100 Bài Học Tiếng Nhật

pdf 155 trang vanle 3150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "100 Bài Học Tiếng Nhật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf100_bai_hoc_tieng_nhat.pdf

Nội dung text: 100 Bài Học Tiếng Nhật

  1. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 1 [Một] 1 [一] Người (File 100 bài nghe tải tại đây) 人称 ( File 100 bài có HD tiếng việt tại đây) 私 Tôi watashi 私とあなた Tôi và bạn watashi to anata 私達 Chúng tôi watashi tachi 彼 Anh ấy kare 彼と彼女 Anh ấy và cô ấy kare to kanojo 彼ら Hai người bọn họ karera 男性 Người đàn ông dansei 女性 Người đàn bà josei 子供 Đứa trẻ con kodomo 家族 Một gia đình kazoku 私の家族 Gia đình của tôi watashi no kazoku 私の家族はここにいます。 Gia đình của tôi đang ở đây. watashi no kazoku ha koko ni i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 1
  2. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私はここにいます。 Tôi ở đây. watashi ha koko ni i masu あなたはここにいます。 Bạn ở đây. anata ha koko ni i masu 彼はここにいます。そして彼女はここにいます。 Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. kare ha koko ni i masu soshite kanojo ha koko ni i masu 私達はここにいます。 Chúng tôi ở đây. watashi tachi ha koko ni i masu あなた達はここにいます。 Các bạn ở đây. anata tachi ha koko ni i masu 彼らは皆ここにいます。 Họ ở đây hết. karera ha mina koko ni i masu 2 [Hai] Gia đình 祖父 / おじいさん Người ông sofu / ojiisan 祖母 / おばあさん Người bà sobo / obaasan 彼と彼女 ông và bà kare to kanojo 父 / お父さん Người cha chichi / otousan 母 / お母さん Người mẹ haha / okaasan 彼と彼女 Cha và mẹ kare to kanojo 息子 Người con trai musuko www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 2
  3. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 娘 Người con gái musume 彼と彼女 Con trai và con gái kare to kanojo 兄弟 Người em / anh trai kyoudai 姉妹 Người em / chị gái shimai 彼と彼女 Anh và chị / anh và em / chị và em kare to kanojo おじ Người cậu / chú / bác oji おば Người dì / cô / bác oba 彼と彼女 Chú và cô kare to kanojo 私達は家族です。 Chúng tôi là một gia đình. watashi tachi ha kazoku desu 家族は小さくありません。 Gia đình không phải nhỏ. kazoku ha chiisaku ari mase n 家族は大きいです。 Gia đình lớn. kazoku ha ookii desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 3
  4. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 3 [三] 3 [Ba] Làm quen 知り合う こんにちは! Xin chào! konnichiha ! こんにちは! Xin chào! konnichiha ! お元気ですか? Khỏe không? o genki desu ka ヨーロッパからこられたのですか? Bạn từ châu Âu đến à? yoroppa kara ko rare ta no desu ka アメリカからこられたのですか? Bạn từ châu Mỹ đến à? amerika kara ko rare ta no desu ka アジアからこられたのですか? Bạn từ châu Á đến à? ajia kara ko rare ta no desu ka どちらのホテルにお泊りですか? Bạn ở khách sạn nào vậy? dochira no hoteru ni o tomari desu ka こちらにはもうどれくらいご滞在ですか? Bạn ở đây bao lâu rồi? kochira ni ha mou dore kurai go taizai desu ka どれくらいご滞在の予定ですか? Bạn ở bao lâu? dore kurai go taizai no yotei desu ka ここは気に入りましたか? Bạn có thích ở đây không? koko ha kiniiri mashi ta ka こちらでは休暇ですか? Bạn đi du lịch ở đây à? kochira de ha kyuuka desu ka 一度来てください。 Bạn hãy đến thăm tôi đi! ichido ki te kudasai www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 4
  5. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko これが私の住所です。 Đây là địa chỉ của tôi. kore ga watashi no juusho desu 明日会えますか? Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? ashita ae masu ka 残念ながら明日は先約があります。 Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc. zannen nagara ashita ha senyaku ga ari masu バイバイ! Tạm biệt! baibai ! さようなら! Hẹn gặp lại nhé! sayounara ! またね! Hẹn sớm gặp lại nhé! mata ne ! 4 [四] 4 [Bốn] Ở trường học 学校で ここはどこですか? Chúng ta ở đâu? koko ha doko desu ka 学校です。 Chúng ta ở trường học. gakkou desu 授業があります。 Chúng ta có giờ học. jugyou ga ari masu こちらが生徒です。 Đây là các học sinh. kochira ga seito desu こちらが先生です。 Đây là cô giáo. kochira ga sensei desu こちらがクラスです。 Đây là lớp học. kochira ga kurasu desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 5
  6. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 何をしますか? Chúng ta làm gì? nani o shi masu ka 勉強をします。 Chúng ta học. benkyou o shi masu 言語を習います。 Chúng ta học một ngôn ngữ. gengo o narai masu 私は英語を習います。 Tôi học tiếng Anh. watashi ha eigo o narai masu あなたはスペイン語を習います。 Bạn học tiếng Tây Ban Nha. anata ha supein go o narai masu 彼はドイツ語を習います。 Anh ấy học tiếng Đức. kare ha doitsu go o narai masu 私達はフランス語を習います。 Chúng tôi học tiếng Pháp. watashi tachi ha furansugo o narai masu あなた達はイタリア語を習います。 Các bạn học tiếng Ý . anata tachi ha itaria go o narai masu 彼らはロシア語を習います。 Họ học tiếng Nga. karera ha roshia go o narai masu 語学を学ぶのは面白いです。 Học ngôn ngữ rất là thú vị. gogaku o manabu no ha omoshiroi desu 私達は人を理解できるようになりたいのです。 Chúng tôi muốn hiểu những người khác. watashi tachi ha hito o rikai dekiru you ni nari tai no desu 私達は人と話をしたいのです。 Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. watashi tachi ha hito to hanashi o shi tai no desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 6
  7. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 5 [五] 5 [Năm] Đất nước và ngôn ngữ 国と言語 ジョンはロンドン出身です。 John từ London đến. jon ha rondon shusshin desu ロンドンはイギリスにあります。 London ở bên Anh. rondon ha igirisu ni ari masu 彼は英語を話します。 Anh ấy nói tiếng Anh. kare ha eigo o hanashi masu マリアはマドリッド出身です。 Maria từ Madrid đến. maria ha madoriddo shusshin desu マドリッドはスペインにあります。 Madrid ở bên Tây Ban Nha. madoriddo ha supein ni ari masu 彼女はスペイン語を話します。 Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha. kanojo ha supein go o hanashi masu ピーターとマルタはベルリン出身です。 Peter và Martha từ Berlin đến. pita to maruta ha berurin shusshin desu ベルリンはドイツにあります。 Berlin ở bên Đức. berurin ha doitsu ni ari masu あなた達は二人ともドイツ語を話しますか? Hai bạn nói tiếng Đức à? anata tachi ha ni nin tomo doitsugo o hanashi masu ka ロンドンは首都です。 London là một thủ đô. rondon ha shuto desu マドリッドとベルリンも首都です。 Madrid và Berlin cũng là thủ đô. madoriddo to berurin mo shuto desu 首都は大きくてうるさいです。 Các thủ đô vừa lớn vừa ồn. shuto ha ookiku te urusai desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 7
  8. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko フランスはヨーロッパにあります。 Nước Pháp ở châu Âu. furansu ha yoroppa ni ari masu エジプトはアフリカにあります。 Nước Ai Cập ở châu Phi. ejiputo ha afurika ni ari masu 日本はアジアにあります。 Nước Nhật Bản ở châu Á. nippon ha ajia ni ari masu カナダは北米にあります。 Canađa ở Bắc Mỹ. kanada ha hokubei ni ari masu パナマは中米にあります。 Panama ở Trung Mỹ. panama ha chuubei ni ari masu ブラジルは南米にあります。 Braxin ở Nam Mỹ. burajiru ha nanbei ni ari masu 6 [六] 6 [Sáu] Đọc và viết 読み書き 私は読みます。 Tôi đọc. watashi ha yomi masu 私は文字を読みます。 Tôi đọc một chữ cái. watashi ha moji o yomi masu 私は単語を読みます。 Tôi đọc một từ. watashi ha tango o yomi masu 私は文を読みます。 Tôi đọc một câu. watashi ha bun o yomi masu 私は手紙を読みます。 Tôi đọc một lá thư. watashi ha tegami o yomi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 8
  9. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私は本を読みます。 Tôi đọc một quyển sách. watashi ha hon o yomi masu 私は読みます。 Tôi đọc. watashi ha yomi masu あなたは読みます。 Bạn đọc. anata ha yomi masu 彼は読みます。 Anh ấy đọc. kare ha yomi masu 私は書きます。 Tôi viết. watashi ha kaki masu 私は文字を書きます。 Tôi viết một chữ cái. watashi ha moji o kaki masu 私は単語を書きます。 Tôi viết một từ. watashi ha tango o kaki masu 私は文を書きます。 Tôi viết một câu. watashi ha bun o kaki masu 私は手紙を書きます。 Tôi viết một lá thư. watashi ha tegami o kaki masu 私は本を書きます。 Tôi viết một quyển sách. watashi ha hon o kaki masu 私は書きます。 Tôi viết. watashi ha kaki masu あなたは書きます。 Bạn viết. anata ha kaki masu 彼は書きます。 Anh ấy viết. kare ha kaki masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 9
  10. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 7 [七] 7 [Bảy] Số 数 数えます: Tôi đếm: kazoe masu :::: いち、に、さん một, hai, ba ichi , ni , san 三まで数えます。 Tôi đếm đến ba. san made kazoe masu 引き続き数えます: Tôi đếm tiếp: hikitsuduki kazoe masu :::: し、ご、ろく、 bốn, năm, sáu, shi , go , ro ku , しち、はち、く bảy, tám, chín shi chi , ha chi , ku 私は数えます。 Tôi đếm. watashi ha kazoe masu あなたは数えます。 Bạn đếm. anata ha kazoe masu 彼は数えます。 Anh ấy đếm. kare ha kazoe masu いち。第一 Một. Người thứ nhất. ichi dai ichi に。第二 Hai. Người thứ hai / nhì. ni dai ni さん。第三 Ba. Người thứ ba. san dai san し。第四 Bốn. Người thứ tư. shi dai yon www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 10
  11. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ご。第五 Năm. Người thứ năm. go dai go ろく。第六 Sáu. Người thứ sáu. ro ku dai roku しち。第七 Bảy. Người thứ bảy. shi chi dai nana はち。第八 Tám. Người thứ tám. ha chi dai hachi く。第九 Chín. Người thứ chín. ku dai kyuu 8 [八] 8 [Tám] Giờ 時刻 すみません! Xin lỗi bạn! sumimasen ! 今、何時ですか? Bây giờ là mấy giờ ạ? ima , nan ji desu ka どうもありがとうございます。 Cảm ơn nhiều. doumo arigatou gozai masu 一時です。 Bây giờ là một giờ. ichiji desu 二時です。 Bây giờ là hai giờ. ni ji desu 三時です。 Bây giờ là ba giờ. san ji desu 四時です。 Bây giờ là bốn giờ. yon ji desu 五時です。 Bây giờ là năm giờ. go ji desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 11
  12. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 六時です。 Bây giờ là sáu giờ. roku ji desu 七時です。 Bây giờ là bảy giờ. nana ji desu 八時です。 Bây giờ là tám giờ. hachi ji desu 九時です。 Bây giờ là chín giờ. kyuu ji desu 十時です。 Bây giờ là mười giờ. juu ji desu 十一時です。 Bây giờ là mười một giờ. juu ichi ji desu 十二時です。 Bây giờ là mười hai giờ. juu ni ji desu 一分は六十秒です。 Một phút có sáu mươi giây. ichi fun ha roku juu byou desu 一時間は六十分です。 Một tiếng có sáu mươi phút. ichi jikan ha roku juu fun desu Một ngày có hai mươi bốn 一日は二十四時間です。 tiếng. ichi nichi ha ni juu yon jikan desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 12
  13. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 9 [九] 9 [Chín] Ngày trong tuần 曜日 月曜日 Thứ hai getsuyoubi 火曜日 Thứ ba kayoubi 水曜日 Thứ tư suiyoubi 木曜日 Thứ năm mokuyoubi 金曜日 Thứ sáu kinyoubi 土曜日 Thứ bảy doyoubi 日曜日 Chủ nhật nichiyoubi 週 Tuần shuu 月曜日から日曜日まで Từ thứ hai đến chủ nhật getsuyoubi kara nichiyoubi made 一日目は月曜日です。 Ngày thứ nhất là thứ hai. ichi nichi me ha getsuyoubi desu 二日目は火曜日です。 Ngày thứ hai là thứ ba. ni nichi me ha kayoubi desu 三日目は水曜日です。 Ngày thứ ba là thứ tư. san nichi me ha suiyoubi desu 四日目は木曜日です。 Ngày thứ tư là thứ năm. yon nichi me ha mokuyoubi desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 13
  14. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 五日目は金曜日です。 Ngày thứ năm là thứ sáu. go nichi me ha kinyoubi desu 六日目は土曜日です。 Ngày thứ sáu là thứ bảy. roku nichi me ha doyoubi desu 七日目は日曜日です。 Ngày thứ bảy là chủ nhật. nana nichi me ha nichiyoubi desu 一週間は七日です。 Một tuần có bảy ngày. ichi shuukan ha nana nichi desu 私達は五日間だけ働きます。 Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. watashi tachi ha go nichikan dake hataraki masu 10 [十] 10 [Mười] Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai 昨日-今日-明日 昨日は土曜日でした。 Hôm qua là thứ bảy. kinou ha doyoubi deshi ta Hôm qua tôi ở rạp chiếu 昨日、私は映画館に行きました。 phim. kinou , watashi ha eiga kan ni iki mashi ta 映画は面白かったです。 Bộ phim hay. eiga ha omoshirokat ta desu 今日は日曜日です。 Hôm nay là chủ nhật. kyou ha nichiyoubi desu 私は今日は働きません。 Hôm nay tôi không làm việc. watashi ha kyou ha hataraki mase n 私は家にいます。 Tôi ở nhà. watashi ha ie ni i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 14
  15. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 明日、月曜日です。 Ngày mai là thứ hai. ashita , getsuyoubi desu 明日、私はまた働きます。 Ngày mai tôi làm việc lại. ashita , watashi ha mata hataraki masu 私はオフィスで働きます。 Tôi làm ở trong văn phòng. watashi ha ofisu de hataraki masu 誰ですか? Đây là ai? dare desu ka ピーターです。 Đây là Peter. pita desu ピーターは学生です。 Peter là sinh viên. pita ha gakusei desu 誰ですか? Đây là ai? dare desu ka マルタです。 Đây là Martha. maruta desu マルタは秘書です。 Martha là thư ký. maruta ha hisho desu ピーターとマルタは友達です。 Peter và Martha là bạn bè. pita to maruta ha tomodachi desu ピーターはマルタの友人です。 Peter là bạn của Martha. pita ha maruta no yuujin desu マルタはペーターの友人です。 Martha là bạn của Peter. maruta ha peta no yuujin desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 15
  16. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 11 [十一] 11 [Mười một] Tháng 月 一月 Tháng giêng ichigatsu 二月 Tháng hai nigatsu 三月 Tháng ba sangatsu 四月 Tháng tư shigatsu 五月 Tháng năm gogatsu 六月 Tháng sáu rokugatsu これで六ヶ月です。 Đó là sáu tháng. kore de roku kagetsu desu Tháng giêng, tháng hai, tháng 一月、二月、三月 ba, ichigatsu , nigatsu , sangatsu Tháng tư, tháng năm và tháng 四月、五月と六月。 sáu. shigatsu , gogatsu to rokugatsu 七月 Tháng bảy shichigatsu 八月 Tháng tám hachigatsu 九月 Tháng chín kugatsu 十月 Tháng mười juugatsu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 16
  17. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 十一月 Tháng mười một juuichigatsu 十二月 Tháng mười hai juunigatsu これも六ヶ月です。 Đó cũng là sáu tháng. kore mo roku kagetsu desu Tháng bảy, tháng tám, tháng 七月、八月、九月、 chín, shichigatsu , hachigatsu , kugatsu , 十月、十一月と十二月。 Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. juugatsu , juuichigatsu to juunigatsu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 17
