Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài giảng 10: Giá trị kinh tế của hàng ngoại thương và tỷ giá hối đoái kinh tế

pdf 34 trang Đức Chiến 05/01/2024 860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài giảng 10: Giá trị kinh tế của hàng ngoại thương và tỷ giá hối đoái kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_giang_10_gia_tri_kinh_te.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài giảng 10: Giá trị kinh tế của hàng ngoại thương và tỷ giá hối đoái kinh tế

  1. Bài giảng 10: Giá trị kinh tế của hàng ngoại thương và tỷ giá hối đối kinh tế Thẩm định Đầu tư Cơng Học kỳ Hè 2018 Giảng viên: Đỡ Thiên Anh Tuấn (Bài giảng các năm trước của Thầy Nguyễn Xuân Thành) 1
  2. Phần 1: GIÁ KINH TẾ CỦA HÀNG NGOẠI THƯƠNG 2
  3. Hàng phi ngoại thương, hàng ngoại thương và hàng cĩ thể ngoại thương • Hàng phi ngoại thương (non-traded goods) là hàng hĩa được sản xuất và tiêu dùng hồn tồn ở trong nước. • Hàng ngoại thương (traded goods) gồm hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu: • Hàng xuất khẩu là hàng sản xuất ở trong nước và được xuất khẩu ra nước ngồi. • Hàng nhập khẩu là hàng sản xuất ở nước ngồi và được tiêu dùng ở trong nước. • Hàng cĩ thể ngoại thương (tradable goods) gồm hàng cĩ thể xuất khẩu và hàng cĩ thể nhập khẩu: • Hàng cĩ thể xuất khẩu là hàng sản xuất trong nước mà một phần được tiêu dùng trong nước và một phần được xuất khẩu. • Hàng cĩ thể nhập khẩu và gồm hàng tiêu dùng ở trong nước mà một phần được sản xuất trong nước và một phần được nhập khẩu. 3
  4. Hàng cĩ thể nhập khẩu khơng bị biến dạng P • S và D là đường cung và cầu nội (D) (S) địa. • SM là đường cung thế giới với giá PM. • Khơng cĩ thuế NK, giá nội địa sẽ bằng giá thế giới. M B A M P (S ) • Ở mức giá thế giới, lượng tiêu dùng D nội địa là Q 0, nhưng sản xuất nội S địa chỉ bằng Q 0. D S • Lượng nhập khẩu là Q 0 – Q 0. Q S D Q 0 Q 0 4
  5. Hàng cĩ thể nhập khẩu khơng bị biến dạng Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu • Dự án cĩ sản lượng Qp làm đường cung dịch sang phải. M P • Giá nội địa vẫn khơng đổi ở P nên tiêu D (S) (S)+Q dùng vẫn là Q 0 và sản xuất nội địa trước (D) P S đây vẫn là Q 0. S • Sản xuất nội địa tăng lên Q 1, với mức tăng bằng đúng sản lượng dự án. • Tồn bộ sản lượng dự án là dùng để thay B C A PM (SM) thế hàng nhập khẩu. Nĩi cách khác, tác động của dự án là tác động thay thế hàng nhập khẩu. • Lợi ích kinh tế gộp của dự án bằng lợi ích tiết kiệm nguồn lực nhập khẩu: Q QS QS QD S S 0 1 0 Diện tích Q 0BCQ 1. • Giá kinh tế đầu ra của dự án: Pe = PM = Pf 5
