Chính sách thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu triển khai ở Việt Nam hiện nay: Những ưu điểm và hạn chế

pdf 12 trang Đức Chiến 04/01/2024 890
Bạn đang xem tài liệu "Chính sách thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu triển khai ở Việt Nam hiện nay: Những ưu điểm và hạn chế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchinh_sach_thuc_day_thuong_mai_hoa_ket_qua_nghien_cuu_trien.pdf

Nội dung text: Chính sách thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu triển khai ở Việt Nam hiện nay: Những ưu điểm và hạn chế

  1. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi c u Chí h s ch v Qu T p 33 S 3 (2017) 40-51 Chí h s ch thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai ở Việt Nam hiệ ay: Nhữ g ưu điểm v hạ chế Nguyễ Thị Thúy Hiề * Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Nh g y 10 tháng 8 ăm 2017 Chỉ h sửa ngày 16 th g 9 ăm 2017; Chấp h đă g g y 28 th g 9 ăm 2017 Tóm tắt: Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai tro g ĩ h vực khoa học v cô g ghệ đa g g y c g trở b c thiết tro g xu thế hiệ ay. Tro g b i viết y chú g tôi t p tru g m rõ: (i) L thuyết về thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai; (ii) Chí h s ch của Việt Nam hiệ ay về thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai; (iii) Cu i cù g b i viết cũ g u ra điểm mạ h v hữ g tồ tại tro g chí h s ch về ghi c u v ph t triể khoa học cô g ghệ hiệ ay. Tro g một chừ g mực o đó b i viết cũ g giúp c c h qu có một c i hì tổ g qua về chí h s ch tro g ghi c u v triể khai từ đó có hữ g kế hoạch bổ su g ho thiệ khu g ph p hằm ph t huy được ội ực v thúc đẩy khoa học ph t triể . Từ khóa: Chí h s ch thươ g mại hóa ghi c u v triể khai Việt Nam. 1. Lý thuyết thúc đẩy thương mại hóa kết Nếu tiếp c dưới góc độ c c giai đoạ của quả nghiên cứu và triển khai ghi c u kết qu ghi c u được x c đị h bao gồm: 1.1. Kết quả nghiên cứu và triển khai - Nghi c u cơ b (fu damental research Kết qu ghi c u có thể được hiểu c c hoặc basic research) hữ g ghi c u hằm s phẩm hữu hì h ( hư m y móc thiết bị v t ph t hiệ thuộc tí h cấu trúc độ g th i c c sự iệu ) ó cũ g có thể được hiểu c c s v t ph t hiệ ph t mi h dẫ đế việc hì h th h phẩm vô hì h (quy trì h cô g ghệ s g chế một hệ th g thuyết có gi trị tổ g qu t. gi i ph p hữu ích bí quyết kỹ thu t phầ mềm - Nghi c u g dụ g (app ied research) m y tí h ). Như v y có thể thấy kết qu sự v dụ g c c quy u t được ph t hiệ từ nghiên c u chí h s phẩm của hoạt độ g ghi c u cơ b để gi i thích sự v t tạo dự g ghi c u vì v y kết qu ghi c u cầ được c c guy cô g ghệ mới guy s xem xét tro g qu trì h của hoạt độ g phẩm mới v guy dịch vụ mới p dụ g ghi c u. chú g v o s xuất v đời s g. - Triể khai (tech o ogica experime ta developme t) cò gọi triể khai thực ghiệm sự v dụ g c c quy u t (thu được từ ghi ___ c u cơ b ) v c c guy cô g ghệ hoặc ĐT.: 84-913522745. guy v t iệu (thu được từ ghi c u g Email: thuyhiennt@gmail.com dụ g) để đưa ra hữ g hì h mẫu về một 40
  2. N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 41 phươ g diệ kỹ thu t mới s phẩm mới dịch hoặc dịch vụ v giới thiệu chú g ra thị trườ g vụ mới với hữ g tham s đủ ma g tí h kh thi để tạo ra c c ợi ích ki h tế. Cù g chu g qua về mặt kỹ th t. Hoạt độ g triể khai gồm 3 giai điểm với Isabe e h ghi c u Coy (2007) đoạ (tạo v t mẫu tạo cô g ghệ s xuất thử [5] đị h ghĩa thươ g mại hóa kết qu ghi hạt hỏ) [1]. c u v triể khai qu trì h ph t hiệ tri th c Theo một c ch tiếp c kh c kết qu ph t triể c c tri th c đó th h cô g ghệ v ghi c u xem xét tro g quy trì h của hoạt chuyể hóa cô g ghệ th h c c s phẩm mới độ g ghi c u v triể khai thì kết qu hoặc c c quy trì h dịch vụ được sử dụ g hoặc ghi c u được xem s phẩm của mỗi b ra tr thị trườ g. cô g đoạ tro g qu trì h ghi c u v triể Theo một hướ g tiếp c kh c đị h ghĩa khai theo chiều xuôi hay gược. Qu trì h thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể ghi c u v triể khai xuôi tr i qua hữ g khai được cho một phổ đầy đủ c c hoạt độ g cô g đoạ : Ý tưở g-Nghi c u-Thử ghiệm- chuyể hóa một cô g ghệ một s phẩm hoặc Ho thiệ v hâ rộ g. Qu trì h ghi quy trì h mới từ giai đoạ kh i iệm cho đế c u v triể khai gược tr i qua c c bước: thị trườ g. Đó cò qu trì h ph t triể một Cô g ghệ ho thiệ -Phâ tích để tìm ra bí s phẩm tr i qua hiều giai đoạ kh c hau từ quyết cô g ghệ-Thử ghiệm-Ho thiệ v kh i iệm qua ghi c u kh thi thực hiệ hâ rộ g. cho đế giới thiệu s phẩm ra thị trườ g th h công (Rourke 1999) [6]. 