Cơ sở dữ liệu - Bài 10: CSS height / width

pptx 33 trang vanle 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Bài 10: CSS height / width", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxco_so_du_lieu_bai_10_css_height_width.pptx

Nội dung text: Cơ sở dữ liệu - Bài 10: CSS height / width

  1. Bài 10: CSS Height/ Width BỞI TRỊNH HỒNG
  2. • Cài đặt height (Chiều cao) và width (Chiều rộng) trong CSS • Hai thuộc tính height và width được sử dụng để đặt chiều cao và chiều rộng tương ứng cho một phần tử trong CSS. • Thuộc tính height và width có thể được thiết lập giá trị mặc đinh là auto. Ngoài ra giá trị của 2 thuộc tính này sử dụng các đơn vị đo có trong CSS bao gồm pixcel (px), centimet (cm), point (pt), phần trăm (%)
  3. CSS: div { height: 200px; width: 50%; background- color: powderblue; }
  4. • Chú ý:Thuộc tính height và width không bao gồm padding, borders(đường viền), hoặc margins(lề) của một phần tử mà chính bằng phần height/width nằm phía trong padding, border, và margin.
  5. • Thiết lập max-width • Thuộc tính max-width được sử dụng để thiết lập chiều rộng tối đa cho một phần tử. • max-width có thể nhận các giá trị chiều dài bao gồm pixcel (px), centimet (cm), point (pt), phần trăm (%) hoặc giá trị none (đây là giá trị mặc định). • Sẽ có một vấn đề đặt ra đó là khi cửa số trình duyệt của chúng ta có chiều rộng nhỏ hơn chiều rộng một phần tử (500px) thì phần tử đó hiển thị như thế nào? Đơn giản chúng ta có thể sử dụng một thẻ . Sau đó trình duyệt sẽ thêm thanh cuộn ngang vào trang. • Thay vì việc phải sử dụng chiều rộng tối đa, trong trường hợp này, sẽ xử lý được các trình duyệt khi có cửa sổ nhỏ. • Mách nhỏ: Chúng ta cho cửa sổ trình duyệt xuống nhỏ hơn 500px, để thấy sự khác biệt giữa hai thẻ
  6. Thay đổi kích thước cửa sổ trình duyệt để xem kết quả.
  7. • Ví dụ minh họa: • 1.Thiết lập chiều cao và chiều rộng của các phần tử khác nhau.
  8. HTML: Set the height and width of elements Original image: Sized image (200x200 pixels): The height and width of this div element is 300px:
  9. CSS: img.one { height: auto; } img.two { height: 200px; width: 200px; } div.three { height: 300px; width: 300px; background-color: powderblue; }
  10. 2. Thiết lập chiều cao và chiều rộng của một hình ảnh sử dụng giá trị chiều cao và chiều rộng là phần trăm.
  11. HTML: Cài đặt chiều cao và chiều rông cho một phần tử trong CSS với đơn vị % Thay đổi kích thước của cửa sổ trình duyệt để thấy được kết quả Original image: Sized image (in %):
  12. CSS: body { height: 100%; } img.one { height: auto; width: auto; } img.two { height: 50%; width: 50%; }
  13. • 3. Thiết lập chiều rộng tối thiểu và chiều rộng tối đa của một phần tử sử dụng một giá trị pixel.
  14. • HTML: Thiết lập chiều rộng tối thiểu và chiều rộng tối đa của một phần tử. Thay đổi kích thước của cửa sổ trình duyệt để thấy được kết quả. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ.
  15. CSS: div { max-width: 400px; min-width: 100px; background-color: powderblue; }
  16. • 4. Thiết lập chiều cao tối thiểu và chiều cao tối đa của một phần tử sử dụng một giá trị pixel. • HTML: Thiết lập chiều cao tối thiểu và chiều cao tối đa của một phần tử. Thay đổi kích thước của cửa sổ trình duyệt để thấy được kết quả. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ. Đây là một vài dòng chữ.
  17. CSS: div { max-height: 600px; min-height: 400px; background-color: powderblue; } <