  18. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 12 [十二] 12 [Mười hai] Đồ uống 飲み物 私は紅茶を飲みます。 Tôi uống chè / trà. watashi ha koucha o nomi masu 私はコーヒーを飲みます。 Tôi uống cà phê. watashi ha kohi o nomi masu 私はミネラルウォーターを飲みます。 Tôi uống nước khoáng. watashi ha mineraru wota o nomi masu あなたはレモンティーを飲む? Bạn uống chè / trà với chanh không? anata ha remonti o nomu Bạn có uống cà phê với đường あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む? không? anata ha kohi ni satou o ire te nomu あなたは水に氷を入れて飲む? Bạn có uống nước với đá không? anata ha mizu ni koori o ire te nomu ここでパーティーがあります。 Ở đây có buổi tiệc. koko de pati ga ari masu 人々はシャンペンを飲んでいます。 Mọi người uống rượu sâm banh. hitobito ha shanpen o non de i masu 人々はワインとビールを飲んでいます。 Mọi người uống rượu vang và bia. hitobito ha wain to biru o non de i masu あなたはアルコールを飲みますか? Bạn có uống rượu cồn không? anata ha arukoru o nomi masu ka あなたはウィスキーを飲みますか? Bạn có uống rượu uýt-ky không? anata ha wisuki o nomi masu ka Bạn có uống cô la với rượu rum あなたはラム酒いりコーラを飲みますか? không? anata ha ramu sake iri kora o nomi masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 18
  19. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私はシャンペンは好きではありません。 Tôi không thích rượu sâm banh. watashi ha shanpen ha suki de ha ari mase n 私はワインは好きではありません。 Tôi không thích rượu vang. watashi ha wain ha suki de ha ari mase n 私はビールは好きではありません。 Tôi không thích bia. watashi ha biru ha suki de ha ari mase n 赤ちゃんはミルクが好きです。 Em bé thích sữa. akachan ha miruku ga suki desu 子供はココアとりんごジュースが好きです。 Đứa trẻ thích cacao và nước táo. kodomo ha kokoa to ringo jusu ga suki desu 女性はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きで Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. す。 josei ha orenji jusu to gurepufurutsu jusu ga suki desu 13 [十 13 [Mười ba] 三] Công việc 仕事 マルタは何をしていますか? Martha làm gì? maruta ha nani o shi te i masu ka 彼女はオフィスで働いています。 Cô ấy làm việc trong văn phòng. kanojo ha ofisu de hatarai te i masu 彼女はコンピューターで仕事をしています。 Cô ấy làm việc với máy vi tính. kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu マルタはどこですか? Martha đâu rồi? maruta ha doko desu ka 映画館にいます。 Ờ trong rạp chiếu phim. eiga kan ni i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 19
  20. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 彼女は映画を見ています。 Cô ấy xem / coi phim. kanojo ha eiga o mi te i masu ピーターは何をしていますか? Peter làm gì? pita ha nani o shi te i masu ka 彼は大学で勉強しています。 Anh ấy học đại học. kare ha daigaku de benkyou shi te i masu 彼は言語を勉強しています。 Anh ấy học về ngôn ngữ. kare ha gengo o benkyou shi te i masu ピーターはどこですか? Peter đâu rồi? pita ha doko desu ka カフェにいます。 Ở trong quán cà phê. kafe ni i masu 彼はコーヒーを飲んでいます。 Anh ấy uống cà phê. kare ha kohi o non de i masu 彼らはどこへ行くのが好きですか? Họ thích đi đâu ư? karera ha doko he iku no ga suki desu ka コンサートです。 Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. konsato desu 彼らは音楽を聴くのが好きです。 Họ thích nghe nhạc. karera ha ongaku o kiku no ga suki desu 彼らは行くのが嫌いなところはありますか? Họ không thích đi đâu? karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka ディスコです。 Đi đến sàn nhảy. disuko desu 彼らはダンスは好きではないのです。 Họ không thích nhảy. karera ha dansu ha suki de ha nai no desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 20
  21. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 14 [十四] 14 [Mười bốn] Màu 色 雪は白い。 Tuyết màu trắng. yuki ha shiroi 太陽は黄色い。 Mặt trời màu vàng. taiyou ha kiiroi オレンジはオレンジ色。 Quả / trái cam màu da cam. orenji ha orenji shoku さくらんぼうは赤い。 Quả / trái anh đào màu đỏ. sakura n bou ha akai 空は青い。 Bầu trời màu xanh nước biển. sora ha aoi 草は緑。 Cỏ màu xanh lá cây. kusa ha midori 地面は茶色。 Đất màu nâu. jimen ha chairo 雲は灰色。 Mây màu xám. kumo ha haiiro タイヤは黒い。 Lốp xe màu đen. taiya ha kuroi 雪は何色ですか? 白。 Tuyết màu gì? Màu trắng. yuki ha nan shoku desu ka shiro 太陽は何色ですか? 黄色。 Mặt trời màu gì? Màu vàng. taiyou ha nan shoku desu ka kiiro オレンジは何色ですか? オレンジ色。 Quả / trái cam màu gì? Màu da cam. orenji ha nan shoku desu ka orenji shoku www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 21
  22. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko さくらんぼうは何色ですか? 赤。 Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ. sakura n bou ha nan shoku desu ka aka Bầu trời màu gì? Màu xanh nước 空は何色ですか? 青。 biển. sora ha nan shoku desu ka ao 草は何色ですか? 緑。 Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây. kusa ha nan shoku desu ka midori 地面は何色ですか? 茶色。 Đất màu gì? Màu nâu. jimen ha nan shoku desu ka chairo 雲は何色ですか? 灰色。 Mây màu gì? Màu xám. kumo ha nan shoku desu ka haiiro タイヤは何色ですか? 黒。 Lốp xe màu gì? Màu đen. taiya ha nan shoku desu ka kuro 15 [十五] 15 [Mười lăm] Hoa quả / Trái cây và thực phẩm 果物と食品 イチゴがあります。 Tôi có một quả / trái dâu đất. ichigo ga ari masu キウイとメロンがあります。 Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu. kiui to meron ga ari masu オレンジとグレープフルーツがあります。 Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi. orenji to gurepufurutsu ga ari masu リンゴとマンゴーがあります。 Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài. ringo to mango ga ari masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 22
  23. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko バナナとパイナップルがあります。 Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa. banana to painappuru ga ari masu 私はフルーツサラダを作ります。 Tôi làm món hoa quả / trái cây trộn. watashi ha furutsu sarada o tsukuri masu 私はトーストを食べます。 Tôi ăn một miếng bánh mì. watashi ha tosuto o tabe masu 私はバタートーストを食べます。 Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ. watashi ha bata tosuto o tabe masu 私はバターとジャム付きトーストを食べます。 Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ và mứt. watashi ha bata to jamu tsuki tosuto o tabe masu 私はサンドイッチを食べます。 Tôi ăn một miếng săng uých. watashi ha sandoicchi o tabe masu 私はマーガリン付きサンドイッチを食べます。 Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật. watashi ha magarin tsuki sandoicchi o tabe masu 私はマーガリンとトマトのサンドイッチを食べ Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật và cà chua. ます。 watashi ha magarin to tomato no sandoicchi o tabe masu 私達はパンとお米が必要です。 Chúng ta cần bánh mì và cơm. watashi tachi ha pan to o bei ga hitsuyou desu 私達は魚とステーキが必要です。 Chúng ta cần cá và thịt bít tết. watashi tachi ha sakana to suteki ga hitsuyou desu 私達はピザとスパゲッティが必要です。 Chúng ta cần bánh Pizza và mì Spaghetti. watashi tachi ha piza to supagetti ga hitsuyou desu 他に何がいりますか? Chúng ta còn cần gì nữa? ta ni nani ga iri masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 23
  24. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko スープ用ににんじんとトマトがいります。 Chúng ta cần cà rốt và cà chua cho món xúp. supu you ni ninjin to tomato ga iri masu スーパーマーケットはどこにありますか? Ở đâu có siêu thị? supamaketto ha doko ni ari masu ka 16 [十六] 16 [Mười sáu] Mùa trong năm và thời tiết 季節と天気 季節があります。 Đó là những mùa trong năm: kisetsu ga ari masu 春、夏、 Mùa xuân, mùa hạ, haru , natsu , 秋、冬。 Mùa thu và mùa đông. aki , fuyu 夏は暑いです。 Mùa hè nóng. natsu ha atsui desu 夏には太陽が照ります。 Mùa hè trời nắng. natsu ni ha taiyou ga teri masu 私達は夏には好んで散歩に行きます。 Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. watashi tachi ha natsu ni ha konon de sanpo ni iki masu 冬は寒いです。 Mùa đông lạnh. fuyu ha samui desu 冬には雪や雨が降ります。 Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. fuyu ni ha yuki ya ame ga ori masu 私達は冬は家にいるのが好きです。 Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. watashi tachi ha fuyu ha ie ni iru no ga suki desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 24
  25. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 寒いです。 Trời lạnh. samui desu 雨が降っています。 Trời mưa. ame ga fut te i masu 風が強いです。 Trời gió. kaze ga tsuyoi desu 暖かいです。 Trời ấm. atatakai desu 日が照っています。 Trời nắng. hi ga tet te i masu よく晴れています。 Trời đẹp. yoku hare te i masu 今日の天気はどうですか? Hôm nay thời tiết ra sao? kyou no tenki ha dou desu ka 今日は寒いです。 Hôm nay trời lạnh. kyou ha samui desu 今日は暖かいです。 Hôm nay trời ấm. kyou ha atatakai desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 25
  26. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 17 [十七] 17 [Mười bảy ] Ở trong nhà 家で ここが私達の家です。 Đây là nhà của chúng tôi. koko ga watashi tachi no ie desu 上は屋根です。 Ở trên là mái nhà. ue ha yane desu 下には地下室があります。 Ở dưới là tầng hầm. shita ni ha chika shitsu ga ari masu 家の裏には庭があります。 Ở đằng sau nhà là vườn. ie no ura ni ha niwa ga ari masu 家の前には道路はありません。 Trước nhà không có đường. ie no mae ni ha douro ha ari mase n 家の横に木があります。 Ở bên cạnh nhà có nhiều cây. ie no yoko ni ki ga ari masu これが私のマンション / アパートです。 Đây là căn hộ của tôi. kore ga watashi no manshon / apato desu ここが台所と風呂場です。 Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. koko ga daidokoro to furo jou desu あそこが居間と寝室です。 Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. asoko ga ima to shinshitsu desu 玄関は閉まっています。 Cửa nhà đã khóa. genkan ha shimat te i masu でも窓は開いています。 Nhưng cửa sổ còn mở. demo mado ha hirai te i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 26
  27. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 今日は暑いです。 Hôm nay trời nóng. kyou ha atsui desu 私達は居間に行きます。 Chúng tôi vào phòng khách. watashi tachi ha ima ni iki masu Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế そこにソファーと肘掛け椅子があります。 bành. soko ni sofa to hijikake isu ga ari masu お掛けになってください。 Bạn hãy ngồi xuống đi! o kake ni nat te kudasai そこにあるのは私のコンピューターです。 Máy tính của tôi ở đó. soko ni aru no ha watashi no konpyuta desu そこに私のステレオがあります。 Ở kia là máy âm thanh của tôi. soko ni watashi no sutereo ga ari masu そのテレビはとても新しいものです。 Vô tuyến còn rất mới. sono terebi ha totemo atarashii mono desu 18 [十八] 18 [Mười tám] Dọn dẹp nhà 掃除 今日は土曜日です。 Hôm nay là thứ bảy. kyou ha doyoubi desu 今日は時間があります。 Hôm nay chúng tôi rảnh rỗi. kyou ha jikan ga ari masu 今日はアパートの掃除をします。 Hôm nay chúng tôi lau dọn nhà. kyou ha apato no souji o shi masu 私は風呂場を掃除します。 Tôi lau phòng tắm. watashi ha furo jou o souji shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 27
  28. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 夫は車を洗います。 Chồng tôi rửa xe hơi. otto ha kuruma o arai masu 子供達は自転車をきれいにします。 Trẻ con lau xe đạp. kodomo tachi ha jitensha o kirei ni shi masu おばあちゃんは花に水をやります。 Bà tưới hoa. o baachan ha hana ni mizu o yari masu 子供達は子供部屋を片付けます。 Những đứa bé dọn dẹp phòng trẻ em. kodomo tachi ha kodomobeya o kataduke masu Chồng của tôi dọn dẹp bàn làm việc của anh 夫は自分の机を片付けます。 ấy. otto ha jibun no tsukue o kataduke masu 私は洗濯物を洗濯機に入れます。 Tôi cho quần áo vào máy giặt. watashi ha sentaku butsu o sentaku ki ni ire masu 私は洗濯物を干します。 Tôi phơi quần áo. watashi ha sentaku butsu o hoshi masu 私は洗濯物にアイロンをかけます。 Tôi là / ủi quần áo. watashi ha sentaku butsu ni airon o kake masu 窓が汚れています。 Cửa sổ bẩn. mado ga yogore te i masu 床が汚れています。 Nền nhà bẩn. yuka ga yogore te i masu 食器が汚れています。 Bát đĩa bẩn. shokki ga yogore te i masu だれが窓掃除をしますか? Ai lau cửa sổ? dare ga mado souji o shi masu ka だれが掃除機をかけますか? Ai hút bụi? dare ga souji ki o kake masu ka だれが食器を洗いますか? Ai rửa bát đĩa? dare ga shokki o arai masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 28
  29. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 19 [十九] 19 [Mười chín] Ở trong bếp 台所で 台所を新しくしましたか? Bạn có một bộ bếp mới à? daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka 今日、何を料理しますか? Hôm nay bạn muốn nấu món gì? kyou , nani o ryouri shi masu ka コンロは電気?それともガスで料理しますか? Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka たまねぎを切りましょうか? Có cần tôi thái hành tây không? tamanegi o kiri masho u ka ジャガイモの皮をむきましょうか? Có cần tôi gọt khoai tây không? jagaimo no kawa o muki masho u ka サラダ菜を洗いましょうか? Có cần tôi rửa rau không? saradana o arai masho u ka コップはどこですか? Cốc chén đâu rồi? koppu ha doko desu ka 食器はどこですか? Bát đĩa ở đâu? shokki ha doko desu ka ナイフやフォークはどこですか? Thìa dĩa ở đâu? naifu ya foku ha doko desu ka 缶切りを持っていますか? Bạn có đồ mở hộp không? kankiri o mot te i masu ka 栓抜きを持っていますか? Bạn có đồ mở chai không? sen nuki o mot te i masu ka ワインの栓抜きを持っていますか? Bạn có đồ mở nút bần không? wain no sen nuki o mot te i masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 29
  30. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko このなべでスープを作りますか? Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? kono nabe de supu o tsukuri masu ka このフライパンで魚を焼きますか? Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à? kono furaipan de sakana o yaki masu ka このグリルで野菜をグリルしますか? Bạn nướng rau ở trên lò này à? kono guriru de yasai o guriru shi masu ka 食べる用意をします。 Tôi dọn / bầy bàn ăn. taberu youi o shi masu ナイフ、フォーク、スプーンはここです。 Đây là những con dao, dĩa và thìa. naifu , foku , supun ha koko desu Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn コップ、お皿、ナプキンはここです。 ăn. koppu , o sara , napukin ha koko desu 20 [二十] 20 [Hai mươi] Cuộc nói chuyện nhỏ 1 スモール・トーク1 楽にしてください! Xin bạn hãy tự nhiên. raku ni shi te kudasai ! 自宅のつもりで、ゆっくりしてくださ Bạn hãy coi như là ở nhà. い! jitaku no tsumori de , yukkuri shi te kudasai ! 飲み物は何にしますか? Bạn muốn uống gì? nomimono ha nani ni shi masu ka 音楽は好きですか? Bạn có thích nhạc không? ongaku ha suki desu ka 私はクラシックが好きです。 Tôi thích nhạc cổ điển. watashi ha kurashikku ga suki desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 30
