Chuẩn đoán hình ảnh - Chẩn đoán hình ảnh trong các bệnh lý cuả hệ tiết niệu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn đoán hình ảnh - Chẩn đoán hình ảnh trong các bệnh lý cuả hệ tiết niệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuan_doan_hinh_anh_chan_doan_hinh_anh_trong_cac_benh_ly_cua.pdf
Nội dung text: Chuẩn đoán hình ảnh - Chẩn đoán hình ảnh trong các bệnh lý cuả hệ tiết niệu
- CHẨN ĐOÁN HèNH ẢNH TRONG CÁC BỆNH Lí CUẢ HỆ TIẾT NIỆU BÁC SĨ NGUYỄN VĂN THÀNH KHOA CHẨN ĐOÁN HèNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BèNH
- MỤC ĐÍCH HIỂU BIẾT VỀ NHỮNG DẤU HIỆU TRIỆU CHỨNG VỀ HèNH ẢNH 1. VIấM ĐÀI- BỂ THẬN CẤP TÍNH 2. CHẤN THƯƠNG THẬN 3. NANG THẬN 4. SỎI NIỆU 5. U THẬN
- CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN HèNH ẢNH 1. SIấU ÂM – DOPPLER 2. CT CSANNER 3. UIV- CHỤP BÀNG QUANG NGƯỢC DềNG 4. CHỤP BỤNG KKS (ASP) 5. IRM , ARTERIOGRAPHIE, SCINTIGRAPHIE
- 1/ SỎI NIỆU
- SỎI NIỆU • * SỎI THẬN 5% / THẾ GIỚI (CHÂU Á >>) • * OXALATE DE CALCIUM 75% • * CƠN ĐAU QUĂN THẬN 85% DO SỎI • DI CHUYỂN TRONG NIỆU QUẢN
- ASP • + LAỉ XN ẹAÀU TIEÂN TRONG CễN ẹAU • QUAậN THAÄN • + PHAÂN TÍCH : KHOÙ KHAấN DO HễI, • CHAÁT BAế TRONG ẹT, XệễNG CUỉNG • + CAÙC ẹOÁM VOÂI KHOÂNG PHAÛI SOÛI
- ASP- TRIỆU CHỨNG HỌC CUẢ SỎI • +HèNH DAÙNG • - SOÛI SAN HOÂ : CHIEÁM ẹAỉI-BEÅ THAÄN • GIOÁNG VOÛ SOỉ • MOÄT HOAậC HAI BEÂN • - SOÛI TAM GIAÙC, BAÀU DUẽC, Bễỉ NHAĩN, ẹEÀU, • COÙ GAI +/- • +SOÁ LệễẽNG MOÄT HAY NHIEÀU • +KÍCH THệễÙC VAỉI mm –VAỉI cm • +
- ASP-TRIỆU CHỨNG • + Về TRÍ • - ẹAỉI-BEÅ THAÄN • - NễI TIEÁP GIAÙP BEÅ THAÄN-NIEÄU QUAÛN HAY • NIEÄU QUAÛN VUỉNG THAẫT LệNG • - COÅ BAỉNG QUANG • - NIEÄU ẹAẽO
- SIấU ÂM • * DẤU HIỆU TRỰC TIẾP = SỎI • - MỘT BểNG Cể TĂNG ÂM MẠNH • - BểNG LƯNG + (d > 4mm) • - VỊ TRÍ ĐÀI-BỂ THẬN, NIỆU QUẢN • (ĐOẠN 1/3 TRấN, NQ NỘI THÀNH) • SỎI NQ ĐOẠN THẮT LƯNG RẤT KHể • XEM Vè HƠI ỐNG TIấU HểA
- SIấU ÂM • DẤU HIỆU TRỰC TIẾP • SỎI NQ NỘI THÀNH
- SIấU ÂM-KẾT QUẢ • + DẤU HIỆU GIÁN TIẾP • THẬN TRƯỚNG NƯỚC = DÃN ĐÀI, • BỂ THẬN, • NIỆU QUẢN