  6. Hàng cĩ thể nhập khẩu khơng bị biến dạng Dự án sử dụng hàng cĩ thể nhập khẩu • Dự án ra đời làm đường cầu hàng cĩ thể nhập khẩu dịch sang phải. P • Giá nội địa vẫn khơng đổi ở PM nên tiêu (D)+QP D (S) dùng của các đơn vị hiện hữu vẫn là Q 0 (D) S và sản xuất nội địa vẫn là Q 0. D • Tổng tiêu dùng nội địa tăng lên Q 1, với mức tăng bằng đúng lượng cầu đầu vào của dự án. B A C • Tồn bộ lượng cầu đầu vào của dự được PM (SM) cung cấp bởi nhập khẩu. Nĩi cách khác, tác động của dự án là tác động tăng thêm hàng nhập khẩu. • Chi phí kinh tế gộp của dự án bằng chi phí nhập khẩu: Q S D D D D Q 0 Q 0 Q 1 Diện tích Q 0ACQ 1. • Giá kinh tế của đầu vào của dự án: Pe = PM = Pf 6
  7. Hàng cĩ thể xuất khẩu khơng bị biến dạng P • (D) (S) S và D là đường cung và cầu nội địa. • DX là đường cầu thế giới với giá PX. B A PX (DX) • Khơng cĩ thuế hay trợ giá XK, giá nội địa sẽ bằng giá thế giới. • Ở mức giá thế giới, lượng tiêu dùng D nội địa là Q 0, nhưng sản xuất nội địa S cao hơn ở mức Q 0. D S • Lượng xuất khẩu là Q 0 – Q 0. Q D S Q 0 Q 0 7
  8. Hàng cĩ thể xuất khẩu khơng bị biến dạng Dự án sản xuất hàng cĩ thể xuất khẩu • Dự án cĩ sản lượng Qp làm đường P cung dịch sang phải. (D) (S) (S)+Q P • Giá nội địa vẫn khơng đổi ở PX nên tiêu dùng nội địa vẫn là QD . A 0 X B X S P (D ) • Sản xuất nội địa tăng lên Q 1, với C mức tăng bằng đúng sản lượng dự án. • Tồn bộ sản lượng dự án là dùng để xuất khẩu. Nĩi cách khác, tác động của dự án là tác động gia tăng xuất khẩu. • Lợi ích kinh tế gộp của dự án bằng lợi ích tăng thêm xuất khẩu: Q Diện tích QS ACQS . QD QS QS 0 1 0 0 1 • Giá kinh tế đầu ra của dự án: Pe = PX = Pf 8
  9. Hàng cĩ thể xuất khẩu khơng bị biến dạng Dự án sử dụng hàng cĩ thể xuất khẩu P • Dự án ra đời làm cầu hàng cĩ thể (D) (D)+QP (S) xuất khẩu dịch sang phải. • Giá nội địa vẫn khơng đổi ở PX nên B C A PX (DX) tiêu dùng nội địa của các đơn vị hiện D hữu vẫn là Q 0 và sản xuất nội địa S tăng vẫn là Q 0. • Lượng xuất khẩu giảm đi bằng đúng mức cầu của dự án. Nĩi cách khác, tác động của dự án là tác động thay thế xuất khẩu. • Chi phí kinh tế gộp của dự án bằng Q D D S chi phí giảm xuất khẩu: Q 0 Q 1 Q 0 D D Diện tích Q 0BCQ 1. • Giá kinh tế đầu ra của dự án: Pe = PX = Pf 9
  10. Hàng nhập khẩu chịu thuế nhập khẩu P • Thuế nhập khẩu với thuế suất t làm M M (D) (S) giá nội địa tăng từ P lên P (1+t). • Sản xuất nội địa tăng lên và tiêu dùng nội địa giảm đi. • Vậy, dưới tác động của thuế nhập M B A M P (1+t) (S 1) khẩu, lượng nhập khẩu giảm đi. b a PM (SM) E F Q S S D D Q Q 0 Q 0 Q 10
