Bài giảng Kỹ thuật thở CPAP (Khoa hô hấp)

pdf 18 trang Phương Mai 02/04/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật thở CPAP (Khoa hô hấp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_tho_cpap_khoa_ho_hap.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật thở CPAP (Khoa hô hấp)

  1. 10/03/2018 MỤC TIÊU KỸ THUẬT THỞ CPAP - Hiểu được định nghĩa, mục đích, chỉ định, chống chỉ định của thở CPAP. - Liệt kê được đầy đủ dụng cụ cho bệnh nhân thở CPAP. - Thực hiện được kỹ thuật thở CPAP. Khoa Hô Hấp 2 - Hiểu được các tai biến, cách xử trí và phòng ngừa trên bệnh nhân thở CPAP. 10/03/2018 1 10/03/2018 2 ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA (tt) CPAP: Phương pháp hỗ trợ hô hấp ở bệnh - NCPAP: CPAP qua mũi. nhân còn tự thở bằng cách duy trì dòng khí - ECPAP: CPAP qua nội khí quản. hằng định áp lực dương liên tục suốt chu kỳ Thông số: thở và duy trì dung tích khí cặn chức năng. - PEEP: áp lực dương cuối thì thở ra. - FiO2: nồng độ Oxy của khí hít vào. 10/03/2018 3 10/03/2018 4 1
  2. 10/03/2018 MỤC ĐÍCH - Duy trì áp lực dương liên tục: • Tăng độ giãn nở, tăng thể tích phổi. KỸ THUẬT THỞ NCPAP • Giãn phế quản nhỏ, dễ tống xuất đàm nhớt. (Nasal Continuous Positive • Chống xẹp phổi. Airway Pressure) • Giảm phù phổi. • Giảm máu tĩnh mạch về tim. Hỗ trợ hô hấp không xâm lấn. Giảm nguy cơ thở máy. 10/03/2018 5 10/03/2018 6 CHỈ ĐỊNH CHỈ ĐỊNH (tt) - Suy hô hấp thất bại với điều trị Oxy. - Các bệnh lý quá tải: phù phổi, xuất huyết - Xẹp phổi do tắc đàm, bệnh màng trong. phổi. - Viêm phổi hít phân su. - Hậu phẫu mổ lồng ngực. - Viêm tiểu phế quản. - Cai máy thở. - Ngạt nước. - Hỗ trợ trong các bệnh lý tim mạch: còn ống - Cơn ngưng thở ở trẻ sơ sinh non tháng. động mạch, suy tim. 10/03/2018 7 10/03/2018 8 2
  3. 10/03/2018 CHỐNG CHỈ ĐỊNH Cấu tạo - Dị tật đường hô hấp trên: sứt môi hở hàm ếch, teo mũi sau, teo thực quản có dò khí - thực quản. - Tràn khí màng phổi chưa dẫn lưu. - Tăng áp lực nội sọ: xuất huyết não, viêm màng não. - Bệnh lý tăng ứ khí trong phổi: khí phế thũng. - Thoát vị hoành - Teo ruột non, tắc ruột. 10/03/2018 9 10/03/2018 10 Bếp làm ấm Bình làm ẩm 10/03/2018 11 10/03/2018 12 3
  4. 10/03/2018 Bẫy nước Hệ thống dây dẫn 10/03/2018 13 10/03/2018 14 Van Benvenist cải tiến Van BENVENIST 10/03/2018 15 10/03/2018 16 4
  5. 10/03/2018 Ngang mức 0 Cannula Thước đo PEEP chữ U 10/03/2018 17 10/03/2018 18 BẢNG ĐO PEEP Tỉ lệ oxy/khí hít vào (Fi02) Lưu lượng chung lít/phút 1 2 3 4 5 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 100 61 47 41 37 34 32 31 30 29 29 28 27 27 26 26 26 25 PEEP (cmH2O) Lưu Lượng Chung 2 100 74 60 53 47 44 41 39 37 35 34 33 32 32 31 30 30 3 100 80 68 61 55 51 47 45 43 41 39 38 37 36 35 34 (lít/phút) 4 100 84 74 66 61 56 53 50 47 45 44 42 41 40 39 5 100 87 77 70 65 61 57 54 51 49 47 46 44 43 3 10 6 100 89 80 74 68 64 61 58 55 54 51 49 47 7 100 90 82 76 72 67 64 61 58 56 54 52 8 100 91 84 78 74 70 66 63 61 58 56 4 12 9 100 92 86 80 76 71 69 65 63 61 10 100 93 87 82 77 74 70 68 65 11 100 93 87 83 79 75 72 69 12 100 94 89 84 80 77 74 6 14 lít/phút Lưu lượng oxy 13 100 94 90 85 81 78 14 100 95 90 86 82 15 100 95 91 87 8,5 16 16 100 95 91 17 100 96 18 100 10/03/2018 19 10/03/2018 20 5
