An toàn và vệ sinh lao động - Chương 1: Tổng quan về an toàn

pdf 43 trang vanle 2490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "An toàn và vệ sinh lao động - Chương 1: Tổng quan về an toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfan_toan_va_ve_sinh_lao_dong_chuong_1_tong_quan_ve_an_toan.pdf

Nội dung text: An toàn và vệ sinh lao động - Chương 1: Tổng quan về an toàn

  1. TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI Khoa: KHÁCH SẠN – DU LỊCH Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL DHTM_TMU  (SAFETY - HEATHL AT WORK) 1
  2. 2  Mục tiêu chungDHTM_TMU Học phần trang bị cho SV những kiến thức và kỹ năng cơ bản về AT–VSLĐ tại các DN TMDV.  Mục tiêu cụ thể  Kiến thức: AT–VSLĐ vận dụng các BP chủ yếu nhằm cải thiện ĐK LV, ngăn ngừa TNLĐ và BNN; tổ chức quản lý công tác AT – VSLĐ tại các DN TMDV.  Kỹ năng: hoạch định và tổ chức triển khai các nghiệp vụ cơ bản trong DN TMDV.
  3. 3 DHTM_TMU Tổng quan về an toàn - vệ sinh lao Chƣơng 1 động trong doanh nghiệp Chƣơng 2 An toàn lao động trong doanh nghiệp Chƣơng 3 Vệ sinh lao động trong doanh nghiệp Quản lý an toàn - vệ sinh lao động Chƣơng 4 trong doanh nghiệp Quản lý Nhà nƣớc về an toàn Chƣơng 5 - vệ sinh lao động
  4. 4  TLTK bắtDHTM_TMU buộc  Bộ LĐTB-XH (2008), Hệ thống tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh lao động và các quy định mới nhất về bảo hộ lao động, an toàn, vệ sinh lao động, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.  Đặng Đình Đào (2011), Giáo trình An toàn – vệ sinh lao động, NXB ĐH KTQD (Tài liệu tham khảo chính).  Bộ Luật Lao động 2012, Luật PCCC 2001, Luật Môi trường 2005, Luật Hóa chất,  Cục ATVSLKĐ, Thông tư 27/2013/ TT BLĐTBXH ngày về công tác huấn luyện ATVSLĐ  Phil Hughes MBE MSc FIOSRP and Ed Ferrett PhD BSc (2008), Introduction to health and safety at work, Paperbook, Third Edition.
  5. 5  TLTK khuyếnDHTM_TMU khích  Cục An toàn lao động (2008), Tài liệu hướng dẫn cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, NXB Lao động - Xã hội.  Cục An toàn lao động (2006), Hướng dẫn quản lý an toàn vệ sinh lao động ILO-2001, NXB Lao động - Xã hội.  Phạm Việt Dũng (2006), Bệnh nghề nghiệp và cách phòng chống, NXB Văn hóa thông tin.  Nguyễn An Lƣơng (2006), Bảo hộ lao động, NXB Lao động.  Trung tâm Huấn luyện ATVSLĐ - Cục An toàn lao động (2006), Tổ chức thực hiện công tác ATVSLĐ trong doanh nghiệp.