1.2. Thương mại hóa kết quả nghiên cứu và Tro g một s trườ g hợp một tưở g t t triển khai khô g hất thiết dẫ đế sự th h cô g của Theo Từ điể Cambridge Adva ced thươ g mại hóa. Theo Dhewa to v cộ g sự Lerner's Dictio ary "Thươ g mại hóa việc tổ (2009) [7] qua ghi c u về trườ g hợp cụ thể ch c c i gì đó để tạo ra ợi hu " cò "Cô g của Austra ia cho biết tro g kho g 100 ý ghệ ghi c u v tri th c thực ghiệm đặc tưở g thì si h ra 10 dự ph t triể . V tro g biệt tri th c cô g ghiệp sử dụ g c c ph t đó cũ g chỉ có một hoặc hai dự ph t triể hiệ khoa học" "Thươ g mại hóa cô g ghệ" có thể thu được ợi hu . C c t c gi y cũ g bao gồm ít hất ba khía cạ h: 1. Cô g ghệ cho biết ở A h v Mỹ kho g một ửa s tiề được thươ g mại hóa; 2. Thị trườ g-cô g ghệ m c c doa h ghiệp chi cho c c dự ghi b cho ai; 3. Nh s xuất hay t c hâ ph t c u v ph t triể khô g bao giờ tới được thị triể v thươ g mại hóa cô g ghệ. trườ g. Ph t hiệ y cũ g th g hất với hiều cô g trì h ghi c u kh c. Siege v cộ g sự (1995) [2] cho rằ g thươ g mại hóa về cô g ghệ được hiểu theo Thu t gữ "Thươ g mại hóa kết qu ghi ghĩa hẹp sự chuyể hóa cô g ghệ th h c u v triể khai" tro g một s trườ g hợp ợi hu . Như v y theo Sieg e thươ g mại thườ g đi cù g với thu t gữ "đổi mới" hóa theo ghĩa hẹp được hiểu hấ mạ h (Innovation). Trong nghi c u về thươ g mại v o ợi hu t i chí h m chưa ph i ợi hóa kết qu ghi c u v triể khai của ích nói chung. Austra ia Hi d e v cộ g sự (2004) [8] đị h ghĩa "đổi mới" việc v dụ g v chuyể hóa Goya (2006) [3] cũ g đưa ra một kh i c c tưở g th h sự th h cô g thươ g mại. iệm về thươ g mại hóa cô g ghệ gầ với Theo qua điểm y thì "đổi mới" đồ g hất Sieg e v cộ g sự đó việc đưa ra tưở g với kh i iệm thươ g mại hóa. Chí h vì v y kh i iệm v o s xuất ki h doa h. việc thươ g mại hóa kết qu ghi c u v Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể triể khai th h cô g chí h "vượt qua thu g khai được Isabe e (2004) [4] xem hư qu trì h ũ g chết" khi đó kết qu ghi c u v triể chuyể hóa c c tri th c ghi c u th h c c khai sẽ tr i qua c c giai đoạ kh c hau s phẩm mới (hoặc c i tiế ) c c quy trì h (chuyể giao cô g ghệ triể khai s phẩm
  3. 42 N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 hình th h một s phẩm mới) để cu i cù g su g ăm 2009; Lu t Chuyể giao Cô g ghệ tạo một doa h ghiệp hay một thươ g vụ ăm 2006 [11]; Lu t Ti u chuẩ v Quy chuẩ thành công. kỹ thu t ăm 2006 [12]; Lu t Chất ượ g s Từ hữ g c ch gi i thích v tiếp c tr phẩm h g hóa ăm 2007 [13]; Lu t Nă g có thể thấy thươ g mại hóa kết qu ghi c u ượ g guy tử ăm 2008 [14]; Lu t Cô g v triể khai một qu trì h chuyể hóa c c ghệ cao ăm 2008 [15]; Lu t Đo ườ g ăm tưở g ghi c u khoa học v ph t triể cô g 2011 [16]. Đây chí h hệ th g vă b ph p ghệ v o s xuất đời s g hoặc bất kỳ hoạt u t chủ yếu tạo h h a g ph p đồ g bộ v độ g tạo ra ợi ích ki h tế o kh c. Ở Việt mở rộ g cho hoạt độ g ghi c u v triể khai Nam hiệ ay thươ g mại hóa kết qu ghi ở Việt Nam. c u v triể khai bao gồm c c hoạt độ g: (i) B cạ h đó hoạt độ g ghi c u v triể Chuyể giao quyề sử dụ g chuyể hượ g khai cò tiếp tục được ho thiệ về mặt ph p quyề sở hữu kết qu ghi c u; (ii) Sử dụ g bằ g việc được điều chỉ h bởi một s vă kết qu để th h p doa h ghiệp khoa học v b ph p u t chuy g h kh c hư: cô g ghệ; (iii) Góp v bằ g kết qu ghi - Việc quy đị h ph p về mặt t i chí h c u để th h p doa h ghiệp khoa học v cho hoạt độ g ghi c u v triể khai: Hoạt cô g ghệ hoặc doa h ghiệp s xuất ki h độ g ghi c u v triể khai của c c tổ ch c doa h; (iv) Tự sử dụ g hoặc sử dụ g kết qu khoa học v cô g ghệ cô g p bị hạ chế nghiên c u tro g i kết để ghi c u ph t tro g khuô khổ quy đị h c g về qu t i triể ho thiệ cô g ghệ s xuất ki h chí h theo Lu t Ngâ s ch h ước (2015) doa h; (v) Sử dụ g kết qu ghi c u để cu g [17]. Điều y tr thực tế ại khô g phù hợp cấp dịch vụ cô g phục vụ ợi ích cộ g đồ g a với đặc thù của hoạt độ g ghi c u s g tạo si h xã hội; (vi) Sừ dụ g kết qu ghi c u để tro g khoa học. B cạ h đó việc đã có cơ chế k u gọi v đầu tư ươm tạo cô g ghệ ươm kho hư g khi mua sắm c c tra g thiết bị tạo doa h ghiệp khoa học v cô g ghệ; (vii) phươ g tiệ m việc v c c cô g việc kh c C c hoạt độ g khai th c kh c g dụ g kết qu c c tổ ch c khoa học v cô g ghệ cô g p ghi c u khoa học v ph t triể cô g ghệ ph i tr i qua đấu thầu hoặc cô g đoạ thẩm kh c theo quy đị h của Lu t Khoa học v Cô g đị h gi theo quy đị h của Lu t Đấu thầu ghệ c c vă h hướ g dẫ u t v khô g bị (2013) [18]. Thêm v o đó tổ ch c khoa học v cấp bởi ph p u t iên quan. cô g ghệ cô g p ph i chịu sự kiểm to của Kiểm to h ước theo ba oại hì h1. - Việc quy đị h ph p về qu t i s 2. Chính sách của Việt Nam hiện nay về thúc quyề t i s : Tổ ch c khoa học v cô g ghệ đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và được góp v bằ g tiề t i s gi trị quyề sở triển khai hữu trí tuệ để tiế h h hoạt độ g ghi c u 2.1. Hệ th ng các văn bản pháp lu t v triể khai v hoạt độ g s xuất ki h doa h theo quy đị h của ph p u t (Lu t Khoa học v Tro g thời gia qua thực hiệ chủ trươ g Cô g ghệ 2013). Theo đạo u t y việc góp của Đ g Nh ước về ph t triể thị trườ g v bị hạ chế ở khía cạ h dù g quyề sử dụ g cô g ghệ Qu c hội Chí h phủ Thủ tướ g đất để thế chấp vay v gâ hàng và liên Chí h phủ đã ba h h c c vă b Lu t Nghị doa h i kết tro g hoạt độ g s xuất ki h đị h Quyết đị h Thô g tư hướ g dẫ hằm ___ thể chế hóa v ph t triể thị trườ g khoa học v 1 Đó : Kiểm to b o c o t i chí h (tí h đú g đắ tru g cô g ghệ. Hoạt độ g khoa học v cô g ghệ thực của b o c o t i chí h); Kiểm to tuâ thủ (tuâ thủ được điều chỉ h bởi 08 đạo u t chuy g h: ph p u t ội quy quy chế m tổ ch c khoa học v cô g ghệ ph i thực hiệ ); Kiểm to hoạt độ g (tí h ki h tế Lu t Khoa học v Cô g ghệ ăm 2013 [9]; hiệu ực v hiệu qu tro g qu v sử dụ g gân sách, Lu t Sở hữu Trí tuệ ăm 2005 [10] sửa đổi bổ tiề v t i s h ước).