  6. 10/03/2018 TIẾN HÀNH TIẾN HÀNH (tt)  Tình huống: - Nhận được y lệnh ĐD xuống phòng chào, - Họ tên bệnh nhân: Nguyễn văn A. TNBN, giới thiệu tên. - Giới tính: Nam. - Kiểm tra lại họ tên, ngày tháng năm sinh, số - Ngày, tháng, năm sinh: 7/5/2017. giường, số phòng, địa chỉ, số hồ sơ đối chiếu - Địa chỉ: 14 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, quận 1, với vòng đeo tay. TP.HCM. - Báo và giải thích cho TNBN. - Giường A - Phòng CC - khoa HH . 2 - Lấy DHST, đo SpO . - Chẩn đoán: viêm tiểu phế quản nặng bội nhiễm 2 - Tình trạng hiện tại: thở oxy ẩm qua canula 1lít/ phút. - ĐD về phòng mang khẩu trang, rửa tay thường quy, soạn dụng cụ. - Y lệnh của BS: . Nằm đầu cao 30º. . Thở NCPAP: PEEP: 6cmH2O, FiO2: 44%. 10/03/2018 21 10/03/2018 TIẾN HÀNH (tt) TIẾN HÀNH (tt) 1. DỤNG CỤ VÔ KHUẨN: 2. DỤNG CỤ SẠCH: - Bộ CPAP vô khuẩn gồm: − Đồng hồ Oxy, đồng hồ Air. • Bình làm ẩm. − Thước đo PEEP hình chữ U. • Hệ thống dây dẫn. • Bẫy nước. − Bếp đun làm ấm. • Van Benvenist. − Dây cố định, băng keo, gạc. • Cannula kích cỡ thích hợp (XS: sơ sinh, − Que gòn, ly nước sạch. S - M: trẻ nhỏ, L: trẻ lớn). − Dụng cụ hút đàm nhớt. • Ống nối với thước đo. − Máy đo SpO . - Nước cất vô trùng. 2 - Hộp gòn. 10/03/2018 23 10/03/2018 24 6
  7. 10/03/2018 TIẾN HÀNH (tt) TIẾN HÀNH (tt) 3. DỤNG CỤ KHÁC: - ĐD mang dụng cụ xuống phòng báo và - Bảng đo PEEP, bảng tỉ lệ oxy/ khí hít vào giải thích thân nhân bệnh nhi, đối chiếu lại (FiO2). vòng đeo tay. - Dung dịch sát khuẩn tay nhanh, cồn 70O. - Mang khẩu trang, rửa tay nhanh. - Thùng đựng chất thải lây nhiễm, thùng - Cho bệnh nhi nằm đầu cao 30o. đựng chất thải thông thường. - Vệ sinh mũi. - Hút đàm nhớt nếu có. - Rửa tay nhanh. 10/03/2018 25 10/03/2018 26 TIẾN HÀNH (tt) TIẾN HÀNH (tt) - Lắp hệ thống CPAP: • Gắn dây nối từ lưu lượng kế đến bình làm • Lắp đầu Air vào đồng hồ Air, đầu Oxy ẩm. vào đồng hồ Oxy. • Cắm điện bếp làm ấm. • Lắp dây dẫn từ bình làm ẩm→ bẫy nước→ • Rửa tay với dung dịch sát khuẩn nhanh. dây dẫn→ van Benvenist. • Đặt bình làm ẩm lên bộ phận làm ấm. • Gắn ống nối một đầu vào van Benvenist, một • Ghi ngày giờ và sát khuẩn chai nước cất. đầu gắn vào thước đo PEEP hình chữ U. • Gắn dây vào chai nước cất, mở khóa • Cố định bẫy nước thấp hơn BN. cho nước chảy vào bình làm ẩm đến mức quy định (không quá vạch đỏ), khóa lại. - Bật nút nguồn trên bếp làm ấm, chỉnh nhiệt độ. •10/03/2018 27 10/03/2018 28 7
