Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới

pdf 20 trang vanle 3890
Bạn đang xem tài liệu "Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchat_long_gia_cong_kim_loai_the_he_moi.pdf

Nội dung text: Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới

  1. NỘI DUNG: ◦ Đặc điểm của gia công kim loại.  Yêu cầu đối với chất lỏng gia công kim loại. ◦ Các kiểu chất bôi trơn trong gia công kim loại.  Dùng cho gia công áp lực: biến dạng nóng và nguội.  Dùng cho gia công cắt gọt. ◦ Chất lỏng gia công kim loại thế hệ mới.  Dầu nhũ pha nước thường KLD 416  Dầu nhũ pha nước cứng KLD - H
  2. ĐẶC ĐIỂM CỦA GIA CÔNG KIM LOẠI: ◦ Tiếp xúc giữa 2 vật rắn: dụng cụ và vật gia công.  Ma sát lớn Dụng cụ bị mài mòn  Nhiệt độ cao ◦ Yêu cầu bắt buộc đối với chất lỏng gia công:  Khả năng bôi trơn  Khả năng làm mát
  3. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG ÁP LỰC: ◦ Trạng thái quá trình liên quan đến bôi trơn:  Ổn định: bề mặt của vật gia công khi tới vùng biến dạng cần được bôi trơn bằng màng dầu mới (VD: cán).  Không ổn định: lớp màng dầu được tạo ra trước đó phải đủ trong quá trình biến dạng, khó bổ sung thêm trừ khi quá trình gia công gián đoạn  Chuyển tiếp: (VD) sự biến dạng lúc bắt đầu và lúc kết thúc nguyên công đùn là trạng thái không ổn định, còn trong gần suốt quá trình đùn là trạng thái ổn định.
  4. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG ÁP LỰC: ◦ Tính năng đặc biệt cần thiết: giảm ma sát  Tạo chuyển động êm nhẹ giữa phôi và dụng cụ.  Giảm lực dập và tiêu hao năng lượng.  Giảm gia tăng nhiệt độ bề mặt.  Nâng cao chất lượng bề mặt gia công.  Tăng tuổi thọ trang thiết bị.  Đảm bảo an toàn lao động.
  5. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG ÁP LỰC: ◦ Các thành phần chính:  Chất bôi trơn:  các loại dầu khoáng, hỗn hợp, hợp chất béo  dạng lỏng, huyền phù, rắn và bán rắn.  Phụ gia:  các tác nhân chịu cực áp.  các hóa phẩm pha chế nhũ tương và các chất khác
  6. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: ◦ Đặc điểm của gia công cắt gọt
  7. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: ◦ Các tính năng chính:  Làm mát vật gia công và phoi:  nâng cao tuổi thọ dụng cụ cắt  nâng cao tốc độ cắt  giảm sự biến dạng  tăng độ chính xác về kích thước
  8. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: ◦ Các tính năng chính:  Bôi trơn, giảm ma sát:  cải thiện độ nhẵn bề mặt gia công  bảo vệ bề mặt sau gia công  giảm mài mòn dụng cụ cắt  giảm xu hướng gây rung ồn  Đảm bảo an toàn lao động.  Tăng khả năng thoát phoi bằng cách rửa trôi
  9. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT: ◦ Các yếu tố liên quan việc lựa chọn chất bôi trơn:  Độ cứng của vật liệu kim loại tính bôi trơn  Mức độ khắc nghiệt của điều kiện gia công:  Khả năng làm mát  Tính bôi trơn  Khả năng chịu cực áp  Độ bám dính  Độ ổn định
  10. CHẤT BÔI TRƠN TRONG GIA CÔNG CẮT GỌT:
  11. DẦU NHŨ CẮT GỌT THẾ HỆ MỚI: ◦ Chất lỏng gia công trước đây:  Nước  Dầu gốc khoáng ◦ Chất lỏng gia công hiện nay:  Chất lỏng tổng hợp.  Dầu nhũ (dầu hòa tan).
  12. DẦU NHŨ CẮT GỌT THẾ HỆ MỚI: ◦ Các thành phần chính:  Chất tạo nhũ:  chất hoạt động bề mặt không ion.  nguồn gốc động vật, thực vật hoặc công nghiệp.  Chất phụ gia:  có khả năng phân hủy sinh học sau sử dụng  an toàn cho người lao động và môi trường
  13. DẦU NHŨ CẮT GỌT THẾ HỆ MỚI: ◦ Các thành phần chính:  Hợp phần dầu khoáng:  dầu gốc từ dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp độ sạch cao.  nhiệt độ chớp cháy và khả năng bôi trơn cao.  độ nhớt ít biến đổi theo nhiệt độ.  đáp ứng khả năng gia công ở mọi nhiệt độ  thích hợp cả cho gia công tốc độ cao
  14. DẦU NHŨ PHA NƯỚC THƯỜNG KLD 416
  15. DẦU NHŨ PHA NƯỚC THƯỜNG KLD 416 ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH Có khả năng gia công đa kim loại Cho phép tối ưu hóa vật tư, giảm tồn kho. Nồng độ pha từ 3-5% Giảm chi phí pha lần đầu và bổ sung Có tính năng nổi bật khi gia công trên Thích hợp cho các vật liệu gia công được nhôm, kim loại màu và kim loại đen, sử dụng trong ngành công nghiệp nặng, bao gồm thép không gỉ chế tạo ô tô, chế tạo ống nước vv Không cần phải xử lý nước, trừ trường Độ tan ổn định trong nước hợp nước có độ cứng quá cao (quy ra CaCO3 > 800 mg/l)
  16. DẦU NHŨ PHA NƯỚC THƯỜNG KLD 416 ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH Đặc tính làm mát, bôi trơn, giảm ma Tăng độ chính xác và chất lượng bề mặt sát, chống oxy hóa tốt và có khả năng gia công, đặc biệt hữu ích với máy gia duy trì độ pH trong thời gian dài công tốc độ cao Tuổi thọ của sản phẩm dài, an toàn cho Khả năng kháng khuẩn cao môi trường trong quá trình sản xuất Không chứa Clo, chất diệt sinh vật Triazine, Diethanolamine, Phenol và An toàn cho sử dụng và xả thải dễ dàng Nitrit
  17. DẦU NHŨ PHA NƯỚC CỨNG KLD - H ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH Có khả năng gia công đa kim loại Cho phép tối ưu hóa vật tư, giảm tồn kho. Khả năng chống oxy hóa tốt Không gây han gỉ phôi và bàn máy Có tính năng nổi bật khi gia công trên Thích hợp cho các vật liệu gia công được nhôm, kim loại màu và kim loại đen, sử dụng trong ngành công nghiệp nặng, bao gồm thép không gỉ chế tạo ô tô, chế tạo ống nước vv Độ tan ổn định trong nước cứng, Không cần phải xử lý nước, kể cả khi nước nhiễm phèn, nhiễm sắt hàm lượng quy ra CaCO3 tới 1300 mg/l
  18. DẦU NHŨ PHA NƯỚC CỨNG KLD - H ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM LỢI ÍCH Đặc tính làm mát, bôi trơn, giảm ma Tăng độ chính xác và chất lượng bề mặt sát, chống oxy hóa tốt và có khả năng gia công, đặc biệt hữu ích với máy gia duy trì độ pH trong thời gian dài công tốc độ cao Tuổi thọ của sản phẩm dài, an toàn cho Khả năng kháng khuẩn cao môi trường trong quá trình sản xuất Không chứa Clo, chất diệt sinh vật Triazine, Diethanolamine, Phenol và An toàn cho sử dụng và xả thải dễ dàng Nitrit