  4. N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 43 doa h thươ g mại hóa c c kết qu ghi c u qu c gia của c c ước ti tiế tr thế giới: v triể khai vẫ chưa được ph p u t cho phép Mô hì h h ước sở hữu tư hâ v h h. (Lu t Ngâ h g Nh ước Việt Nam Lu t - Việc quy đị h ph p u t về chí h s ch Ch g kho ). thuế: Hoạt độ g ghi c u v triể khai được - Việc quy đị h ph p về tổ ch c bộ m y ưu đãi ở hầu hết c c sắc thuế2. Về cơ b chí h qu hâ sự: Theo điều 4 của Lu t C bộ sách miễ thuế của h ước đ i với hoạt độ g cô g ch c (2008) [19] quy đị h gười đ g ghi c u v ph t triể gi i ph p kích thích đầu v cấp phó của đơ vị sự ghiệp cô g p ki h tế qua trọ g góp phầ độ g vi ph t cô g ch c ph i cô g dâ Việt Nam. Điều y huy ă g ực s g tạo của c c tổ ch c c hâ dẫ đế một thực tế vướ g mắc tro g triể khai hoạt độ g ghi c u v triể khai t c độ g chính sách thu hút các chuyên gia trì h độ cao mạ h tới kết qu v hiệu qu của hoạt độ g gười Việt Nam đa g ở ước go i v gười thươ g mại hóa kết qu ghi c u của c c tổ ước go i tro g việc bổ hiệm hâ sự v o ch c ghi c u v triể khai. c c vị trí ã h đạo tổ ch c khoa học v cô g Lu t Thuế thu h p c hâ (2012) [22] quy ghệ cô g p. Điều y đặc biệt khó hơ tro g đị h thu h p của c hâ hoạt độ g ghi c c việ hay tru g tâm ghi c u v triể khai c u v triể khai ph i chịu thuế từ b quyề theo mô hình xuất sắc ở Việt Nam hiệ ay. đ i với phầ thu h p vượt tr 10 triệu đồ g Theo hữ g quy đị h của Lu t Vi ch c khi chuyể giao chuyể quyề sử dụ g c c đ i (2010) [20] tổ ch c khoa học v cô g ghệ tượ g của quyề sở hữu trí tuệ chuyể giao ph i xây dự g kế hoạch bi chế h g ăm v cô g ghệ; đ i với c c c hâ khô g cư trú3, được thủ trưở g cơ qua chủ qu quyết đị h thuế suất thu h p b quyề y 5%. Để s ượ g v chỉ ti u theo quy đị h. Quy đị h khuyế khích hoạt độ g chuyể giao chuyể y tr thực tế m c trở tí h i h hoạt v quyề sử dụ g c c đ i tượ g của quyề sở hữu quyề tự quyết của gười đ g đầu c c tổ ch c trí tuệ chuyể giao cô g ghệ thươ g mại hóa ghi c u v triể khai cô g p tro g việc x c kết qu ghi c u v triể khai cầ điều chỉ h đị h quy mô hâ sự v chất ượ g c bộ đ p ph p u t theo hướ g cho phép miễ thuế thu g với phạm vi ghi c u v y u cầu của h p c hâ thuế thu h p từ b quyề tro g hiệm vụ chuy mô từ đó gi tiếp h c c hoạt độ g y. hưở g tới kế hoạch đầu tư tra g thiết bị v t i Tuy hi có một điểm thu ợi c c s chí h cho hoạt độ g ghi c u v triể khai phẩm h g hóa i qua tới ĩ h vực khoa học vì chí h điều y phụ thuộc gay từ ba đầu v cô g ghệ được hưở g ưu đãi theo Lu t v o s ượ g hâ ực tham gia hiệm vụ Thuế gi trị gia tă g (2008) [23]. Nhằm thúc ghi c u v triể khai. đẩy hoạt độ g ghi c u v triể khai ph p Lu t Phò g ch g tham hũ g (2005) [21] u t được điều chỉ h theo hướ g miễ thuế hiệ h h cũ g khô g cho phép c bộ cô g gi trị gia tă g đ i với: Thiết bị dụ g cụ ch c vi ch c được th h p tham gia th h chuy dù g cho ghi c u thí ghiệm khoa p hoặc qu điều h h tổ ch c ghi c u học; m y móc thiết bị phụ tù g v t tư thuộc v triể khai tư hâ . Quy đị h y một mặt oại tro g ước đã s xuất được hư g vẫ gi tiếp tạo ra r o c đ i với sự i kết hợp cầ h p khẩu từ ước go i để sử dụ g trực tác công-tư của c hâ m việc tro g c c tổ tiếp cho hoạt độ g ghi c u v triể khai. ch c ghi c u v triể khai cô g p mặt kh c có thể gây c trở đ i với qu trì h cổ phầ hóa c c việ ghi c u v triể khai cô g p tro g tươ g ai khi về âu d i v theo ___ 2 xu hướ g qu c tế Việt Nam có thể đi theo mô Bao gồm 05 sắc thuế: Thuế h p khẩu; Thuế thu h p doa h ghiệp; Thuế thu h p c hâ ; Thuế gi trị gia hì h qu cơ sở ghi c u v triể khai tă g v thuế đất. 3 Người Việt Nam ở ước go i gười ước go i.
  5. 44 N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 2.2. Các chương trình, đề án, dự án doa h ghiệp v tạo được một s th h tựu một s s phẩm khoa học v cô g ghệ thươ g Một tro g hữ g cô g cụ chí h s ch t c mại hóa th h cô g. Nhữ g điểm ổi b t về độ g hữu hiệu v cụ thể tới đ i tượ g qu chí h s ch đ i với c c kết qu ghi c u v chí h xây dự g v thực thi một oạt c c triể khai bao gồm: chươ g trì h đề dự để thúc đẩy v tạo - Th hất: Xây dự g được hệ th g chí h hữ g khởi độ g b i học ki h ghiệm cho s ch quy đị h đầy đủ quy trì h thực hiệ một chính sách m h qu mo g mu . Tính ghi c u v triể khai từ khâu đầu ti (x c đế ay Chí h phủ đã xây dự g v thực thi đị h hiệm vụ) đế khâu cu i cù g ( ghiệm một s chươ g trì h đề dự thúc đẩy thu) bao trùm hầu hết c c khía cạ h của việc thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể thực hiệ một ghi c u triể khai (từ x c khai bao gồm: đị h tưở g viết thuyết mi h dự to thực - Chươ g trì h Hỗ trợ ph t triể T i s trí hiệ kiểm tra gi m s t cô g b ghi c u tuệ (Chươ g trì h 68). đ h gi kết qu ghi c u v triể khai). - Chươ g trì h ph t triể thị trườ g khoa - Th hai: Xây dự g được hệ th g chí h học v cô g ghệ đế ăm 2020. s ch quy đị h đầy đủ quy