  6. Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP 6 DHTM_TMU 1.1. Một số khái niệm 1.2. Mục đích, ý nghĩa và tính chất của công tác AT - VSLĐ 1.3. Nội dung của công tác AT - VSLĐ
  7. 1.1. Một số khái niệm 7 1.1.1. Điều kiệnDHTM_TMU lao động 1.1.2. An toàn lao động 1.1.3. Vệ sinh lao động 1.1.4. Công tác an toàn – vệ sinh lao động 1.1.5. Văn hóa an toàn 1.1.6. Bảo hộ lao động
  8. 1.1.1. Điều kiện lao động 8 - KháiDHTM_TMU niệm ĐKLĐ - Các yếu tố cấu thành của ĐKLĐ - Các yếu tố của ĐKLĐ - Ảnh hƣởng của ĐKLĐ - Chỉ tiêu đánh giá ĐKLĐ
  9. Khái niệm điều kiện lao động 9 DHTM_TMUKhái niệm: Là tổng thể các yếu tố + Kinh tế - Xã hội – Tự nhiên + Tổ chức, kỹ thuật >> Tác động qua lại trong quá trình lao động → Đánh giá các yếu tố ĐKLĐ → Phát hiện ra những yếu tố nguy hiểm, có hại . → Biện pháp phòng chống. (ĐKLĐ của nhân viên trong nhà bếp, giảng đường, siêu thị, nhà máy, )
  10. Các yếu tố cấu thành của ĐKLĐ và sự tác động qua lại lẫn nhau 10 DHTM_TMU1. NLĐ 5. Đối tƣợng LĐ 2. Quá trình công nghệ 4. Công cụ, phƣơng tiện 3. Môi trƣờng LĐ • 5 YT cấu thành của ĐKLĐ, chúng tác động qua lại lẫn nhau • Mỗi YT biểu hiện có nhiều YT nhỏ hợp thành, tƣơng tác, độc lập • Tác động qua lại trong quá trình SX gây ra các YT nguy hiểm, độc hại • Trong 1 không gian, thời gian cụ thể sự tác động trên có thể:  Tăng thêm tính nguy hiểm, độc hại đối với NLĐ  Phát sinh YT nguy hiểm, độc hại mới  Làm cộng hƣởng các YT nguy hiểm, độc hại
  11. Các yếu tố cấu thành của ĐKLĐ và sự tác động qua lại lẫn nhau 11 DHTM_TMU1. NLĐ 5. Đối tƣợng LĐ 2. Quá trình công nghệ 4. Công cụ, phƣơng tiện 3. Môi trƣờng LĐ • 5 YT tác động qua lại lẫn nhau • Mỗi YT biểu hiện có nhiều YT nhỏ hợp thành, tƣơng tác, độc lập • Gây ra các YT nguy hiểm, độc hại • Phát sinh:  Tăng thêm tính nguy hiểm, độc hại đối với NLĐ  Phát sinh YT nguy hiểm, độc hại mới  Làm cộng hƣởng các YT nguy hiểm, độc hại
  12. Các yếu tố của ĐKLĐ 12  Các YT của SXKDDHTM_TMU (ảnh hưởng trực tiếp AT-VSLĐ):  Máy, thiết bị, công cụ;  Nhà xƣởng;  Năng lƣợng, nguyên nhiên vật liệu;  Đối tƣợng LĐ, NLĐ.  Các YT liên quan đến SXKD (ảnh hưởng gián tiếp AT-VSLĐ):  Yếu tố tự nhiên  Yếu tố KT-XH  Quan hệ, hoàn cảnh gia đình liên quan đến tâm lý NLĐ
  13. Ảnh hưởng của ĐKLĐ 13 DHTM_TMU • Tích cực  Tiêu cực • Hiệu quả lao - Kết quả LĐ động tốt • Năng suất lao - Sức khỏe động cao - An toàn • Tránh đƣợc  Các yếu tố nguy hiểm TNLĐ gây chấn thƣơng, ĐK LĐ ĐK LĐ không TNLĐ thuận lợi thuận lợi  Các yếu tố có hại gây ảnh hƣởng SK, gây BNN
  14. Chỉ tiêu đánh giá ĐKLĐ của DN 14 DHTM_TMUTình trạng an toàn (máy, thiết bị, công nghệ) Tình trạng nhà Đánh giá Tình hình tổ chức xƣởng (qui định Điều kiện LĐ: Sử dụng NLĐ, AT-VSLĐ về thiết cƣờng độ,tƣ thế, vị kế, PCCC, bố trí, LĐ trong trí, tinh thần NLĐ tiêu chuẩn) DN Năng lực nói chung của đội ngũ LĐ (lành nghề, nhận thức, cách phòng tránh)
  15. 1.1.2. An toàn lao động 15 - An toàn là không DHTM_TMUcó những “rủi ro không thể chấp nhận đƣợc”. (TCVN 6450) - An toàn: ĐKLĐ không gây nguy hiểm trong SX (TCVN.3153- 79) - An toàn lao động: + Giải pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm. + Không xảy ra thƣơng tật, tử vong (Điều 3, Luật số: 84/2015/QH13, Luật AT, VSLĐ, ngày 25/6/2015) “Sản xuất phải an toàn, an toàn để sản xuất được tiến hành liên tục”
  16. 1.1.2. An toàn lao động 16  Yếu tố nguy hiểmDHTM_TMU trong SX: + Gây mất an toàn + Làm tổn thƣơng hoặc gây tử vong (Điều 3, Luật AT, VSLĐ)  Đặc điểm: + Tác động đột ngột + Theo chu kỳ và gây tai nạn tức thì.