  8. 10/03/2018 TIẾN HÀNH (tt) BẢNG ĐO PEEP - BS, ĐD điều chỉnh Oxy và Air. PEEP (cmH2O) Lưu Lượng Chung - Y lệnh: PEEP 6cmH2O, FiO2 44% (xem (lít/phút) biểu đồ). 3 10 4 12 6 14 8,5 16 10/03/2018 29 10/03/2018 30 Tỉ lệ oxy/khí hít vào (Fi02) TIẾN HÀNH (tt) Lưu lượng chung lít/phút 1 2 3 4 5 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1 100 61 47 41 37 34 32 31 30 29 29 28 27 27 26 26 26 25 - PEEP 6cmH2O, FiO2 44% →Oxy 4 l/p, Air 10 l/p. 2 100 74 60 53 47 44 41 39 37 35 34 33 32 32 31 30 30 3 100 80 68 61 55 51 47 45 43 41 39 38 37 36 35 34 - BS, ĐD kiểm tra áp lực (đo PEEP): bằng thước 4 100 84 74 66 61 56 53 50 47 45 44 42 41 40 39 5 100 87 77 70 65 61 57 54 51 49 47 46 44 43 đo PEEP hình chữ U đúng theo y lệnh trước khi 6 100 89 80 74 68 64 61 58 55 54 51 49 47 7 100 90 82 76 72 67 64 61 58 56 54 52 cho bệnh nhân thở. 8 100 91 84 78 74 70 66 63 61 58 56 9 100 92 86 80 76 71 69 65 63 61 • ĐD đặt thước đo PEEP hình chữ U thẳng 10 100 93 87 82 77 74 70 68 65 đứng sao cho mực nước trong thước ngang 11 100 93 87 83 79 75 72 69 12 100 94 89 84 80 77 74 mức 0. 13 100 94 90 85 81 78 14 100 95 90 86 82 • Chỉnh Oxy 4 l/ph, Air 10 l/ph, quan sát thấy 15 100 95 91 87 16 100 95 91 mực nước trong thước chỉ mức 6 đó là Lưu lượngLưu lít/phút oxy 17 100 96 6cmH2O. 18 100 10/03/2018 31 10/03/2018 32 8
  9. 10/03/2018 TIẾN HÀNH (tt) TIẾN HÀNH (tt) - Sau khi kiểm tra đúng y lệnh thì tiến hành - Ghi ngày giờ thở NCPAP lên bình làm ẩm. cho BN thở: - Quan sát BN (xem BN có dễ thở không, da • Gắn cannula vào van Benvenist, luồn niêm có hồng hào không?). dây qua cannula. • Gắn cannula nhẹ nhàng vào mũi bệnh nhân nhờ người giữ phụ, luồn dây qua gáy, cột cố định một bên tai. • Lót gạc dán băng keo cố định trên trán. 10/03/2018 33 10/03/2018 34 TIẾN HÀNH (tt) TIẾN HÀNH (tt) - Dặn dò BN những điều cần thiết: - Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn, SpO trong • Khi thấy bé có biểu hiệu: tím tái, thở mệt 2 giờ đầu, nếu có bất thường thì báo BS. hơn, bứt rứt khó chịu → báo cho nhân viên y tế hoặc bấm chuông đầu giường. - Dọn dẹp dụng cụ. • Toàn bộ hệ thống NCPAP người nhà - Rửa tay. không được tự ý điều chỉnh. - Ghi hồ sơ. • Van thoát khí (có tiếng xì) người nhà tuyệt đối không được che kín lại → nguy hiểm. 10/03/2018 35 10/03/2018 36 9
  10. 10/03/2018 TIẾN HÀNH (tt) TIẾN HÀNH (tt)  Ghi hồ sơ: Xử lý dụng cụ: bộ NCPAP sau khi sử - Ngày giờ thở NCPAP. dụng xong, tháo rời từng bộ phận → xử lý - Tổng trạng bệnh nhân, dấu hiệu sinh tồn, theo qui trình → đơn vị tiệt khuẩn trung SpO2 trước và sau khi thở NCPAP. tâm. - Y lệnh thở NCPAP: PEEP, FiO2, Oxy, Air. - ĐD ký tên thực hiện. 10/03/2018 37 10/03/2018 38 THEO DÕI LƯU Ý - DHST, tri giác, da niêm SpO2 trong giờ - Điều chỉnh FiO2: giảm trước tăng sau. đầu, sau đó theo dõi 1 giờ - 2 giờ theo chỉ • Muốn tăng FiO : giảm Air trước tăng Oxy sau. định của bác sĩ. 2 • Muốn giảm FiO : giảm Oxy trước tăng Air sau. - Theo dõi tình trạng đàm nhớt mũi miệng. 2 - BN được lưu sonde dạ dày để gavage sữa và giảm chướng bụng. 10/03/2018 39 10/03/2018 40 10