Bài giảng môn Bào chế - Thuốc nhỏ Mắt

pdf 10 trang Phương Mai 02/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Bào chế - Thuốc nhỏ Mắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_bao_che_thuoc_nho_mat.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Bào chế - Thuốc nhỏ Mắt

  1. 8/27/2017 NỘI DUNG HỌC TẬP 1. Phân biệt thuốc nhỏ mắt và thuốc mỡ tra mắt THUỐC 2. Phân tích ý nghĩa về yêu cầu đẳng trương và NHỎ MẮT biết cách tính toán lượng chất đẳng trương 3. Phân tích được ý nghĩa của pH đối với TNM 4. Hiểu được ý nghĩa vô khuẩn đối với TNM. Nêu các chất bảo quản dùng trong TNM Bộ môn Bào chế - CND 2 GIẢI PHẪU SINH LÝ MẮT GIẢI PHẪU SINH LÝ MẮT GIÁC MẠC Ít mạch máu, nhiều dây TK KẾT MẠC Nhiều mạch máu, nhiều dây TK  thấm thuốc 3 4 CÁC DẠNG THUỐC DÙNG CHO MẮT CÁC DẠNG THUỐC DÙNG CHO MẮT  THUỐC NHỎ MẮT Thuốc nhỏ mắt - DD nước, DD dầu hoặc Hỗn dịch vô khuẩn Thuốc mỡ tra mắt của 1 hay nhiều HC để nhỏ vào mắt - Dạng bột khô vô khuẩn pha hỗn dịch (khi Thuốc rửa mắt có yêu cầu) Màng film đặt vào mắt 5 6 1
  2. 8/27/2017 THUỐC NHỎ MẮT  THUỐC MỠ TRA MẮT ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM - Tra vào túi kết mạc hoặc bờ mí mắt - Tá dược dẻo dính như vaselin, lanolin khan • Dễ dùng, ít tác dụng •Thời gian lưu ngắn - Tuyệt đối không được có : phụ → dùng phổ biến 5-10 phút → nhiều lần / ngày • Tụ cầu vàng: Staphyllococcus aureus •Thuốc chảy xuống • Trực khuẩn mủ xanh: Pseudomonas aeruginosa miệng → vị đắng 7 8 THUỐC MỠ TRA MẮT  THUỐC RỬA MẮT ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM - DD nước , vô khuẩn • Lưu giữ lâu (15 – 20’) • Mờ mắt tạm thời - Dùng để rửa, ngâm mắt → Giảm số lần /ngày → Dùng ban đêm - Chứa HC có tính sát khuẩn nhẹ, chống xung • Tác dụng tốt > TNM trước khi ngủ huyết, không độc hoặc chứa chất đệm, chất • Không tạo vị đắng ở đẳng trương hóa, chất dẫn... miệng - Dùng khoảng 5 – 10 ml. - Đóng gói không quá 200 ml 9 10  MÀNG FILM ĐẶT VÀO MẮT THÀNH PHẦN THUỐC NHỎ MẮT -Dạng phóng thích kéo dài HOẠT CHẤT CHẤT PHỤ - Chứa hoạt chất nhiều liều • Tác dụng mạnh ở C% thấp • Dung môi (do thời gian lưu ngắn) • Chất bảo quản - Kết hợp với polyme • Độ ổn định > 1 năm • Chất điều chỉnh pH -Chiết suất ≈ nước mắt (n=1,33) • Kháng sinh sulfamid, kháng • Chất đẳng trương Màng film + Nước mắt Hòa tan khuẩn, kháng viêm, co dãn • Chất chống oxy hóa Phóng thích Tự tiêu đồng tử, vitamin, kháng • Chất tăng độ nhớt histamin, thuốc tê... • Chất diện hoạt 11 12 2