  17. 1.1.2. An toàn lao động 17  Yếu tố nguy hiểmDHTM_TMU trong SX: - Nhóm yếu tố nguy hiểm cơ học - Nhóm các yếu tố nguy hiểm về điện - Nhóm các yếu tố nguy hiểm về hoá chất - Nhóm yếu tố nguy hiểm cháy, nổ - Nhóm yếu tố nguy hiểm về nguồn nhiệt - Nhóm yếu tố nguy hiểm về nhiệt
  18. 1.1.3. Vệ sinh lao động 18 a. Một số kháiDHTM_TMU niệm (Vệ sinh lao động, yếu tố có hại, ) b. Các yếu tố có hại + Môi trƣờng làm việc + Tâm lý ngƣời lao động
  19. a. Một số khái niệm 19 - Vệ sinh laoDHTM_TMU động: + Giải pháp phòng, chống của yếu tố có hại + Gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe (Điều 3, Luật AT, VSLĐ) - Vùng nguy hiểm: + Khoảng không gian + Các Yếu tố nguy hiểm tác động lên NLĐ + Gây nên TNLĐ hoặc BNN
  20. a. Một số khái niệm 20 - Yế tố cóDHTM_TMU hại: + Gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe + Giảm sức khỏe NLĐ - Nguy hiểm: + Điều kiện vật chất + Làm hại con NLĐ, tài sản và môi trƣờng - Khoảng cách an toàn: + Khoảng cách cho phép nhỏ nhất + Đảm bảo an toàn cho NLĐ
  21. a. Một số khái niệm 21 - Biện pháp anDHTM_TMU toàn: + Các biện pháp hạn chế. + Mối nguy hiểm hoặc giảm rủi ro. + Đảm bảo an toàn cho NLĐ - Kỹ thuật an toàn: + Hệ thống các biện pháp, phƣơng tiện về tổ chức và kỹ thuật + Phòng ngừa sự tác động của các yếu tố nguy hiểm (TCVN. 3153 -79 )
  22. a. Một số khái niệm 22 DHTM_TMU - Tình trạng khẩn cấp: + Nguy hiểm nghiêm trọng + Chấm dứt, ngăn chặn . - Quan trắc môi trường: + Thu thập, phân tích, đánh giá số liệu + Biện pháp giảm thiểu tác hại và phòng chống BNN (Điều 3, Luật AT, VSLĐ)
  23. a. Một số khái niệm 23 - Sự cố kỹ thuậtDHTM_TMU gây mất ATLĐ: + Hƣ hỏng máy móc, thiết bị, Vƣợt giới hạn + Gây hại, có nguy cơ gây hại cho NLĐ. - Sự cố kỹ thuật gây mất AT, VSLĐ nghiêm trọng: + Xảy ra trên diện rộng. + Vƣợt khả năng ứng phó của DN + Hoặc liên quan tới nhiều DN (Điều 3, Luật AT, VSLĐ)
  24. Các yếu tố có hại 24  Các yếu tố cóDHTM_TMU hại (Môi trường làm việc)  Vi khí hậu Hơi  Tiếng ồn Điều kiện vi Khí độc khí hậu  Rung động  Bức xạ tử ngoại  Trƣờng điện từ Phóng xạ  Phóng xạ Hoá chất Rung nguy hại động  Ánh sáng  Bụi Ánh sáng  Hoá chất nguy hại Tiếng Bụi ồn  Hơi, khí độc Các sinh vật có  YT sinh học hại
  25. 1.1.4. Công tác AT – VSLĐ 25 DHTM_TMU Khái niệm công tác AT – VSLĐ + Là các hoạt động đồng bộ trên các mặt: (Pháp luật, tổ chức quản lý, kinh tế xã hội, khoa học công nghệ) + Cải thiện ĐKLĐ, bảo đảm AT-VSLĐ, phòng ngừa BNN Doanh nghiệp cần làm: Quản lý, đôn đốc, tuân thủ, Cơ quan quản lý cần làm: Thanh tra, kiểm tra, xử lý, khen thƣởng,.
