Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh của viêm phổi liên quan thở máy tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên

ppt 32 trang Phương Mai 02/04/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh của viêm phổi liên quan thở máy tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_can_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh của viêm phổi liên quan thở máy tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên

  1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ CĂN NGUYÊN VI SINH CỦA VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HƯNG YÊN Ths.BsCKII.Ngô Duy Đông
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ ➢ VPLQTM là loại VPBV đặc biệt ở các khoa HSCC, xảy ra trên những BN thở máy trong quá trình điều trị. ➢ VPLQTM là biến chứng thường gặp, chiếm 20-50% số BN thở máy và 10 - 25% số BN nhập viện.. ➢ Căn nguyên gây VPLQTM thường là các chủng vi khuẩn Gram âm đa kháng thuốc. ❖ Kalil AC, Metersky ML, Klompas M, et al. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator- associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clin infect Dis 2016. ❖ Hà Sơn Bình, luận văn CKII, 2015, Bệnh viện Bạch Mai, H.Khánh Linh, luận văn CKII,2018, Bv BM
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ ➢ Các dữ kiện về vi sinh vật của đơn vị điều trị là căn cứ để lựa chọn kháng sinh ban đầu phù hợp. ➢ Hiện nay, sự nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn thay đổi theo thời gian, đòi hỏi phải luôn cập nhật các dữ kiện vi sinh của đơn vị điều trị. • Kalil AC, Metersky ML, Klompas M, et al. Management of Adults With Hospital-acquired and Ventilator- associated Pneumonia: 2016 Clinical Practice Guidelines by the infectious Diseases Society of America and the American Thoracic Society. Clin infect Dis 2016, XI-e64.
  4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân viêm phổi liên quan thở máy tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên 2. Xác định căn nguyên gây VPLQTM và đánh giá thực trạng kháng kháng sinh của các vi khuẩn gây viêm phổi liên quan thở máy.
  5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: 65 BN VPLQTM, điều trị tại BVĐK Hưng Yên từ 01/06/2019 đến 01/05/2020 ❖Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: - BN ≥18 tuổi - Được đặt ống NKQ (hoặc MKQ), thở máy trên 48 giờ - Thu thập đủ số liệu theo đề cương NC - BN/người nhà đồng ý tham gia NC
  6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ❖Tiêu chuẩn chẩn đoán: ít nhất một trong các dấu hiệu - Nhiệt độ > 380C hoặc < 360C - Bạch cầu ≥ 12 x 109/L hoặc ≤ 4 x 109/L - Thay đổi ý thức ở bệnh nhân cao tuổi. Và ít nhất 2 trong các dấu hiệu sau: + Đờm mủ hoặc thay đổi tính chất, số lượng đờm + Ho, ho tăng lên, khó thở,hoặc thở nhanh - Tổn thương viêm phổi mới xuất hiện trên X-quang phổi và không mất đi nhanh
  7. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ❖Tiêu chuẩn loại trừ - Có bằng chứng hoặc nghi ngờ VP trên lâm sàng tại thời điểm vào khoa Hồi sức tích cực hoặc trước thời điểm TKNT - BN đã phải thở máy trước khi nhập viện - Bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Phương pháp nghiên cứu - Nghiên cứu mô tả, tiến cứu, theo dõi dọc. - Cỡ mẫu: chọn mẫu thuận tiện
  8. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Chỉ tiêu & nội dung nghiên cứu: LS-CLS: - LS: tuổi, giới, M, T, HA, thời gian xuất hiện VPLQTM (Sớm 3 – 4 ngày, muộn sau ngày TM thứ 5), triệu chứng hô hấp (nhịp thở, ran phổi, tăng tiết đờm...) - CLS: + CTM, SHM, PCT, CRP, XQ phổi. + Vi sinh: KQ cấy máu, cấy đờm, độ nhạy cảm KS - Kết quả điều trị + Sống: khỏi ra viện, ổn định chuyển khoa, + Tử vong: nặng xin về, tử vong tại khoa
  9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương tiện nghiên cứu - Các máy thở đa năng được khử khuẩn đúng quy trình. - Các ống nội khí quản, mở khí quản dùng một lần - Ống hút dịch phế quản, ống đựng đờm dùng 1 lần - Máy nội soi phế quản ống mềm - XN vi khuẩn được thực hiện tại khoa Xét nghiệm bệnh viện - Hệ thống xét nghiệm sinh hóa, huyết học, chẩn đoán hình ảnh.
  10. Máy XN PCT cobas e 411 Máy XNSH Olympus AU 680 Máy XN CTM Swelab Alfa Máy Xq di chuyển Motion Máy nội soi PQ Olympus tại khoa Hệ thống máy thở tại khoa