  31. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko これが私の CD です。 Đây là các đĩa CD của tôi. kore ga watashi no CD desu 何か楽器を演奏しますか? Bạn có chơi nhạc cụ không? nani ka gakki o ensou shi masu ka これが私のギターです。 Đây là đàn ghi-ta của tôi. kore ga watashi no gita desu 歌うのは好きですか? Bạn có thích hát không? utau no ha suki desu ka お子さんはいますか? Bạn có con chưa? okosan ha i masu ka 犬を飼っていますか? Bạn có chó không? inu o kat te i masu ka 猫を飼っていますか? Bạn có mèo không? neko o kat te i masu ka これは私の本です。 Đây là những quyển sách của tôi. kore ha watashi no hon desu 今、この本を読んでいます。 Tôi đang đọc quyển sách này. ima , kono hon o yon de i masu 好きな読み物は何ですか? Bạn có thích đọc không? suki na yomimono ha nani desu ka コンサートに行くのは好きですか? Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? konsato ni iku no ha suki desu ka 劇場に行くのは好きですか? Bạn có thích đi xem / coi kịch không? gekijou ni iku no ha suki desu ka オペラを観るのは好きですか? Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? opera o miru no ha suki desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 31
  32. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 21 [二十一] 21 [Hai mươi mốt] スモール・ト Cuộc nói chuyện nhỏ 2 ーク2 出身はどちらですか? Bạn từ đâu đến? shusshin ha dochira desu ka ベイゼルです。 Từ Basel. beizeru desu ベイゼルはスイスにあります。 Basel ở bên Thụy Sĩ. beizeru ha suisu ni ari masu ミィラー氏をご紹介させてください。 Tôi xin giới thiệu với bạn ông Müller. mira shi o go shoukai sa se te kudasai 彼は外国人です。 Ông ấy là người ngoại quốc. kare ha gaikoku jin desu 彼は複数の外国語を話します。 Ông ấy nói được nhiều ngôn ngữ. kare ha fukusuu no gaikoku go o hanashi masu ここへは初めてですか? Bạn tới đây lần đầu à? koko he ha hajimete desu ka いいえ、去年来たことがあります。 Không, tôi năm ngoái đã ở đây rồi. iie , kyonen ki ta koto ga ari masu でもわずか一週間でした。 Nhưng chỉ có một tuần thôi. demo wazuka ichi shuukan deshi ta こちらは気に入りましたか? Bạn có thích ở đây không? kochira ha kiniiri mashi ta ka ええ、とても。人々がとても親切です。 Rất thích. Mọi người rất là dễ mến. ee , totemo hitobito ga totemo shinsetsu desu 景色も気に入りました。 Và tôi cũng thích quang cảnh ở đây. keshiki mo kiniiri mashi ta www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 32
  33. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ご職業は? Bạn làm nghề gì vậy? go shokugyou ha 私は翻訳家です。 Tôi là phiên dịch. watashi ha honyaku ka desu 私は書物の翻訳をしています。 Tôi dịch sách. watashi ha shomotsu no honyaku o shi te i masu こちらでは一人ですか? Bạn ở đây một mình à? kochira de ha ichi nin desu ka いいえ、妻 / 夫も一緒です。 Không, vợ / chồng tôi cũng ở đây. iie , tsuma / otto mo issho desu あそこにいるのが私の二人の子供です。 Và đó là hai đứa con tôi. asoko ni iru no ga watashi no ni nin no kodomo desu 22 [二十二] 22 [Hai mươi hai] Cuộc nói chuyện nhỏ 3 スモール・トーク3 タバコを吸いますか? Bạn có hút thuốc không? tabako o sui masu ka 昔は吸っていました。 Hồi xưa thì có. mukashi ha sut te i mashi ta でも今はもう吸っていません。 Nhưng bây giờ tôi không hút thuốc nữa. demo ima ha mou sut te i mase n タバコを吸ってもかまいませんか? Có làm phiền bạn không nếu tôi hút thuốc? tabako o sut te mo kamai mase n ka ぜんぜんかまいませんよ。 Không đâu. zenzen kamai mase n yo 私は気になりません。 Cái đó không làm phiền tôi. watashi ha ki ni nari mase n www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 33
  34. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 何かお飲みになりますか? Bạn có uống gì không? nani ka o nomi ni nari masu ka ブランデーはいかがですか? Một cốc Cognac nhé? burande ha ikaga desu ka いえ、ビールがいいです。 Không, bia thì thích hơn. ie , biru ga ii desu よく旅行をしますか? Bạn có đi lại nhiều không? yoku ryokou o shi masu ka はい、たいていは出張です。 Có, đa số là đi công tác. hai , taitei ha shucchou desu でもここへは休暇で来ています。 Nhưng bây giờ thì chúng tôi đi du lịch. demo koko he ha kyuuka de ki te i masu なんていう暑さでしょう! Trời nóng quá! nan teiu atsu sa desho u ! ええ、今日は本当に暑いです。 Vâng, hôm nay nóng thật. ee , kyou ha hontouni atsui desu バルコニーへ行きましょう。 Chúng ta đi ra ban công đi. barukoni he iki masho u 明日、ここでパーティーがあります。 Ngày mai ở đây có một buổi tiệc. ashita , koko de pati ga ari masu あなたも来ますか? Các bạn cũng đến chứ? anata mo ki masu ka ええ、私達も招待されています。 Có, chúng tôi cũng được mời. ee , watashi tachi mo shoutai sa re te i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 34
  35. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 23 [二十三] 23 [Hai mươi ba] Học ngôn ngữ 外国語を学ぶ どこでスペイン語を勉強したのですか? Bạn học tiếng Tây Ban Nha ở đâu vậy? doko de supein go o benkyou shi ta no desu ka ポルトガル語も話せますか? Bạn có biết cả tiếng Bồ Đào Nha không? porutogaru go mo hanase masu ka ええ、イタリア語も少し出来ます。 Có, và tôi cũng biết một chút tiếng Ý. ee , itaria go mo sukoshi deki masu あなたはとても上手に話しますね。 Tôi thấy bạn nói rất là giỏi. anata ha totemo jouzu ni hanashi masu ne これらの言葉はとてもよく似ています。 Các ngôn ngữ đó khá là giống nhau. korera no kotoba ha totemo yoku ni te i masu あなたの言うことはとても理解しやすいです。 Tôi hiểu những ngôn ngữ đó tốt. anata no iu koto ha totemo rikai shi yasui desu でも話すことと書くことは難しいです。 Nhưng nói và viết thì khó. demo hanasu koto to kaku koto ha muzukashii desu まだ、たくさん間違えます。 Tôi vẫn có nhiều lỗi lắm. mada , takusan machigae masu (間違えたら)必ず訂正してください。 Bạn hãy làm ơn luôn sửa cho tôi. ( machigae tara ) kanarazu teisei shi te kudasai あなたの発音はとても良いです。 Cách phát âm rõ ràng của bạn rất tốt. anata no hatsuon ha totemo yoi desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 35
  36. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko あなたは少しアクセントがありますね。 Bạn nói hơi pha tiếng địa phưong. anata ha sukoshi akusento ga ari masu ne あなたがどこの出身だかわかります。 Người ta biết bạn từ đâu đến. anata ga doko no shusshin da ka wakari masu あなたの母国語は何ですか? Tiếng mẹ đẻ của bạn là gì? anata no bokoku go ha nani desu ka Bạn có tham gia một khóa học ngoại ngữ 語学教室に通っていますか? không? gogaku kyoushitsu ni kayot te i masu ka どんな教材を使っていますか? Bạn dùng sách giáo khoa nào? donna kyouzai o tsukat te i masu ka どういう名前だか、今はわかりません。 Bây giờ tôi không biết cái đó gọi là gì. douiu namae da ka , ima ha wakari mase n 題名が思い浮かびません。 Tôi không nhớ ra tên. daimei ga omoi ukabi mase n 忘れてしまいました。 Tôi đã quên cái đó mất rồi. wasure te shimai mashi ta www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 36
  37. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 24 [二十四] 24 [Hai mươi tư] Cuộc hẹn 約束 バスに乗り遅れたのですか? Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à? basu ni noriokure ta no desu ka 私は 30 分もあなたを待っていました。 Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi. watashi ha 30 fun mo anata o mat te i mashi ta あなたは携帯電話を持ってないのですか? Bạn không mang theo điện thoại di động sao? anata ha keitai denwa o mot te nai no desu ka 今度は遅れないように! Lần sau hãy đến đúng giờ nhé! kondo ha okure nai you ni ! 今度はタクシーで来なさい! Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé! kondo ha takushi de ki nasai ! 今度は傘を持ってくるように! Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù! kondo ha kasa o mot te kuru you ni ! 明日は時間があります。 Ngày mai tôi được nghỉ. ashita ha jikan ga ari masu 明日、会いましょうか? Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? ashita , ai masho u ka 残念ながら、明日は都合が悪いです。 Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi. zannen nagara , ashita ha tsugou ga warui desu 今週末、もう予定が入っていますか? Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa? konshuu matsu , mou yotei ga hait te i masu ka それとも、先約があるのですか? Hay bạn đã có hẹn rồi? soretomo , senyaku ga aru no desu ka 週末に会おうと思いますが、どうですか。 Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần. shuumatsu ni ao u to omoi masu ga , dou desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 37
  38. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ピクニックに行きましょうか? Chúng ta đi dã ngoại không? pikunikku ni iki masho u ka 浜辺に行きましょうか? Chúng ta ra bờ biển không? hamabe ni iki masho u ka 山に行きましょうか? Chúng ta đi lên núi không? yama ni iki masho u ka オフィスに迎えに行きます。 Tôi đón bạn ở văn phòng nhé. ofisu ni mukae ni iki masu 家に迎えに行きます。 Tôi đón bạn ở nhà. ie ni mukae ni iki masu バス停まで迎えに行きます。 Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt. basutei made mukae ni iki masu 25 [二十五] 25 [Hai mươi lăm] Ở trong phố 街で 駅に行きたいのですが。 Tôi muốn đến nhà ga. eki ni iki tai no desu ga 空港に行きたいのですが。 Tôi muốn đến sân bay / phi trường. kuukou ni iki tai no desu ga 都心に行きたいのですが。 Tôi muốn vào trung tâm. toshin ni iki tai no desu ga 駅へはどうやって行けばいいですか? Tôi đến nhà ga như thế nào? eki he ha dou yat te ike ba ii desu ka 空港へはどうやって行けばいいですか? Tôi đến phi trường như thế nào? kuukou he ha dou yat te ike ba ii desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 38
  39. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 都心へはどうやって行けばいいですか? Tôi vào trung tâm thành phố như thế nào? toshin he ha dou yat te ike ba ii desu ka 私はタクシーが必要です。 Tôi cần một chiếc xe tắc xi. watashi ha takushi ga hitsuyou desu 私は市街地図が必要です。 Tôi cần một cái bản đồ thành phố. watashi ha shigai chizu ga hitsuyou desu 私はホテルが必要です。 Tôi cần một khách sạn. watashi ha hoteru ga hitsuyou desu 私はレンタカーを借りたいです。 Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. watashi ha rentaka o kari tai desu 私のクレジットカードです。 Đây là thẻ tín dụng của tôi. watashi no kurejittokado desu 私の免許証です。 Đây là bằng lái xe của tôi. watashi no menkyo shou desu 街の見所はありますか? Trong thành phố có gì để xem không? machi no midokoro ha ari masu ka 旧市街へ行ってごらんなさい。 Bạn hãy đi vào khu phố cổ. kyuu shigai he it te goran nasai 市内観光ツアーに参加してごらんなさい。 Bạn hãy đi một chuyến vòng quanh thành phố. shinai kankou tsua ni sanka shi te goran nasai 港へ行ってごらんなさい。 Bạn hãy đi ra bến cảng. minato he it te goran nasai 港の遊覧観光ツアーに行ってごらんなさい。 Bạn hãy đi quanh bến cảng. minato no yuuran kankou tsua ni it te goran nasai 他に、どんな見所がありますか? Ngoài ra còn có cảnh đẹp nào nữa không? ta ni , donna midokoro ga ari masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 39
  40. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 26 [二十六] 26 [Hai mươi sáu] Trong thiên nhiên 自然の中で あそこの塔が見えますか? Bạn có thấy tháp ở đó không? asoko no tou ga mie masu ka あそこの山が見えますか? Bạn có thấy núi ở đó không? asoko no yama ga mie masu ka あそこの村が見えますか? Bạn có thấy làng ở đó không? asoko no mura ga mie masu ka あそこの川が見えますか? Bạn có thấy con sông ở đó không? asoko no kawa ga mie masu ka あそこの橋が見えますか? Bạn có thấy cái cầu ở đó không? asoko no hashi ga mie masu ka あそこの湖が見えますか? Bạn có thấy hồ ở đó không? asoko no mizuumi ga mie masu ka あそこの鳥が気に入りました。 Tôi thích con chim kia. asoko no tori ga kiniiri mashi ta あそこの木が気に入りました。 Tôi thích cây kia. asoko no ki ga kiniiri mashi ta この石が気に入りました。 Tôi thích đá này. kono ishi ga kiniiri mashi ta あそこの公園が気に入りました。 Tôi thích công viên này. asoko no kouen ga kiniiri mashi ta あそこの庭が気に入りました。 Tôi thích vườn hoa kia. asoko no niwa ga kiniiri mashi ta この花が気に入りました。 Tôi thích bông hoa này. kono hana ga kiniiri mashi ta きれいですね。 Tôi thấy cái đó đẹp. kirei desu ne www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 40
  41. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 面白いですね。 Tôi thấy cái này hay. omoshiroi desu ne とても美しいですね。 Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. totemo utsukushii desu ne 醜いですね。 Tôi thấy cái đó xấu. minikui desu ne 退屈ですね。 Tôi thấy cái đó chán. taikutsu desu ne ひどいですね。 Tôi thấy cái này khủng khiếp. hidoi desu ne 27 [二十七] 27 [Hai mươi bảy] Ở khách sạn – sự tới nơi ホテルで-到着 部屋は空いてますか? Bạn có một phòng trống không? heya ha ai te masu ka 部屋を予約してあります。 Tôi đã đặt trước một phòng. heya o yoyaku shi te ari masu 私の名前はミィラーです。 Tên của tôi là Müller. watashi no namae ha mira desu シングルルーム一部屋お願いします。 Tôi cần một phòng đơn. shinguru rumu ichi heya onegai shi masu ダブルルーム一部屋お願いします。 Tôi cần một phòng đôi. daburu rumu ichi heya onegai shi masu 一泊いくらですか? Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? ichi haku ikura desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 41
  42. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko バスタブ付きの部屋をお願いします。 Tôi muốn một phòng với buồng tắm. basu tabu tsuki no heya o onegai shi masu シャワー付きの部屋をお願いします。 Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. shawa tsuki no heya o onegai shi masu 部屋を見せてもらえますか? Cho tôi xem phòng được không? heya o mise te morae masu ka 車庫はありますか? Ở đây có ga ra để xe không? shako ha ari masu ka 金庫はありますか? Ở đây có tủ khóa an toàn không? kinko ha ari masu ka ファックスはありますか? Ở đây có máy fax không? fakkusu ha ari masu ka この部屋にします。 Tốt, tôi lấy căn phòng này. kono heya ni shi masu 鍵はこちらです。 Đây là các chìa khóa. kagi ha kochira desu これが私の荷物です。 Đây là hành lý của tôi. kore ga watashi no nimotsu desu 朝食は何時ですか? Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? choushoku ha nan ji desu ka 昼食は何時ですか? Mấy giờ có bữa ăn trưa? chuushoku ha nan ji desu ka 夕食は何時ですか? Mấy giờ có bữa cơm chiều? yuushoku ha nan ji desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 42
  43. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 28 [二十八] 28 [Hai mươi tám] Ở khách sạn – sự than phiền ホテルで-苦情 シャワーが壊れています。 Vòi hoa sen không dùng được. shawa ga koware te i masu お湯が出ません。 Không có nước nóng. oyu ga de mase n 修理してもらえますか? Bạn có thể gọi người đến để sửa không? shuuri shi te morae masu ka 部屋に電話がついていません。 Ở trong phòng không có điện thoại. heya ni denwa ga tsui te i mase n 部屋にテレビがありません。 Ở trong phòng không có vô tuyến. heya ni terebi ga ari mase n 部屋にバルコニーがありません。 Phòng không có ban công. heya ni barukoni ga ari mase n 部屋がうるさすぎます。 Căn phòng ồn quá. heya ga urusa sugi masu 部屋が小さすぎます。 Căn phòng nhỏ quá. heya ga chiisa sugi masu 部屋が暗すぎます。 Căn phòng tối quá. heya ga kura sugi masu 暖房が効きません。 Lò sưởi không dùng được. danbou ga kiki mase n エアコンが効きません。 Máy điều hòa không dùng được. eakon ga kiki mase n テレビが壊れています。 Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. terebi ga koware te i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 43