  11. Hàng nhập khẩu chịu thuế nhập khẩu Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu D • Khi cĩ dự án, tiêu dùng vẫn là Q 0 và S P SX nội địa trước đây vẫn là Q 0. Tồn (D) (S) (S)+Q bộ sản lượng dự án là để thay thế P nhập khẩu. • Lợi ích kinh tế gộp của dự án bằng lợi ích tiết kiệm nguồn lực nhập khẩu: M B C A M S S P (1+t) (S 1) Diện tích Q 0EDQ 1. PM (SM) E D • Giá kinh tế đầu ra của dự án: Pe = PM • Giá tài chính đầu ra của dự án: Pf = PM(1 + t) S S D Q Q 0 Q 1 Q 0 Thuế nhập khẩu là khoản chuyển giao. Về mặt tài chính, giá một đơn vị hàng nhập khẩu là Pf = PM(1 + t), trong đĩ cĩ khoản thuế T = PMt chuyển M cho nhà nước. Về mặt kinh tế, chi phí nguồn lực xã hội chỉ là P . 11
  12. Hàng nhập khẩu chịu thuế nhập khẩu Dự án sử dụng hàng nhập khẩu • Khi cĩ dự án, tổng tiêu dùng nội đia D P (D)+Q tăng lên Q 1, trong khi SX nội địa vẫn P S (D) (S) là Q 0. Tồn bộ lượng cầu đầu vào dự án là nhập khẩu tăng thêm. • Chi phí kinh tế gộp của dự án bằng chi phí nhập khẩu tăng thêm: M B A C M D D P (1+t) (S 1) Diện tích Q 0FDQ 1. PM (SM) E F D • Giá kinh tế đầu vào của dự án: Pe = PM • Giá tài chính đầu vào của dự án: Pf = PM(1 + t) S D D Q Q 0 Q 0 Q 1 Thuế nhập khẩu là khoản chuyển giao. Về mặt tài chính, giá một đơn vị hàng nhập khẩu là Pf = PM(1 + t), trong đĩ cĩ khoản thuế T = PMt chuyển M cho nhà nước. Về mặt kinh tế, chi phí nguồn lực xã hội chỉ là P . 12
  13. Hàng xuất khẩu chịu thuế xuất khẩu P (D) (S) • Thuế xuất khẩu với thuế suất t làm giá nội địa giảm từ PX xuống PX(1-t). b a PX (DX) • Sản xuất nội địa giảm đi và tiêu X B A X P (1-t) (D 1) dùng nội địa tăng lên. • Vậy, dưới tác động của thuế xuất khẩu, lượng xuất khẩu giảm đi. Q D D S S Q Q 0 Q 0 Q 13
  14. Hàng xuất khẩu chịu thuế xuất khẩu Dự án sản xuất hàng cĩ thể xuất khẩu • Với dự án, giá nội địa vẫn là PX(1 – t) D P nên tiêu dùng nội địa vẫn là Q 0 và sản (D) S (S) (S)+Q xuất của các đơn vị hiện hữu vẫn là Q 0. P Tồn bộ sản lượng của dự án được PX G D (DX) dùng để xuất khẩu. PX(1-t) (DX ) B A C 1 • Lợi ích kinh tế gộp của dự án bằng lợi ích tăng thêm xuất khẩu: S S Diện tích Q 0GDQ 1. • Giá kinh tế đầu ra của dự án: Pe = PX • Giá tài chính đầu ra của dự án: Q D S S f X Q 0 Q 0 Q 1 P = P (1 – t) Thuế xuất khẩu là khoản chuyển giao từ nhà xuất khẩu sang nhà nước. Nền kinh tế nhận được Pe = PX từ người mua nước ngồi, trong đĩ nhà XK nhận giá tài chính Pf = PX(1 – t) và nhà nước nhận thuế T = PXt. 14
  15. Hàng xuất khẩu chịu thuế xuất khẩu Dự án sử dụng hàng cĩ thể xuất khẩu • Khi cĩ dự án, giá nội địa khơng đổi P nên sản xuất nội địa vẫn là QS và tiêu (D)+Q 0 (D) P (S) dùng của các đơn vị hiện hữu vẫn là D Q 0. Tồn bộ lượng cầu đầu vào của G D PX (DX) dự án được lấy từ việc giảm xuất PX(1-t) (DX ) khẩu. B C A 1 • Chi phí kinh tế gộp của dự án bằng chi phí giảm xuất khẩu: D D Diện tích Q 0GDQ 1. • Giá kinh tế đầu vào của dự án: Pe = PX Q D D S • Giá tài chính đầu vào của dự án: Q 0 Q 1 Q 0 Pf = PX(1 – t) Thuế xuất khẩu là khoản chuyển giao từ nhà xuất khẩu sang nhà nước. Chi phí cơ hội của giảm xuất khẩu làe P = PX bằng mất mát tài chính của f X X nhà xuất khẩu P = P (1 – t) và thất thu thuế của nhà nước T = P t. 15
