kỳ gọithuật toán tìm kiếmchutrìnhtrongđồ thị. có chu trình ⇔ có deadlock. Thuật toán phát hiện chu trình trong một đồ thị có độ phức tạpthờigianO(n2) , n = sốđỉnh của đồ thị. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.34 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- ĐỒ THỊ CẤP PHÁT TÀI NGUYÊN & ĐỒ THỊ CHỜ Đồ thị cấp phát tài nguyên Đồ thị chờ tương ứng Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.35 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- MMỖỖII KIKIỂỂUU TTÀÀII NGUYÊNNGUYÊN CCÓÓ MMỘỘTT VVÀÀII THTHỂỂ HIHIỆỆNN Available: vector độ dài m, available[j]=k : kiểu tài nguyên Rj còn k thể hiện. Allocation: ma trận n x m, Allocation[i, j] = k : quá trình i đượccấp k thể hiệncủakiểu tài nguyên j. Request: ma trận n x m, Request [i, j] = k : Pi yêu cầuthêm k thể hiệncủakiểu tài nguyên Rj. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.36 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN PHPHÁÁTT HIHIỆỆNN 1. Work và Finish là các vectors độ dài m và n, tương ứng Initialize: (a) Work = Available (b) For i = 1,2, , n, if Allocationi ≠ 0, then Finish[i] = false; otherwise, Finish[i] = true. 2. Tìm mộtchỉ số i sao cho: (a) Finish[i] == false (b) Requesti ≤ Work Nếu không tìm thấy, go to 4. 3. Work = Work + Allocationi Finish[i] = true go to 2. 4. Nếu Finish[i] == false, vớimột i, 1 ≤ i ≤ n, hệ thống trong trạng thái deadlock. Hơnnữa, nếu Finish[i] == false, thì Pi bị deadlock. Thuậttoáncóđộ phứctạpthờigianO(m x n2). Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.37 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VDVD THUTHUẬẬTT TOTOÁÁNN PHPHÁÁTT HIHIỆỆNN 5 quá trình : P0, P1, P2, P3 và P4; 3 kiểu tài nguyên A (7 thể hiện), B (2 thể hiện), và C (6 thể hiện). Tứccảnh tạithời điểm T0: Allocation Request Available A B C A B C A B C P0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 P1 2 0 0 2 0 2 P2 3 0 3 0 0 0 P3 2 1 1 1 0 0 P4 0 0 2 0 0 2 Chạythuật toán ta được dãy an toàn ; finish[i] == true vớimọii; hệ thống không trong trạng thái deadlock Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.38 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- VDVD (Cont.)(Cont.) Tứccảnh: Allocation Request Available A B C A B C A B C P0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 P1 2 0 0 2 0 2 P2 3 0 3 0 0 1 P3 2 1 1 1 0 0 P4 0 0 2 0 0 2 Trạng thái hệ thống? z Tồntại Deadlock, các quá trình bị deadlock P1, P2, P3, P4. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.39 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- PHPHỤỤCC HHỒỒII TTỪỪ DEADLOCKDEADLOCK Cuộnlạitấtcả các quá trình bị deadlock. Lầnluợtcuộnlạitừng quá trình bị deadlock đếntận khi chu trình deadlock bị loạibỏ. Chọn quá trình “nạn nhân”? z Độ ưutiêncủa quá trình. z Quá trình đãchạy được bao lâu, còn bao lâu nữanósẽ hoàn tất. z Lượng tài nguyên quá trình chiếmgiữ. z Lượng tài nguyên quá trình cầnthêm. z Bao nhiêu quá trình bị cuộnlại. z Quá trình ở dạng trao đổihay bó? Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.40 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- PHPHỤỤCC HHỒỒII TTỪỪ DEADLOCKDEADLOCK Tốithiểu hóa “giá” Chết đói : một quá trình luôn bị chọnlà“nạn nhân”. Operating System Concepts - 7th Edition, Feb 14, 2005 7.41 Silberschatz, Galvin and Gagne ©2005
- EndEnd ofof ChapterChapter 66