  44. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 気に入りません。 Tôi không thích cái này. kiniiri mase n 高すぎます。 Cái này đắt quá. taka sugi masu もっと安いのはありますか? Bạn có gì rẻ hơn không? motto yasui no ha ari masu ka 近くにユースホステルはありますか? Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? chikaku ni yusuhosuteru ha ari masu ka 近くにペンションはありますか? Ở gần đây có nhà trọ không? chikaku ni penshon ha ari masu ka 近くにレストランはありますか? Ở gần đây có quán ăn không? chikaku ni resutoran ha ari masu ka 29 [二十九] 29 [Hai mươi chín] Ở trong quán ăn 1 レストランで1 このテーブルは空いていますか? Bàn này còn trống không? kono teburu ha ai te i masu ka メニューをお願いします。 Tôi muốn xin tờ thực đơn. menyu o onegai shi masu お勧めは何ですか? Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? o susume ha nani desu ka ビールをください。 Tôi muốn một cốc / ly bia. biru o kudasai ミネラルウォーターをください。 Tôi muốn một cốc / ly nước khoáng. mineraru wota o kudasai オレンジジュースをください。 Tôi muốn một cốc / ly nước cam. orenji jusu o kudasai www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 44
  45. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko コーヒーをください。 Tôi muốn một cốc / ly cà phê. kohi o kudasai Tôi muốn một cốc / ly cà phê với コーヒーをミルク付きでお願いします。 sữa. kohi o miruku tsuki de onegai shi masu 砂糖もお願いします。 Xin đường ạ! satou mo onegai shi masu 紅茶をください。 Tôi muốn một chén / ly trà. koucha o kudasai レモンティーをください。 Tôi muốn một ly trà với chanh. remonti o kudasai ミルクティーをください。 Tôi muốn một ly trà với sữa. miruku ti o kudasai タバコはありますか? Bạn có thuốc lá không? tabako ha ari masu ka 灰皿はありますか? Bạn có gạt tàn không? haizara ha ari masu ka ライターはありますか? Bạn có bật lửa không? raita ha ari masu ka フォークが足りません。 Tôi cần cái dĩa / nĩa. foku ga tari mase n ナイフが足りません。 Tôi cần con dao. naifu ga tari mase n スプーンが足りません。 Tôi cần cái thìa / muỗng. supun ga tari mase n www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 45
  46. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 30 [三十] 30 [Ba mươi] Ở trong quán ăn 2 レストランで2 リンゴジュースをお願いします。 Một cốc / ly nước táo ạ! ringo jusu o onegai shi masu レモネードをお願いします。 Một cốc / ly nước chanh ạ! remonedo o onegai shi masu トマトジュースをお願いします。 Một cốc / ly nước cà chua ạ! tomato jusu o onegai shi masu 赤ワインを一杯ください。 Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. akawain o ippai kudasai 白ワインを一杯ください。 Tôi muốn một ly rượu vang trắng. shiro wain o ippai kudasai シャンペンを一杯ください。 Tôi muốn một chai rượu sâm banh. shanpen o ippai kudasai 魚は好きですか? Bạn có thích cá không? sakana ha suki desu ka 牛肉は好きですか? Bạn có thích thịt bò không? gyuuniku ha suki desu ka 豚肉は好きですか? Bạn có thích thịt lợn / heo không? butaniku ha suki desu ka 何か、肉料理以外のものをお願いします。 Tôi muốn món gì không có thịt. nani ka , niku ryouri igai no mono o onegai shi masu 野菜の盛り合わせをお願いします。 Tôi muốn một đĩa rau. yasai no moriawase o onegai shi masu 早くできるものをお願いします。 Tôi muốn món gì mà không cần lâu. hayaku dekiru mono o onegai shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 46
  47. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ライス付きにしますか? Bạn có muốn món đó với cơm không? raisu tsuki ni shi masu ka ヌードル付きにしますか? Bạn có muốn món đó với mì không? nudoru tsuki ni shi masu ka Bạn có muốn món đó với khoai tây ジャガイモ付きにしますか? không? jagaimo tsuki ni shi masu ka 口に合いません。 Tôi không thích món đó. kuchi ni ai mase n 料理が冷めています。 Thức ăn nguội rồi. ryouri ga same te i masu これは注文していません。 Tôi đã không đặt / gọi món đó. kore ha chuumon shi te i mase n 31 [三十一] 31 [Ba mươi mốt] Ở trong quán ăn 3 レストランで3 前菜をください。 Tôi muốn một món khai vị. zensai o kudasai サラダをください。 Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. sarada o kudasai スープをください。 Tôi muốn một bát xúp. supu o kudasai デザートをください。 Tôi muốn một món tráng miệng. dezato o kudasai アイスクリーム生クリーム添えをお願いします。 Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. aisukurimu namakurimu soe o onegai shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 47
  48. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 果物かチーズをお願いします。 Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. kudamono ka chizu o onegai shi masu 朝食にしましょう。 Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. choushoku ni shi masho u 昼ご飯にしましょう。 Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. hiru gohan ni shi masho u 夕食にしましょう。 Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. yuushoku ni shi masho u 朝食には何がいいですか? Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. choushoku ni ha nani ga ii desu ka ジャムと蜂蜜のついたロールパンはいかがですか? Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? jamu to hachimitsu no tsui ta rorupan ha ikaga desu ka ソーセージとチーズを載せたトーストはいかがです Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? か? soseji to chizu o nose ta tosuto ha ikaga desu ka ゆで卵はいかがですか? Một quả trứng luộc à? yude tamago ha ikaga desu ka 目玉焼きはいかがですか? Một quả trứng chiên à? medamayaki ha ikaga desu ka オムレツはいかがですか? Một quả trứng tráng à? omuretsu ha ikaga desu ka ヨーグルトをもう一つお願いします。 Xin một phần sữa chua nữa ạ. yoguruto o mou hitotsu onegai shi masu 塩コショウをお願いします。 Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. shio koshou o onegai shi masu 水をもう一杯お願いします。 Xin một ly nước nữa ạ. mizu o mou ichi hai onegai shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 48
  49. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 32 [三十二] 32 [Ba mươi hai] Ở trong quán ăn 4 レストランで4 フライドポテト、ケチャップ付き。 Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. furaidopoteto , kechappu tsuki マヨネーズ付きで二つ。 Và hai xuất với xốt mayonne. mayonezu tsuki de futatsu マスタード付き焼きソーゼージを三つ。 Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. masutado tsuki yaki sozeji o mittsu 野菜は何がありますか? Bạn có rau gì? yasai ha nani ga ari masu ka 豆はありますか? Bạn có đậu không? mame ha ari masu ka カリフラワーはありますか? Bạn có xúp lơ không? karifurawa ha ari masu ka とうもろこしが好きです。 Tôi thích ăn ngô / bắp. toumorokoshi ga suki desu きゅうりが好きです。 Tôi thích ăn dưa chuột. kyuuri ga suki desu トマトが好きです。 Tôi thích ăn cà chua. tomato ga suki desu ねぎも好きですか? Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? negi mo suki desu ka ザウアークラウトも好きですか? Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? zauakurauto mo suki desu ka レンズマメも好きですか? Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? renzu mame mo suki desu ka にんじんも好きですか? Bạn cũng thích ăn cà rốt à? ninjin mo suki desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 49
  50. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ブロッコリーも好きですか? Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? burokkori mo suki desu ka パプリカも好きですか? Bạn cũng thích ăn ớt à? papurika mo suki desu ka たまねぎは嫌いです。 Tôi không thích hành tây. tamanegi ha kirai desu オリーブは嫌いです。 Tôi không thích quả ôliu. oribu ha kirai desu きのこは嫌いです。 Tôi không thích nấm. kinoko ha kirai desu 33 [三十三] 33 [Ba mươi ba] Ở nhà ga 駅で 次のベルリン行きの列車はいつですか? Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Berlin? tsugi no berurin iki no ressha ha i tsu desu ka 次のパリ行きの列車はいつですか? Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Paris? tsugi no pari iki no ressha ha i tsu desu ka 次のロンドン行きの列車はいつですか? Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi London? tsugi no rondon iki no ressha ha i tsu desu ka ワルシャワ行きの列車は何時発ですか? Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Warsawa? warushawa iki no ressha ha itsu hatsu desu ka ストックホルム行きの列車は何時発ですか? Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Stockholm? sutokkuhorumu iki no ressha ha itsu hatsu desu ka ブダペスト行きの列車は何時発ですか? Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Budapest? budapesuto iki no ressha ha itsu hatsu desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 50
  51. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko マドリッドまで一枚お願いします。 Tôi muốn một vé đến Madrid. madoriddo made ichi mai onegai shi masu プラハまで一枚お願いします。 Tôi muốn một vé đến Prag. puraha made ichi mai onegai shi masu ベルンまで一枚お願いします。 Tôi muốn một vé đến Bern. berun made ichi mai onegai shi masu 列車は何時にウィーンに着きますか? Tầu hỏa khi nào đến Wien? ressha ha nan ji ni win ni tsuki masu ka 列車は何時にモスクワに着きますか? Tầu hỏa khi nào đến Moskau? ressha ha nan ji ni mosukuwa ni tsuki masu ka 列車は何時にアムステルダムに着きますか? Tầu hỏa khi nào đến Amsterdam? ressha ha nan ji ni amusuterudamu ni tsuki masu ka 乗り換えはありますか? Tôi có phải đổi tàu không? norikae ha ari masu ka 何番ホームから発車ですか? Tàu chạy từ đường ray số mấy? nan ban homu kara hassha desu ka 寝台車はありますか? Trên tàu có toa nằm không? shindai sha ha ari masu ka ブリュッセルまで片道お願いします。 Tôi chỉ muốn vé một chiều đi Brüssel thôi. buryusseru made katamichi onegai shi masu コペンハーゲンまで帰りの切符をお願いします。 Tôi muốn một vé khứ hồi về Kopenhagen. kopenhagen made kaeri no kippu o onegai shi masu 寝台車の料金はいくらですか? Bao nhiêu tiền một chỗ ở trong toa nằm? shindai sha no ryoukin ha ikura desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 51
  52. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 34 [三十四] 34 [Ba mươi tư] Ở trong tàu hỏa / xe lửa 列車で これはベルリン行きですか? Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không? kore ha berurin iki desu ka 列車は何時発ですか? Bao giờ tàu chạy? ressha ha itsu hatsu desu ka ベルリンには何時に到着ですか? Bao giờ tàu đến Berlin? berurin ni ha nan ji ni touchaku desu ka すみません、通してください。 Xin lỗi, cho tôi đi qua được không? sumimasen , tooshi te kudasai それは私の席だと思いますが。 Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi. sore ha watashi no seki da to omoi masu ga あなたが座っているのは、私の席だと思います。 Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. anata ga suwat te iru no ha , watashi no seki da to omoi masu 寝台車はどこですか? Toa nằm ở đâu? shindai sha ha doko desu ka 寝台車は、列車の最後尾です。 Toa nằm ở cuối tàu. shindai sha ha , ressha no sai koubi desu 食堂車はどこですか? - 一番前です。 Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu. shokudou sha ha doko desu ka ichi ban mae desu 下段に寝たいのですが。 Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không? gedan ni ne tai no desu ga 中段に寝たいのですが。 Tôi ngủ ở tầng giữa được không? chuudan ni ne tai no desu ga 上段に寝たいのですが。 Tôi ngủ ở tầng trên được không? joudan ni ne tai no desu ga www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 52
  53. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 国境にはいつ着きますか? Bao giờ chúng ta đến biên giới? kokkyou ni ha itsu tsuki masu ka ベルリンまではどのくらいかかりますか? Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu? berurin made ha dono kurai kakari masu ka 列車は遅れていますか? Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không? ressha ha okure te i masu ka 何か読むものを持っていますか? Bạn có gì để đọc không? nani ka yomu mono o mot te i masu ka ここで、何か食べ物や飲み物が買えますか? Ở đây có gì để ăn và uống được không? koko de , nani ka tabemono ya nomimono ga kae masu ka 朝 7 時に起こしてもらえますか? Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không? asa 7 ji ni okoshi te morae masu ka 35 [三十五] 35 [Ba mươi lăm] Ở sân bay 空港で アテネ行きの便を予約したいのですが。 Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen. atene iki no bin o yoyaku shi tai no desu ga 直行便ですか? Đây có phải là chuyến bay thẳng không? chokkou bin desu ka 窓際、禁煙席をお願いします。 Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc. madogiwa , kinen seki o onegai shi masu 予約の確認をお願いしたいのですが。 Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi. yoyaku no kakunin o onegai shi tai no desu ga 予約の取り消しをお願いします。 Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi. yoyaku no torikeshi o onegai shi masu 予約の変更をお願いします。 Tôi muốn đổi lại việc đặt vé của tôi. yoyaku no henkou o onegai shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 53
  54. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 次のローマ行きは何時ですか? Bao giờ có chuyến bay tới sang Rôm? tsugi no roma iki ha nan ji desu ka まだ二席空いてますか? Còn hai chỗ trống nữa không? mada ni seki ai te masu ka いえ、あと一席しかありません。 Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi. ie , ato ichi seki shika ari mase n 到着はいつですか? Bao giờ chúng ta hạ cánh? touchaku ha i tsu desu ka 何時につきますか? Bao giờ chúng ta đến nơi? nan ji ni tsuki masu ka 都心へのバスは何時ですか? Bao giờ có xe buýt đi vào trung tâm thành phố? toshin he no basu ha nan ji desu ka これはあなたのスーツケースですか? Đây là va li của bạn phải không? kore ha anata no sutsukesu desu ka これはあなたの鞄ですか? Đây là túi của bạn phải không? kore ha anata no kaban desu ka これはあなたの荷物ですか? Đây là hành lý của bạn phải không? kore ha anata no nimotsu desu ka 荷物はどれくらい持っていけますか? Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý? nimotsu ha dore kurai mot te ike masu ka 20キロです。 Hai mươi kilô. 20 kiro desu えっ、たったの20キロですか? Sao, hai mươi kilô thôi ư? e, , tatta no 20 kiro desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 54
  55. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 36 [三十六] 36 [Ba mươi sáu] Giao thông công cộng khu vực gần 公共交通機関 バス停はどこですか? Bến / trạm xe buýt ở đâu? basutei ha doko desu ka 中心部へのバスはどれですか? Xe buýt nào đi vào trung tâm? chuushin bu he no basu ha dore desu ka どの路線に乗らなければいけませんか? Tôi phải đi tuyến xe buýt nào? dono rosen ni nora nakere ba ike mase n ka 乗り換えはありますか? Tôi có phải đổi tuyến không? norikae ha ari masu ka どこで乗り換えなければいけませんか? Tôi phải đổi xe ở đâu? doko de norikae nakere ba ike mase n ka 切符は一枚いくらですか? Bao nhiêu tiền một vé xe? kippu ha ichi mai ikura desu ka 中心部は、幾つ目のバス停ですか? Bao nhiêu bến / trạm là đến trung tâm? chuushin bu ha , ikutsu me no basutei desu ka ここで降りてください。 Bạn phải xuống ở đây. koko de ori te kudasai 後ろから降りてください。 Bạn phải xuống đằng sau. ushiro kara ori te kudasai 次の地下鉄は 5 分後です。 Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 5 phút nữa đến. tsugi no chikatetsu ha 5 fun go desu 次の市電は 10 分後です。 Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 10 phút nữa đến. tsugi no shiden ha 10 fun go desu 次のバスは 15 分後です。 Chuyến xe buýt tiếp theo 15 phút nữa đến. tsugi no basu ha 15 fun go desu 地下鉄の終電は何時ですか? Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? chikatetsu no shuuden ha nan ji desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 55