trì h thực hiệ một - Đề "Thươ g mại hóa cô g ghệ theo ghi c u v triể khai từ khâu đầu ti (x c mô hì h mẫu Thu g ũ g Si ico tại Việt Nam". đị h hiệm vụ) đế khâu cu i cù g ( ghiệm - Đề "Hỗ trợ hệ si h th i khởi ghiệp đổi thu) bao trùm hầu hết c c khía cạ h của việc mới s g tạo qu c gia đế ăm 2025). thực hiệ một ghi c u v triể khai (từ x c đị h tưở g viết thuyết mi h dự to thực - Dự IPP (Chươ g trì h đ i t c s g tạo- hiệ kiểm tra gi m s t cô g b ghi c u Innovation Partnership Program). đ h gi kết qu ghi c u v triể khai). - Dự FIRST "Đẩy mạ h đổi mới s g tạo - Th ba: Lồ g ghép được c c yếu t để gắ thô g qua ghi c u khoa học v cô g ghệ- kết ghi c u v triể khai với thị trườ g v Fostering innovation through Research, doa h ghiệp bằ g c ch x c đị h địa chỉ sử Science, and Technology". dụ g kết qu ghi c u v triể khai gay từ - Dự VIIP "Đổi mới s g tạo hướ g đế khâu tuyể chọ ; x c đị h s g chế gi i ph p gười thu h p thấp". hữu ích cô g ghệ m y móc thiết bị mới tạo ra - Dự BIPP "Hỗ trợ xây dự g chí h tro g kết qu ghi c u v triể khai; x c đị h s ch đổi mới v ph t triể c c cơ sở ươm tạo phươ g th c cô g b kết qu ghi c u v doa h ghiệp". triể khai; ưu ti cho c c ghi c u v triể khai có kh ă g huy độ g v sẵ có của doa h ghiệp. 3. Đánh giá ưu điểm và hạn chế - Th tư: Ưu ti cho hữ g ghi c u v 3.1. Hệ th ng chính sách hiện hành liên quan triể khai có hướ g ghi c u mới có tí h đến kết quả nghiên cứu và triển khai cho thị ti tiế tạo ra s phẩm cô g ghệ mới có gi trị cô g ghệ có phươ g chuyể giao g trường công nghệ dụ g c c s phẩm bằ g hệ th g c c ti u * Về ưu điểm: Hệ th g chí h s ch hiệ chí tha g điểm tươ g g với c c ưu ti tr h h i qua đế việc tạo kết qu ghi c u tro g tuyể chọ c c đơ vị thực hiệ hiệm vụ v triể khai "gắ " với thị trườ g với doa h ghi c u v triể khai. ghiệp tro g thời gia qu độ từ cơ chế "kế * Về nhược điểm: B cạ h một s điểm hoạch hóa t p tru g" sa g cơ chế "đị h hướ g tích cực kể tr hệ th g chí h s ch hiệ h h thị trườ g" đã tạo ực đẩy cho c c kết qu i qua đế kết qu ghi c u v triể khai ghi c u v triể khai gắ kết với thị trườ g
  6. N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 45 cho thị trườ g cô g ghệ cũ g bộc ộ một s ghi c u cho cơ qua ghi c u v triể điểm yếu sau: khai. Ở Việt Nam thị trườ g khoa học v cô g - Th hất: Cơ chế chí h s ch dù g để gắ ghệ thực sự vẫ chưa ă g độ g chưa ph t kết giữa cu g từ c c cơ qua ghi c u v huy hết được vai trò ơi uôi dưỡ g guồ triể khai v cầu từ c c doa h ghiệp cò yếu. cầu v kích thích sự s g tạo của guồ cu g Điểm ổi b t hiệ ay đó việc c c cơ qua cô g ghệ v có. Do v y tro g thời gia tới ghi c u triể khai v c c doa h ghiệp được cầ xây dự g chí h s ch để c c doa h ghiệp tổ ch c độc p với hau tro g khi đó kế có thông ti v có thể đặt h g cho c c cơ qua hoạch ghi c u ại chủ yếu do cấp ã h đạo ghi c u v triể khai. Chỉ có hư v y vai trò giao hoặc do đề xuất từ c c b ghi c u của c c kết qu ghi c u v triể khai tro g qua hệ giữa cơ sở s xuất v cơ qua ghi hoạt độ g đổi mới cô g ghệ đổi mới s c u cò rất hiều trở gại. Tr thực tế có phẩm mới có thể ph t huy x g tầm hữ g gì hiều đề t i ghi c u được h ước cấp ki h v có. phí thu hút ực ượ g đô g đ o c c h khoa 3.2. Hệ th ng chính sách hiện hành liên quan học tham gia v được đ h gi t t hư g cô g đến thể chế hóa các giao dịch trong thị trường t c xã hội hóa kém (có thể do cơ chế hoặc ội công nghệ du g ghi c u chưa xuất ph t từ y u cầu của doa h ghiệp). B cạ h đó một s kết qu * Về ưu điểm: Nhì ở tầm vĩ mô c c Lu t ghi c u ại khô g được p dụ g v o s v Bộ Lu t hiệ h h ở Việt Nam i qua đế xuất gây ã g phí ớ . Tro g khi đó c c doa h thể chế hóa c c giao dịch tro g thị trườ g cô g ghiệp rất cầ sự giúp đỡ từ c c cơ qua ghi ghệ gồm có: Lu t Dâ sự (2005) [24] Lu t Sở c u về tư vấ kế hoạch gi i ph p cô g ghệ hữu trí tuệ (2005) Lu t Chuyể giao cô g ghệ triể khai ại khô g có ki h phí hoặc cơ chế (2008) Lu t Cô g ghệ cao (2008) Lu t Khoa ph p về việc sử dụ g v đầu tư cho ghi học v cô g ghệ (2013) [25] đã phầ o bao c u triể khai khô g rõ r g cũ g hư khô g qu t được c c y u cầu chí h về thể chế hóa c c được thực hiệ . giao dịch tro g thị trườ g khoa học cô g ghệ. - Th hai: Cò thiếu cơ chế thô g ti giữa Hệ th g chí h s ch đã có c c Lu t đị h khu g c c cơ qua ghi c u v triể khai v c c để điều h h v qu thị trườ g v h h doa h ghiệp. Thực tế cho thấy s bằ g s g bì h thườ g đ m b o được c c hoạt độ g cu g chế được đă g k b o hộ tại Việt Nam kho g cầu ph t triể một c ch bì h thườ g; tiếp đó 5000 go i ra về guy tắc chú g ta có quyề sở hữu với h g hóa mua b được về cơ quyề tham kh o kho tư iệu c c s g chế của b đã được x c đị h; thị trườ g có tí h cạ h thế giới v đem g dụ g tại Việt Nam. Tuy tranh lành mạ h; s ượ g c c giao dịch đủ ớ ; hi qua th g k s gười đế khai th c khô g gây ra hiều c c t c độ g xã hội ti u thô g ti s g chế tại