  16. Phần 2: TỶ GIÁ HỐI ĐỐI KINH TẾ 16
  17. Tỷ giá hối đoái tài chính (financial exchange rate – FER) và tỷ giá hối đoái kinh tế (shadow exchange rate – SER) • Trong thẩm định dự án, các hạng mục ngân lưu (bao gồm hàng phi ngoại thương và hàng cĩ thể ngoại thương) cĩ thể được tính dựa trên nội tệ hay ngoại tệ. Điều này địi hỏi phải sử dụng tỷ giá hối đoái để chuyển đổi ngân lưu về cùng một loại tiền tệ. • Đối với thẩm định tài chính, tỷ giá hối đoái tài chính được sử dụng. • Nếu dự án phải mua hay bán ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái chính thức (official exchange rate – OER) thì OER được sử dụng làm FER. • Cịn nếu dự án phải mua hay bán ngoại tệ trên thị trường tự do, thì tỷ giá hối đoái thị trường (market exchange rate – MER) được sử dụng làm FER. • Đối với thẩm định kinh tế, tỷ giá sử dụng phải phản ánh chi phí cơ hội của ngoại tệ do dự án tạo ra hay do dự án sử dụng. Đĩ chính là tỷ giá hối đoái kinh tế (hay cịn gọi là tỷ giá hối đoái mờ). • Chênh lệch giữa SER và FER phản ánh chênh lệch giữa mức giá nội địa và mức giá biên giới, tức là phản ánh việc người mua hàng ở trong nước sẵn lịng trả giá cao hay thấp hơn so với chi phí ngoại hối trực tiếp của hàng hĩa và dịch vụ. 17
  18. Tỷ giá hối đoái kinh tế (shadow exchanger rate – SER) Mơ hình lý thuyết với một loại biến dạng là thuế nhập khẩu • Dự án cĩ sử dụng ngoại tệ rịng Tỷ giáVND/USD D, Cầu USD từ nhập khẩu (I) S, Cung USD từ xuất khẩu (X) M X M E1 = E1 (1+t ) M X M E0 = E0 (1+t ) X E1 X E0 D với thuế nhập khẩu sau khi cĩ dự án D với thuế nhập khẩu M X Q1 Q0 Q1 USD SER = Tỷ giá hối đoái kinh tế SER = wXEX + wMEM EX = tỷ giá hối đoái bình quân đối với xuất khẩu EM = tỷ giá hối đoái bình quân đối với nhập khẩu 18 wX và wM là trọng số xuất khẩu và nhập khẩu
  19. Cơng thức tổng quát ước lượng SER • Cơng thức tổng quát: tỷ giá hối đoái kinh tế bằng bình quân trọng số của tỷ giá hối đoái hiệu dụng đối với xuất khẩu và tỷ giá hối đoái hiệu dụng đối với nhập khẩu SER = wXEX + wMEM • Tỷ giá hối đoái hiệu dụng đối với xuất khẩu: EX = E*(1 – tX) với E là tỷ giá hối đoái thị trường và tx là thuế suất thuế xuất khẩu rịng • Tỷ giá hối đoái hiệu dụng đối với nhập khẩu: EM = E*(1 + tM) với Mt là thuế suất thuế nhập khẩu rịng • Trọng số đối với tỷ giá xuất khẩu và nhập khẩu wX = X/(X − M); wM = M/(X − M) với là độ co dãn xuất khẩu;  là độ co dãn nhập khẩu; X là kim ngạch xuất khẩu và M là kim ngạch nhập khẩu. 19
