Bài giảng Tử vong & chi phí điều trị HC nguy kịch hô hấp trẻ non tháng có sử dụng surfactant thay thê tại khoa hồi sức sơ sinh BV Nhi Đồng 1

pdf 12 trang Phương Mai 02/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tử vong & chi phí điều trị HC nguy kịch hô hấp trẻ non tháng có sử dụng surfactant thay thê tại khoa hồi sức sơ sinh BV Nhi Đồng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tu_vong_chi_phi_dieu_tri_hc_nguy_kich_ho_hap_tre_n.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tử vong & chi phí điều trị HC nguy kịch hô hấp trẻ non tháng có sử dụng surfactant thay thê tại khoa hồi sức sơ sinh BV Nhi Đồng 1

  1. HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2020 TỬ VONG & CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ HC NGUY KỊCH HÔ HẤP TRẺ NON THÁNG CÓ SỬ DỤNG SURFACTANT THAY THÊ TẠI KHOA HỒI SỨC SƠ SINH BV NHI ĐỒNG 1 PHẠM THỊ THANH TÂM Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 1
  2. NỘI DUNG 1 Đặt vấn đề 2 Mục tiêu nghiên cứu 3 Phương pháp nghiên cứu 4 Kết quả & bàn luận 5 Kết luận Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 2
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ 700 trẻ non tháng NV hàng năm, tuổi thai càng lúc càng nhỏ hơn. SHH nhẹ đến nặng, Điều trị & Chăm sóc: -rất khó khăn & phức tạp, thuốc & trang thiết bị đắc tiền. -các KT nâng cao, AD các biện pháp ít xâm lấn. -tỉ lệ TV cao & nhiều biến chứng – di chứng -t/g nằm viện kéo dài -chi phí cao. Thách thức đối với BS & của nhà QLBV Chi phí cao ∞ Tử vong / dự hậu ! Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 3
  4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Trên trẻ non tháng có sử dụng surfactant thay thế đt RDS theo phương pháp LISA & qua NKQ tại BV NĐ1. Xác định: (1) Tỉ lệ tử vong chung, tỉ lệ tử vong theo tuổi thai, (2) Tỉ lệ các nguyên nhân gây tử vong; (3) Tỉ lệ các biến chứng thường gặp ở trẻ non tháng; (4) Thời gian nằm viện của các TH xuất viện sống; (5) Trung bình chi phí điều trị (CPĐT) cho các TH XV sống. Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 4
  5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thiết kế: NC hồi cứu mô tả hàng loạt ca. Dân số chọn mẫu: non tháng < 37 tuần TT có đt surfactant thay thế / RDS, nhập BV NĐ1 trước 24 giờ tuổi (1/10/2017 - 31/12/2019). Tiêu chí loại trừ: Trẻ có dị tật bẩm sinh nặng không phù hợp cuộc sống, tật TBS nặng, dị tật cần can thiệp PT trong 24 giờ đầu sau NV. Xử lý: thực hiện theo một KHphân tích đã được xác định trước với SPSS.26. Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 5
  6. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN Đặc điểm Chung Nhóm LISA Nhóm NKQ p N = 140 n = 70 n = 70 Tuổi thai (tuần) 28 (25, 31) 29 (26; 31) 27 (25; 31) 0,195 Cân nặng (g) 1075 1200 1000 0,115 (800; 1500) (800; 1600) (750; 1400) FiO2 NK (%) 60 (40; 80) 40 (28; 60) 80 (50; 100) <0,000 FiO2 ≥ 60% (%) 82 ca (58,6) 30 ca (42,9) 52 ca (74,3) <0,000 NCPAP: 75,7 CMV: 60 Hỗ trợ HH (%) SiPAP: 4,3 HFO: 40 NIV: 20 Giờ tuổi đt 7,5 8 7,25 Surfactant 0,15 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 6
  7. TỈ LỆ TỬ VONG 34,3% (TT 25 tuần; 800g; TV < 7 ngày (42,8%) Tuổi thai (tuần) Có 1 Trẻ 23 tuần TT, 400g sống Phạm Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thanh Nguyên. (2017). "Tỉ lệ tử vong và chi phí điều trị trẻ sơ sinh non tháng nhẹ cân suy hô hấp tại khoa HSSS-BVNĐ 1", Tạp chí Y học TPHCM. Số 4 – 2017: 54-61. 7
  8. NGUYÊN NHÂN TỬ VONG (N = 48) Xuất huyết phổi (n = 27) 22 (81,5) TKMP (n = 17) 12 (70,6) Khí thủng mô kẽ phổi (n = 13) 9 (69,2) Bệnh phổi mạn nặng (n = 31) 12 (38,7) Do 1 đến nhiều NN phối hợp. Nhiễm nấm máu 2/9 TH (22,2%); NTH 10/48 (20,8%). Có 1 TH tử vong do xuất huyết não nặng & 1 TH do Tràn khí màng ngoài tim. Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 8
  9. Biến chứng & các yếu tố điều trị liên quan Chung Nhóm LISA Nhóm NKQ p (N = 140) (n = 70) (n = 70) Toan chuyển hóa 88 (62,9%) 36 (51,4%) 52 (74,3%) 0,005 Bệnh phổi mạn 59 (42,1%) Nhẹ 19 (32,2) 6 (24) 13 (38,2) Trung bình 9 (15,3) 8 (32) 1 (2,9) 0,009 Nặng 31 (52,5) 11 (44) 20 (58,8) T/g TM xâm lấn (ngày) 3 (0,34;15,5) 1 (0;12) 6 (2;25,75) 0,0001 T/g hỗ trợ HH không XL (ngày) 9,5 (2;38) 11 (4;40) 6 (0;35) 0,03 T/g hỗ trợ HH chung (ngày) 33 (7;62,75) 23 (7;58) 40 (9;87) 0,125 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 9
  10. THỜI GIAN NẰM VIỆN – CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ NHÓM SỐNG Chung Nhóm LISA Nhóm NKQ (N=92) (n=53) (n=39) T/g nằm viện (ngày) 56 (28-86) 55 (27,5-79) 58 (32,3-91,8) Tuổi sau KC XV (tuần) 37,8 ± 3,6 37,4 ± 3,6 38,4 ± 3,7 Tổng Chi phí (VNĐ) 90.372.165 88.512.257 118.742.048 CP / ngày ĐT (VNĐ) 2.122.471 2.019.428 2.240.416 T/g nằm viện dài nhất: 154 ngày (TT 23 tuần; CNLS 400g / nhóm LISA. Chi phí đắc nhất: 385.507.071 VNĐ / nhóm NKQ. Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn 10