  26. 1.1.5. Văn hóa an toàn 26 DHTM_TMU - Khái niệm Văn hóa an toàn: + Quyển đƣợc hƣởng một môi trƣờng làm việc an toàn + Đƣợc các cấp tôn trọng - Nội dung văn hóa an toàn + Cơ quan Nhà nƣớc,DN, NLĐ, tích cực tham gia đảm bảo môi trƣờng làm việc AT – VS. + Phòng ngừa đƣợc ƣu tiên hàng đầu. + AT – VSLĐ có văn hóa và tính nhân văn
  27. 1.1.5. Văn hóa an toàn 27 “Phải đảmDHTM_TMU bảo ATLĐ vì ngƣời LĐ là vốn quý nhất” (Bác Hồ, tại nhà máy cơ khí Hà Nội 25/12/1958) “Thi đua làm nhiều, nhanh, tốt, rẻ phải đi đôi với bảo đảm ATLĐ, phải biết quý trọng con ngƣời” (Bác Hồ, tại Hội nghị chiến sĩ thi đua ngành công nghiệp 11/3/1960)
  28. Ba cấp độ của văn hóa an toàn 28 DHTM_TMU 3. Liên kết độc 1. Tổ chức bản lập/Văn hóa an năng tự nhiên: toàn: sự tôn trọng an không có kế hoạch toàn và tính mạng và không kiểm soát của bản thân là trên hết 2. Tổ chức phụ thuộc: tuân thủ các quy định một cách khiên cƣỡng, dƣới áp lực buộc phải thực hiện
  29. - Bốn tiêu chí xây dựng văn hoá an toàn - Ba nguyên tự chủ an toàn 29 DHTM_TMU4 Tiêu chí: (1). Chủ động phòng ngừa trong DN; (2). Tự mình phòng ngừa; (3). Việc làm bền vững; (4). An sinh xã hội phát triển. 3 Nguyên tắc: (1). Không biết không làm, không hiểu thì hỏi (2). Khi làm phải tuân thủ các quy định về an toàn (3). Tự bảo vệ mình và đồng nghiệp Phòng ngừa tốt hơn khắc phục, khắc phục tốt hơn bồi thường.
  30. 1.1.6. Bảo hộ lao động 30 Nghĩa rộng: DHTM_TMU + Tất cả các biện pháp của Nhà nước + Nhằm bảo vệ SK, phòng ngừa, ngăn chặn những TNLĐ và các ảnh hưởng có hại khác phát sinh trong quá trình LĐ. Nghĩa hẹp: + Tổng hợp những quy định của Nhà nƣớc + Về AT - VSLĐ; về chế độ, thể lệ bảo vệ NLĐ + Nhằm phòng ngừa TNLĐ và BNN. (Bộ luật LĐ) Hiến pháp 1992, điều 61: “Công dân có quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ”.
  31. 1.2. Mục đích, ý nghĩa, tính chất và nội dung của công tác AT - VSLĐ 31 1.2.1. MụcDHTM_TMU đích của công tác AT – VSLĐ 1.2.2. Ý nghĩa của công tác AT – VSLĐ 1.2.3. Tính chất của công tác AT – VSLĐ 1.2.4. Nội dung của công tác AT – VSLĐ
  32. 1.2.1. Mục đích của công tác AT - VSLĐ 32 Mục đích - LoạiDHTM_TMU trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại - Tạo nên một ĐKLĐ tiện nghi, thuận lợi - Bảo vệ sức khỏe và tính mạng NLĐ - Tăng năng suất LĐ, giảm thiệt hại cho DN và NLĐ - Ngăn ngừa TNLĐ, BNN, đau ốm, suy giảm SK - Cải thiện ĐKLĐ, xử lý ô nhiễm MT - Bồi dƣỡng và phục hồi kịp thời và suy trì sức khỏe
  33. 1.2.2. Ý nghĩa của công tác AT - VSLĐ 33 Ý nghĩa chính trịDHTM_TMU - Chăm sóc sức khỏe con ngƣời (vật chất, tinh thần, ) - Thể hiện bản chất ƣu việt của chế độ XHCN (coi trọng con ngƣời, vai trò con ngƣời, ) - Công tác ATVSLĐ không tốt sẽ làm ảnh hƣởng tới ngƣời lao động và uy tín của DN Ý nghĩa xã hội - Yêu cầu cần thiết của SXKD, quyền lợi của NLĐ - Xã hội phát triển, đời sông NLĐ đƣợc đảm bảo - Con ngƣời làm chủ trong sản xuất - Hạn chế TNLĐ, BNN, giảm chi phí cho khắc phục hậu quả