  20. Hệ số tỷ giá hối đoái kinh tế sử dụng trong thẩm định kinh tế của WB và ADB Dự án Năm CQ thẩm định SERF Dự án nâng cấp đường quốc lộ 1997 WB 1,00 Dự án cấp nước và vệ sinh mơi trường thị trấn, thị xã lần 3 1997 ADB 1,11 Dự án lâm nghiệp 1997 ADB 1,08 Dự án cơ sở hạ tầng nơng thơn 1997 ADB 1,25 Dự án cải thiện mơi trường TP.HCM 1999 ADB 1,11 Dự án phát triển cây ăn trái và chè 2000 ADB 1,11 Dự án Lưu vực sơng Hồng lần 2 2001 ADB 1,043 Dự án cấp nước và vệ sinh mơi trường thị trấn, thị xã lần 3 2001 ADB 1,11 Dự án cải thiện tỉnh lộ 2001 ADB 1,075 Dự án điện Phú Mỹ 2.2 2002 WB 1,00 Dự án cải tạo hệ thống cấp nước và vệ sinh tại TP.HCM 2004 ADB 1,11 Dự án phát triển nước nơng thơn 2004 WB 1,31 Dự án đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây 2008 ADB 1,04 Dự án đường cao tốc Bến Lức - Long Thành 2010 ADB 1,04 Nguồn: Lê Thế Sơn (2011), Ước tính tỷ giá hối đối kinh tế của Việt Nam, Luận văn MPP 20
  21. Ước lượng tỷ giá hối đoái kinh tế cho Việt Nam Hạng mục Ký hiệu và cơng thức 2007 2008 2009 2010 Kim ngạch nhập khẩu (tỷ VND) M 1.023.208 1.315.821 1.193.683 1.627.080 Kim ngạch thay đổi theo tỷ giá dM 892.703 1.137.266 1.086.932 1.510.470 Kim ngạch xuất khẩu (tỷ VND) X 791.661 1.021.911 974.354 1.231.961 Kim ngạch thay đổi theo tỷ giá dX 612.701 783.234 800.715 1.196.803 Thâm hụt thương mại dQ = dM – dX 280.002 354.028 286.217 313.666 Tỷ lệ thâm hụt thương mại bền vững F 36,41% 36,41% 54,98% 59,63% Thuế nhập khẩu TM 36.240 61.448 40.901 47.218 Thuế nhập khẩu tương đương hạn ngạch TR 73,45 153,15 287,81 756,89 Thuế suất thuế nhập khẩu hiệu dụng tM = (TM + TR)/dM 4,07% 5,42% 3,79% 3,18% Thuế xuất khẩu TX 2.880 3.762 5.124 10.025 Thuế suất thuế xuất khẩu hiệu dụng tx = TX/dX 0,47% 0,48% 0,64% 0,84% Nguồn: Lê Thế Sơn (2011), Ước tính tỷ giá hối đối kinh tế của Việt Nam, Luận văn MPP 21
  22. Ước lượng tỷ giá hối đoái kinh tế cho Việt Nam Hạng mục Ký hiệu và cơng thức 2007 2008 2009 2010 Độ co giãn của cung XK  0,83 0,83 0,83 0,83 Độ co giãn của cầu NK  – 1,85 –1,85 – 1,85 –1,85 Trọng số cung xuất khẩu wX = /[ – {*(dM/dX}] 0,24 0,24 0,25 0,26 Trọng số cầu nhập khẩu wM = –{*(dM/dX)}/[  – {*(dM/dX)}] 0,76 0,76 0,75 0,74 Tỷ giá hối đối (VND/USD) Chính thức OER 16.302 16.302 17.065 19.187 Thị trường tự do MER 16.032 16.642 18.324 19.612 Cân bằng EER = MER*{1 + [(1 – F)*dQ]/( *dX – *dM)} 17.354 18.002 19.207 20.268 SER SER = EER*[wX*(1 – tX) + wM*(1 + tM)] 17.874 18.727 19.723 20.698 Hệ số tỷ giá kinh tế SERF = SER/OER 1,10 1,15 1,16 1,08 Hệ số chuyển đổi chuẩn SCF = OER/SER 0,91 0,87 0,87 0,93 Nguồn: Lê Thế Sơn (2011), Ước tính tỷ giá hối đối kinh tế của Việt Nam, Luận văn MPP 22