Cục Sở hữu trí tuệ chỉ có cực. Hệ th g vă b ph p quy đã ba h h kho g 1.000 ượt gười một ăm; tro g đó s y khô g chỉ tạo ra một h h a g ph p ượ g tra c u ại chủ yếu hã hiệu h g hóa tươ g đ i ổ đị h để c c tổ ch c c hâ có v kiểu d g cô g ghiệp ch chưa ph i s g thể hoạt độ g ghi c u v triể khai được chế khoa học. Điều y cho thấy một thực tế bì h đẳ g h mạ h tro g thị trườ g cô g c c doa h ghiệp ở Việt Nam chưa thực sự ghệ m cò b o vệ ợi ích hợp ph p v tạo qua tâm đế ĩ h vực s g chế đầy tiềm ă g. cơ hội ph t triể cho hoạt độ g ghi c u v Tro g khi đó ở c c ước ti tiế v ph t triể ph t triể . đây chí h guồ cơ b để tạo ra h g hóa Tr thực tế việc xây dự g v thực thi hệ tr thị trườ g khoa học v cô g ghệ phục vụ th g vă b ph p u t tro g ĩ h vực thị trực tiếp cho đổi mới cô g ghệ. trườ g cô g ghệ đa g từ g bước đi v o cuộc - Th ba: Hệ th g chí h s ch hiệ h h s g đồ g thời ó cũ g thể hiệ sự quyết tâm cò thiếu cơ chế cho c c doa h ghiệp đặt h g xây dự g v ph t triể thị trườ g cô g ghệ của
  7. 46 N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 Việt Nam g y c g ớ mạ h hơ tro g thời Nam; Chưa có một cơ qua chuy tr ch có đại to cầu hóa v hội h p qu c tế. thẩm quyề x c đị h gi trị t i s vô hì h * Một số tồn tại: Qua việc đ h gi r so t tro g khi đó đây oại t i s ma g tí h đặc go i hữ g mặt mạ h v điểm tích cực hệ thù (sở hữu trí tuệ); Việc x c đị h gi trị t i s th g cơ chế chí h s ch thể chế hóa c c giao vô hì h v sở hữu trí tuệ tại Việt Nam cò ít dịch tro g thị trườ g cô g ghệ vẫ cò một tr thực tế việc p dụ g y chỉ đa g p s tồ tại cầ được khắc phục tro g thời gia dụ g với c c doa h ghiệp ớ m chưa có tới hư: bất kỳ quyề sở hữu o thuộc về c hâ được đị h gi . - Th hất: Hệ th g ph p u t i qua đế đ m b o quyề sở hữu trí tuệ vẫ cò hiều Quy đị h về bồi thườ g thiệt hại cho t c điểm chưa phù hợp. C c Lu t v Bộ u t mặc gi chủ sở hữu đ i tượ g sở hữu trí tuệ khi dù đã gi i quyết về cơ b c c vấ đề i qua quyề sở hữu trí tuệ bị xâm phạm cò ỏ g ẻo. đế quyề sở hữu trí tuệ so g vẫ cò hiều Theo Quy trị h của Bộ Lu t Dâ sự t c gi bất c p so với y u cầu cao v ph c tạp của ĩ h chủ sở hữu đ i tượ g sở hữu trí tuệ có quyề vực y tro g thực tế. C c bất c p tro g sở hữu khởi kiệ v y u cầu Tóa t i cao buộc gười trí tuệ hiệ ay thể hiệ ở hữ g mặt sau: có h h vi xâm phạm quyề t c gi ph i chấm d t h h vi xâm phạm v ph i bồi thườ g thiệt C c quy đị h tro g Lu t v c c Bộ u t cò hại cho chủ sở hữu. Tuy hi tro g thực tế t mạ chưa có tí h đồ g bộ v hệ th g. Đây ph p u t Việt Nam ại chưa có hữ g quy đị h chí h hệ qu của việc chưa x c đị h đú g vị v hướ g dẫ cụ thể về c ch th c x c đị h thiệt trí của ph p u t sở hữu trí tuệ tro g hệ th g hại m c bồi thườ g thiệt hại tro g trườ g hợp ph p u t hiệ h h của Việt Nam. Đặc điểm quyề sở hữu trí tuệ bị xâm hại. Như v y ếu y thể hiệ ở việc một vấ đề được quy đị h chỉ că c theo ph p u t quy đị h về trách tro g rất hiều vă b tro g khi đó mỗi vă nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng b y ại có hiệu ực v quy phạm kh c hau tro g Lu t Dâ sự sẽ khô g thỏa đ g. Th m th m chí có hiệu ực hư hau hư g do c c cơ v o đó về guy tắc guy đơ có ghĩa vụ qua kh c hau ba h h. B cạ h đó cũ g có ch g mi h m c độ thiệt hại thực tế v thiệt hại trườ g hợp c c quy đị h của ph p u t về sở tiềm t g của mì h do h h vi xâm phạm quyề hữu trí tuệ khô g được quy đị h chu g tro g sở hữu cô g ghiệp gây ra. Tuy hi ch g một vă b u t sau đó ại được hướ g dẫ cụ mi h điều y tr thực tế khô g ph i đơ gi . thể tại một vă b u t có hiệu ực thấp hơ Chí h điều y dẫ đế việc x c đị h m c bồi điều y gây ra khó khă cho qu trì h thực thi thườ g cho guy đơ khô g thỏa đ g vì ph p u t. v y đã khô g b o vệ được ợi ích chí h đ g Quy trì h về phươ g ph p x c đị h gi trị v có của họ. tài s vô hì h ói chu g quyề sở hữu trí tuệ Chưa có c c quy đị h mới về hữ g tội ói ri g cò chưa rõ r g. Đ i với một s phạm mới xâm phạm quyề t c gi . Tro g kỷ ước ph t triể tr thế giới việc mua v b guy ph t triể của cuộc c ch mạ g cô g t i s quyề sở hữu trí tuệ phổ biế từ âu. ghiệp 4.0 hiệ ay g y c g có hiều h h So g ở Việt Nam hì h th c y mới xuất hiệ vi vi phạm ti h vi đ i với quyề t c gi ví hư: v được p dụ g tro g c c doa h ghiệp. Tuy Đưa c c t c phẩm v o môi trườ g kỹ thu t s hi hì v o thực tế gi i quyết c c vụ việc tro g khi chưa được sự cho phép của chủ sở cho thấy ph p u t Việt Nam chưa đưa ra quy hữu một oại vi phạm rất phổ biế ; hay hư đị h về phươ g ph p x c đị h gi trị t i s vô việc ph hoại thô g ti tr mạ g i ter et ă hì h ói chu g quyề sở hữu trí tuệ ói ri g. cắp thô g ti tr mạ g i ter et bằ g việc bẻ Thực tế y xuất ph t từ c c guy hâ hư: khóa vượt tườ g ửa hữ g oại tội phạm Các tiêu chuẩ qu c tế đưa ra khó x c đị h v mới m c c quy đị h tro g u t ph p Việt Nam chưa thực sự thích hợp đ i với thực tế của Việt chưa có quy đị h đầy đủ.