  3. 8/27/2017 DUNG MÔI YÊU CẦU KỸ THUẬT  Thông dụng nhất là nước cất vô khuẩn - Tính chất giống nước mắt (tránh kích ứng)  Dầu thực vật : - Chất lượng tương đương thuốc tiêm - Phải ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng - Các giai đoạn điều chế: - Không được gây kích ứng mắt • Pha chế DM, chất dẫn có chất bảo quản - Thường dùng dầu thầu dầu → làm dịu mắt • Hòa tan HC và TD • Lọc trong hoặc tiệt khuẩn • Vô chai, đóng kín 14 CHÍNH XÁC – TINH KHIẾT – TRONG SUỐT CHÍNH XÁC – TINH KHIẾT – TRONG SUỐT  CHÍNH XÁC  TINH KHIẾT - Hoạt chất: Lưu ý loại ngậm nướckết tinh, - HC và TD: loại dược dụng hoặc tinh khiết cao loại khan nước hoặc dễ hút ẩm - DM: nước cất pha tiêm. Dầu TV (dầu oliu, dầu đậu phộng): trung tính hóa, không bị ôi - DC pha chế: TNM pha chế và đóng gói thể khét, tiệt khuẩn ở 135 – 1400C/1 giờ tích nhỏ 5 – 30 ml dụng cụ thích hợp và chính xác 15 16 CHÍNH XÁC – TINH KHIẾT – TRONG SUỐT ĐỘ VÔ KHUẨN  TRONG SUỐT  YÊU CẦU CHUNG Lọc dung dịch TNM  TNM dùng nhiều lần: phải vô khuẩn suốt bằng giấy lọc dày, phễu thời gian sử dụng dùng chất bảo quản thủy tinh xốp G3, màng . Hỗ trợ suy giảm hoạt tính lysozyme lọc milipore... . Đảm bảo nồng độ trị liệu - Không lọc TNM hỗn dịch: phân tán lại khi lắc  TNM dùng 1 lần : quy trình pha chế phải vô nhẹ. Kích thước hạt 5 – 25 mcm (max 50 mcm) khuẩn, không dùng chất bảo quản 17 18 3
  4. 8/27/2017 TIỆT KHUẨN HẤP TIỆT TRÙNG • Thuốc nhỏ mắt dùng 1 lần : o Nhiệt: 100oC/30 phút 120oC/20 phút 70oC/60 phút trong 3 ngày (Tyndall) o Lọc vô khuẩn, siêu lọc ( ≤ 0,2 μm) • TNM dùng nhiều lần: chất bảo quản 19 LỌC TIỆT KHUẨN CHẤT BẢO QUẢN (SÁT KHUẨN)  MỤC ĐÍCH Chống lại sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc xâm nhập  YÊU CẦU • Dùng nồng độ thấp (% hay ‰) • Diệt khuẩn nhanh • Phổ kháng khuẩn/nấm rộng, diệt được Pseudomonas • Không độc, không gây kích ứng, dị ứng • Tan trong DM (nước) CÁC NHÓM CHẤT BẢO QUẢN THỦY NGÂN HỮU CƠ 1. Thủy ngân hữu cơ - Phổ rộng, bao gồm Pseudomonas aeruginosa 2. Alcol và dẫn chất - Không kích ứng , dùng lâu gây dị ứng 3. Amoni bậc 4 - Chỉ bền trong môi trường kiềm 4. Paraben = Nipa-este - Dùng lâu có thể tạo cặn Hg trên mắt 5. Các chất khác • Nitrat Phenyl Mercuric • Borat Phenyl Mercuric • Na Merthiolat 4