  23. Chọn đơn vị giá (numeraire): nội tệ và ngoại tệ • Trong thẩm định, các hạng mục ngân lưu dự án cĩ thể được tính theo giá nội tệ (domestic currency) hay giá ngoại tệ (foreign currency). • Nếu nội tệ được chọn làm đơn vị tiền tệ, thì các hạng mục tính theo giá ngoại tệ được nhân với tỷ giá hối đoái để chuyển về giá nội tệ. • Nếu ngoại tệ được chọn làm đơn vị tiền tệ, thì các hạng mục tính theo giá nội tệ được chia cho tỷ giá hối đoái để chuyển về giá ngoại tệ. Nội tệ Ngoại tệ Mức giá thị trường trong nước Mức giá biên giới 23
  24. Chọn đơn vị giá (numeraire): thị trường nội địa và biên giới • Trong thẩm định kinh tế, các hạng mục ngân lưu dự án cĩ thể được tính theo giá thị trường nội địa (domestic price) hay giá biên giới (border price) nơi hàng hĩa và dịch vụ được xuất khẩu hay nhập khẩu. • Nếu giá thị trường nội địa được chọn làm đơn vị, thì giá trị của tất cả các hàng cĩ thể ngoại thương tính theo giá biên giới được nhân với hệ số tỷ giá hối đoái kinh tế (SERF). • Nếu giá biên giới được chọn làm đơn vị, thì giá trị của tất cả các hàng phi ngoại thương tính theo giá thị trường nội địa được nhân với hệ số chuyển đổi chuẩn (SCF). Nội tệ Ngoại tệ Mức giá thị trường trong nước Mức giá biên giới 24
  25. Ví dụ minh họa • Thơng số: • OER = 19.187 (VND/USD) • SER = 20.698 (VND/USD) • SERF = 1,079 và SCF = 0,927 • Dự án sử dụng máy phát điện (hàng nhập khẩu) và dịch vụ tư vấn (phi ngoại thương). • Máy phát điện cĩ giá CIF bằng 100 USD với thuế suất thuế nhập khẩu 20%. • Dịch vụ tư vấn cĩ chi phí kinh tế bằng chi phí tài chính và bằng 2.000.000 VND. • Giá biên giới của máy phát điện: 100 USD • Giá thị trường nội địa (giá tài chính) máy phát điện theo USD: • 100 × (1 + 20%) = 120 USD • Giá thị trường nội địa (giá tài chính) máy phát điện theo VND: • 120 × 19.187 = 2.302.440 VND • Giá thị trường nội địa (giá tài chính và kinh tế) dịch vụ tư vấn: • 2.000.000 VND 25
  26. Ví dụ minh họa • Giá kinh tế của máy phát điện nhập khẩu: Nội tệ Ngoại tệ Giá TT trong nước 1.918.700 × 1,079 100 × 1,079 = 2.069.800 VND = 107,9 USD Giá biên giới 100 × 19.187 100 USD = 1.918.700 VND • Giá kinh tế của dịch vụ tư vấn phi ngoại thương: Nội tệ Ngoại tệ Giá TT trong nước 2.000.000/19.187 2.000.000 VND = 104,2 USD Giá biên giới 2.000.000 × 0,927 104,2 × 0,927 = 1.853.996 VND = 96,6 USD 26
  27. Xác định giá kinh tế hàng cĩ thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc xếp nội địa • Bước 1: Điều chỉnh các biến dạng của giá tài chính, nghĩa là loại trừ đi thuế và trợ cấp. • Bước 2: Điều chỉnh các biến dạng của chi phí bốc xếp, vận chuyển và xác định tỷ trọng của giá trị hàng cĩ thể ngoại thương trong các dịch vụ này. • Bước 3: Xác định phí thưởng ngoại hối và điều chỉnh giá kinh tế một cách đầy đủ. 27