- UIV • - KHễNG LÀM UIV THƯỜNG QUY Ở BN Cể • BIỂU HIỆN CĐQT ĐIỂN HèNH • - CHỈ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP CƠN ĐAU • KHễNG ĐIỂN HèNH
- UIV- DẤU HIỆU • * BEÂN Bề TAẫC NGHEếN : • - NEPHROGRAMME TOÀN TAẽI • - PYELOGRAMME CHAÄM XUAÁT HIEÄN • - NIEÄU QUAÛN TRAÙM THUOÁC TOAỉN BOÄ • = HèNH AÛNH NIEÄU QUAÛN ROế NEÙT • - NGệNG THUOÁC CAÛN QUANG TAẽI CHOÃ TAẫC • ( DO SOÛI)
- TDM • - KHễNG TIấM THUỐC CẢN QUANG • - LỢI ĐIỂM • + NHANH < 5 PHÚT • + KHễNG CẦN SỬA SOẠN • + KHễNG TIấM THUỐC CẢN QUANG • + ĐO ĐƯỢC ĐƯỜNG KÍNH NGANG CUẢ SỎI
- TDM- TRIỆU CHỨNG CUẢ CĐQT • - THẬN TO (BấN BỊ Ứ NƯỚC) • - DÃN ĐÀI - BỂ THẬN • - LỚP MỠ QUANH THẬN BỊ PHÙ NỀ • - THÀNH NIỆU QUẢN DẦY Cể HALO • - SỎI +
- TDM • - ẹOÄ NHAÄY(SE) VAỉ ẹOÄ CHUYEÂN BIEÄT (SP) > 90% - HAÀU HEÁT SOÛI NIEÄU QUAÛN ẹEÀU ẹệễC PHAÙT HIEÄN, NGAY CAÛ SOÛI URIQUE ( >300UH)
- CHỈ ĐỊNH THEO TUỔI • * TREÛ EM, PHUẽ Nệế TREÛ SIEÂU AÂM + ASP • * NEÁU ASP + SAÂ THAÁT BAẽI HAY ễÛ NGệễỉI MAÄP • - TDM KHOÂNG TIEÂM THUOÁC
- • 2/ VIấM ĐÀI – BỂ THẬN CẤP TÍNH
- TRIỆU CHỨNG • * SIấU ÂM + THẬN TO • + GIẢM TƯỚI MÁU NHU Mễ THẬN • * TDM (TIấM THUỐC) • - THẬN TO • - MỘT TỔN THƯƠNG GIẢM ĐẬM ĐỘ HèNH • TAM GIÁC, HAY HèNH NAN XE • - TỤ DỊCH # ABCẩS • - HƠI # VIấM ĐÀI-BỂ THẬN HOẠI THƯ • (PN EMPHYSEMATEUSE)
- 3/ CHẤN THƯƠNG
- CÁC PP CHẨN ĐOÁN 1. ASP 2. SIấU ÂM 3. TDM 4. UIV 5. CYSTOGRAPHIE, ARTERIOGRAPHIE
- CHẤN THƯƠNG THẬN • * BAÀM DAÄP (CONTUSION) • DO TNGT, TNLẹ, TNTHEÅ THAO • * VEÁT THệễNG (PLAIE) • * NN DO THAÀY THUOÁC (IATROGEỉNE) • PHAÃU THAÄU, SINH THIEÁT • PHAÂN LOAẽI : 4
- CHẤN THƯƠNG THẬN TYPE 1 - DẬP NHU Mễ - MÁU TỤ DƯỚI BAO - KHễNG ẢNH HƯƠNG HỆ THỐNG BÀI NIỆU - MÁU TỤ QUANH THẬN+/_
- CHẤN THƯƠNG THẬN TYPE 2 • - DẬP NHU Mễ THẬN KẩM THEO • PHÁ HỎNG HỆ THỐNG BÀI TIẾT • - MÁU TỤ QUANH THẬN + 10%
- CHẤN THƯƠNG THẬN TYPE 3 • - NỨT(FRACTURE) CHỦ Mễ THẬN • -HAY RÁCH LỚP ÁO NGOÀI ĐM THẬN(5%)
- CHẤN THƯƠNG THẬN TYPE 4 -VỠ(RUPTURE)HỆ BÁI NIỆU,ĐÀI BỂ THẬN HAY NIỆU QUẢN (HIẾM)
- CHẤN THƯƠNG THẬN -ASP • - KHễNG NHẬY, KHễNG CHUYấN • - CHỈ GIÚP TA KHẢO SÁT CỘT SỐNG • XƯƠNG CHẬU • - BểNG THẬN TO • - XOÁ MỜ BểNG CƠ THĂN = MÁU TỤ • SAU PHÚC MẠC