  5. 8/27/2017 ALCOL VÀ DẪN CHẤT ALCOL VÀ DẪN CHẤT - Hiệu lực với Pseudomonas aeruginosa • Phenyl Etylic : - Không kích ứng , dị ứng – Rất tan trong dầu - Không bền : OH- , to cao – Tác dụng chậm Pseudomonas aeruginosa – Tương kỵ : AgNO , Hg Cl • Clobutanol : 3 2 Benzylic : – dạng khan nước tan trong DM dầu • – dạng ngậm nước tan trong DM nước – Tan trong Dầu TNM dung môi Dầu – Tương kỵ : Ag+, Sulphamid, OH- , nhiệt độ cao AMONI BẬC 4 PARABEN (NIPA-ESTE) - Chất diện hoạt tăng hấp thu R Tên thương mại Tên gọi tắt -CH3 Nipagin M Metyl paraben - Không độc & kích ứng, không bay hơi, bền -C2H5 Nipagin A Etyl paraben • Benzalkonium Clorid: -C3H7 Nipagin P (Nipasol) Propyl paraben – Phổ rộng & mạnh, gồm Pseudomonas aeruginosa - Dễ tổng hợp, bền nhiệt, không độc Dược phẩm, – Dễ tan trong nước & cồn tạo pH kiềm Mỹ phẩm, Thực phẩm. – Không tác dụng kháng nấm – Tương kỵ: Fluorescein, Sulfamid, Borat, - R dài : tác dụng tăng, độ tan/ nước giảm Cacbonat, Nitrat, Salicylat - Thường dùng Nipagin M + Nipagin P phối hợp theo tỷ lệ 0,15 : 0,03 % CÁC CHẤT KHÁC Một số lưu ý chất về sát khuẩn thường dùng Benzalkonium (0,01% – 0,02%) • Dễ tạo bọt, không nên khuấy nhiều • Clohexidin acetat: diệt khuẩn Gram (+) Clorobutanol • Dùng cho thuốc nhỏ mắt dạng dầu (0,5%) • Clorocresol: diệt khuẩn, diệt nấm Methyl parapen • Diệt khuẩn tốt hơn diệt nấm • Polymycin sulfat 1000 UI/ml: kháng sinh (0,05% – 0,1%) Propyl parapen • Diệt nấm tốt hơn diệt khuẩn Dinatri edetat • Giúp chất sát khuẩn thấm vàoTBVK 5
  6. 8/27/2017 CHẤT ĐIỀU CHỈNH pH MỘT SỐ HƯỚNG DẪN pH • pH ≈ (6,3 - 8,6) pH ≈ 7,4 nước mắt TB • pH 5,5 : Adrenalin, Procain, Novocain • pHTNM ≈ 7,4 → Không gây kích ứng mắt • pH 6 : AgNO3, Ephedrin • pH có thể khác 7,4 để: • pH 6,3 : ZnSO4  Không gây kích ứng mắt  Ổn định hoạt chất, kéo dài tuổi thọ thuốc • pH 6,5 : Atropin SO4, Pilocarpin, Homatropin  Giúp hoạt chất dễ hấp thu • pH 6,8 : Fluorescein, Ag keo Cân nhắc để chọn pH tối ưu HỆ ĐỆM THƯỜNG DÙNG HỆ ĐỆM THƯỜNG DÙNG • Hind – Goyan • Palitzsch:  Nhóm pha pH 5 - 5,5: Acid boric  DD1: Borax 0,05M  DD2: Acid boric 0,2M  Nhóm pha pH 6 - 6,5: NaH2PO4 và Na2HPO4 • Gifford: pH 4,6 – 8,5 • Acid boric – Natri acetat  DD1: pH = 7,6 Natri acetat 2%  DD1: Acid boric 0,2M  DD2: pH = 5 Acid boric 1,9 %  DD2: Na2CO3 khan 0,2M • Acid boric – Natri propionate • Palitzsch: • Sorensen: NaH2PO4 và Na2HPO4  DD1: Borax 0,05M  DD1: Na2HPO4 0,15M  DD2: Acid boric 0,2M  DD2: Na2HPO4 0,15M Một số hệ đệm điều chỉnh pH ĐẲNG TRƯƠNG HÓA • TNM không đẳng trương kích ứng mắt, nước DUNG DỊCH • pH ≈ 5 ACID BORIC mắt tiết nhiều → đẩy thuốc ra ngoài 1,9% • DC dễ tan và ổn định trong acid • Hàm lượng HC trong TNM thường HỆ ĐỆM thấp → DD • Có tính sát khuẩn BORIC - BORAT nhược trương hơn so với nước mắt Cần đẳng trương hóa TNM HỆ ĐỆM • pH từ 5,9 – 8,0 PHOSPHAT Các chất đẳng trương • NaH2PO4 và Na2HPO4 hóa thường dùng: HỆ ĐỆM • Khóa các kim loại nặng nên thích NaCl, KCl, NaNO3... CITRIC-CITRAT hợp với các dược chất dễ bị oxh 6