  28. Phân tích kinh tế hàng cĩ thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc xếp nội địa Hạng mục FV CFunadj EVunadj % T FEP EVadj (1) (2) (3)=(1)*(2) (4) (5)=(1)*(4)*%FEP (6)=(3)+(5) Giá thế giới 1 100% Thuế XNK 0 0 0 0 Thuế VAT 0 0 0 0 Vận chuyển <1 <100% Bốc xếp <1 <100% FV EV Hệ số chuyển đổi CF = EV/FV 28
  29. Phân tích kinh tế hàng cĩ thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc xếp nội địa Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu P (D) (S) (S)+Qp PM = PCIF(1+T)(1+t)+H+Tr PCIF(1+T)(1+t)+H (3) PCIF(1+T)(1+t) (2) PCIF(1+T) 0 0 PCIF (1) Q S S/ D Q 1 Q 1 Q 1 P TBe = EV[(1)+(2)+(3)-(4)-(5)] PM (4) PM-Tr (5) PPRO = PM-Tr -H Q S S/ 29 Q 1 Q 1
  30. Phân tích kinh tế hàng cĩ thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Dự án sử dụng hàng cĩ thể nhập khẩu P (D) (D)+Qp (S) PM = PCIF(1+T)(1+t)+H+Tr PCIF(1+T)(1+t)+H (3) PCIF(1+T)(1+t) (2) PCIF(1+T) 0 0 PCIF (1) Q S D D/ Q 1 Q 1 Q 1 P TCe = EV[(1)+(2)+(3)+(4)+(5)] PPRO= PM+Tr+H (5) PM+Tr (4) PM Q QD QD/ 1 1 30
  31. Ví dụ: Xác định lợi ích kinh tế của dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu Hạng mục FV CFunadj EVunadj % T FEP (10%) EVadj (1) (2) (3)=(1)*(2) (4) (5)=(1)*(4)*%FEP (6)=(3)+(5) PCIF 1000 1 1000 100% 100 1100 Thuế NK (20%) 200 0 0 0 0 Thuế VAT (10%) 120 0 0 0 0 Bốc xếp tại cảng 50 0,8 40 80% 4 44 Giá tại cảng 1370 1144 Vận chuyển từ cảng đến TT 200 0,9 180 80% 16 196 Giá tại tt (PM) 1570 1340 Vận chuyển từ dự 300 0,9 270 80% 24 294 án đến TT Bốc xếp tại dự án 40 1 40 50% 2 42 Giá tại dự án 1230 1004 Hệ số chuyển đổi: CF = EV/FV = 1004/1230 = 0,816 31
  32. Phân tích kinh tế hàng cĩ thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc xếp nội địa Dự án sản xuất hàng cĩ thể xuất khẩu P (D) (S) (S)+QP PFOB (0) PFOB(1-T) PFOB(1-T) -H (2) PM = PFOB (1-T) -H-Tr (3) (1) ->bao gồm cả(0), (2) và (3) Q D S S/ Q 2 Q 2 Q 2 e P TB = EV[(1)-(2)-(3)-(4)-(5)] PM PM- Tr (4) (5) PPRO= PM-Tr-H Q S S/ Q 2 Q 2 32
  33. Phân tích kinh tế hàng cĩ thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Dự án sử dụng hàng cĩ thể xuất khẩu P (D) (D)+QP (S) PFOB (0) PFOB(1-T) PFOB(1-T) -H (2) PM = PFOB(1-T) -H-Tr (3) (1) ->bao gồm cả(0), (2) và (3) Q D D/ S Q 2 Q 2 Q 2 e P TC = EV[(1)-(2)-(3)+(4)+(5)] PPRO= PM+Tr+H 5 PM+ Tr ( ) PM (4) Q D D/ Q 2 Q 2 33
  34. Ví dụ: Xác định chi phí kinh tế của dự án sử dụng hàng cĩ thể xuất khẩu Hạng mục FV CFunadj EVunadj % T FEP (10%) EVadj (1) (2) (3)=(1)*(2) (4) (5)=(1)*(4)*%FEP (6)=(3)+(5) PFOB 2000 1 2000 100% 200 2200 Thuế XK (10%) 200 0 0 0 0 Bốc xếp tại cảng 100 0,8 80 80% 8 88 Giá tại cảng 1700 2112 Vận chuyển từ tt đến cảng 200 0,9 180 80% 16 196 Giá tại tt (PM) 1500 1916 Vận chuyển từ tt 300 0,9 270 80% 24 294 đến dự án Bốc dỡ tại dự án 50 1 50 50% 2,5 52,5 Giá tại dự án 1850 2262,5 Hệ số chuyển đổi: CF = EV/FV = 2262,5/1850 = 1,223 34