  56. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 市電の終電は何時ですか? Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? shiden no shuuden ha nan ji desu ka バスの最終は何時ですか? Khi nào chuyến xe buýt cuối cùng sẽ chạy? basu no saishuu ha nan ji desu ka 乗車券をお持ちですか? Bạn có vé xe không? jousha ken o o mochi desu ka 乗車券? いいえ、持っていません。 Vé xe? – Không, tôi không có. jousha ken iie , mot te i mase n では、罰金をいただきます。 Vây bạn phải trả tiền phạt. deha , bakkin o itadaki masu 37 [三十七] 37 [Ba mươi bảy ] Đang trên đường đi 外出中に 彼はオートバイを運転します。 Anh ấy đi xe máy. kare ha otobai o unten shi masu 彼は自転車に乗ります。 Anh ấy đạp xe đạp. kare ha jitensha ni nori masu 彼は歩きます。 Anh ấy đi bộ. kare ha aruki masu 彼は船で行きます。 Anh ấy đi bằng tàu thủy. kare ha fune de iki masu 彼はボートで行きます。 Anh ấy đi bằng thuyền. kare ha boto de iki masu 彼は泳ぎます。 Anh ấy bơi. kare ha oyogi masu ここは危険ですか? Ở đây có nguy hiểm không? koko ha kiken desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 56
  57. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 一人でヒッチハイクするのは危険ですか? Có nguy hiểm nếu đi nhờ xe không? ichi nin de hicchihaiku suru no ha kiken desu ka 夜中に散歩するのは危険ですか? Có nguy hiểm nếu đi dạo buổi đêm không? yachuu ni sanpo suru no ha kiken desu ka 迷いました。 Chúng tôi đã đi lạc đường. mayoi mashi ta 道を間違えました。 Chúng tôi nhầm đường rồi. michi o machigae mashi ta 引き返さなければいけません。 Chúng tôi phải quay lại. hikikaesa nakere ba ike mase n このあたりはどこに駐車できますか? Ở đâu có thể đỗ xe? kono atari ha doko ni chuusha deki masu ka 駐車場はありますか? Ở đây có chỗ đỗ xe không? chuusha jou ha ari masu ka どのくらいここに駐車できますか? Có thể đỗ xe bao lâu? dono kurai koko ni chuusha deki masu ka スキーをしますか? Bạn có trượt tuyết không? suki o shi masu ka スキーリフトで上へあがりますか? Bạn đi lên trên bằng thang máy phải không? suki rifuto de ue he agari masu ka ここでスキーをレンタルできますか? Ở đây có thể thuê đồ trượt tuyết không? koko de suki o rentaru deki masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 57
  58. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 38 [三十八] 8 [Ba mươi tám] Ở trong tắc xi タクシーで タクシーを呼んでください。 Bạn làm ơn gọi tắc xi. takushi o yon de kudasai 駅までいくらですか? Bao nhiêu tiền đến nhà ga? eki made ikura desu ka 空港までいくらですか? Bao nhiêu tiền đến sân bay? kuukou made ikura desu ka まっすぐ行ってください。 Làm ơn đi thẳng. massugu it te kudasai ここで右にお願いします。 Làm ơn rẽ phải ở đây. koko de migi ni onegai shi masu そこの角を左にお願いします。 Làm ơn góc kia rẽ trái. soko no kaku o hidari ni onegai shi masu 急いでいます。 Tôi vội. isoi de i masu 時間はあります。 Tôi có thì giờ. jikan ha ari masu もっとゆっくり運転してください。 Bạn làm ơn lái chậm hơn. motto yukkuri unten shi te kudasai ここで停めてください。 Bạn làm ơn dừng lại ở đây. koko de tome te kudasai ちょっと待っていてください。 Bạn làm ơn đợi một lát. chotto mat te i te kudasai すぐに戻ります。 Tôi quay trở lại ngay. sugu ni modori masu 領収書をお願いします。 Bạn làm ơn đưa cho tôi hóa đơn / biên lai. ryoushuu sho o onegai shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 58
  59. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 小銭がありません。 Tôi không có tiền lẻ. kozeni ga ari mase n おつりはいりません。 Không sao, bạn giữ phần còn lại. o tsuri hairi mase n この住所までお願いします。 Bạn hãy đưa tôi đến địa chỉ này. kono juusho made onegai shi masu 私のホテルまでお願いします。 Bạn hãy đưa tôi đến khách sạn của tôi. watashi no hoteru made onegai shi masu 浜辺までお願いします。 Bạn hãy đưa tôi đến bãi biển. hamabe made onegai shi masu 39 [三十九] 39 [Ba mươi chín] Hỏng xe 車の故障 一番近いガソリンスタンドはどこですか? Trạm xăng tiếp sau ở đâu? ichiban chikai gasorinsutando ha doko desu ka パンクしました。 Lốp xe của tôi bị thủng. panku shi mashi ta タイヤを交換してもらえますか? Bạn thay bánh xe được không? taiya o koukan shi te morae masu ka ディーゼルが数リッター必要です。 Tôi cần vài lít dầu điêzen. dizeru ga suu ritta hitsuyou desu ガソリンがもうありません。 Tôi không còn xăng nữa. gasorin ga mou ari mase n 予備のガソリンタンクはありますか? Bạn có can dự trữ không? yobi no gasorin tanku ha ari masu ka どこか電話をかけられるところはありますか? Tôi gọi điện thoại ở đâu được? doko ka denwa o kake rareru tokoro ha ari masu ka レッカー移動が必要です。 Tôi cần dịch vụ kéo xe. rekka idou ga hitsuyou desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 59
  60. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 修理工場を探しています。 Tôi tìm xưởng sửa chữa. shuuri koujou o sagashi te i masu 事故がありました。 Đã xảy ra tai nạn. jiko ga ari mashi ta 一番近い電話はどこですか? Trạm điện thoại gần đây ở đâu? ichiban chikai denwa ha doko desu ka 携帯電話を持っていますか? Bạn có mang theo điện thoại di động không? keitai denwa o mot te i masu ka 助けてください。 Chúng tôi cần sự giúp đỡ. tasuke te kudasai 医者を呼んでください。 Bạn hãy gọi bác sĩ! isha o yon de kudasai 警察を呼んでください。 Bạn hãy gọi công an! keisatsu o yon de kudasai 書類を見せてください。 Xin đưa giấy tờ của bạn. shorui o mise te kudasai 免許証を見せてください。 Xin đưa bằng lái xe của bạn. menkyo shou o mise te kudasai 自動車登録書を見せてください。 Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn. jidousha touroku sho o mise te kudasai www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 60
  61. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 40 [四十] 40 [Bốn mươi] Hỏi thăm đường 道を尋ねる すみません! Xin lỗi bạn! sumimasen ! ちょっといいですか? Bạn giúp tôi được không? chotto ii desu ka この辺にいいレストランはありますか? Ở đâu có quán ăn ngon không? kono atari ni ii resutoran ha ari masu ka そこの角を左に行ってください。 Bạn rẽ trái góc đó. soko no kaku o hidari ni it te kudasai それからしばらく真っ直ぐに行ってください。 Rồi bạn đi thẳng một đoạn. sorekara shibaraku massugu ni it te kudasai それから100メートル右に行ってください。 Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. sorekara 100 metoru migi ni it te kudasai バスでも行けます。 Bạn cũng có thể đón xe buýt. basu de mo ike masu 市電でも行けます。 Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. shiden de mo ike masu 私の後ろからついて来てもらってもいいです。 Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. watashi no ushiro kara tsui te ki te morat te mo ii desu サッカー場へはどうやっていけばいいですか? Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? sakka jou he ha dou yat te ike ba ii desu ka 橋を渡ってください。 Bạn đi qua cầu! hashi o watat te kudasai トンネルをくぐってください。 Bạn đi qua đường hầm! tonneru o kugut te kudasai 三つ目の信号まで行ってください。 Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. mittsu me no shingou made it te kudasai www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 61
  62. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko そこから一つ目の通りを右折してください。 Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. soko kara hitotsu me no toori o usetsu shi te kudasai そのまま真っ直ぐ、交差点を渡ってください。 Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. sonomama massugu , kousaten o watat te kudasai すみません、空港へはどうやって行けばいいですか? Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? sumimasen , kuukou he ha dou yat te ike ba ii desu ka 地下鉄が一番簡単です。 Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. chikatetsu ga ichiban kantan desu 終点まで行ってください。 Bạn hãy đi đến trạm cuối. shuuten made it te kudasai 41 [四十一] 41 [Bốn mươi mốt] Sự định hướng 場所を尋ねる 観光局はどこですか? Trạm hướng dẫn giao thông cho khách du lịch ở đâu? kankou kyoku ha doko desu ka 市街地図はありますか? Bạn có bản đồ thành phố cho tôi không? shigai chizu ha ari masu ka ここでホテルの予約は出来ますか? Ở đây có thể đặt trước phòng khách sạn được không? koko de hoteru no yoyaku ha deki masu ka 旧市街はどこですか? Khu phố cổ ở đâu? kyuu shigai ha doko desu ka 大聖堂はどこですか? Nhà thờ lớn ở đâu? dai seidou ha doko desu ka 美術館はどこですか? Viện bảo tàng ở đâu? bijutsukan ha doko desu ka 切手はどこで買えますか? Ở đâu có thể mua tem thư? kitte ha doko de kae masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 62
  63. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 花はどこで買えますか? Ở đâu có thể mua hoa? hana ha doko de kae masu ka 乗車券はどこで買えますか? Ở đâu có thể mua vé tàu xe? jousha ken ha doko de kae masu ka 港はどこですか? Bến cảng ở đâu? minato ha doko desu ka 市場はどこですか? Chợ ở đâu? shijou ha doko desu ka お城はどこですか? Lâu đài ở đâu? o shiro ha doko desu ka ツアーは何時に始まりますか? Khi nào phần hướng dẫn bắt đầu? tsua ha nan ji ni hajimari masu ka ツアーは何時に終わりますか? Khi nào phần hướng dẫn kết thúc. tsua ha nan ji ni owari masu ka ツアーはどれくらいかかりますか? Phần hướng dẫn kéo dài bao lâu? tsua ha dore kurai kakari masu ka ドイツ語を話すガイドさんがいいです。 Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Đức. doitsu go o hanasu gaido san ga ii desu イタリア語を話すガイドさんがいいです。 Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Ý . itaria go o hanasu gaido san ga ii desu フランス語を話すガイドさんがいいです。 Tô muốn một người hướng dẫn nói tiếng Pháp. furansugo o hanasu gaido san ga ii desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 63
  64. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 42 [四十二] 42 [Bốn mươi hai] Thăm quan thành phố 市内観光 市場は日曜は開いていますか? Chợ có mở cửa chủ nhật không? shijou ha nichiyou ha hirai te i masu ka フェアは月曜は開いていますか? Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? fea ha getsuyou ha hirai te i masu ka 展覧会は火曜は開いてますか? Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? tenran kai ha kayou ha hirai te masu ka 動物園は水曜は開いていますか? Sở thú có mở cửa thứ tư không? doubutsu en ha suiyou ha hirai te i masu ka 美術館は木曜は開いていますか? Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? bijutsukan ha mokuyou ha hirai te i masu ka ギャラリーは金曜は開いていますか? Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? gyarari ha kinyou ha hirai te i masu ka 写真をとってもいいですか? Được phép chụp ảnh không? shashin o tot te mo ii desu ka 入場料はかかりますか? Có phải trả tiền vào cửa không? nyuujou ryou ha kakari masu ka 入場料はいくらですか? Vé vào cửa bao nhiêu tiền? nyuujou ryou ha ikura desu ka 団体割引はありますか? Có giảm giá dành cho nhóm không? dantai waribiki ha ari masu ka 子供割引はありますか? Có giảm giá dành cho trẻ em không? kodomo waribiki ha ari masu ka 学生割引はありますか? Có giảm giá dành cho sinh viên không? gakusei waribiki ha ari masu ka これは何の建物ですか? Đây là tòa nhà gì? kore ha nani no tatemono desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 64
  65. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko この建物はどれぐらい古いのですか? Toà nhà này xây bao lâu rồi? kono tatemono ha dore gurai furui no desu ka だれがこの建物を建てたのですか? Ai đã xây dựng toà nhà này? dare ga kono tatemono o tate ta no desu ka 建築に興味があります。 Tôi quan tâm đến kiến trúc. kenchiku ni kyoumi ga ari masu 芸術に興味があります。 Tôi quan tâm đến mỹ thuật. geijutsu ni kyoumi ga ari masu 絵画に興味があります。 Tôi quan tâm đến hội hoạ. kaiga ni kyoumi ga ari masu 43 [四十三] 43 [Bốn mươi ba] Ở sở thú 動物園で あそこが動物園です。 Sở thú ở kia. asoko ga doubutsu en desu キリンがいます。 Con hươu cao cổ ở kia. kirin ga i masu 熊はどこですか? Những con gấu ở đâu? kuma ha doko desu ka 象はどこですか? Nhũng con voi ở đâu? zou ha doko desu ka 蛇はどこですか? Những con rắn ở đâu? hebi ha doko desu ka ライオンはどこですか? Những con sư tử ở đâu? raion ha doko desu ka カメラを持っています。 Tôi có một máy chụp ảnh. kamera o mot te i masu 私もビデオカメラを持っています。 Tôi cũng có một máy quay phim. watashi mo bideokamera o mot te i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 65
  66. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 電池はどこですか? Pin ở đâu? denchi ha doko desu ka ペンギンはどこですか? Ở đâu có chim cánh cụt? pengin ha doko desu ka カンガルーはどこですか? Ở đâu có con chuột túi? kangaru ha doko desu ka サイはどこですか? Ở đâu có con tê giác? sai ha doko desu ka トイレはどこですか? Nhà vệ sinh ở đâu vậy? toire ha doko desu ka あそこにカフェがあります。 Ở kia có một quán cà phê. asoko ni kafe ga ari masu あそこにレストランがあります。 Ở kia có một quán ăn. asoko ni resutoran ga ari masu らくだはどこですか? Nhũng con lạc đà ở đâu? rakuda ha doko desu ka ゴリラとシマウマはどこですか? Nhũng con đười ươi và nhũng con ngựa vằn ở đâu? gorira to shimauma ha doko desu ka トラとワニはどこですか? Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu? tora to wani ha doko desu ka 44 [四十四] 44 [Bốn mươi tư] Đi chơi buổi tối. 夜の外出 この辺にディスコはありますか? Ở đây có sàn nhảy không? kono atari ni disuko ha ari masu ka この辺にナイトクラブはありますか? Ở đây có hộp đêm không? kono atari ni naitokurabu ha ari masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 66
  67. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko この辺に飲み屋はありますか? Ở đây có quán bia không? kono atari ni nomiya ha ari masu ka 今夜は劇場では何をやっていますか? Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát? konya ha gekijou de ha nani o yat te i masu ka 今夜は映画館で何をやっていますか? Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim? konya ha eiga kan de nani o yat te i masu ka 今夜、テレビでは何をやっていますか? Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến? konya , terebi de ha nani o yat te i masu ka 劇場のチケットはまだありますか? Có còn vé cho nhà hát nữa không? gekijou no chiketto ha mada ari masu ka 映画のチケットはまだありますか? Có còn vé xem phim không? eiga no chiketto ha mada ari masu ka サッカーの試合のチケットはまだありますか? Có còn vé xem thi đấu bóng đá không? sakka no shiai no chiketto ha mada ari masu ka 一番後ろの席がいいです。 Tôi muốn ngồi ở phía sau. ichiban ushiro no seki ga ii desu 真中あたりの席がいいです。 Tôi muốn ngồi ở giữa. mannaka atari no seki ga ii desu 一番前の席がいいです。 Tôi muốn ngồi ở đằng trước. ichiban mae no seki ga ii desu Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì 何かお勧めはありますか? không? nani ka o susume ha ari masu ka 開演は何時ですか? Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu? kaien ha nan ji desu ka チケットを一枚用意してもらえますか? Bạn có thể mua cho tôi một vé không? chiketto o ichi mai youi shi te morae masu ka 近くにゴルフ場はありますか? Ở gần đây có sân đánh gôn không? chikaku ni gorufu jou ha ari masu ka 近くにテニスコートはありますか? Ở gần đây có sân quần vợt không? chikaku ni tenisu koto ha ari masu ka 近くにプールはありますか? Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không? chikaku ni puru ha ari masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 67