  7. 8/27/2017 ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐỘ HẠ BĂNG ĐIỂM [- 0,52] HOẠT HOẠT CHẤT 1 CHẤT 2 [- Δ t1] [- Δ t2 ] 0,52 – [Δ t1 ] – [Δ t2 ] NaCl ĐTH ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐẲNG TRƯƠNG HÓA Ví dụ: tính lượng NaCl cần để đẳng trương hóa TNM sau Kẽm sulfat 0,2 g Cocain.HCl 1g Nước cất pha tiêm vđ 100 ml Biết Δt của kẽm sulfat 1% = - 0,083 0C Δt của cocain.HCl 1% = - 0,09 0C Δt của NaCl 1% = - 0,58 0C ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐƯƠNG LƯỢNG NaCl: lượng NaCl khi hòa vào cùng một thể tích DM tạo độ hạ băng điểm (hay Pthẩm thấu) = 1g hoạt chất • Chất điện ly càng mạnh ĐL càng cao • C% càng đậm đặc ĐL càng giảm • Chất không điện ly : ĐL không đổi theo C% 7
  8. 8/27/2017 ĐƯƠNG LƯỢNG NaCl: ĐẲNG TRƯƠNG HÓA Ví dụ: tính lượng NaCl cần để đẳng trương TNM sau NƯỚC tổng Homatropin HCl 0,6 g HOẠT CHẤT Nước cất vđ 60 ml Biết ĐL NaCl Homatropin HCl 1% = 0,17 NaCl tổng Lượng NaCl cần để ĐTH 60 ml nước cất : NaCl HC NaCl ĐTH 60 x 0,9 /100 = 0,54 g NaCl 0,6 g Homatropin 0,6 x 0,17 = 0,102 g NaCl _ NaCl ĐTH = NaCl tổng NaCl HC Lượng NaCl cần để ĐTH 60 ml dd TNM : 0,54 – 0,102 = 0,438 g NaCl ĐẲNG TRƯƠNG HÓA TRỊ SỐ SPROWLS TRỊ SỐ SPROWLS: NƯỚC tổng số ml nước + 1g hoạt chất DD đẳng trương DƯỢC CHẤT TRỊ SỐ SPOWLS Tính được tổng số HOẠT CHẤT 1 HOẠT CHẤT 2 (1g) NƯỚC CẤT (ml) ml nước cần để hòa Atropin SO4 14,3 NƯỚC 1 NƯỚC 2 NƯỚC ĐTH Cocain HCl 17,7 tan các hoạt chất Homatropin HBr 19 Số ml nước dư _ _ Neomycin SO4 12,3 NƯỚC ĐTH = NƯỚC tổng NƯỚC 1 NƯỚC 2 Pilocarpin HCl 26,7 Số g NaCl cần để Na Sulfacetamid 25,7 đẳng trương hóa NaCl ĐTH ZnSO4 16,7 ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐẲNG TRƯƠNG HÓA Ví dụ: tính lượng NaCl cần để đẳng trương TNM sau WHITE VINCENT: V = W . E . v Atropin SO4 Ba mươi centigam (0,30 g) V : ml nước cần để hòa tan HC thành DD đẳng Nước cất pha tiêm vđ 60 ml trương Tra bảng trị số Sprowls Atropin SO4 = 14,3 W: lượng hoạt chất VH2O cần để hòa tan Atropin: 14,3 x 0,3 = 4,2 ml E : đương lượng NaCl của hoạt chất VH2O dư: 60 – 4,2 = 55,8 ml v : 111,1 ml nước cất cần để hòa tan 1g NaCl thành Lượng NaCl cần để ĐTH dung dịch đẳng trương 55,8 x 0,9/100 = 0,502 g NaCl 8