  34. 1.2.2. Ý nghĩa của công tác AT - VSLĐ 34 Ý nghĩa về kinhDHTM_TMU tế - Tránh đƣợc các yếu tố có hại và nguy hiểm - Tăng sức khỏe, làm việc tốt, năng suất lao động tăng - Đảm bảo an toàn cho trang thiết bị, sử dụng lâu dài - Bảo vệ đƣợc tài sản và giảm chi phí. - Tránh chi phí cho TNLĐ, BNN
  35. . Tổng tổn thất kinh tế Tổn thất trực tiếp Tổn thất gián tiếp 35 Chi phíDHTM_TMU Thiệt hại Bồi bồi Chi phí về doanh Chi phí thƣờng thƣờng thay thế thu do khác từ BHXH của công NLĐ NLĐ nghỉ ty - Giảm NSLĐ trong - Chi phí - Chi phí đào Theo đúng Giảm sản khu vực có ngƣời bị khám sức tạo lại NLĐ quy định lƣợng khi BNN khỏe, cấp mới của BHXH chƣa bố trí - Uy tín của DN cứu, thuốc - Chi phí trả sau khi đã đƣợc - Chi phí thêm của men lƣơng đƣợc giám ngƣời mới ngƣời bị BNN - Chi phí giảm định tỷ lệ và sau khi - Chi phí ngƣời nhà - Tiền lƣơng sẩn lƣợng do thƣơng tật đi làm lại chăm sóc bệnh nhân cho NLĐ NSLĐ thấp - Chi phí xã hội
  36. 1.2.3. Tính chất của công tác AT - VSLĐ 36  Tính chất khoa họcDHTM_TMU - Các HĐ của công tác AT-VSLĐ: + Điều tra, khảo sát + Phân tích, đánh giá + Thực hiện các biện pháp đề phòng + Vận dụng kiến thức trong các lĩnh vực nhằm cải thiện ĐKLĐ + NLĐ có kiến thức, kỹ năng trong CNH, HĐH
  37. 1.2.3. Tính chất của công tác AT - VSLĐ 37 DHTM_TMU  Tính chất pháp lý - Thể chế hóa thành những: luật, chính sách, quy chuẩn. - Hƣớng dẫn để mọi ngƣời, cấp độ thực hiện - Các cấp có thẩm quyền: Thanh tra, kiểm tra - Xử phạt, khen thƣởng và động viên kịp thời
  38. 1.2.3. Tính chất của công tác AT - VSLĐ 38 DHTM_TMU  Tính chất pháp lý - Bảo vệ các đối tƣợng tham gia SXKD: NLĐ, NSDLĐ - NLĐ tự bảo vệ và bảo vệ ngƣời khác - Mọi ngƣời tích cực tham gia các chế độ, chính sách, - Cải thiện ĐKLĐ, phòng chống TNLĐ, BNN
  39. 1.2.3. Tính chất của công tác AT - VSLĐ 39 DHTM_TMU  Tính chất pháp lý - NLĐ, NSDLĐ là đối tƣợng đƣợc bảo vệ - Mọi ngƣời chủ động bảo vệ chính mình - NLĐ, NSDLĐ nghiêm chỉnh chấp hành luật, quy định, - Cải thiện ĐKLĐ, phòng chống TNLĐ, BNN
  40. 1.2.4. Nội dung của công tác AT-VSLĐ 40 (1). Nội dungDHTM_TMU khoa học kỹ AT – VSLĐ - Khoa học về y học LĐ: - Các ngành khoa học về kỹ thuật vệ sinh: - Kỹ thuật an toàn: - Khoa học về các phương tiện bảo vệ: - Khoa học Ecgonomie:
  41. 1.2.4. Nội dung của công tác AT-VSLĐ 41 (2). Nội dungDHTM_TMU xây dựng và thực hiện các văn bản PL về AT – VSLĐ và tăng cƣờng QL NN về AT-VS - Nhà nƣớc ban hành các văn bản - Xây dựng các chƣơng trình quốc gia về AT – VSLĐ - Thanh tra, xử lý, khen thƣởng,
  42. 1.2.4. Nội dung của công tác AT-VSLĐ 42 (3). Nội dungDHTM_TMU giáo dục huấn luyện về AT–VSLĐ và tổ chức vận động quần chúng làm tốt công tác AT-VSLĐ - Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức - Đảm bảo các nguyên tắc an toàn - Tổ chức tốt HĐ tự kiểm tra AT-VSLĐ tại đơn vị
  43. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1 43 1. Trình bày cácDHTM_TMU khái niệm điều kiện lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hộ lao động. 2. Trình bày mục đích, ý nghĩa và phân tích tính chất, nội dung của công tác an toàn và vệ sinh lao động. 3. Liên hệ tại các doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ ở Việt Nam hiện nay.