  68. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 45 [四十五] 45 [Bốn mươi lăm] Ở trong rạp chiếu phim 映画館で 映画館に行きましょう。 Chúng tôi muốn đi đến rạp chiếu phim. eiga kan ni iki masho u 今日はいい映画をやっています。 Hôm nay có phim rất hay. kyou ha ii eiga o yat te i masu その映画は最新作です。 Phim rất mới. sono eiga ha saishin saku desu チケット売り場はどこですか? Quầy bán vé ở đâu? chiketto uriba ha doko desu ka まだ席は空いていますか? Còn chỗ trống không? mada seki ha ai te i masu ka 入場料はいくらですか? Vé vào cửa bao nhiêu tiền? nyuujou ryou ha ikura desu ka 開演は何時ですか? Khi nào phim bắt đầu? kaien ha nan ji desu ka 上映時間はどれくらいですか? Phim dài bao lâu? jouei jikan ha dore kurai desu ka チケットを予約できますか? Có thể đặt vé trước không? chiketto o yoyaku deki masu ka 後ろのほうに座りたいのですが。 Tôi muốn ngồi ở đằng sau. ushiro no hou ni suwari tai no desu ga 前のほうに座りたいのですが。 Tôi muốn ngồi ở đằng trước. mae no hou ni suwari tai no desu ga 真中あたりに座りたいのですが。 Tôi muốn ngồi ở giữa. mannaka atari ni suwari tai no desu ga どきどきする映画でした。 Phim hồi hôp. dokidoki suru eiga deshi ta www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 68
  69. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 映画はつまらなくはなかったです。 Phim không chán. eiga ha tsumaranaku ha nakat ta desu でも、原作のほうが良かったです。 Nhưng quyển sách về phim này hay hơn. demo , gensaku no hou ga yokat ta desu 音楽はどうでしたか? Nhạc thế nào? ongaku ha dou deshi ta ka 俳優はどうでしたか? Diễn viên diễn thế nào? haiyuu ha dou deshi ta ka 英語の字幕付きですか? Có phụ đề bằng tiếng Anh không? eigo no jimaku tsuki desu ka 46 [四十六] 46 [Bốn mươi sáu] Ở trong sàn nhảy ディスコで この席、空いてますか? Chỗ này còn trống không? kono seki , ai te masu ka あなたの横に座ってもいいですか? Tôi có thể ngồi bên cạnh bạn không? anata no yoko ni suwat te mo ii desu ka どうぞ。 Xin mời. douzo この音楽は好きですか? Bạn thấy nhạc thế nào? kono ongaku ha suki desu ka ちょっとうるさいですね。 Hơi ồn quá. chotto urusai desu ne でもバンドの演奏は上手ですね。 Nhưng ban nhạc chơi rất hay. demo bando no ensou ha jouzu desu ne ここにはよく来るのですか? Bạn có hay tới đây không? koko ni ha yoku kuru no desu ka いいえ、初めてです。 Không, lần này là lần đầu. iie , hajimete desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 69
  70. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 来たことがありません。 Tôi chưa bao giờ ở đây. ki ta koto ga ari mase n 踊りますか? Bạn có nhảy không? odori masu ka 多分、あとで。 Có thể tí nữa. tabun , ato de あまりうまく踊れません。 Tôi nhảy không giỏi. amari umaku odore mase n とても簡単ですよ。 Cái này dễ lắm. totemo kantan desu yo やって見せましょう。 Tôi chỉ cho bạn. yat te mise masho u いいえ、また今度。 Không, hôm khác đi. iie , mata kondo 誰かを待っているのですか? Bạn đang đợi ai à? dare ka o mat te iru no desu ka ええ、ボーイフレンドです。 Phải, bạn trai của tôi. ee , boifurendo desu あそこから来るのがそうです。 Ở đằng sau kia, anh ấy đến kìa. asoko kara kuru no ga sou desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 70
  71. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 47 [四十七] 47 [Bốn mươi bảy] Chuẩn bị đi du lịch 旅行の準備 あなたは私達のスーツケースを準備しなくてはい Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta! けません。 anata ha watashi tachi no sutsukesu o junbi shi naku te ha ike mase n 忘れ物のないように! Bạn không được quên gì hết! wasuremono no nai you ni ! あなたには大きなスーツケースが必要です。 Bạn cần một cái va li to! anata ni ha ookina sutsukesu ga hitsuyou desu パスポートを忘れないように! Đừng quên hộ chiếu! pasupoto o wasure nai you ni ! 航空券を忘れないように! Đừng có quên vé máy bay! koukuu ken o wasure nai you ni ! トラベラーズチェックを忘れないように! Đừng quên ngân phiếu du lịch! toraberazuchekku o wasure nai you ni ! 日焼け止めクリームを持っていきなさい。 Nhớ mang theo kem chống nắng. hiyake tome kurimu o mot te iki nasai サングラスを持っていきなさい。 Nhớ mang theo kính râm. sangurasu o mot te iki nasai サンバイザーを持っていきなさい。 Nhớ mang theo mũ. sanbaiza o mot te iki nasai 市街地図を持っていきたいですか? Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? shigai chizu o mot te iki tai desu ka ガイドブックを持っていきたいですか? Bạn muốn có người hướng dẫn không? gaidobukku o mot te iki tai desu ka (君は)傘を持っていきたいですか? Bạn muốn mang theo ô / dù không? ( kun ha ) kasa o mot te iki tai desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 71
  72. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ズボン、シャツ、靴下を忘れないように! Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. zubon , shatsu , kutsushita o wasure nai you ni ! ネクタイ、ベルト、ジャケットを忘れないよう Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác. に! nekutai , beruto , jaketto o wasure nai you ni ! パジャマ、ガウン、Tシャツを忘れないように! Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. pajama , gaun , Ttishatsu o wasure nai you ni ! (君は)靴、サンダル、ブーツもいります。 Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. ( kun ha ) kutsu , sandaru , butsu mo iri masu Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng (君は)ティッシュ、石鹸、爪きりもいります。 tay. ( kun ha ) tisshu , sekken , tsume kiri mo iri masu Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và (君は)櫛、歯ブラシ、歯磨き粉もいります。 thuốc đánh răng. ( kun ha ) kushi , haburashi , hamigakiko mo iri masu 48 [四十八] 48 [Bốn mươi tám] Hoạt động khi nghỉ hè 休暇中の活動 浜辺はきれいですか? Bờ biển có sạch không? hamabe ha kirei desu ka そこでは泳げますか? Có thể tắm ở đó không? soko de ha oyoge masu ka そこで泳いでも危なくないですか? Tắm ở đó không nguy hiểm sao? sokode oyoi de mo abunaku nai desu ka ここでビーチパラソルをレンタル出来ますか? Ở đây có thể thuê ô che nắng không? koko de bichiparasoru o rentaru deki masu ka ここでビーチチェアをレンタルできますか? Ở đây có thể thuê ghế võng không? koko de bichi chea o rentaru deki masu ka ここでボートをレンタルできますか? Ở đây có thể thuê thuyền không? koko de boto o rentaru deki masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 72
  73. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko サーフィンがしたいです。 Tôi rất muốn lướt sóng. safin ga shi tai desu スキューバダイビングをしたいです。 Tôi rất muốn lặn. sukyubadaibingu o shi tai desu 水上スキーをしたいです。 Tôi rất muốn lướt ván. mizukami suki o shi tai desu サーフボードをレンタルできますか? Có thể thuê một ván lướt sóng không? safu bodo o rentaru deki masu ka ダイビング用装備をレンタルできますか? Có thể thuê đồ lặn dưới nước không? daibingu you soubi o rentaru deki masu ka 水上スキーをレンタルできますか? Có thể thuê ván lướt không? mizukami suki o rentaru deki masu ka 私は初心者です。 Tôi là người mới tập môn này. watashi ha shoshinsha desu 私は中級です。 Tôi hạng trung bình. watashi ha chuukyuu desu 私はベテランです。 Tôi có quen với môn này. watashi ha beteran desu スキーリフトはどこですか? Thang kéo trượt tuyết ở đâu? suki rifuto ha doko desu ka スキーを持っていますか? Bạn có mang đồ trượt tuyết theo không? suki o mot te i masu ka Bạn có mang giày trượt tuyết theo スキー靴を持っていますか? không? suki kutsu o mot te i masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 73
  74. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 49 [四十九] 49 [Bốn mươi chín] Thể thao スポーツ 何かスポーツをしますか? Bạn có tập thể thao không? nani ka supotsu o shi masu ka ええ、体を動かさなくちゃ。 Có, tôi cần phải vận động. ee , karada o ugokasa naku cha スポーツクラブに行ってます。 Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao. supotsu kurabu ni it te masu 私達はサッカーをします。 Chúng tôi chơi đá bóng. watashi tachi ha sakka o shi masu 時々泳ぎにも行きます。 Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi. tokidoki oyogi ni mo iki masu サイクリングをすることもあります。 Hay là đạp xe dạp. saikuringu o suru koto mo ari masu 私達の町には、サッカースタジアムがあります。 Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động. watashi tachi no machi ni ha , sakka sutajiamu ga ari masu サウナ付きのプールもあります。 Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi. sauna tsuki no puru mo ari masu ゴルフ場もあります。 Và có một sân đánh gôn. gorufu jou mo ari masu テレビでは何をやっていますか? Ở trên vô tuyến có gì? terebi de ha nani o yat te i masu ka ちょうどサッカーをやっています。 Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá. choudo sakka o yat te i masu ドイツ対イギリスです。 Đội Đức đá với đội Anh. doitsu tai igirisu desu どっちが勝っていますか? Ai thắng? docchi ga kat te i masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 74
  75. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko わかりません。 Tôi không biết. wakari mase n 今はまだ勝負がついていません。 Hiện giờ hòa. ima ha mada shoubu ga tsui te i mase n 審判はベルギー人です。 Trọng tài đến từ Bỉ. shinpan ha berugi jin desu 今から、ペナルティーキックです。 Bây giờ có một cú đá phạt đền. ima kara , penaruti kikku desu 入った! 1対0だ! Vào! Một không! hait ta ! 1 tai 0 da ! 50 [五十] 50 [Năm mươi] Trong bể bơi プールで 今日は暑いですね。 Hôm nay nóng. kyou ha atsui desu ne プールに行きましょうか? Chúng ta đi bơi không? puru ni iki masho u ka 泳ぎに行きたいですか? Bạn có hứng đi bơi không? oyogi ni iki tai desu ka タオルを持っていますか? Bạn có khăn tắm không? taoru o mot te i masu ka 水泳パンツを持っていますか? Bạn có quần bơi không? suiei pantsu o mot te i masu ka 水着を持っていますか? Bạn có áo tắm không? mizugi o mot te i masu ka 泳げるますか? Bạn biết bơi không? oyogeru masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 75
  76. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 潜れるますか? Bạn biết lặn không? sen reru masu ka 飛び込みが出来ますか? Bạn có thể nhảy xuống nước được không? tobikomi ga deki masu ka シャワーはどこですか? Vòi tắm hoa sen ở đâu? shawa ha doko desu ka 更衣室はどこですか? Phòng thay quần áo ở đâu? koui shitsu ha doko desu ka 水中メガネはどこですか? Kính bơi ở đâu? suichuu megane ha doko desu ka 水は深いですか? Nước sâu không? mizu ha fukai desu ka 水はきれいですか? Nước sạch không? mizu ha kirei desu ka 水は暖かいですか? Nước này nóng không? mizu ha atatakai desu ka 寒いです。 Tôi lạnh quá. samui desu 水が冷たすぎます。 Nước này lạnh quá. mizu ga tsumeta sugi masu もう水から上がります。 Tôi lên bờ đây. mou mizu kara agari masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 76
  77. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 51 [五十一] 51 [Năm mươi mốt] Công việc nhỏ 調達 / 買い物 図書館に行きたいです。 Tôi muốn vào thư viện. toshokan ni iki tai desu 本屋に行きたいです。 Tôi muốn vào hiệu sách. honya ni iki tai desu キオスクに行きたいです。 Tôi muốn đến quầy tạp hoá. kiosuku ni iki tai desu 本を借りたいです。 Tôi muốn mượn một quyển sách. hon o kari tai desu 本を買いたいです。 Tôi muốn mua một quyển sách. hon o kai tai desu 新聞を買いたいです。 Tôi muốn mua một tờ báo. shinbun o kai tai desu 本を借りに図書館に行きたいです。 Tôi muốn vào thư viện để mượn sách. hon o kari ni toshokan ni iki tai desu 本を買いに本屋に行きたいです。 Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách. hon o kai ni honya ni iki tai desu 新聞を買いにキオスクに行きたいです。 Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo. shinbun o kai ni kiosuku ni iki tai desu メガネ屋に行きたいです。 Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính. megane ya ni iki tai desu スーパーマーケットに行きたいです。 Tôi muốn đến siêu thị. supamaketto ni iki tai desu パン屋に行きたいです。 Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì. pan ya ni iki tai desu 眼鏡を買いたいです。 Tôi muốn mua một cái kính. megane o kai tai desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 77
  78. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 果物と野菜を買いたいです。 Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau. kudamono to yasai o kai tai desu プチパンとパンを買いたいです。 Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì. puchipan to pan o kai tai desu 眼鏡を買いに眼鏡屋に行きたいです。 Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính. megane o kai ni megane ya ni iki tai desu 果物と野菜を買いに、スーパーマーケットに行 Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và きたいです。 rau. kudamono to yasai o kai ni , supamaketto ni iki tai desu ロールパンとパンを買いに、パン屋に行きたい Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen. です。 rorupan to pan o kai ni , pan ya ni iki tai desu 52 [五十二] 52 [Năm mươi hai] Ở trong cửa hàng bách hóa tổng hợp デパートで Chúng ta đi cửa hàng bách hóa tổng hợp デパートに行きましょうか? không? depato ni iki masho u ka 買い物をしなくてはいけません。 Tôi phải đi mua hàng. kaimono o shi naku te ha ike mase n たくさん買いたいです。 Tôi muốn mua nhiều. takusan kai tai desu 文房具売り場はどこですか? Đồ văn phòng phẩm ở đâu? bunbougu uriba ha doko desu ka 封筒と便箋が要ります。 Tôi cần phong bì và giấy viết thư. fuutou to binsen ga iri masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 78
  79. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ボールペンとフェルトペンが要りま Tôi cần bút bi và bút dạ. す。 borupen to feruto pen ga iri masu 家具売り場はどこですか? Đồ gỗ ở đâu? kagu uriba ha doko desu ka タンスと整理ダンスが要ります。 Tôi cần một cái tủ cao và một tủ ngăn kéo. tansu to seiri dansu ga iri masu 机と棚が要ります。 Tôi cần một bàn giấy và một cái giá sách. tsukue to tana ga iri masu おもちゃ売り場はどこですか? Đồ chơi ở đâu? omocha uriba ha doko desu ka Tôi cần một con búp bê và một con gấu 人形とテディベアが要ります。 bông. ningyou to tedibea ga iri masu Tôi cần một quả bóng đá và một bộ cờ quốc サッカーボールとチェスが要ります。 tế / vua. sakka boru to chesu ga iri masu 工具売り場はどこですか? Dụng cụ ở đâu? kougu uriba ha doko desu ka ハンマーとペンチが要ります。 Tôi cần một cái búa và một cái kìm. hanma to penchi ga iri masu Tôi cần một cái máy khoan và một cái tuốc ドリルとねじ回しが要ります。 nơ vít / chìa vít. doriru to neji mawashi ga iri masu アクセサリー売り場はどこですか? Đồ trang sức ở đâu? akusesari uriba ha doko desu ka ネックレスとブレスレットが要りま Tôi cần một dây chuyền và một vòng tay. す。 nekkuresu to buresuretto ga iri masu 指輪とイアリングが要ります。 Tôi cần một cái nhẫn và hoa tai. yubiwa to iaringu ga iri masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 79