  8. N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 47 - Th hai: C c cơ chế chí h s ch gi i quyết độ g rời rạc. C c tổ ch c dịch vụ chuyể giao m i qua hệ tro g bất bì h đẳ g về thô g ti cô g ghệ của Việt Nam ại thườ g cu g cấp đ i với giao dịch tro g thị trườ g khoa học v một c ch hỗ hợp hiều oại dịch vụ kh c hau cô g ghệ chưa đồ g bộ. Xuất ph t từ tí h chất tro g khi y u cầu qua trọ g của thị trườ g đặc thù của h g hóa (có thể thô g ti phi dịch vụ tư vấ tro g ước ph i chuyể sa g hiệ v t) dẫ tới hữ g bất bì h đẳ g tro g c c dịch vụ ma g tí h chuy mô cao phục vụ giao dịch. Hệ th g c c cơ chế chí h s ch hiệ cho qu trì h ra quyết đị h đổi mới cô g ghệ ay chưa gi i quyết được triệt để tồ tại y của c c doa h ghiệp. Việc mua s phẩm h g trong các giao dịch cô g ghệ vì c c thô g ti hóa khoa học v cô g ghệ thời gia qua của i qua đế b o m t chưa có cơ chế xử cụ c c doa h ghiệp v tổ ch c cô g ghệ thực tế thể. B cạ h đó hiệ ay vẫ chưa ho thiệ được thực hiệ trực tiếp giữa gười mua v c c cơ chế chí h s ch để xây dự g ph t triể gười b m ít có sự hỗ trợ của b tru g gia v kiểm tra gi m s t để có được hữ g tổ ch c môi giới. dịch vụ thẩm đị h thô g ti cô g ghệ có uy - Th ăm: C c cơ chế chí h s ch để kiểm tí được c b mua v b ti tưở g. tra gi m s t việc thực thi ph p u t đ i với giao - Th ba: Thiếu c c cơ chế chí h s ch để dịch tro g thị trườ g khoa học v cô g ghệ t p tru g hỗ trợ gi m bớt c c chi phí giao dịch. cò một s bất c p. Mặc dù c c ội du g về cơ Ở Việt Nam hiệ ay chưa có đầy đủ c c cơ chế v chí h s ch đã được quy đị h tro g c c chế chí h s ch cụ thể hằm hỗ trợ về gi m ghị đị h của Chí h phủ hư Nghị đị h s thiểu chi phí giao dịch. Khi hai b k kết c c 16/2000/NĐ-CP g y 10/5/2000 [29] quy đị h giao dịch về khoa học v cô g ghệ c c doa h việc xử phạt vi phạm h h chí h tro g ĩ h vực ghiệp Việt Nam thườ g b h cô g qu h ước về chuyể giao cô g ghệ vẫ ghệ. Qu trì h y tiềm ẩ hiều rủi ro cho cò hiều ội du g chưa rõ: Nội du g cô g b h đó sự bị độ g dẫ đế việc khô g ghệ chuyể giao đơ vị có thẩm quyề quyết k kết được hợp đồ g cò khi có sẽ bị tổ thất đị h chuyể giao chế độ b o c o Theo Lu t từ hữ g chi phí i qua đế giao dịch. Tro g Chuyề giao cô g ghệ c c hợp đồ g chuyể thực tế giao dịch cũ g ph t si h th m hiều chi giao cô g ghệ khô g bắt buộc ph i đă g kí phí hư tro g c c khâu qu trì h hư: Thu th p việc kiểm tra gi m s t việc thực thi của thô g ti ; Cấp phép; Ph duyệt . ph p u t đ i với giao dịch tro g thị trườ g C c Lu t i qua hư Lu t Khoa học v khoa học có phầ thiếu chặt chẽ. cô g ghệ (2013) Lu t chuyể giao cô g ghệ - Th s u: C c vă b chỉ đạo đưa ra cò (2006), cũ g đã qua tâm t p tru g gi i quyết ch m v chưa có tí h kh thi cao. Tro g qu vấ đề y so g mới đa g dừ g ại ở c c quy trì h hoạt độ g thực tiễ đã có hữ g vă b đị h chu g chưa có có chế đị h cụ thể để triể quy phạm ph p u t ri g tro g đó đã u rất khai thực hiệ . Th m v o đó c c Nghị đị h s rõ về c c vấ đề ưu đãi hỗ trợ tro g c c giao 133/2008/NĐ-CP [26]; Nghị đị h dịch đ i với kết qu ghi c u v triể khai4 103/2011/NĐ-CP [27]; Nghị đị h tại Lu t Chuyể giao cô g ghệ Lu t Khoa học 120/2014/NĐ-CP [28] cũ g đã t p tru g hướ g v cô g ghệ. Tuy hi c c ưu đã y ại dẫ c c ội du g i qua tuy hi vẫ thườ g trù g ắp với c c ưu đãi tro g Lu t Đầu thiếu c c ội du g cụ thể về việc hỗ trợ doa h tư (2014) [30] c c Lu t thuế đã qua đị h do ghiệp tro g việc gi m bớt chi phí tro g giao đó c c b mua s phẩm từ kết qu ghi dịch hiệ ay. c u v triể khai thườ g chỉ chọ ưu đãi đã - Th tư: C c cơ chế chí h s ch ph t triể c c tổ ch c tru g gia môi giới về chuyể giao ___ 4 cô g ghệ chưa được qua tâm đú g tầm. Hiệ Ưu đãi về tiếp h c c cô g ghệ tro g da h mục ưu ti h chuyể giao ưu đãi về thuế h p khẩu ưu đã về ay c c đơ vị cu g cấp dịch vụ về thị trườ g thuế thu h p đ i với c c doa h ghiệp khoa học v cô g khoa học v cô g ghệ có quy mô hỏ hoạt ghệ sử dụ g kết qu ghi c u v triể khai
  9. 48 N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 được quy đị h thô g qua Lu t Đầu tư c c Lu t qu ghi c u v triể khai tạo ợi thế cạ h về thuế c c ưu đãi tro g chuyể giao cô g tra h v ph t triể doa h ghiệp. ghệ tro g Lu t Khoa học v cô g ghệ gầ * Về hạn chế: Như đã u tr b cạ h hư khô g có tí h kh thư cao. B cạ h đó hữ g mặt tích cực đem ại cho các doanh một s vă b hướ g dẫ dưới Lu t ại ch m ghiệp hệ th g chí h s ch hiệ h h tro g ba h h cũ g khô g kịp thời th o gỡ c c khó việc hỗ trợ c c doa h ghiệp cò tồ đọ g khă tro g c c giao dịch về kết qu ghi c u hữ g bất c p cầ được qua tâm khắc phục v triể khai. tro g thời gia tới cụ thể : 3.3. Chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp sử - Th hất: C c cơ chế chí h s ch hỗ trợ dụng sản phẩm thương mại hóa từ kết quả doa h ghiệp th o gỡ khó khă về v v hỗ nghiên cứu và triển khai trợ c c ưu đãi về t i chí h cò chưa thực sự phù hợp. Có rất hiều hâ t t c độ g trực tiếp đế Tro g ph t triể khoa học cô g ghệ việc qu trì h đổi mới cô g ghệ đổi mới s phẩm xây dự g c c chí h s ch ưu đãi hằm hỗ trợ t i từ c c kết qu ghi c u v triể khai của c c đa gi i quyết c c khó khă của doa h ghiệp doa h ghiệp tro g đó theo c c doa h ghiệp tro g qu trì h đổi mới cô g ghệ đổi mới s qua trọ g hất đó v . C c chuy gia ki h phẩm từ c c kết qu ghi c u v triể khai tế cho rằ g qu trì h đầu tư đổi mới cô g ghệ vô cù g cầ thiết. Việc thực hiệ c c chí h s ch đổi mới s phẩm từ kết qu ghi c u v ưu đãi phù hợp kịp thời sẽ tă g cườ g c c hâ triể khai của doa h ghiệp có thể gặp rất hiều t thúc đẩy qu trì h thươ g mại hóa kết qu rủi ro hư: Thời gia ho v kéo d i cô g ghi c u v triể khai. Tuy hi tro g qu ghệ bị sao ghép do vấ đề b o hộ quyề sở trì h thực hiệ chí h s ch hỗ trợ y vẫ uô hữu trí tuệ chưa được thực hiệ ghi m gặt so g h h c hữ g điểm tích cực v hạ chế việc khó khă về v ại trở th h r o c cầ được xem xét khắc phục. cho hoạt độ g đổi mới cô g ghệ. * Về điểm: Theo c c u t đị h hiệ ay thì Một s chí h s ch ưu đãi về v đầu