Bài giảng Internet - Phần 5

pdf 9 trang Đức Chiến 04/01/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Internet - Phần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_internet_phan_5.pdf

Nội dung text: Bài giảng Internet - Phần 5

  1. 5. FTP
  2. 5. FTP 5.1 FTP là gì?  FTP (File Transfer Protocol) là dịch vụ dịch chuyển tập tin trên Internet.  FTP client sử dụng dịch vụ này để lấy các tập tin từ FTP server về máy cục bộ (download), hoặc gởi các tập tin lên FTP server (upload).  Khi bắt đầu một chầu làm việc với FTP, bạn phải có một tên và một mật mã để logon vào FTP server.  Một số FTP server cho phép truy xuất tự do trên Internet bạn logon vào với tên là "anonymous" với mật mã là địa chỉ E-mail của bạn. Lê Anh Nhật 73
  3. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Hiện nay, đã có nhiều phần mềm FTP client với giao diện đồ họa như WS_FTP, CueFTP, giúp ta thao tác dễ dàng và thuận lợi hơn nhiều.  Để làm việc với FTP client trong Windows. Để chạy chương trình, từ Start menu, chọn run, nhập FTP trong mục command, rồi Enter.  Các lệnh cơ bản:  ! - Tạm thoát về hệ điều hành.  ? - In thông tin hướng dẫn Lê Anh Nhật 74
  4. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Các lệnh cơ bản:  append - Nối thêm vào một tập tin thay vì tạo mới  ascii - Chuyển qua chế độ ASCII  bell - Tắt/mở chế độ rung chuông khi hoàn tất một lệnh.  binary - Chuyển sang chế độ nhị phân  bye - Kết thúc chầu làm việc và thoát FTP  cd - Chuyển thư mục làm việc trên server  close - Kết thúc chầu làm việc hiện hành Lê Anh Nhật 75
  5. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Các lệnh cơ bản:  debug - Chuyển qua chế độ debug.  delete - Xoá tập tin trên server.  dir - Liệt kê nội dung thư mục đang làm việc trên server  disconnect - Kết thúc chầu làm việc hiện hành.  get - Lấy tập tin từ server về  help - Trình bày hướng dẫn FTP. Sử dụng `help ' để trình bày hướng dẫn cho lệnh tương ứng Lê Anh Nhật 76
  6. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Các lệnh cơ bản:  lcd - Thay đổi thư mục làm việc trên máy cục bộ.  ls - Liệt kê nội dung thư mục làm việc trên server dạng danh sách.  mdelete - Xóa nhiều tập tin trên server.  mdir - Liệt kê nội dung nhiều thư mục trên server và xuất thành một tập tin trên máy cục bộm  get - Lấy về nhiều tập tin từ server  mkdir - Tạo một thư mục mới trên server Lê Anh Nhật 77
  7. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Các lệnh cơ bản:  mls - Liệt kê nội dung thư mục làm việc trên server dạng n-list và cất thành một tập tin trên máy cục bộ.  mput - Gởi nhiều tập tin tới server.  open - Mở một chầu làm việc FTP với server chỉ định  prompt - Tắt/mở chế độ nhắc cho nhiều lệnh.  put - Gởi một tập tin tới server  pwd - Trình bày thư mục làm việc hiện hành trên server Lê Anh Nhật 78
  8. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Các lệnh cơ bản:  quit - Kết thúc chầu làm việc và thoát FTP.  recv - Lấy một tập tin từ server về.  remotehelp - Trình bày hướng dẫn từ server.  rename - Đổi tên một tập tin trên server.  rmdir - Xóa một thư mục trên server  send - Gởi một tập tin lên server Lê Anh Nhật 79
  9. 5. FTP 5.2. Các lệnh FTP căn bản  Các lệnh cơ bản:  status - Trình bày tình trạng của chầu làm việc hiện hành.  trace - Tắt/ mở chế độ lần vết các packet  type - Đặt kiểu dịch chuyển tập tin.  user Logon - vào với một tên khác  verbose - Tắt/mở chế độ in các thông tin về dịch chuyển tập tin Lê Anh Nhật 80