  9. 8/27/2017 CHẤT LÀM TĂNG ĐỘ NHỚT CHẤT LÀM TĂNG ĐỘ NHỚT • Một số chất : Methyl cellulose, HPMC, PVP, − Giúp kéo dài tác dụng của thuốc CMC, PEG, Alcol poly vinylic, AlcolPropylic − Làm bóng, giữ ẩm cho mắt khô Lưu ý : sự tạo phức làm chậm, giảm tác dụng − Làm bền hỗn dịch thuốc nhỏ mắt PVP + Sulfamid, Kháng sinh − Khó lọc qua màng MC + chất bảo quản Nipaeste, Nitrat phenyl Hg − Không dùng cho TNM phẫu thuật PEG + các chất trên CHẤT CHỐNG OXY HÓA CHẤT DIỆN HOẠT • Dùng khi DC dễ bị oxy hóa: Adrenalin, Physostigmin • Tăng độ tan của hoạt chất ít tan • Một số chất chống oxy hóa thông dụng: • Tăng khả năng hấp thu thuốc Natri sulfit 0,1% - 0,5% • Giúp phân tán đồng nhất dược chất trong Natri bisulfit 0,1% - 0,5% hỗn dịch thuốc nhỏ mắt Natri methabisulfit 0,1% - 0,5% Dinatri edetat 0,01% - 0,03% • Thường dùng Tween 20, Tween 80, Belzalkonium clorid: 0,01 - 0,02% • Ngoài ra, sục khí N2 vào dung dịch thuốc trước khi đóng lọ MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC NHỎ MẮT MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC NHỎ MẮT • Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol • Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0,5% Cloramphenicol 0,4 g HOẠT CHẤT Kẽm Sulfat 0,5 g HOẠT CHẤT Acid boric khan 1,1 g HỆ ĐỆM + HỆ ĐỆM Acid boric khan 1,7 g CHẤT ĐẲNG Natri borat.10H2O 0,2g TRƯƠNG CHẤT ĐẲNG NaCl khan 0,2 g TRƯƠNG DD Nipagin M 20% 0,25ml CHẤT BQ DD Nipagin M 20% 0,25ml CHẤT BQ Nước cất pha tiêm vđ 100ml DUNG MÔI Nước cất pha tiêm vđ 100ml DUNG MÔI 9
  10. 8/27/2017 QUY TRÌNH PHA DUNG DỊCH TNM QUY TRÌNH PHA CHẾ HỖN DỊCH TNM Hòa tan Lọc Tiệt khuẩn Hòa tan các TP vào nước chất dẫn • Hòa tan: Toàn bộ tá dược/dung môi + dược chất • Lọc: Phân tán DC rắn  Dung dịch thường → màng lọc 0,45 μm  Dung dịch nhớt → màng lọc 0,8 – 12 μm  Lọc vô khuẩn → màng lọc 0,22 μm Điều chỉnh thể chất • Tiệt khuẩn:  Nhiệt ẩm ở 1210C → 20 phút (thuốc bền nhiệt) Đóng chai, dán nhãn  98 – 1000C → 30 phút (thuốc không bền nhiệt cao) BAO BÌ THUỐC NHỎ MẮT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG THUỐC NHỎ MẮT 1. Thể tích • Đáp ứng yêu cầu theo PL 17.3.3 - DĐVN 2. Độ trong • TNM nhiều lần V= 3 – 30ml, 3. Độ vô khuẩn 4. pH • Có bộ phận nhỏ giọt thích hợp 5. Định tính 6. Định lượng • Chai lọ có độ trong phù hợp 7. Độ đẳng trương • Thủy tinh trung tính, sạch, khô 8. Độ mịn dược chất (dạng hỗn dịch) 9. Độ nhớt • Vô khuẩn, không tương kỵ với thuốc 10. Yêu cầu khác . BẢO QUẢN VÀ NHÃN THUỐC NHỎ MẮT • Bảo quản trong chai lọ kín nơi khô thoáng, tránh ánh sáng... CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý • Nhãn TNM ghi theo quy chế • Ghi tên chất sát khuẩn trên CP THEO DÕI CỦA • TNM nhiều liều: ghi rõ thời hạn sử dụng CÁC BẠN (không quá 4 tuần) 10