- CHẤN THƯƠNG THẬN- SIấU ÂM • - TRÀN DỊCH DƯỚI BAO THẬN • - TRÀN DỊCH SAU PHÚC MẠC. QUANH THẬN • - DẬP THẬN =VÙNG TT ECHO KHễNG ĐỒNG DẠNG • KHễNG PHÂN BIỆT Rế VÙNG VỎ- TỦY • - LÀ XN ĐẦU TIấN • - KẫM NHẠY
- CHẤN THƯƠNG THẬN-UIV • - HIỆN NAY ÍT ĐƯỢC SỬ DỤNG DO ĐÃ Cể • SIấU ÂM VÀ TDM • - THẬN TO = MÁU TỤ SAU PHÚC MẠC • - THẬN KHễNG BÀI TIẾT = TỔN THƯƠNG • MẠCH MÁU THẬN • - HèNH ẢNH CẮT CỤT ĐÀI THẬN DO VỠ • - XUẤT THUỐC CẢN QUANG RA NGOÀI+/_ URINOME # FRACTURE
- CHẤN THƯƠNG THẬN-TDM • - XN Lí TƯỞNG +++ • - KHễNG TIấM THUỐC CẢN QUANG: • MÁU = TĂNG ĐẬM ĐỘ • - TIấM THUỐC : • + HèNH ẢNH DẬP CHỦ Mễ THẬN • + TỤ DỊCH DƯỚI BAO • + XUẤT DỊCH RA NGOÀI • + NHỒI MÁU VÙNG VỎ THẬN (DO TT MM ) • - XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TT CÁC CƠ QUAN KHÁC VÀ HỆ XƯƠNG
- CHẤN THƯƠNG BÀNG QUANG • * VỠ BQ VÀO TRONG Ổ BỤNG/ BQ CĂNG • SÂ + TDM : - DỊCH Ổ BỤNG ++ • - BÀNG QUANG (-) • * VỠ BQ RA NGOÀI Ổ BỤNG , THƯỜNG KẾT HỢP VỚI TT XƯƠNG CHẬU • BÀNG QUANG (+) • TỤ DỊCH QUANH BÀNG QUANG
- 4/ NANG THẬN
- NANG THẬN-SIấU ÂM • - BOÙNG HèNH CAÀU • - MOÄT HAY NHIEÀU • - KÍCH THệễÙC ẹA DAẽNG • - VAÙCH MOÛNG, Bễỉ ẹEÀU, ROế • - DềCH ECHO TROÁNG • - TAấNG AÂM PHIAÙ SAU • - ẹAÅY LEÄCH NHẼ NHU MOÂ CAẽNH BEÂN • - KHOÂNG COÙ TÍN HIEÄU MM / DOPPLER
- NANG THẬN- TDM • - BểNG TRềN, ĐỀU, Rế • - KHU TRÚ Ở VÙNG VỎ HAY NGOÀI THẬN • - MẬT ĐỘ DỊCH (-10 + 20 UH) • - KHễNG THẤY VÁCH • - KHễNG NGẤM THUỐC SAU KHI TIấM CQ
- 5/ U THẬN
- U THẬN-SIấU ÂM • NHỮNG DẤU HIỆU GỢI í MỘT KHỐI U • - SANG THƯƠNG TĂNG ÂM, d <3cm = LÀNH TÍNH • - SANG THƯƠNG KHễNG ĐỒNG DẠNG+VÙNG • TRUYỀN ÂM, d= 5 6cm = KHẢ NĂNG ÁC TÍNH • - TĂNG TƯỚI MÁU / DOPPLER = ÁC TÍNH !!!
- U THẬN-TDM CÁC DẤU HIỆU GỢI í • + TRƯỚC KHI TIấM THUỐC • - TỔN THƯƠNG ISO HAY HYPODENSE = LIPOME • - VễI +/- • + SAU KHI TIấM THUỐC • - BẮT THUỐC SỚM,MẠNH • - NHIỀU VÙNG KHễNG ĐỒNG NHẤT,GIẢM ĐẬM ĐỘ • - PHÁT TRIỄN VÀO CÁC Mễ QUANH THẬN : Mễ MỠ, • - XÂM LẤN VÀO TĨNH MẠCH THẬN • - DẤU HIỆU PHỐI HỢP : HẠCH, DI CĂN XƯƠNG