tư cho c c ưu đãi hỗ trợ cho doa h ghiệp sử dụ g doa h ghiệp khô g phù hợp hoặc chưa thực sự s phẩm thươ g mại hóa từ kết qu ghi c u hấp dẫ với c c doa h ghiệp. Ví dụ hư đ i v triể khai đa g đi đú g hướ g tro g đó t p tượ g được hưở g ưu đãi về thuế kh rộ g tru g v o th o gỡ c c r o c c c khó khă của hư g chí h s ch y ại khô g có t c dụ g đ i doa h ghiệp hư: Hỗ trợ về v thô g ti với đ i tượ g doa h ghiệp khô g có tiềm ực cô g ghệ thô g ti thị trườ g hỗ trợ đ o tạo về v để thực hiệ dự đầu tư đổi mới cô g v ph t triể hâ ực có trì h độ chuyên môn, ghệ. Hay chế độ đãi gộ tí dụ g từ Quỹ hỗ ghiệp vụ cầ thiết tă g cườ g cơ hội tiếp xúc trợ ph t triể hầu hư chỉ p dụ g đ i với c c ắm bắt cô g ghệ mới có cơ hội hợp t c với dự đầu tư đổi mới cô g ghệ ớ tro g khi c c tổ ch c ghi c u v triể khai. tiềm ực chủ yếu của c c doa h ghiệp Việt V hằm cụ thể hóa c c hỗ trợ đ i với Nam chỉ ở m c đầu tư từ g phầ hỏ ẻ một doa h ghiệp tro g việc sử dụ g c c kết qu khó khă . ghi c u v triể khai tro g hoạt độ g s - Th hai: Vẫ thiếu c c cơ chế chí h s ch xuất v ki h doa h Chí h phủ đã ba h h một về hỗ trợ doa h ghiệp về thô g ti cô g ghệ oạt c c Chươ g trì h Qu c gia xây dự g c c và thô g ti thị trườ g. Đây được xem trở dự với ước go i tr phươ g châm ấy gại ớ đ i với doa h ghiệp hiệ ay tro g doa h ghiệp m tru g tâm. Nhờ t p tru g hỗ việc đổi mới cô g ghệ. Theo một kết qu kh o trợ đú g hướ g c c chí h s ch đã ma g ại s t của Việ Nghi c u Qu Chí h s ch hiệu qu kích thích ó hư b đỡ cho c c Ki h tế Tru g ươ g cho thấy trì h độ cô g doa h ghiệp Việt Nam tro g hoạt độ g đổi ghệ cũ g hư m c độ m chủ cô g ghệ của mới cô g ghệ đổi mới s phẩm từ c c kết c c doa h ghiệp cô g ghiệp Việt Nam hiệ
  10. N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 49 ay thuộc t p thấp v ch m so với khu vực v 4. Thay lời kết thế giới. Tro g đó c c doa h ghiệp mới chỉ dừ g ại ở việc đầu tư phầ c g thay vì t p Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể tru g cho phầ mềm cô g ghệ. Thô g thườ g khai ở Việt Nam hiệ ay đa g tro g qu trì h việc đầu tư cô g ghệ phầ c g t kém hơ hì h th h v ho thiệ . Thực tế ó mới chỉ so với phầ mềm điều y sẽ m tă g gi đạt được một s kết qu khi m t so với tiềm th h s phẩm. ă g v có v chưa thực sự tạo ra ợi thế cạ h tra h cho c c doa h ghiệp tro g ước. Nguyên - Th ba: Cơ chế chí h s ch hỗ trợ tạo hâ chí h của thực trạ g y ằm ở hệ th g guồ hâ ực có trì h độ chuy mô ghiệp chí h s ch thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu vụ tro g ĩ h vực chuyể giao kết qu ghi ghi c u v triể khai chưa bắt kịp được sự c u v triể khai chưa ph t huy được hiệu qu . ph t triể của c c doa h ghiệp c c ước tro g Do hạ chế về ă g ực v trì h độ chuy khu vực v thế giới. mô khi thực hiệ gi i ph p chuyể giao cô g ghệ đã h hưở g khô g hỏ đế hiệu Th m v o đó tro g qu trì h thực thi c c qu triể khai hợp đồ g. Cũ g có khô g ít chí h s ch Lu t v Bộ Lu t i qua đế trườ g hợp do cô g ghệ ạc h u thiết bị cũ thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể h g tâ tra g ại được h p v o Việt Nam5. Về khai ở Việt Nam cho thấy hiều ỗ hổ g tro g gi c tro g qu trì h kiểm tra hiều dự đầu cơ chế chí h s ch v c u t. tư được ph t hiệ bị â g cao gi gi b cao Th hất đây ĩ h vực đa g được h hơ gi trị thực tế cũ g có một s dự bị phía ước c c doa h ghiệp qua tâm tìm hiểu v ước go i â g gấp 2-2.5 ầ 6. ho thiệ hóa hằm kích thích ghi c u Th m v o đó để có thể tiếp h cô g ghệ khoa học v cô g ghệ. Nó chí h chìa khóa th h cô g cầ có đội gũ c bộ có trì h độ cho sự ph t triể triể tro g một thế giới "cô g tri th c v tay ghề để có thể thực sự m chủ ghệ" hư hiệ ay. cô g ghệ chuyể giao ph t huy t t c c gi trị Th hai việc ph t triể ha h thươ g mại tro g chuyể giao cô g ghệ v qu trì h thực hóa c c kết qu ghi c u v triể khai cho hiệ đổi mới cô g ghệ ma g ại th h cô g về thấy Việt Nam cũ g một tro g hữ g thị ki h tế v xã hội. Có một thực tế việc đị h trườ g ă g độ g mặc dù đi sau khu vực v thế hướ g chiế ược về đ o tạo ghề đ o tạo giới so g ó v yếu t mới tro g ề ki h tế chuy sâu chưa thực sự được qua tâm. Tro g v thị trườ g khoa học ở Việt Nam. Sự thay đổi khi đó guồ hâ ực của Việt Nam uô ha h chó g y đã m cho c c quy đị h u t tro g tì h trạ g vừa thừa vừa thiếu. Thị trườ g ệ ạc h u v khô g thể đ p g đòi hỏi g y ao độ g ại chưa thực sự mạ h mẽ v đi đú g càng cao của xã hội gay khi chưa ra đời đị h hướ g ại chưa đ p g được y u cầu của được âu. đổi mới cô g ghệ. C c cơ chế i qua đế Th ba b cạ h hữ g th h tựu đạt được gi o dục đ o tạo của Việt Nam vẫ chưa thực bước đầu v việc hỗ trợ hiệu qu cô g t c thúc sự chuyể mì h để có thể đ p g một c c t t đẩy thươ g mại hóa chí h kết qu ghi c u hất y u cầu của thị trườ g ă g độ g đa g v triể khai h h a g ph p của Việt Nam thay đổi từ g g y từ g giờ hư hiệ ay. hiệ h h cũ g cò tồ đọ g hữ g điểm cầ được khắc phục. chí h hữ g thiếu sót tro g ___ thời gia qua v thực tế c c giao dịch ại tạo 5 Theo một cuộc kh o s t 700 thiết bị cô g ghệ v 03 dây tiề đề cho một sự ph t triể mới ở hiệ tại v truyề tại 42 h m y ở Việt Nam cho thấy: 76% s m y tươ g ai. Nh th c được hữ g bất c p v ỗ mới h p thuộc cô g ghệ hữ g ăm 1950-1960 70% s hổ g tro g qu trì h ghi c u v triể khai m y đã hết khấu hao 50% m y tâ tra g ại. c c kết qu ghi c u điều cầ thiết để c c 6 Theo kh o s t dự FDI phía Việt Nam bị thua thiệt 50 triệu USD do phía ước go i â g gi thiết bị từ h qu hoạch đị h chí h s ch đưa ra được 15-20%