  80. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 53 [五 53 [Năm mươi ba] 十三] Các cửa hàng 店 スポーツ店を探しています。 Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. supotsu ten o sagashi te i masu 肉屋を探しています。 Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. nikuya o sagashi te i masu 薬局を探しています。 Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. yakkyoku o sagashi te i masu サッカーボールを買いたいです。 Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. sakka boru o kai tai desu サラミを買いたいです。 Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . sarami o kai tai desu 薬を買いたいです。 Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. kusuri o kai tai desu サッカーボールを買うのに、スポーツ店を Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả 探しています。 bóng đá. sakka boru o kau noni , supotsu ten o sagashi te i masu Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc サラミを買うのに、肉屋を探しています。 xích Ý. sarami o kau noni , nikuya o sagashi te i masu 薬を買うのに、薬局を探しています。 Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược khoa để mua thuốc / dược phẩm. kusuri o kau noni , yakkyoku o sagashi te i masu 宝石店を探しています。 Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. houseki ten o sagashi te i masu 写真屋を探しています。 Tôi tìm một hiệu ảnh. shashin ya o sagashi te i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 80
  81. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ケーキ屋を探しています。 Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. keki ya o sagashi te i masu 指輪を買うつもりなんです。 Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. yubiwa o kau tsumori na n desu フィルムを買うつもりなんです。 Vì tôi muốn mua một cuốn phim. firumu o kau tsumori na n desu ケーキを買うつもりなんです。 Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. keki o kau tsumori na n desu 指輪を買うのに、宝石店を探しています。 Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua một cái nhẫn. yubiwa o kau noni , houseki ten o sagashi te i masu フィルムを買うのに、写真屋を探していま Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim. す。 firumu o kau noni , shashin ya o sagashi te i masu ケーキを買うのに、ケーキ屋を探していま Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh ga tô. す。 keki o kau noni , keki ya o sagashi te i masu 54 [五十四] 54 [Năm mươi tư] Mua sắm 買い物 プレゼントを買いたいのですが。 Tôi muốn mua một món quà. purezento o kai tai no desu ga 高すぎないものを。 Nhưng mà đừng có đắt quá. taka sugi nai mono o ハンドバッグはいかがですか? Có lẽ một túi xách tay? handobaggu ha ikaga desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 81
  82. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko どんな色がいいですか? Bạn muốn màu gì? donna iro ga ii desu ka 黒、茶、白? Đen, nâu hay là trắng? kuro , cha , shiro 大きいのですか、それとも小さいのですか? To hay là nhỏ? ookii no desu ka , soretomo chiisai no desu ka ちょっと見せていただけますか? Tôi xem cái này được không? chotto mise te itadake masu ka これは皮ですか? Cái này bằng da phải không? kore ha kawa desu ka それとも合皮ですか? Hay là bằng chất nhựa? soretomo gou gawa desu ka もちろん、皮です。 Dĩ nhiên là bằng da. mochiron , kawa desu これは特に良い品質のものです。 Chất lượng đặc biệt. kore ha tokuni yoi hinshitsu no mono desu このハンドバッグは本当にお買い得です。 Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. kono handobaggu ha hontouni okaidoku desu 気に入りました。 Tôi thích cái này. kiniiri mashi ta これ、いただきます。 Tôi lấy cái này. kore , itadaki masu 交換は出来ますか? Tôi đổi được không? koukan ha deki masu ka もちろんです。 Tất nhiên. mochiron desu Chúng tôi gói lại thành quà 贈り物としてお包みいたします。 tặng. okurimono toshite o tsutsumi itashi masu レジはあちらです。 Quầy trả tiền ở bên kia. reji ha achira desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 82
  83. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 55 [五十五] 55 [Năm mươi lăm] Làm việc 仕事 ご職業は? Bạn làm công việc gì? go shokugyou ha 夫は医者です。 Chồng tôi có công việc là bác sĩ. otto ha isha desu パートタイムの看護師として勤務しています。 Tôi làm y tá nửa ngày. patotaimu no kango shi toshite kinmu shi te i masu もうすぐ年金生活です。 Chúng tôi sắp được tiền hưu trí. mousugu nenkin seikatsu desu でも税金が高いです。 Nhưng mà thuế cao. demo zeikin ga takai desu 健康保険も高いです。 Và bảo hiểm sức khoẻ cao. kenkou hoken mo takai desu あなたは、将来何になりたいですか? Bạn muốn trở thành gì? anata ha , shourai nani ni nari tai desu ka エンジニアになりたい。 Tôi muốn thành kỹ sư. enjinia ni nari tai 大学で勉強するつもりです。 Tôi muốn học ở trường đại học. daigaku de benkyou suru tsumori desu 研修生です。 Tôi là thực tập sinh. kenshuusei desu 稼ぎはあまり多くありません。 Tôi không kiếm được nhiều tiền. kasegi ha amari ooku ari mase n 外国でインターンシップをします。 Tôi làm thực tập ở nước ngoài. gaikoku de intanshippu o shi masu こちらが私の上司です。 Đây là người lãnh đạo của tôi. kochira ga watashi no joushi desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 83
  84. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 同僚は親切です。 Tôi có bạn đồng nghiệp tốt. douryou ha shinsetsu desu お昼はいつも社員食堂に行きます。 Chúng tôi buổi trưa nào cũng đi căng tin. ohiru ha itsumo shain shokudou ni iki masu 仕事を探しています。 Tôi tìm một chỗ làm. shigoto o sagashi te i masu もう一年も失業中です。 Tôi thất nghiệp một năm rồi. mou ichi nen mo shitsugyou chuu desu この国は失業者が多すぎます。 Ở nước này có nhiều người thất nghiệp quá. kono kuni ha shitsugyou sha ga oo sugi masu 56 [五十六] 56 [Năm mươi sáu] Cảm giác 感情 やる気がある Có hứng thú yaruki ga aru 私達はやる気があります。 Chúng tôi có hứng thú. watashi tachi ha yaruki ga ari masu 私達はやる気がありません。 Chúng tôi không có hứng thú. watashi tachi ha yaruki ga ari mase n 不安である Bị hoảng sợ fuan de aru 不安です。 Tôi bị hoảng sợ. fuan desu 怖くありません。 Tôi không sợ. kowaku ari mase n 時間がある Có thời gian jikan ga aru 彼は時間があります。 Anh ấy có thời gian. kare ha jikan ga ari masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 84
  85. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 彼は時間がありません。 Anh ấy không có thời gian. kare ha jikan ga ari mase n 退屈する Buồn chán taikutsu suru 彼女は退屈しています。 Chị ấy buồn chán. kanojo ha taikutsu shi te i masu 彼女は退屈していません。 Chị ấy không buồn chán. kanojo ha taikutsu shi te i mase n おなかがすく Bị đói. onaka ga suku おなかがすいていますか? Các bạn có đói không? onaka ga sui te i masu ka おなかはすいてないのですか? Các bạn không đói hả? onaka ha sui te nai no desu ka のどが渇く Bị khát. nodo ga kawaku 彼らはのどが渇いていますね。 Các bạn khát. karera ha nodo ga kawai te i masu ne 彼らはのどが渇いていません。 Các bạn không khát. karera ha nodo ga kawai te i mase n 57 [五十七] 57 [Năm mươi bảy ] Ở phòng khám bệnh 医者にて 医者に予約を入れてあります。 Tôi có hẹn với bác sĩ. isha ni yoyaku o ire te ari masu 10時に予約があります。 Tôi có hẹn lúc mười giờ. 10 ji ni yoyaku ga ari masu お名前は? Bạn tên gì? o namae ha www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 85
  86. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 待合室でお待ちください。 Mời bạn ngồi trong phòng đợi. machiaishitsu de omachi kudasai 医者はすぐに参ります。 Bác sĩ đến ngay lập tức. isha ha sugu ni mairi masu どこの健康保険に加入していますか? Bạn có bảo hiểm ở đâu? doko no kenkou hoken ni kanyuu shi te i masu ka どうしましたか? Tôi có thể giúp gì cho bạn? dou shi mashi ta ka 痛みはありますか? Bạn có đau không? itami ha ari masu ka どこが痛みますか? Chỗ nào đau? doko ga itami masu ka 背中がいつも痛みます。 Tôi lúc nào cũng bị đau lưng. senaka ga itsumo itami masu よく頭痛がします。 Tôi thường xuyên bị nhức đầu. yoku zutsuu ga shi masu 時々腹痛があります。 Tôi đôi khi bị đau bụng. tokidoki haraita ga ari masu 上を脱いでください。 Bạn hãy cởi áo ra! ue o nui de kudasai 検査ベットに横になってください。 Bạn hãy nằm lên giường! kensa betto ni yoko ni nat te kudasai 血圧は大丈夫です。 Huyết áp bình thường. ketsuatsu ha daijoubu desu 注射を打ちましょう。 Tôi tiêm cho bạn một mũi. chuusha o uchi masho u 薬を出しましょう。 Tôi cho bạn thuốc viên. kusuri o dashi masho u 薬局へ出す処方箋を出しましょう。 Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc. yakkyoku he dasu shohousen o dashi masho u www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 86
  87. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 58 [五十八] 58 [Năm mươi tám] Các bộ phận thân thể 体の部分 男性の絵を描きます。 Tôi vẽ một người đàn ông. dansei no e o egaki masu まず頭。 Trước tiên là cái đầu. mazu atama 男性は帽子をかぶっています。 Người đàn ông ấy đội một cái mũ. dansei ha boushi o kabut te i masu 髪の毛は見えません。 Không nhìn thấy được tóc. kaminoke ha mie mase n 耳も見えません。 Cũng không nhìn thấy được tai. mimi mo mie mase n 背中も見えません。 Cái lưng cũng không nhìn thấy được. senaka mo mie mase n 目と口を描きます。 Tôi vẽ mắt và miệng. mokuto guchi o egaki masu 男性は踊りながら笑っています。 Người đàn ông ấy nhảy và cười. dansei ha odori nagara warat te i masu 男性の鼻は長いです。 Người đàn ông ấy có mũi dài. dansei no hana ha nagai desu 手に杖を持っています。 Ông ấy cầm một cái gậy trong tay. te ni tsue o mot te i masu 首にショールを巻いています。 Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ. kubi ni shoru o mai te i masu 冬なので寒いです。 Đang là mùa đông và lạnh. fuyu na node samui desu 腕はたくましいです。 Cánh tay này khỏe. ude ha takumashii desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 87
  88. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 脚もたくましいです。 Chân này cũng khỏe. ashi mo takumashii desu 男性は雪で出来ています。 Người đàn ông ấy làm bằng tuyết. dansei ha yuki de deki te i masu 彼はズボンもコートも着ていません。 Ông ấy không mặt quần và áo khoác. kare ha zubon mo koto mo ki te i mase n Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh でも男性は震えていません。 cóng. demo dansei ha furue te i mase n 彼は雪だるまです。 Ông ấy là một ông già tuyết. kare ha yukidaruma desu 59 [五十九] 59 [Năm mươi chín] Ở bưu điện 郵便局で 一番近い郵便局はどこですか? Bưu điện gần nhất ở đâu? ichiban chikai yuubin kyoku ha doko desu ka 次の郵便局までは遠いですか? Đến bưu điện gần nhất có xa không? tsugi no yuubin kyoku made ha tooi desu ka 一番近いポストはどこですか? Thùng / hộp thư gần nhất ở đâu? ichiban chikai posuto ha doko desu ka 切手を二枚ください。 Tôi cần vài cái tem. kitte o ni mai kudasai はがきと封書です。 Cho một cái thiếp và một bức thư. hagaki to fuusho desu アメリカまでの送料はいくらですか? Cước phí / Bưu phí sang Mỹ bao nhiêu tiền? amerika made no souryou ha ikura desu ka 小包の重さは? Bưu phẩm nặng bao nhiêu? kodutsumi no omo sa ha それを航空便で送れますか? Tôi gửi / gởi bưu phẩm bằng máy bay được không? sore o koukuu bin de okure masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 88
  89. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 何日ぐらいで着きますか? Bao nhiêu lâu mới đến? nan nichi gurai de tsuki masu ka どこか電話できるところはありますか? Tôi có thể gọi điện thoại ở đâu? doko ka denwa dekiru tokoro ha ari masu ka 一番近い電話ボックスはどこですか? Trạm điện thoại công cộng gần nhất ở đâu? ichiban chikai denwa bokkusu ha doko desu ka テレフォンカードはありますか? Bạn có thẻ điện thoại không? terefon kado ha ari masu ka 電話帳はありますか? Bạn có quyển danh bạ điện thoại không? denwa chou ha ari masu ka オーストリアの国番号がわかりますか? Bạn có biết mã điện thoại của nước Áo không? osutoria no kuni bangou ga wakari masu ka お待ちください。調べてみます。 Chờ một chút, tôi xem lại. omachi kudasai shirabe te mi masu ずっと話中です。 Đường dây lúc nào cũng bận. zutto hanashi chuu desu どの番号にお掛けになりましたか? Bạn đã gọi số nào? dono bangou ni o kake ni nari mashi ta ka まず初めにゼロをかけなければいけません。 Bạn phải gọi số không trước. mazu hajime ni zero o kake nakere ba ike mase n www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 89
  90. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 60 [六十] 60 [Sáu mươi] Trong ngân hàng 銀行で 口座を開きたいのですが。 Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. kouza o hiraki tai no desu ga パスポートはこれです。 Đây là hộ chiếu của tôi. pasupoto ha kore desu これが私の住所です。 Và đây là địa chỉ của tôi. kore ga watashi no juusho desu 口座に現金を入金したいのですが。 Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi. kouza ni genkin o nyuukin shi tai no desu ga 口座から現金を下ろしたいのですが。 Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi. kouza kara genkin o oroshi tai no desu ga 口座明細書をお願いします。 Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản. kouza meisai sho o onegai shi masu トラベラーズチェックを換金したいのですが。 Tôi muốn thanh toán séc du lịch. toraberazuchekku o kankin shi tai no desu ga 手数料はいくらですか? Lệ phí bao nhiêu? tesuuryou ha ikura desu ka どこにサインすればいいですか? Tôi phải ký tên vào đâu? doko ni sain sure ba ii desu ka ドイツからの送金を待っています。 Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức. doitsu kara no soukin o mat te i masu これが私の口座番号です。 Đây là số tài khoản của tôi. kore ga watashi no kouza bangou desu 入金はありましたか? Tiền đã đến chưa? nyuukin ha ari mashi ta ka これを両替したいのですが。 Tôi muốn đổi tiền này. kore o ryougae shi tai no desu ga www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 90
  91. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 米ドルが要ります。 Tôi cần đô-la Mỹ. amerikadoru ga iri masu 小額紙幣でお願いします。 Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ. shougaku shihei de onegai shi masu ATMはここにありますか? Ở đây có máy rút tiền tự động không? ATM ha koko ni ari masu ka 引き出し限度額はいくらですか? Có thể lấy bao nhiêu tiền. hikidashi gendo gaku ha ikura desu ka どのクレジットカードが使えますか? Thẻ tín dụng nào dùng được? dono kurejittokado ga tsukae masu ka 61 [六十一] 61 [Sáu mươi mốt] Số thứ tự 序数 一番目の月は一月です。 Tháng thứ nhất là tháng giêng. ichi banme no tsuki ha ichigatsu desu 二番目の月は二月です。 Tháng thứ hai là tháng hai. ni banme no tsuki ha nigatsu desu 三番目の月は三月です。 Tháng thứ ba là tháng ba. san banme no tsuki ha sangatsu desu 四番目の月は四月です。 Tháng thứ tư là tháng tư. yon banme no tsuki ha shigatsu desu 五番目の月は五月です。 Tháng thứ năm là tháng năm. go banme no tsuki ha gogatsu desu 六番目の月は六月です。 Tháng thứ sáu là tháng sáu. roku banme no tsuki ha rokugatsu desu 六ヶ月で半年です。 Sáu tháng là nửa năm. roku kagetsu de hantoshi desu 一月、二月、三月、 Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, ichigatsu , nigatsu , sangatsu , www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 91