  11. 50 N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 hữ g gi i ph p phù hợp cho sự ph t triể khoa [12] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt học v cô g ghệ. Nam. 2006. Lu t Ti u chuẩ v Quy chuẩ kỹ thu t. ( 0lut/view_detail.aspx?itemid=15080). Truy c p Tài liệu tham khảo ngày 11/10/2017. [1] Vũ Cao Đ m. 2011. Gi o trì h Khoa học Chí h [13] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt s ch. H Nội: Nh xuất b Đại học Qu c gia Nam.2007. Lu t chất ượ g s phẩm h g hóa. H Nội. ( [2] Siegel, R. A, Hansen, S.O et al. 1995. 0lut/view_detail.aspx?itemid=12911). Truy c p "Accelerating the commercialisation of ngày 11/10/2017. technology: Commercialisation through co- [14] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt operation". Industrial Management Data Nam.2008. Lu t ă g ượ g guy tử. System 95. ( [3] Goyal, Jay. 2006. Commercializing new 0lut/view_detail.aspx?itemid=12818). Truy c p technology profitably and quickly. Oracle ngày 12/10/2017. Corporation, Redwood Shores. [15] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt [4] Isabelle, Diane. 2004. S&T Commercialization of Nam. 2008. Lu t cô g ghệ cao. federal research laboraroties and university ( research: Comprehensive exam submission. Eric phu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&do Sportt School of Business, Carleton University. cument_id=81138). Truy c p g y 12/10/2017. [5] Mc Coy, Andrew Patton. 2007. Estaclishing a [16] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt commercialization model for innovative products Nam. 2011. Lu t đo ườ g. in the residential constuction industry. Master of ( Science Thesis. State University of Virginia. php%20lut/view_detail.aspx?itemid=27489). Truy c p g y 12/10/2017. [6] Rourke, D. L. 1999. From Invenstion to Innovation. US Department of Energy, [17] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Washington, D. C. Nam. 2015. Lu t Ngâ s ch h ước. ( [7] Dhewanto Waran, Michael Vitale, Amrik Sohal. php%20lut/view_detail.aspx?itemid=30517). Truy 2009. The effect of organisational culture on c p g y 12/10/2017. technology commercialisation performance: A conceptual framework. Monash University, [18] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Clayton, Australia. Nam. 2013. Lu t Đấu thầu. ( [8] Hindle Kevin and John Yenchen. 2004. "Public php%20lut/view_detail.aspx?itemid=28825). Truy research commercialisation, entrepreneuship and c p g y 12/10/2017. new technology based firms: An integrated model. Technovation 24: 793-803. [19] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Nam. 2008. Lu t C bộ cô g ch c [9] [9]. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Nam. 2013. Lu t Khoa học v Cô g ghệ. [20] ( hphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&d ( ocument_id=81139). Truy c p g y 09/10/2017. an.aspx?vID=28338&TypeVB=1). Truy c p g y 10/10/2017. [21] [20]. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Nam. 2010. Lu t Vi ch c. [10] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt ( Nam. 2005. Lu t Sở hữu trí tuệ. php%20lut/view_detail.aspx?itemid=26495). Truy ( c p g y 09/10/2017. 0lut/view_detail.aspx?itemid=16766). Truy c p ngày 12/10/2017. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Nam. 2005. Lu t Phò g ch g tham hũ g. [11] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Nam. 2006. Lu t Chuyể giao cô g ghệ. ( ( 0lut/view_detail.aspx?itemid=16890. Truy c p luat-chuyen-giao-cong-nghe-nam-2006.html). ngày 10/10/2017. Truy c p g y 09/10/2017.
  12. N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 40-51 51 [22] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt [27] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt Nam. 2012 Lu t Thuế thu h p c hâ . Nam. 2011. Nghị đị h s 103/2011/NĐ-CP. ( ( Phi/Luat-thue-thu-nhap-ca-nhan-sua-doi-2012-26- thong-tin/Nghi-dinh-103-2011-ND-CP-sua-doi- 2012-QH13-152719.aspx). Truy c p g y Nghi-dinh-133-2008-ND-CP-131796.aspx). Truy 09/10/2017. c p g y 09/10/2017. [23] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt [28] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt Nam. 2008. Lu t Thuế gi trị gia tă g. Nam. 2014. Nghị đị h s 120/2014/NĐ-CP ( ( 2008-10576.html). Truy c p g y 08/10/2017. thong-tin/Nghi-dinh-120-2014-ND-CP-sua-doi- [24] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt 133-2008-ND-CP-huong-dan-Luat-Chuyen-giao- Nam. 2005. Lu t Dâ sự. cong-nghe-261254.aspx). Truy c p g y ( 09/10/2017. 2005-qh11-99f.html). Truy c p g y 08/10/2017. [29] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt [25] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt Nam. 2000. Nghị đị h s 16/2000/NĐ-CP. Nam. 2013. Lu t Khoa học v cô g ghệ. ( ( thong-tin/Nghi-dinh-16-2000-ND-CP-quy-dinh- php%20lut/view_detail.aspx?itemid=28730). Truy xu-phat-vi-pham-hanh-chinh-trong-linh-vuc-quan- c p g y 13/10/2017. ly-nha-nuoc-ve-chuyen-giao-cong-nghe- [26] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt 46338.aspx). Truy c p g y 08/10/2017. Nam. 2008. Nghị đị h s 133/2008/NĐ-CP. [30] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt ( Nam. 2014. Lu t Đầu tư. php%20lut/view_detail.aspx?itemid=12543). Truy ( c p g y 10/10/2017. php%20lut/view_detail.aspx?itemid=30315). Truy c p g y 13/10/2017. Policy to Promote the Commercialization of Research and Development Results in Vietnam Today: Advantages and Disadvantages Nguyen Thi Thuy Hien Ministry of Science and Technology, 113 Tran Duy Hung, Cau Giay, Hanoi, Vietnam Abstract: The commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts i the fie d of scie ce a d technology is becoming increasingly urgent in the current trend. In this article, we focus on clarifying: (i) The theory of promoti g commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts; (ii) Viet am's curre t po icy o promoti g commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts; (iii) Fi a y the article also outlines the strengths and shortcomings of current policies for science and technology research and development. To some extent, the article also provides managers with an overview of policy in research and development, which includes plans to supplement and complete the legal framework for promoting the internal strength and science of development. Keywords: Policy, commercialization, research and development results, Vietnam.