  92. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 四月、五月、六月。 Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. shigatsu , gogatsu , rokugatsu 七番目の月は七月です。 Tháng thứ bảy là tháng bảy . nana banme no tsuki ha shichigatsu desu 八番目の月は八月です。 Tháng thứ tám là tháng tám. hachi banme no tsuki ha hachigatsu desu 九番目の月は九月です。 Tháng thứ chín là tháng chín. kyuu banme no tsuki ha kugatsu desu 十番目の月は十月です。 Tháng thứ mười là tháng mười. juu banme no tsuki ha juugatsu desu 十一番目の月は十一月です。 Tháng thứ mười một là tháng mười một. juu ichi banme no tsuki ha juuichigatsu desu 十二番目の月は十二月です。 Tháng thứ mười hai là tháng mười hai. juu ni banme no tsuki ha juunigatsu desu 十二ヶ月で一年です。 Mười hai tháng là một năm. juu ni kagetsu de ichi nen desu 七月、八月、九月、 Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, shichigatsu , hachigatsu , kugatsu , 十月、十一月、十二月。 Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. juugatsu , juuichigatsu , juunigatsu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 92
  93. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 62 [六十二] 62 [Sáu mươi hai] Đặt câu hỏi 1 質問する 1 学ぶ Học tập manabu 生徒はよく勉強しますか? Học sinh học nhiều không? seito ha yoku benkyou shi masu ka いいえ、あまり勉強しません。 Không, họ học ít. iie , amari benkyou shi mase n 質問 Hỏi shitsumon 先生によく質問しますか? Bạn hỏi thầy giáo nhiều không? sensei ni yoku shitsumon shi masu ka いいえ、あまりしません。 Không, tôi không hỏi thầy ấy nhiều. iie , amari shi mase n 答え Trả lời kotae 答えなさい。 Xin bạn hãy trả lời. kotae nasai 答えます。 Tôi trả lời. kotae masu 働く Làm việc hataraku 彼は今仕事中ですか? Anh ấy có đang làm việc không? kare ha kon shigoto chuu desu ka ええ、ちょうど働いています。 Vâng, anh ấy đang làm việc. ee , choudo hatarai te i masu 来る Đến kuru www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 93
  94. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko あなたたちは来ますか? Bạn đến không? anata tachi ha ki masu ka ええ、すぐ行きます。 Vâng, chúng tôi đến ngay. ee , sugu iki masu 住む Sống sumu ベルリンにお住まいですか? Bạn sống ở Berlin à? berurin ni o sumai desu ka ええ、ベルリンに住んでいます。 Vâng, tôi sống ở Berlin. ee , berurin ni sun de i masu 63 [六十三] 63 [Sáu mươi ba] Đặt câu hỏi 2 質問する 2 趣味があります。 Tôi có một sở thích riêng. shumi ga ari masu テニスをします。 Tôi đánh quần vợt. tenisu o shi masu テニス場はどこですか? Sân quần vợt ở đâu? tenisu jou ha doko desu ka あなたは何か趣味がありますか? Bạn có sở thích riêng không? anata ha nani ka shumi ga ari masu ka サッカーをします。 Tôi chơi bóng đá. sakka o shi masu サッカー場はどこですか? Sân bóng đá ở đâu? sakka jou ha doko desu ka 腕が痛いです。 Cánh tay tôi bị đau. ude ga itai desu 足と手も痛いです。 Chân tôi và tay tôi cũng bị đau. ashi to te mo itai desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 94
  95. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 医者はどこですか? Ở đâu có bác sĩ? isha ha doko desu ka 車があります。 Tôi có một chiếc xe hơi. kuruma ga ari masu バイクもあります。 Tôi cũng có một chiếc xe máy. baiku mo ari masu 駐車場はどこですか? Ở đâu là bãi đỗ xe? chuusha jou ha doko desu ka セーターがあります。 Tôi có một áo len. seta ga ari masu 上着とジーンズもあります。 Tôi cũng có một áo khoác và một quần bò. uwagi to jinzu mo ari masu 洗濯機はどこですか? Ở đâu có máy giặt? sentaku ki ha doko desu ka お皿があります。 Tôi có một cái đĩa. o sara ga ari masu ナイフ、フォーク、スプーンがあります。 Tôi có một con dao, một cái dĩa và một cái thìa. naifu , foku , supun ga ari masu 塩と胡椒はどこですか? Muối và hạt tiêu ở đâu? shio to koshou ha doko desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 95
  96. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 64 [六十四] 64 [Sáu mươi bốn] Phủ định 1 否定形 1 その単語がわかりません。 Tôi không hiểu từ này. sono tango ga wakari mase n その文章がわかりません。 Tôi không hiểu câu này. sono bunshou ga wakari mase n その意味がわかりません。 Tôi không hiểu ý nghĩa này. sono imi ga wakari mase n 男性教師 Thầy giáo dansei kyoushi 先生の言っていることがわかりますか? Bạn hiểu thầy giáo không? sensei no it te iru koto ga wakari masu ka ええ、よくわかります。 Vâng, tôi hiểu thầy ấy tốt. ee , yoku wakari masu 女性教師 Cô giáo josei kyoushi 先生の言っていることがわかりますか? Bạn hiểu cô giáo không? sensei no it te iru koto ga wakari masu ka ええ、よくわかります。 Vâng, tôi hiểu cô ấy tốt. ee , yoku wakari masu 人々 Mọi người hitobito 人々の言うことがわかりますか? Bạn hiểu mọi người không? hitobito no iu koto ga wakari masu ka いいえ、あまり良くわかりません。 Không, tôi không hiểu mọi người mấy. iie , amari yoku wakari mase n ガールフレンド Bạn gái garufurendo ガールフレンドはいますか? Bạn có bạn gái không? garufurendo ha i masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 96
  97. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ええ、います。 Vâng, tôi có. ee , i masu 娘 Con gái musume あなたに娘さんはいますか? Bạn có con gái không? anata ni musume san ha i masu ka いいえ、いません。 Không, tôi không có. iie , i mase n 65 [六十五] 65 [Sáu mươi lăm] Phủ định 2 否定形 2 その指輪は高いですか? Cái nhẫn này có đắt không? sono yubiwa ha takai desu ka いいえ、たったの100ユーロですよ。 Không, cái này có một trăm Euro thôi. iie , tatta no 100 yuro desu yo でも50しか持っていないんです。 Nhưng mà tôi chỉ có năm chục. demo 50 shika mot te i nai n desu もう終わりましたか? Bạn đã xong chưa? mou owari mashi ta ka いいえ、まだです。 Chưa, chưa xong. iie , mada desu でももうじきに終わります。 Nhưng mà tôi sắp xong rồi. demo mou jiki ni owari masu スープをもっといかがですか? Bạn có muốn thêm xúp nữa không? supu o motto ikaga desu ka いいえ、もう結構です。 Không, tôi không muốn nữa. iie , mou kekkou desu でもアイスをお願いします。 Nhưng mà một xuất kem nữa. demo aisu o onegai shi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 97
  98. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko もうここに住んで長いのですか? Bạn sống ở đây lâu chưa? mou koko ni sun de nagai no desu ka いいえ、まだ一ヶ月目です。 Chưa lâu, mới được một tháng. iie , mada ichi kagetsu me desu でも既にいろんな人たちと知り合いになりました。 Nhưng mà tôi đã quen nhiều người rồi. demo sudeni ironna hito tachi to shiriai ni nari mashi ta 明日、家へ運転して帰りますか? Bạn ngày mai đi xe về nhà à? ashita , ie he unten shi te kaeri masu ka いいえ、週末です。 Chưa, cuối tuần cơ. iie , shuumatsu desu でも、日曜にはもう戻ってきます。 Nhưng mà chủ nhật tôi đã về rồi. demo , nichiyou ni ha mou modot te ki masu あなたの娘はもう大人ですか? Con gái bạn đã trưởng thành chưa? anata no musume ha mou otona desu ka いいえ、まだ17です。 Chưa, nó mới mười bảy thôi. iie , mada 17 desu でもすでにボーイフレンドがいます。 Nhưng mà nó đã có bạn trai rồi. demo sudeni boifurendo ga i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 98
  99. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 66 [六十六] 66 [Sáu mươi sáu] Đại từ sở hữu 1 所有代名詞 1 私―私の tôi – của tôi watashi watashi no 私の鍵が見つかりません。 Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. watashi no kagi ga mitsukari mase n 私の乗車券が見つかりません。 Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. watashi no jousha ken ga mitsukari mase n あなた―あなたの Bạn – của bạn anata anata no あなたの鍵は見つかりましたか? Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? anata no kagi ha mitsukari mashi ta ka あなたの乗車券は見つかりましたか? Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? anata no jousha ken ha mitsukari mashi ta ka 彼―彼の Anh ấy – của anh ấy kare kare no 彼の鍵がどこだか知っていますか? Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? kare no kagi ga doko da ka shit te i masu ka 彼の乗車券がどこだか知っていますか? Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? kare no jousha ken ga doko da ka shit te i masu ka 彼女―彼女の Cô ấy – của cô ấy kanojo kanojo no 彼女のお金がなくなってしまいました。 Tiền của cô ấy mất rồi. kanojo no okane ga nakunat te shimai mashi ta 彼女のクレジットカードもなくなりました。 Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. kanojo no kurejittokado mo nakunari mashi ta 私達ー私達の chúng tôi – của chúng tôi watashi tachi watashi tachi no www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 99
  100. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私達の祖父は病気です。 Ông của chúng tôi bị ốm. watashi tachi no sofu ha byouki desu 私達の祖母は健康です。 Bà của chúng tôi mạnh khỏe. watashi tachi no sobo ha kenkou desu あなた達―あなた達の các bạn – của các bạn anata tachi anata tachi no 子供たち、あなた達のお父さんはどこ? Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? kodomo tachi , anata tachi no otousan ha doko 子供たち、あなた達のお母さんはどこ? Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? kodomo tachi , anata tachi no okaasan ha doko 67 [六十七] 67 [Sáu mươi bảy ] Đại từ sở hữu 2 所有代名詞 2 眼鏡 Kính megane 彼は彼の眼鏡を忘れました。 Anh ấy đã quên kính của anh ấy. kare ha kare no megane o wasure mashi ta 彼の眼鏡はどこにあるのですか? Kính của anh ấy ở đâu? kare no megane ha doko ni aru no desu ka 時計 Đồng hồ tokei 彼の時計は壊れています。 Đồng hồ của anh ấy hỏng rồi. kare no tokei ha koware te i masu 時計が壁にかかっています。 Đồng hồ treo trên tường. tokei ga kabe ni kakat te i masu パスポート Hộ chiếu pasupoto 彼は彼のパスポートを無くしました。 Anh ấy đã đánh mất hộ chiếu của anh ấy. kare ha kare no pasupoto o nakushi mashi ta www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 100
  101. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ではどこに彼のパスポートはあるのでしょう? Hộ chiếu của anh ấy ở đâu? deha doko ni kare no pasupoto ha aru no desho u 彼ら―彼らの Họ – của họ, của chúng karera karera no 子供達は自分の両親を見つけられません。 Những đứa trẻ đã không tìm được cha mẹ của chúng. kodomo tachi ha jibun no ryoushin o mitsuke rare mase n でも、彼らの両親が来ましたよ! Nhưng mà cha mẹ của các em đang đến kia kìa! demo , karera no ryoushin ga ki mashi ta yo ! あなたーあなたの Ông – của ông. anata anata no ミィラーさん、旅行はいかがでしたか? Chuyến du lịch của ông thế nào, ông Müller? mira san , ryokou ha ikaga deshi ta ka ミィラーさん、奥様はどこですか? Vợ của ông ở đâu rồi, ông Müller? mira san , okusama ha doko desu ka あなたーあなたの Bà – của bà anata anata no スミスさん、旅行はいかがでしたか? Chuyến du lịch của bà thế nào, bà Schmidt? sumisu san , ryokou ha ikaga deshi ta ka スミスさん、ご主人はどこですか? Chồng của bà ở đâu rồi, bà Schmidt? sumisu san , go shujin ha doko desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 101
  102. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 68 [六十八] 68 [Sáu mươi tám] To – nhỏ 小さい―大きい 大と小 to va nhỏ dai to shou 象は大きい。 Con voi to. zou ha ookii ねずみは小さい。 Con chuột nhỏ. nezumi ha chiisai 明るいと暗い tối và sáng akarui to kurai 夜は暗い。 Ban đêm tối. yoru ha kurai 昼は明るい。 Ban ngày sáng. hiru ha akarui 年を取ったと若い già và trẻ toshi o tot ta to wakai 私達の祖父はとても高齢です。 Ông của chúng tôi rất già. watashi tachi no sofu ha totemo kourei desu 70年前は彼はまだ若かったです。 70 năm về trước ông còn trẻ. 70 nen mae ha kare ha mada wakakat ta desu 美しいと醜い đẹp và xấu utsukushii to minikui 蝶は美しい。 Con bướm đẹp. chou ha utsukushii 蜘蛛は醜い。 Con nhện xấu. kumo ha minikui 肥満と細身 béo và gầy / Mập và ốm himan to hosomi www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 102
  103. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 女性で100キロは肥満です。 Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. josei de 100 kiro ha himan desu 男性で50キロは細身です。 Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. dansei de 50 kiro ha hosomi desu 高いと安い đắt và rẻ takai to yasui 自動車は高い。 Xe hơi đắt. jidousha ha takai 新聞は安い。 Tờ báo rẻ. shinbun ha yasui 69 [六十九] 69 [Sáu mươi chín] Cần – muốn 必要とする―欲する ベッドが要ります。 Tôi cần một cái giường. beddo ga iri masu 眠りたいです。 Tôi muốn ngủ. nemuri tai desu ここにはベッドはありますか? Ở đây có một cái giường không? koko ni ha beddo ha ari masu ka 電灯が要ります。 Tôi cần một cái đèn. dentou ga iri masu 読みたいです。 Tôi muốn đọc. yomi tai desu ここには電灯はありますか? Ở đây có một cái đèn không? koko ni ha dentou ha ari masu ka 電話が要ります。 Tôi cần điện thoại. denwa ga iri masu 電話をしたいです。 Tôi muốn gọi điện thoại. denwa o shi tai desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 103
  104. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ここには電話はありますか? Ở đây có điện thoại không? koko ni ha denwa ha ari masu ka カメラが要ります。 Tôi cần máy ảnh. kamera ga iri masu 写真をとりたいです。 Tôi muốn chụp ảnh. shashin o tori tai desu ここにはカメラはありますか? Ở đây có máy ảnh không? koko ni ha kamera ha ari masu ka コンピューターが要ります。 Tôi cần một cái máy tính. konpyuta ga iri masu Eメールを送りたいです。 Tôi muốn gửi / gởi thư điện tử. E meru o okuri tai desu ここにはコンピューターはありますか? Ở đây có máy tính không? koko ni ha konpyuta ha ari masu ka ボールペンが要ります。 Tôi cần một cái bút bi. borupen ga iri masu 書きたいことがあります。 Tôi muốn viết. kaki tai koto ga ari masu ここには紙とボールペンはありますか? Ở đây có giấy và bút không? koko ni ha kami to borupen ha ari masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 104
  105. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 70 [七十] 70 [Bảy mươi] Muốn gì đó 何かを望む タバコを吸いたいですか? Bạn muốn hút thuốc lá không? tabako o sui tai desu ka 踊りたいですか? Bạn muốn nhảy không? odori tai desu ka 散歩に行きたいですか? Bạn muốn đi dạo không? sanpo ni iki tai desu ka タバコが吸いたい〔です〕。 Tôi muốn hút thuốc lá. tabako ga sui tai desu タバコ、要りますか? Bạn muốn một điếu thuốc không? tabako , iri masu ka 彼はライターが必要です。 Anh ấy muốn có lửa. kare ha raita ga hitsuyou desu 何か飲みたいのですが。 Tôi muốn uống gì đó. nani ka nomi tai no desu ga 何か食べたいのですが。 Tôi muốn ăn gì đó. nani ka tabe tai no desu ga 少し休憩したいのですが。 Tôi muốn nghỉ một lúc. sukoshi kyuukei shi tai no desu ga あなたにちょっとお聞きしたいのですが。 Tôi muốn hỏi bạn vài chuyện. anata ni chotto o kiki shi tai no desu ga あなたにちょっとお願いがあるのですが。 Tôi muốn nhờ bạn vài chuyện. anata ni chotto onegai ga aru no desu ga あなたをちょっとご招待したいのですが。 Tôi muốn mời bạn đến chơi. anata o chotto go shoutai shi tai no desu ga 何が欲しいですか? Xin cho biết bạn muốn gì? nani ga hoshii desu ka コーヒーはいかがですか? Bạn có muốn một cốc / ly cà phê không? kohi ha ikaga desu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 105